Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

ĐỀ LUYỆN THI THPTQG MÔN SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.52 KB, 20 trang )

ĐỀ LUYỆN THI THPTQG MÔN SINH HỌC
ĐỀ SỐ 1
Câu 81. Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khơ.
Ngun nhân chủ yếu là vì
A. hạt khơ làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản.
B. hạt khô khơng cịn hoạt động hơ hấp.
C. hạt khơ sinh vật gây hại khơng xâm nhập được.
D. hạt khơ có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh.
Câu 82. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hố bằng hình thức nào sau đây?
A. tiêu hoá nội bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
Câu 83. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?
A. Ribôxôm.
B. Nhân tế bào.
C. Lizôxôm.
D. Bộ máy Gôngi.
Câu 84. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa q trình nhân đơi ADN ở sinh
vật nhân thực với q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ là
A. nguyên tắc nhân đôi.
B. chiều tổng hợp.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
D. số điểm đơn vị nhân đơi.
Câu 85. Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lệch bội.


C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến đa bội.


Câu 86. Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân,
số NST có trong tế bào là
A. 92.
B. 23.
C. 46.
D. 54.
Câu 87. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?
A. aaBB.
B. aabb.
C. AaBb.
D. AAbb.
Câu 88. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AAbb × AaBB.
B. AAbb × aaBB.
C. AaBb × AaBb.
D. Aabb × aaBb.
Câu 89. Ở một lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có
màu đỏ, các kiểu gen cịn lại quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định
hoa trắng thuần chủng?
A. aaBB.
B. Aabb.
C. AaBb.
D. AABB.
Câu 90. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đơng bình
thường là trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng


xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con gái của cặp bố mẹ nào sau đây ln bị bệnh
máu khó đơng?
A. X AX a × XaY.

B. X aX a × XaY.
C. X aX a × XAY.
D. X AX A × XaY.
Câu 91. Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể sinh vật nào sau đây đang ở trạng
thái cân bằng di truyền?
A. 100% aa.
B. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa.
C. 0,5AA : 0,5aa.
D. 100% Aa.
Câu 92. Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo cơ thể có kiểu gen
đồng hợp về tất cả các gen?
A. Gây đột biến gen.
B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nhân bản vô tính.
D. Ni cấy hạt phấn và lưỡng bội hóa.
Câu 93. Phát biểu nào dưới đây phản ánh đúng nội dung của học thuyết Đacuyn?
A. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý
nghĩa tiến hóa.
B. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là
nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu
cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
D. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.


Câu 94. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, bầu khí quyển nguyên thủy chưa xuất
hiện
A. H2.
B. CH4.

C. NH3.
D. O2.
Câu 95. Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể
Câu 96. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối
quan hệ?
A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Câu 97. Khi nói về thí nghiệm phát hiện diệp lục và carơtenơit, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Cồn 90-960 là loại dung môi được sử dụng để tách chiết các sắc tố từ lá.
B. Ở thí nghiệm tách chiết diệp lục, mẫu vật thí nghiệm được ngâm tối thiểu trong
thời gian 30 đến 35 phút.
C. Ở thí nghiệm tách chiết carơtenơit, có thể sử dụng lá xanh hoặc các loại quả, củ
có màu xanh để làm mẫu vật thí nghiệm.


D. Dịch chiết của lá xanh thì chỉ có sắc tố diệp lục mà khơng có sắc tố carotenoit.
Câu 98. Khi nói về các loại hệ tuần hồn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ tuần hoàn đơn là một loại của hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hồn khơng có hệ mạch.

C. Hệ tuần hồn hở là những hệ tuần hồn khơng có dịch tuần hồn.
D. Hệ tuần hồn kín ln có đầy đủ 3 loại hệ mạch là động mạch, tĩnh mạch, mao
mạch.
Câu 99. Khi nói về tính thối hóa của mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. Mỗi lồi có bộ mã di truyền đặc trưng cho từng loài.
D. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho nhiều axit amin.
Câu 100. Tất cả các cặp NST của tế bào sinh dưỡng không phân li khi nguyên phân
sẽ tạo ra tế bào
A. Lệch bội.
B. Lưỡng bội.
C. Tứ bội.
D. Đơn bội.
Câu 101. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới biến đổi
A. ở một loạt tính trạng do do gen đó chi phối.
B. ở tồn bộ kiểu hình của cơ thể.
C. ở một trong số các tính trạng mà gen đó chi phối.
D. ở một tính trạng do gen đó chi phối.
Câu 102. Khi nói về vai trị của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên có vai trị hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra
các kiểu hình thích nghi.


B. Chọn lọc tự nhiên có vai trị sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình
thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên có vai trị tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá
thể có kiểu hình khơng thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên có vai trị tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen
thích nghi.

Câu 103. Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể
của quần thể sinh vật theo chu kì?
I. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng.
II. Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hằng năm.
III. Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu
hóa học
IV. Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm do có dịng nước
nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 104. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn thường có số lượng mắt xích
bằng nhau.
II. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 ln có tổng sinh khối lớn
nhất.
III. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều lồi khác nhau.
IV. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và khơng thay đổi
trước các tác động của môi trường.
A. 1.
B. 3.


C. 2.
D. 4.
Câu 105. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nuclêơtit
loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit
loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2

của gen này là
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
Câu 106. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
quả vàng. Cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ
tinh bình thường, cây lưỡng bội giảm phân tạo giao tử đơn bội. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen và có số cây quả vàng
chiếm 25%?
I. AAaa × AAaa.
II. Aaaa × Aa.
III. AAaa × aaaa.
IV. Aaaa × Aaaa.
V. AAAa × aaaa.
VI. AAAa × Aaaa.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 107. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, khơng
phát sinh đột biến mới. Thực hiện phép lai ♂AaBbddEE × ♀AaBbDdEE, thu được
F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. F1 có 8 loại kiểu hình và 18 loại kiểu gen.
II. Kiểu hình lặn về 3 tính trạng chiếm tỉ lệ là 1/32.
III. Ở F1, loại kiểu hình có 4 tính trạng trội do 4 kiểu gen quy định.
IV. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội do 8 kiểu gen quy định.
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 108. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.
Cho phép lai P: ♂ Ab aB × ♀ AB ab thu được F1 có 5,04% cây thân thấp, hoa
trắng. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số
bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số hoán vị gen là 28%.
II. F1 có 5,04% số cây thân cao hoa đỏ thuần chủng.
III. F1 có 19,96% số cây thân cao, hoa trắng.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần
chủng là 13/69.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 109. Khi nói về q trình hình thành lồi mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Ở các loài dương xỉ, loài mới chủ yếu được hình thành lồi bằng lai xa và đa bội
hóa.
II. Ở các lồi thực vật và động vật có tập tính giao phối phức tạp, lồi mới có thể
được hình thành bằng con đường tập tính.


III. Ở trong cùng một khu vực địa lí, lồi mới thường được hình thành bằng con
đường địa lí.
IV. Ở 2 khu vực địa lí khác nhau, lồi mới có thể được hình thành bằng con đường
lai xa và đa bội hóa.
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 110. Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng lồi, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Nếu cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt thì có thể làm cho kích thước của quần
thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.
II. Khi mơi trường dồi dào nguồn sống và kích thước của quần thể ở dưới mức tối
đa thì sự cạnh tranh cùng lồi ít diễn ra hơn.
III. Cạnh tranh cùng lồi là một động lực thúc đẩy sự phát triển của loài.
IV. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nguyên nhân gây ra chọn lọc tự nhiên.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 111. Khi nói về chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng ?
I. Tồn bộ năng lượng được tích lũy trong các bậc dinh dưỡng cuối cùng đều được
giải phóng vào mơi trường dưới dạng nhiệt năng.
II. Tồn bộ vật chất có trong các bậc dinh dưỡng cuối cùng đều được sinh vật phân
giải biến đổi thành các chất vô cơ để cung cấp trở lại cho sinh vật sản xuất.
III. Năng lượng có thể được chuyển hóa từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh
dưỡng cao hoặc từ bậc dinh dưỡng cao xuống bậc dinh dưỡng thấp. IV. Trong một


chuỗi thức ăn, tổng năng lượng của mắt xích sau ln bé hơn tổng năng lượng của
mắt xích trước.
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 112. Trong một hệ sinh thái, xét 20 lồi sinh vật: 8 lồi cỏ, 6 lồi cơn trùng, 2
loài chim, 3 loài nhái, 1 loài giun đất, 1 lồi rắn. Trong đó, cả 6 lồi cơn trùng đều
sử dụng 8 loài cỏ làm thức ăn; 2 loài chim và 3 loài nhái đều sử dụng cả 6 lồi cơn
trùng làm thức ăn; Rắn ăn tất cả các loài nhái; Giun đất sử dụng xác chết của các
loài làm thức ăn; Giun đất lại là nguồn thức ăn của 2 lồi chim. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 242 chuỗi thức ăn.
II. Chim được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 2 ở 2 chuỗi thức ăn. III. Nếu 2 loài
chim bị tiêu diệt thì lồi rắn sẽ tăng số lượng.
IV. Giun đất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4


ĐỀ SỐ 2

Câu 81. Vi khuẩn amơn hóa tham gia vào q trình chuyển hóa nào sau đây?
A. Chuyển nitơ trong hợp chất hữu cơ thành N2.
B. Chuyển nitơ trong hợp chất hữu cơ thành NO2 - .
C. Chuyển nitơ trong hợp chất hữu cơ thành NH4 + .
D. Chuyển nitơ trong hợp chất hữu cơ thành NO3 - .
Câu 82. Động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?
A. Ếch, cá, thủy tức, bò sát.
B. Ếch, cá, cào cào, chim, thú.
C. Cá, chim, thú, châu chấu.
D. Ốc sên, châu chấu, trai sông.
Câu 83. Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

A. 5’AAU3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGG3’.
D. 5’AUG3’.
Câu 84. Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn đoạn phân tử ADN,
tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch polilnucleotit mới bổ sung với
mạch khuôn?
A. Enzim ADN polimeraza.
B. Enzim ligaza.
C. Enzym ARN polimeraza.
D. Enzim restrictaza.
Câu 85. Ở các lồi sinh sản hữu tính, bộ NST của lồi được duy trì ổn định nhờ
những cơ chế nào sau đây?


A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C. Nhân đôi ADN và dịch mã.
D. Nhân đơi, phiên mã và dịch mã.
Câu 86. Một lồi thực vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ
thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể đa bội?
A. AaaBbbDdd.
B. AaBbd.
C. AaBbDdd.
D. AaBBbDd.
Câu 87. Trong điều kiện giảm phân khơng có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho
2 loại giao tử?
A. AaBb.
B. X DEX de .
C. X DEY.

D. X DeX dE .
Câu 88. Một lồi có 12 nhóm liên kết, số NST trong bộ lưỡng bội của loài là bao
nhiêu?
A. 6.
B. 12.
C. 18.
D. 24.
Câu 89. Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gen của cơ thể
mang kiểu hình trội?
A. Lai thuận nghịch.
B. Lai khác lồi.
C. Lai khác dòng.


D. Lai phân tích.
Câu 90. Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp.
Câu 91. Tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tạo nên
A. vốn gen của quần thể.
B. thành phần kiểu gen của quần thể.
C. kiểu gen của quần thể.
D. kiểu hình của quần thể.
Câu 92. Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường sử dụng những loại thể truyền
nào sau đây để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn?
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Plasmit hoặc ARN.
C. Plasmit hoặc virut.

D. Plasmit hoặc enzim cắt giới hạn.
Câu 93. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lí thường chủ yếu gặp ở nhóm
sinh vật nào sau đây?
A. Động vật bậc thấp, thường có đời sống cố định.
B. Các lồi vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh.
C. Động vật sinh sản vơ tính.
D. Động vật phát tán mạnh.
Câu 94. Bằng chứng trực tiếp chứng minh q trình tiến hố của sinh vật là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng tế bào học.


C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. bằng chứng hoá thạch.
Câu 95. Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần
lượt là 20C và 440C. Đối với loài cá chép, khoảng giá trị nhiệt độ từ 2 0C đến
440C được gọi là
A. khoảng chống chịu.
B. khoảng thuận lợi.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 96. Trong tự nhiên, nguồn năng lượng của hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A. Năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió.
D. Năng lượng hố học.
Câu 97. Khi nói về hơ hấp của hạt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tăng độ ẩm của hạt thì thường dẫn tới làm tăng cường độ hơ hấp.
B. Nhiệt độ mơi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng.
C. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hơ hấp càng giảm.

D. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hơ hấp càng giảm.
Câu 98. Khi nói về hệ tuần hồn ở thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 2 loại, đó là hệ tuần hồn hở và hệ tuần hồn kín.
II. Máu chảy trong động mạch ln có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao
mạch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi thường chậm hơn nhịp tim của chuột.
A. 1.


B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 99. Một phần tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí
thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại A của phân tử này là
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
Câu 100. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tính thối hố của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy
định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
II. Trong q trình nhân đơi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có
chiều 5‘-3‘ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
III. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba
khác nhau quy định tổng hợp.
IV. Trong q trình phiên mã, chỉ có một mạch của gen được sử dụng làm khuôn
để tổng hợp phân tử mARN. V. Trong q trình dịch mã, ribơxơm trượt trên phân
tử mARN theo chiều từ đầu 5‘ đến 3‘ của mARN.
A. 1.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 101. Ở một lồi động vật, lơng đen do alen A quy định là trội hồn tồn so với
alen a quy định lơng trắng, gen nằm trên NST thường. Cho các cá thể lơng đen
giao phối ngẫu nhiên, thu được F1 có 9% số con lông trắng. Nếu chỉ cho các con
lông đen F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì ở đời F2 như thế nào
A. Số cá thể mang cả alen trội và alen lặn chiếm 42%.


B. Số con lông đen chiếm tỉ lệ 91%.
C. Số con mang alen lặn chiếm 9/169.
D. Số cá thể đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 100/169.
Câu 102. Trong quá trình tiến hóa, ban đầu quần thể cân bằng di truyền, về sau
trạng thái cân bằng di truyền bị phá vỡ và quần thể có độ đa dạng di truyền tăng
lên. Độ đa dạng di truyền của quần thể này có thể bị thay đổi bỡi những nhân tố
tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen, đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
Câu 103. Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc
điểm
A. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, địi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. Có thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, địi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều. Câu
104. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở mơi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật

nào.
C. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã không tác động đến sự biến
đổi điều kiện ngoại cảnh.
D. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
Câu 105. Trong đột biến điểm thì đột biến thay thế một cặp nucleotit là dạng phổ
biến nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau giải thích cho đặc điểm trên?
I. Đột biến thay thế có thể xảy ra khi khơng có tác nhân gây đột biến.
II. Là dạng đột biến thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật hơn so với các
dạng còn lại.


III. Dạng đột biến này chỉ xảy ra trên một mạch của phân tử ADN.
IV. Là dạng đột biến thường xảy ra ở các gen không quan trọng.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 106. Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định quả vàng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định
thân thấp; Kiểu gen tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân cao, quả đỏ có nhiều loại kiểu
gen nhất?
A. AAAaBBbb × AAaaBBBb.
B. AAAaBBBb × AAaaBBBb.
C. AAaaBBbb × AAaaBbbb.
D. AAaaBBbb × AAAABBBb.
Câu 107. Ở một loài thực vật lưỡng bội, biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen
trội là trội hồn tồn và nếu có hốn vị gen thì tần số hốn vị gen ở đực và cái là
như nhau. Cho cây hoa đỏ, quả tròn giao phấn với cây hoa trắng, quả dài, thu được
F1 có 9% hoa đỏ, quả dài. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số hoán vị gen bằng 20%.
B. F1 có 59% số cây dị hợp.
C. F1 có 34% số cây dị hợp về 2 cặp gen.
D. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen
Câu 108. Ở một loài thực vật, xét 4 gen A, B, D, E; mỗi gen có 2 alen, quy định
một tính trạng; tính trạng trội là trội hồn tồn. Các gen này nằm trên các cặp
nhiễm sắc thể khác nhau. Khi cho cây có kiểu gen AaBbDdEe giao phấn với cây
X, thu được F1 có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 28,125%. Cơ thể X
có kiểu gen là:
A. AaBbddee.


B. aaBbDdee.
C. AABbDdee.
D. AaBbDdEe.
Câu 109. Một quần thể động vật, alen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định
lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lơng trắng; Các cá thể có sức sống
như nhau và khả năng sinh sản như nhau. Thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền là
0,25AA+ 0,5Aa + 0,25aa = 1. Do tập tính thay đổi, các cá thể có cùng màu lông
giao phối với nhau mà không giao phối với những cá thể có màu lơng khác màu
lơng của cơ thể mình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở thế hệ F1, các kiểu gen có tỉ lệ bằng nhau.
II. Ở thế hệ F2, kiểu hình lơng trắng chiếm tỉ lệ 3/8.
III. Ở thế hệ F3, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 3/10.
IV. Ở thế hệ F4, kiểu hình lơng đen chiếm tỉ lệ 7/12
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 110. Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể

của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau: Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.
II. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.
III. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
IV. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 111. Một lưới thức của một hệ sinh thái trên cạn gồm có 9 lồi được mơ tả
như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loài K tham gia vào 4 chuỗi thức ăn.
II. Có 12 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất có 7 mắt xích.
III. Nếu lồi H và C bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ có tối đa 6 loài.
IV. Tổng sinh khối của loài A sẽ lớn hơn tổng sinh khối của các lồi cịn lại. A. 4.
B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 112. Trên một cánh đồng có nhiều lồi cỏ mọc chen chúc nhau. Một đàn trâu
hàng ngày vẫn tới cánh đồng này ăn cỏ. Những con chim sáo thường bắt ve bét
trên lưng trâu và bắt châu chấu ăn cỏ. Từ trên cao, chim đại bàng rình rập bắt chim
sáo làm mồi cho chúng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trâu và châu chấu có mối quan hệ cạnh tranh nhau.
II. Ve bét và trâu là mối quan hệ kí sinh.
III. Chim sáo và trâu là mối quan hệ hợp tác.
IV. Chim sáo tăng số lượng thì có thể sẽ dẫn tới làm cho cỏ tăng số lượng.
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.




×