Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN BAO BÌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.57 KB, 8 trang )

ƠN TẬP BAO BÌ
1. Bao bì Tetrapark cấu tạo từ trong ra ngoài gồm các lớp:
A. LDPE/EVA/AL/copolymer của PE/giấy/HDPE
B. LDPE/EVA/AL/PP/giấy/HDPE
C. HDPE/giấy/copolymer của PE/AL/EVA/LDPE
D. LDPE/EVA/giấy/copolymer của PE/AL/HDPE
2. Phương pháp nào dưới đây được đề nghị áp dụng để sản xuất bao bì phức hợp
MPET:
a. Phương pháp cán mạng
b. Phương pháp phủ
c. Phương pháp đồng đùn ép
d. Tất cả các phương pháp trên
3. Loại vật liệu plastic nào dưới đây được sử dụng như lớp rào cản khi trong bao bì
màng ghép:
A. EVA
B. EVOH
C. OPP
D. HDPE
4. Loại bao bì nào dưới đây đáp ứng đầy đủ các tính chất như tính cản khí, hơi ẩm, độ
cứng, tính chất in tốt, tính năng chế tạo dễ dàng, tính hàn tốt:
A. Tetrapak
B. Giấy
C. Sắt tây
D. Thủy tinh
5. Khái niệm bao bì lớn là loại bao bì sử dụng để đóng gói sản phẩm nhằm mục đích:
A. Sử dụng theo khẩu phần hoặc trong một thời gian nhất định
B. Để dễ dàng vận chuyển và để giảm giá
C. Để bảo quản thực phẩm
D. Để chế biến và bảo quản thực phẩm



6. Trong bảo quản và chế biến thực phẩm, nếu sản phẩm bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi
trường là nhiệt độ và tác nhân sinh học, tính chất bao gói nào cần quan tâm khi chọn
lựa bao bì:
A. Tính dẫn nhiệt, khả năng thâm nhập
B. Tính dẫn nhiệt/độ xốp, khả năng thâm nhập
C. Độ xốp, tính phản chiếu
D. Độ bền cơ học, tính dẫn nhiệt
7. Phương pháp đóng gói EMAP được đề nghị ứng dụng để bảo quản nhóm sản phẩm
nào dưới đây:
A. Rau/củ/quả tươi
B. Thịt/ cá tươi
C. Thịt/cá sấy khô
D. Tất cả các sản phẩm trên
8. Sản phẩm trung gian tronng tiến trình sản xuất bao bì plastic từ cơng nghệ hóa dầu
là:
A. Các ionomer
B. Các copolymer
C. Các monomer
D. Tất cả các yếu tố trên
9. Độ thấm của bao bì plastic phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:
A. Độ kín của mối ghép
B. Loại polymer
C. Độ dày bao bì
D. Tất cả các yếu tố trên
10. Hình ảnh nào dưới đây minh họa phương pháp đo độ thấm hơi nước qua màng
bằng phương pháp tăng trọng lượng:


A. Hình 1 đúng
B. Hình 2 đúng

C. Cả 2 hình trên đúng
D. Cả 2 hình trên sai
11. Sự mất Vitamin B2 trong bánh mì chứa đựng trong bao bì thủy tinh khi để trong
môi trường tiếp xúc trực tiếp với oxy ánh sáng như sau:
A. Giống nhau ở mọi vị trí trong ổ bánh mì
B. Ở mặt ngồi vỏ bánh mì mất nhiều hơn ở trong ruột
C. Ở mặt trong ổ bánh mì mất nhiều hơn ở mặt ngồi vỏ bánh mì
D. Tất cả đều sai
12. Loại vật liệu bao bì nào dưới đây có độ thấm hơi nước nhỏ nhất ở nhiệt độ 100oF
và RH 95%:
A. Cellophane phủ nitrocellulose
B. Nhôm dày 0,0014in
C. Cao su silicon
D. PP
13. Phương pháp xác định mức độ di chuyển của thành phần trong bao bì vào trong
sản phẩm đối với nhóm thực phẩm nhũ tương dầu trong nước là:
A. Chuẩn bị dung dịch có chứa 10% ethanol và 90% nước cất
B. Chuẩn bị dung dịch có chứa 50% ethanol và 50% nước cất
C. Chuẩn bị dung dịch có chứa 5% ethanol và 50% dầu
D. Chuẩn bị dung dịch có chứa 3% acid acetic và 97% nước cất
14. u cầu cách đậy kín lại khơng cần thiết đối với sản phẩm có cách đóng gói nào
dưới đây:
A. Đóng gói theo thời hạn sử dụng
B. Đóng gói theo khẩu phần
C. Đóng gói theo giá cả
D. Tất cả đều sai
15. Saran là tên thương mại của loại vật liệu bao bì nào dưới đây:
A. PA



B. PET
C. PVdC
D. Tất cả đều sai
16. Ưu điểm của lon sắt tây 2 mảnh so với lon sắt 3 mảnh:
A. Giảm nguy cơ nhiễm độc chỉ do có ít mối hàn
B. Chế tạo theo công nghệ kéo vuốt thân lon mỏng, nhẹ, dễ vận chuyển
C. Công nghệ sản xuất đơn giản, chi phí thấp
D. Tất cả đều đúng
17. Khi phân loại bao bì theo tính năng kỹ thuật của bao bì, cách phân loại nào dưới
đây phù hợp nhất:
A. Bao bì sơ cấp, bao bì thứ cấp
B. Bao bì sơ cấp, bao bì cấp 2
C. Bao bì vơ trùng, bao bì chống ánh sáng, chống tác nhân sinh học
D. Bao bì sơ cấp, bao bì kích cỡ lớn
18. Bao bì phức hợp có kết cấu từ ngồi vào trong gồm các lớp:
A. Kim loại, plastic, giấy
B. Giấy, kim loại, plastic
C. PE, cellophante, giấy, keo casein, nhôm và PE
D. Thay đổi tùy theo yêu cầu chọn lựa bao gói và loại sản phẩm
19. Cùng loại vật liệu bao bì, mức độ thấm khí qua màng của các kim loại theo thứ tự
nào dưới đây:
A. O2 -> 4-6 lần CO2; CO2 -> 4-6 lần N2
B. CO2 -> 4-6 lần O2; O2 -> 4-6 lần N2
C. N2 -> 4-6 lần CO2; CO2 -> 4-6 lần O2
D. Tất cả đều sai
20. Nhằm mục đích giảm giá thành của sản phẩm, khi chọn lựa bao bì để bao góii cho
sản phẩm cần dựa vào nguyên tắt nào dưới đây:
A. Chọn bao bì phú hợp nhất với sản phẩm cần đóng gói
B. Thiết kế bao bì theo tiêu chuẩn, ít tốn vật liệu, tiện sắp xếp
C. Có thể tái sử dụng bao bì nhiều lần



D. Tất cả các nguyên tất trên đều đúng
21. Yêu cầu độ thấm bao bì dùng để bảo quản các loại nguyên liệu không hô hấp (VD:
thịt, cá tươi) bằng phương pháp MAP như sau:
A. Vật liệu bao bì kín, khơng thấm khí
B. Vật liệu bao bì có tính thấm khí chọn lọc
C. Vật liệu làm bao bì giấy carton nhiều lớp
D. Tất cả đều sai
22. Loại bao bì nào dưới đây thích hợp dùng để đóng gói chân khơng:
A. Bao bì PP
B. Bao bì phức hợp có lớp nhơm
C. Bao bì LDPE
D. Tất cả đều đúng
23. Loại bao bì nào có khả năng cản quang và ngăn thấm khí, hơi nước cao nhất:
A. Phức hợp
B. Thủy tinh
C. Kim loại
D. Thơng minh
24. Độ thấm khí O2 của các loại bao bì theo thứ nào dưới đây:
A. Nhơm -> PVdC -> giấy
B. PVdC -> Nhôm -> giấy
C. Giấy -> PVdC -> nhơm
D. Tất cả đều sai
25. Bao bì cách nhiệt được đề nghị sử dụng làm bao bì thứ cấp bao gói cho sản phẩm
nào dưới đây:
A. Kem (ice cream)
B. Sản phẩm nước trái cây
C. Sản phẩm đóng hơpk
D. Tất cả các sản phẩm trên

26. Tính từ ngồi vào trong vật liệu cấu thành bao bì sắt tây gồm có các lớp:
A. Thiếc, thép nền, dầu, hợp kim thép, oxyt thiếc, vecni


B. Thép nền, hợp kim thép, thiếc, oxyt thiếc, dầu, vecni
C. Thép, crom, vecni
D. Tất cả đều sai
27. Việc tạo màu cho bao bì thủy tinh để chứa đựng sản phẩm nước trái cây nhầm
mục đích:
A. Ngăn chặn q trình lắng cặn sản phẩm
B. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật
C. Ngăn chặn sự biến đổi màu, vitamin trong sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
28. Loại bao bì nào dưới đây thường dùng làm bao bì sơ cấp để đóng gói hút chân
khơng sản phẩm cá tra fillet cấp đông trong các nhà máy chế biến thủy sản:
A. Bao bì PP
B. Bao bì carton
C. Bao bì PA/PE
D. Tất cả đều đúng
29. Loại thủy tinh nào dễ bể khi có sự chênh lệch nhiệt độ mặt trong và mặt ngồi
44oC:
A. Thủy tinh có chứa chì
B. Thủy tinh mỏng, sản xuất bằng phương pháp tơi hóa
C. Thủy tinh dày, sản xuất bằng phương pháp ủ
D. Thủy tinh chứa calci
30. Chất lượng định kiến của người tiêu dùng với sản phẩm chịu sự chi phối bởi bao bì
như sau:
A. Bao bì kín làm cho thực phẩm ít mất mùi hơn
B. Bao bì đẹp làm cho thực phẩm có giá trị hơn
C. Bao bì giúp duy trì chất lượng sản phẩm suốt quá trình bảo quản

D. Tất cả đều đúng
31. Yêu cầu của việc chọn lựa bao bì để bao gói và bảo quản sản phẩm thực phầm như
sau:
A. Thỏa mãn tất cả 15 yêu cầu cần thiết đã học
B. Bao bì cần phải khơng độc và có tính cản quang cao


C. Bao bì cần phải có tính thẩm khí CO2 cao và có giá thành thấp
D. Phụ thuộc vào tính chất và mục đích đóng gói từng loại sản phẩm
32. Bao bì thơng minh thuộc chức năng nào trong số các chức năng như:
A. Chức năng cung cấp thông tin
B. Chức năng bảo vệ, tạo tiện nghi trong sử dụng
C. Chức năng cung cấp thông tin, bảo vệ môi trường sinh thái
D. Chức năng chứa đựng và bảo vệ giúp kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm
33. Ý nghĩa bao bì là phương tiện thực hiện các giải pháp kỹ thuật được thể hiện:
A. Bao bì là phương tiện để thực hiện bảo quản như ngăn sáng, ngăn ẩm, giữ mùi
B. Bao bì đặc biệt cho phép được trong microwave để đun nóng thức ăn
C. Bao bì làm cho sản phẩm có tín nhiệm dễ tiêu thụ
D. Câu a và b đúng
34. Loại bao bì nào dưới đây là bao bì chủ động:
A. Bao bì sinh học có bổ sung các hợp chất chống oxy hóa
B. Nhãn CheckPeint dựa trên hoạt động của enzym
C. Bao bì có nhãn chỉ thị sự phát triển vi sinh vật
D. Tất cả đều đúng
35. Để đảm bảo vệ sinh, khi chọn lựa bao bì để bao gói sản phẩm cần đáp ứng các u
cầu:
A. Bao bì phải kín ngăn khơng cho vi sinh vật xâm nhập và phát triển gây hại đến sức khỏe
B. Bao bì phải sạch, đảm bảo vệ sinh trong khâu đóng gói
C. Vật liệu bao bì cho phép tiếp xúc với thực phẩm
D. Tất cả các yêu cầu trên

36. Loại bao bì nào dưới đây chuyên đựng trong chế biến thực phẩm ở nhiệt độ cao:
A. Sắt tây
B. Thủy tinh
C. Phức hợp
D. Bao bì chủ động
37. Loại vật liệu nào dưới đây thường được sử dụng làm lớp hàn điện:


A. Cellophante
B. Carton
C. EVA
D. Nhơm
38. Hóa chất gây ăn mịn thủy tinh là:
A. H2SO4 đậm đặc
B. H3PO4 đậm đặc
C. NaOH đậm đặc
D. Tất cả các hóa chất trên
39. Lợi ích của việc tiêu chuẩn hóa bao bì:
A. Giảm giá thành sản phẩm, giảm giá trong khâu đóng gói
B. Giúp đa dạng hóa kiểu dáng bao gói, tránh hàng giả mạo
C. Thuận lợi khi giao dịch thương mại, dễ cơ giới hóa khâu đóng gói
D. Tất cả các lợi ích trên
40. Sử dụng bao bì PVC để chứa đựng các sản phẩm có cồn gây hại cho sức khỏe
người sử dụng do:
A. PVC là một chất gây ngộ độc thực phẩm
B. Chlorua vinyl có khả năng tan trong cồn tạo ra hợp chất gây bênh
C. Chlorua vinyl là chất thêm không được phép sử dụng trong thực phẩm
D. Tất cả đều sai




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×