ƠN TẬP BAO BÌ
1. u cầu độ thấm bao bì dùng để bảo quản các loại nguyên liệu không hô hấp
bằng phương pháp MAP như sau:
a. Vật liệu bao bì kín, khơng thấm khí
b. Vật liệu bao bì có tính thấm khí chọn lọc
c. Vật liệu làm bao bì giấy carton nhiều lớp
d. Tất cả đều sai
2. Loại vật liệu plastic nào dưới đây được sử dụng như lớp rào cản khí trong bao bì
màng ghép:
a. EVA (hàn dán)
b. EVOH
c. OPP
d. HDPE
3. Sự mất vitamin B2 trong bánh mì chứa đựng trong bao bì thủy tinh khi để trong
mơi trường tiếp xúc trực tiếp với oxy, ánh sáng như sau:
a. Giống nhau ở mọi vị trí trong ổ bánh mì
b. Ở mặt ngồi vỏ bánh mì mất nhiều hơn ở trong ruột
c. Ở mặt trong ổ bánh mì mất nhiều hơn ở mặt ngồi vỏ bánh mì
d. Tất cả đều sai.
4. Yêu cầu của việc chọn lựa bao bì để bao gói và bảo quản sản phẩm thực phẩm
như sau:
a. Thỏa mãn tất cả 15 yêu cầu cần thiết đã học
b. Bao bì cần phải khơng độc và có tính cản quang cao
c. Bao bì cần phải có tính thấm khí oxy cao và có giá thành thấp
d. Phụ thuộc vào tính chất và mục đích đóng gói từng loại sản phẩm
5. Ưu điểm của lon sắt tây 2 mảnh so với lon 3 mảnh:
a. Giảm nguy cơ nhiễm độc chì do có ít mối hàn
b. Chế tạo theo cơng nghệ kéo vuốt, thân lon nhẹ, mỏng, dễ vận chuyển
c. Cơng nghệ sản xuất đơn giản chi phí thấp
d. Tất cả đều đúng
6. Sử dụng bao bì PVC để chứa đựng các sản phẩm có cồn gây hại cho sức khỏe
người sử dụng do:
a. PVC là một chất gây ngộ độc thực phẩm
b. Chlorur vinyl có khả năng tan trong cồn tạo ra hợp chất gây bệnh
c. Chlorur vinyl là chất thêm không được phép sử dụng trong thực phẩm
d. Tất cả đều sai
7. Bao bì Tetrapak cấu tạo từ trong ra ngoài gồm các lớp:
a. LDPE/EVA/AL/copolymer của PE/giấy/HDPE
8. Loại thủy tinh nào dễ bể khi có sự chênh lệch nhiệt độ mặt trong và mặt ngồi
>440C:
a. Thủy tinh có chứa chì
b. Thủy tinh mỏng, sản xuất bằng phương pháp tơi hóa
c. Thủy tinh dầy, sản xuất bằng phương pháp ủ
d. Thủy tinh chứa Calci
9. Phương pháp nào dưới đây được đề nghị áp dụng để sản xuất bao bì phức hợp
MPET:
a. Phương pháp cán màng
b. Phương pháp phủ
c. Phương pháp đồng ép đùn
d. Tất cả phương án trên
10. Loại bao bì nào là bao bì chủ động:
a. Bao bì sinh học có bổ sung các hợp chất chống oxi hóa
b. Nhãn CheckPoint dựa trên hoạt động của enzyme
c. Bao bì có nhãn chỉ thị sự phát triển của vi sinh vật
d. Tất cả đều đúng
11. Cùng loại vật liệu bao bì, mức độ thấm khí qua màng của các loại khí theo thứ
tự nào dưới đây:
a. O2>4-6 lần CO2; CO2> 4-6 lần N2
b. CO2> 4-6 lần O2; O2> 4-6 lần N2
c. N2> 4-6 lần CO2; CO2> 4-6 lần O2
d. Tất cả đều sai
12. Loại bao bì nào dưới đây chuyên dùng trong chế biến thực phẩm nhiệt độ cao:
a. Sắt tây
b. Thủy tinh
c. Phức hợp
d. Bao bì chủ động
13. Để đảm bảo vệ sinh, khi chọn lựa bao bì để bao gói sản phẩm cần đáp ứng các
u cầu:
a. Bao bì phải kín ngăn khơng cho vi sinh vật xâm nhập và phát triển gây hại đếm sức
khỏe
b. Bao bì phải sạch, đảm bảo vệ sinh trong khâu đóng gói
c. Vật liệu bao bì cho phép tiếp xúc với thực phẩm
d. Tất cả các câu trên
14. Loại vật liệu nào dưới đây thường được sử dụng làm lớp hàn dán:
a. Celllophane
b. Carton
c. EVA
d. Nhơm
15. Ý nghĩa bao bì là phương tiện thực hiện các giải pháp kỹ thuật được thể hiện:
a. Bao bì là phương tiện để thực hiện bảo quản như ngăn sáng, ngăn ẩm, giữ mùi
b. Bao bì đặc biệt cho phép dùng trong microwave để đun nóng thức ăn
c. Bao bì làm cho sản phẩm có tín nhiệm dễ tiêu thụ
d. Câu a và b đúng
16. Phương pháp xác định mức độ di chuyển của thành phần trong bao bì vào trong
sản phẩm đối với nhóm thực phẩm nhũ tương dầu trong nước là:
a. Chuẩn bị dung dịch có chứa 10% ethanol và 90% nước cất
b. Chuẩn bị dung dịch có chứa 50% ethanol và 50% nước cất
c. Chuẩn bị dung dịch có chứa 50% ethanol và 50% dầu
d. Chuẩn bị dung dịch có chứa 3% acid acetic và 97% nước cất
17. Loại bao bì nào có khả năng cản quang và ngăn thấm khí, hơi nước cao nhất:
a. Phức hợp
b. Thủy tinh
c. Kim loại
d. Thông minh
18. u cầu cách đậy kín lại khơng cần thiết độ với sản phẩm có cách đóng gói nào
dưới day:
a. Đóng gói theo thời hạn sử dụng
b. Đóng gói theo khẩu phần
c. Đóng gói theo giá cá
d. Tất cả đều sai
19. Độ thấm khí O2 của các loại bao bì theo thứ tự nào dưới đây:
a. Nhôm > PVdc > giấy
b. PVdc > nhôm > giấy
c. Giấy > PVdc > nhơm
d. Tất cả đều sai
20. Khái niệm bao bì lớn là loại bao bì sử dụng để đóng gói sản phẩm nhằm mục
đích:
a. Sử dụng theo khẩu phần hoặc trong một thời gian nhất định.
b. Để dễ dàng vận chuyển và để giảm giá
c. Để bảo quản thực phẩm
d. Để chế biến và bảo quản sản phẩm
21. Sản phẩm trung gian trong tiến trình sản xuất bao bì plastic từ cơng nghệ hóa
dầu là:
a. Các lonomer
b. Các copolymer
c. Các monomer
d. Tất cả đều sai
22. Chất lượng định kiến của người tiêu dùng với sản phẩm chịu sự chi phối bởi bao
bì như sau:
a. Bao bì kín làm cho thực phẩm ít mất mùi hơn
b. Bao bì đẹp làm cho thực phẩm có giá trị hơn
c, Bao bì giúp duy trì chất lượng sản phẩm trong suốt quá trình bảo quản
d. Tất cả đều đúng
23. Khi phân loại bao bì theo tính năng kỹ thuật của bao bì, cách phân loại nào dưới
đây phù hợp nhất:
a. Bao bì sơ cấp, bao bì thứ cấp
b, Bao bì sơ cấp, bao bì cấp 2
c. Bao bì vơ trùng, bao bì chống ánh sáng, chống tác nhân sinh học
d. Bao bì sơ cấp, bao bì kích cỡ lớn
24. Việc tạo màu cho bao bì thủy tinh để chứa đựng sản phẩm nước trái cây nhằm
mục đích:
a. Ngăn chặn quá trình lắng cặn sản phẩm
b. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật
c. Ngăn chặn sự biến đổi màu, vitamin trong sản phẩm
d. Tất cả đều đúng
25. Nhằm mục đích giảm giá thành của sản phẩm, khi chọn lựa bao bì để bao gói
cho sản phẩm cần dựa vào nguyên tắc nào dưới đây:
a. Chọn bao bì phù hợp nhất với sản phẩm cần đóng gói
b. Thiết kế bao bì theo tiêu chuẩn, ít tốn vật liệu, tiện sắp xếp.
c. Có thể tái sử dụng bao bì nhiều lần
d. Tất cả các nguyên tắc trên đều đúng
26. Bao bì phức hợp có kết cấu từ ngồi vào trong gồm các lớp:
a. Kim loại, plastic, giấy
b. Giấy, kim loại, plastic
c. PE, cellophane, giấy, keo casein, nhôm và PE
d. Thay đổi tùy theo yêu cầu chọn lựa bao gói và loại sản phẩm
27 Độ thẩm của bao bì plastic phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:
a. Độ kín của mối ghép
b. Loại polymer
c. Độ dày bao bì
d. Tất cả các yếu tố trên
28. Phương pháp đóng gói EMAP được đề nghị ứng dụng để bảo quản nhóm sản
phẩm nào dưới đây:
a. Rau/củ/ quả tươi
b. Thịt/cá tươi
c. Thịt/cá sấy khô
d. Tất cả các sản phẩm trên
29. Lợi ích của việc tiêu chuẩn hóa bao bì:
a. Giảm giá thành sản phẩm, giảm giá trong khâu đóng gói
b. Giúp đa dạng hóa kiểu dáng bao gói, tránh hàng giả mạo
C. Thuận lợi khi giao dịch thương mại, dễ cơ giới hóa khâu đóng gói
d. Tất cả các lợi ích trên
30. Hóa chất gây ăn mịn thủy tinh là:
a. H2S04 đậm đặc
b. H3PO4 đậm đặc
C. NaOH đậm đặc, or HF
d. Tất cả các hóa chất trên
31. Loại vật liệu bao bì nào dưới đây có độ thấm hơi nước nhỏ nhất ở nhiệt độ
100oF và RH 95%
a. Cellophane phủ nitrocellulose
b. Nhôm dày 0,0014 in
c. Cao su silicon
d. PP
32. Bao bị thông minh thuộc chức năng nào trong số các chức năng sau:
a. Chức năng cung cấp thông tin
b. Chức năng bảo vệ, tạo tiện nghi trong sử dung
C. Chức năng cung cấp thông tin, bảo vệ môi trường sinh thái
d. Chức năng chứa đựng và bảo vệ giúp kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm
33. Loại bao bì nào dưới đây thích hợp dùng để đóng gói chân khơng
a. Bao bì PP
b. Bao bì phức hợp có lớp nhơm
C. Bao bì LDPE
d. Tất cả đều đúng
34. Trong bảo quản và chế biến thực phẩm, nếu sản phẩm bị ảnh hưởng bởi yếu tố
môi trường là nhiệt độ và tác nhân sinh học, tính chất bao gói nào cần quan tâm khi
chọn lựa bao bi:
a. Tính dẫn nhiệt, khả năng thâm nhập
b. Tỉnh dẫn nhiệt/độ xốp, khả năng thấm nhập
C. Độ xốp, tính phản chiếu
d. Độ bền cơ học, tính dẫn nhiệt
35. Saran là tên thương mại của loại vật liệu bao bì nào dưới đây
a. PA Nilon
b. PET Mylar
c. PVDC
d. Tất cả đều sai
36. Bao bì cách nhiệt được đề nghị sử dụng làm bao bì thứ cấp bao gói cho sản
phẩm nào dưới đây:
a. Kem (ice cream)
b. Sản phẩm nước trái cây
c. Sản phẩm đóng hộp
d. Tất cả các sản phẩm trên