Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Biểu mẫu hồ sơ, danh mục checklist phần thô tường vây, cọc khoan nhồi, đài móng, tầng hầm, phần thân, hoàn thiện ME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.07 MB, 104 trang )

DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU BIÊN BẢN CHECKLIST
TT

Nội dung

3.1.1

Phần thô

3.1.1.1

Tường vây

3.1.1.1.1
3.1.1.1.2
3.1.1.1.3
3.1.1.1.4
3.1.1.1.5

Biên bản tổng hợp tấm tường

Biểu đồ thời gian thi công tấm tường
Biên bản kiểm tra định vị tấm tường

Biên bản kiểm tra dung dịch Polymer và độ lắng
Biên bản kiểm tra công tác đào đất

3.1.1.1.6

Biên bản kiểm tra độ thẳng đứng hố đào


3.1.1.1.7

Biên bản kiểm tra gioăng chống thấm

3.1.1.1.8

Biên bản kiểm tra lồng thép, ống siêu âm

3.1.1.1.9

Biên bản kiểm tra couple

3.1.1.1.10
3.1.1.1.11
3.1.1.1.12
3.1.1.2
3.1.1.2.1
3.1.1.2.2
3.1.1.2.3
3.1.1.2.4
3.1.1.2.5
3.1.1.2.6
3.1.1.2.7
3.1.1.2.8
3.1.1.2.9

Biên bản kiểm tra lắp, hạ ống đổ bê tông
Biên bản kiểm tra đổ bê tông

Biểu đồ theo dõi q trình đổ bê tơng


Ký hiệu

M3-3.1.1.1.1
M3-3.1.1.1.2
M3-3.1.1.1.3
M3-3.1.1.1.4
M3-3.1.1.1.5
M3-3.1.1.1.6
M3-3.1.1.1.7
M3-3.1.1.1.8
M3-3.1.1.1.9
M3-3.1.1.1.10
M3-3.1.1.1.11
M3-3.1.1.1.12

Cọc khoan nhồi & Kingpost

Báo cáo tổng hợp thi công cọc khoan nhồi đại trà có sử dụng Kingpost

Biên bản tổng hợp cọc khoan nhồi đại trà có sử dụng Kingpost

Biểu đồ thời gian thi cơng cọc khoan nhồi đại trà có sử dụng Kingpost
Biên bản kiểm tra định vị cọc khoan nhồi đại trà, hạ ống casing
Biên bản kiểm tra dung dịch khoan cọc khoan nhồi đại trà

Biên bản kiểm tra công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi đại trà
Biên bản kiểm tra đáy lắng, hạ ống đổ cọc khoan nhồi đại trà
Biên bản kiểm tra lồng thép cọc khoan nhồi đại trà


Biên bản kiểm tra hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm

3.1.1.2.10

Biên bản kiểm tra đổ bê tông

3.1.1.2.11

Biên bản kiểm tra hạ Kingpost

M3-3.1.1.2.1
M3-3.1.1.2.2
M3-3.1.1.2.3
M3-3.1.1.2.4
M3-3.1.1.2.5
M3-3.1.1.2.6
M3-3.1.1.2.7
M3-3.1.1.2.8
M3-3.1.1.2.9
M3-3.1.1.2.10
M3-3.1.1.2.11

3.1.1.2.12

Biên bản kiểm tra lấp đầu cọc

3.1.1.2.13

Kiểm tra cấu kiện sau khi hàn gá


M3-3.1.1.2.13

3.1.1.2.14

Kiểm tra cấu kiện sau khi hồn thiện

M3-3.1.1.2.14

Biên bản kiểm tra cơng tác mốc gửi đài móng

M3-3.1.1.3.1

3.1.1.3
3.1.1.3.1
3.1.1.3.2
3.1.1.3.3
3.1.1.3.4
3.1.1.3.5
3.1.1.3.6

Đài móng

Biên bản kiểm tra cơng tác đổ bê tơng lót đài móng
Biên bản kiểm tra cơng tác đổ sika grout

Biên bản kiểm tra cơng tác cốt thép đài móng

Biên bản kiểm tra công tác định vị, thi công ván khn đài móng
Biên bản kiểm tra cơng tác bê tơng đài móng


3.1.1.3.7

Biên bản kiểm tra cơng tác đục phá bê tông

3.1.1.4

Tầng hầm

M3-3.1.1.2.12

M3-3.1.1.3.2
M3-3.1.1.3.3
M3-3.1.1.3.4
M3-3.1.1.3.5
M3-3.1.1.3.6
M3-3.1.1.3.7

3.1.1.4.1

Biên bản kiểm tra công tác đào đất

M3-3.1.1.4.1

3.1.1.4.2

Biên bản kiểm tra công tác khoan giếng

M3-3.1.1.4.2

3.1.1.4.3


Biên bản kiểm tra công tác cốt thép dầm bo

M3-3.1.1.4.3

3.1.1.4.4

Biên bản kiểm tra công tác phá bê tông tường vây, dầm bo

M3-3.1.1.4.4

3.1.1.4.5

Biên bản kiểm tra công tác mốc gửi dầm sàn hầm

M3-3.1.1.4.5

3.1.1.4.6

Biên bản kiểm tra công tác đục tẩy bê tông mạch ngừng dầm sàn

M3-3.1.1.4.6

3.1.1.4.7

Biên bản kiểm tra công tác định vị, thi công ván khuôn dầm sàn

3.1.1.4.8

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép dầm sàn


M3-3.1.1.4.8

3.1.1.4.9

Biên bản kiểm tra công tác bê tông dầm sàn

M3-3.1.1.4.9

3.1.1.4.10

Biên bản kiểm tra công tác mốc gửi ram dốc

M3-3.1.1.4.1

M3-3.1.1.4.7

3.1.1.4.11

Biên bản kiểm tra công tác phá bê tông đầu cọc khoan nhồi

3.1.1.4.12

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép cột, lõi

M3-3.1.1.4.3

3.1.1.4.13

Biên bản kiểm tra công tác ván khuôn cột, lõi


M3-3.1.1.4.4

3.1.1.4.14

Biên bản kiểm tra công tác bê tông cột, lõi

M3-3.1.1.4.5

3.1.1.5

Phần thân thơ tịa nhà

M3-3.1.1.4.2

Ghi chú


TT
3.1.1.5.1

Nội dung
Biên bản kiểm tra công tác mốc gửi dầm, sàn tầng

Ký hiệu
M3-3.1.1.5.1

3.1.1.5.2

Biên bản kiểm tra công tác định vị, thi công ván khuôn dầm sàn


3.1.1.5.3

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép dầm sàn

M3-3.1.1.5.3

3.1.1.5.4

Biên bản kiểm tra công tác bê tông dầm sàn

M3-3.1.1.5.4

3.1.1.5.5

Biên bản kiểm tra công tác cốt thép cột, vách thang tầng

M3-3.1.1.5.5

3.1.1.5.6

Biên bản kiểm tra công tác định vị, thi công ván khuôn cột, vách thang tầng

3.1.1.5.7

Biên bản kiểm tra công tác đổ bê tông cột, vách thang tầng

3.1.2

Phần hồn thiện


3.1.2.1

Nhật ký thi cơng, nghiệm thu phần hoàn thiện

M3-3.1.1.5.2

M3-3.1.1.5.6
M3-3.1.1.5.7

M3-3.1.2.1

3.1.2.2

Biên bản kiểm tra trắc đạc

3.1.2.3

Biên bản kiểm tra công tác xây tường

M3-3.1.2.3

3.1.2.4

Biên bản kiểm tra công tác trát

M3-3.1.2.4

3.1.2.5


Biên bản kiểm tra công tác sơn - bả

M3-3.1.2.5

3.1.2.6

Biên bản kiểm tra công tác láng

M3-3.1.2.6

3.1.2.7

Biên bản kiểm tra công tác lanh tô, trụ

M3-3.1.2.7

3.1.2.8

Biên bản kiểm tra công tác trần thạch cao

M3-3.1.2.8

3.1.2.9

Biên bản kiểm tra công tác chống thấm nền vệ sinh

M3-3.1.2.9

3.1.2.10


Biên bản kiểm tra công tác lát gạch

M3-3.1.2.10

3.1.2.11

Biên bản kiểm tra công tác ốp đá

M3-3.1.2.2

M3-3.1.2.11

3.1.2.12

Biên bản kiểm tra công tác lát đá

3.1.2.13

Biên bản kiểm tra công tác lát sàn gỗ

M3-3.1.2.13

3.1.2.14

Biên bản kiểm tra cơng tác lắp dựng cửa nhơm kính

M3-3.1.2.14

3.1.2.15
3.1.2.16

3.1.2.17
3.1.2.18
3.1.2.19

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cửa gỗ

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cửa chống cháy

Biên bản kiểm tra cơng tác lắp đặt lan can logia, thang thốt hiểm
Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt tủ bếp

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt tủ, chậu bàn đá, lavabo

3.1.2.20

Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt tủ âm tường

3.1.3

Phần M&E

3.1.3.1
3.1.3.2
3.1.3.3
3.1.3.4
3.1.3.5
3.1.3.6
3.1.3.7
3.1.3.8
3.1.3.9

3.1.3.10
3.1.3.11

Biên bản kiểm tra công tác đường ống và phụ kiện

Biên bản kiểm tra kéo rải dây, cáp điện

Biên bản kiểm tra lắp đặt thang máng cáp
Biên bản kiểm tra lắp đặt hộp thanh dẫn

Biên bản kiểm tra lắp đặt thiết bị chiếu sáng

Biên bản kiểm tra lắp đặt công tắc, ổ cắm, nút ấn
Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống nước

Biên bản kiểm tra lắp đặt đường thoát nước

Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống nước nóng lạnh và phụ kiện

Biên bản kiểm tra lắp đặt bảo ôn ống nước
Biên bản kiểm tra thử áp lực đường ống

3.1.3.12

Biên bản kiểm tra thử kín đường ống

3.1.3.13

Biên bản kiểm tra thi cơng hệ thống thốt nước ngồi nhà


3.1.3.14
3.1.3.15
3.1.3.16
3.1.3.17
3.1.3.18
3.1.3.19

Biên bản kiểm tra lắp đặt bảo ôn đường ống nước, ống gió

Biên bản kiểm tra gia cơng chế tạo đường ống gió và phụ kiện
Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống gió và phụ kiện

Biên bản kiểm tra lắp đặt dàn lạnh, ống gió lạnh, hộp gió, dây điện
Biên bản kiểm tra lắp đặt ống gió hút mùi bếp, wc

Biên bản kiểm tra lắp đặt ống ga, nước ngưng dây điều khiển

3.1.3.20

Biên bản kiểm tra lắp đặt dàn nóng ĐHKK

3.1.3.21

Biên bản kiểm tra gia cơng chế tạo mương gió và phụ kiện

3.1.3.22

Biên bản kiểm tra lắp đặt mương gió và phụ kiện

3.1.3.23


Biên bản kiểm tra lắp đặt điện cực nối đất, dây nối đất

3.1.4

Phần ép cọc

3.1.4.1
3.1.4.2

Biên bản kiểm tra đúc cọc tại hiện trường

Biên bản kiểm tra cọc đúc sẵn

M3-3.1.2.12

M3-3.1.2.15
M3-3.1.2.16
M3-3.1.2.17
M3-3.1.2.18
M3-3.1.2.19
M3-3.1.2.20

M3-3.1.3.1
M3-3.1.3.2
M3-3.1.3.3
M3-3.1.3.4
M3-3.1.3.5
M3-3.1.3.6
M3-3.1.3.7

M3-3.1.3.8
M3-3.1.3.9
M3-3.1.3.10
M3-3.1.3.11
M3-3.1.3.12
M3-3.1.3.13
M3-3.1.3.14
M3-3.1.3.15
M3-3.1.3.16
M3-3.1.3.17
M3-3.1.3.18
M3-3.1.3.19
M3-3.1.3.20
M3-3.1.3.21
M3-3.1.3.22
M3-3.1.3.23

M3-3.1.4.1
M3-3.1.4.2

Ghi chú


TT

Nội dung

Ký hiệu

3.1.4.3


Biên bản kiểm tra trắc đạc

M3-3.1.4.3

3.1.4.4

Nhật ký ép cọc

M3-3.1.4.4

Ghi chú


M3-3.1.1.1.1

BIÊN BẢN TỔNG HỢP TẤM TƯỜNG
Bắt đầu:…...…………………………………

Cơng trình:

Kết thúc:…...………………………………..

Địa điểm:

Tường vây số:

Nội dung công việc

Bắt đầuGiờ/Ngày Kết thúcGiờ/Ngày


Đạt

Đánh giá

Không đạt

Xác nhận

Nhà thầu

Định vị tấm tường
Kiểm tra Polymer trước khi đào
Công tác đào
Nghiệm thu lồng thép, ống siêu âm và couple
Vét lắng trước khi hạ lồng
Kiểm tra Polymer trước khi hạ lồng
Lắp đặt thanh giữ gioăng và gioăng chống thấm
Hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm
Hạ ống đổ bê tông
Thổi rửa vệ sinh đáy cọc
Kiểm tra Polymer sau khi vệ sinh đáy cọc
Đổ bê tông
Ghi chú :

Kết luận :

Họ & tên
Nhà thầu


Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

TVGS


M3-3.1.1.1.2

BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THI CƠNG

Bắt đầu :……………………………………………….

Cơng trình:

Kết thúc :………………………………………………

Địa điểm:

Tổng thời gian thực hiện:……………………………
Tường vây số:………………………………………..

Nội dung công việc

STT
1

Định vị tấm tường

2


Thi công đào tường

3

Vét lắng

4

Lắp thanh giữ gioăng

5

Hạ lồng thép, ống đổ bê tông

6

Thổi rửa

7

Đổ bê tông

Ngày, giờ bắt đầu

Ngày, giờ kết thúc

Độ sâu so với đỉnh tường dẫn(m)
Vét lắng,Lắp thanh giữ gioăng, hạ lồng thép,hạ ống đổ,thổi rử
Đổ bê tông

Chiều sâu
gặp sét

Thi công
đào tường

Định vị
tường
vây
Thời gian

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH VỊ TƯỜNG VÂY
Cơng trình:

Bắt đầu:…………………………………….
Kết thúc:……………………………………

Địa điểm:

Tường vây số:……………………………..

Tọa độ định vị :

Tọa độ

M3-3.1.1.1.3

Điểm 1
X (m)

Điểm 2
Y (m)

X (m)

Điểm 3
Y (m)

X (m)

Y (m)

Thiết kế
Thực tế
Sai lệch
Cao độ

Tọa độ

Điểm 4
X (m)

Điểm 5

Y (m)

X (m)

Điểm 6
Y (m)

X (m)

Y (m)

Thiết kế
Thực tế
Sai lệch
Cao độ
Ghi chú :

Điểm

Ngoài nhà

Điểm

PN-.............
Điểm

Điểm
Trong nhà

Kết luận:


Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.4

BIÊN BẢN KIỂM TRA DUNG DỊCH POLYMER VÀ ĐỘ LẮNG

Bắt đầu:…………………………………….

Cơng trình:

Kết thúc:……………………………………

Địa điểm:

POLYMER CUNG CẤP CHO CƠNG TÁC ĐÀO TƯỜNG VÂY
Đơn vị

Chỉ tiêu thí nghiệm

Giới hạn cho phép
Mới

Tỉ trọng


g/ml

Độ nhớt (côn 946/1500 ml)

giây

pH
Hàm lượng cát

%

Trong khi
đào

Kết quả thực tế
Trong khi
đào

Mới

Ngày, giờ

XÁC NHẬN

Đánh giá
Đạt

Khơng
đạt


Nhà thầu

1.00÷1.02 1.00÷1.02
32÷45

32÷45

8÷10

8÷10.5

≤1

≤3

POLYMER TRONG TƯỜNG VÂY TRƯỚC KHI HẠ LỒNG THÉP
Đơn vị

Giới hạn cho phép

Tỉ trọng

g/ml

1.00 ÷ 1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500 ml)

giây


32 ÷ 45

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tường vây số:……………………………..

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá
Đạt

Khơng
đạt

8 ÷10.5

pH
Hàm lượng cát

≤1

%

POLYMER TRONG TƯỜNG VÂY TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Đơn vị


Giới hạn cho phép

Tỉ trọng

g/ml

1.00 ÷1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500 ml)

giây

32 ÷ 45

Chỉ tiêu thí nghiệm

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá
Đạt

Khơng
đạt

8 ÷10.5

pH

Hàm lượng cát

≤1

%

KIỂM TRA ĐỘ LẮNG
Nội dung kiểm tra

Đơn vị

Cao trình đỉnh tường dẫn

m

Độ sâu sau khi đào

m

Độ sâu sau khi vét lắng

m

Độ sâu trước khi đổ bê tông

m

Độ lắng đáy hố khoan

cm


Đồng ý chuyển cơng tác tiếp theo

Điểm 1

Điểm 2

Đánh giá

Điểm 3

Trong nhà

Đạt

Khơng
đạt

Ngồi nhà
Độ lắng trước khi đổ
bê tông ≤10cm

KẾT LUẬN

Không đồng ý chuyển công tác tiếp theo

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát


Ký tên

TVGS


M3-3.1.1.1.5

BIÊN BẢN KIỂM TRA CƠNG TÁC ĐÀO ĐẤT

Bắt đầu:…………………………………………………………..

Cơng trình:

Kết thúc:…………………………………………………………..

Địa điểm:

Tường vây số:………………………………

Gầu đào :

Máy đào :

Cao độ đỉnh tường dẫn:

(m)

Chiều rộng thiết kế :


(m)

Chiều dài thiết kế :

(m) Chiều sâu thiết kế:

Chiều rộng sau khi đào:

(m)

Chiều dài kết thúc đào:

(m)
(m) Chiều sâu trước khi đổ bêtông:

Lắp

dựng
Ko
hỏng Thời gian thi công
thanh Đào
Chờ
den
đào đất
Sửa
giữ
chữa
gioăng

Ghi chú


Địa chất thực tế

Thời gian thay
đổi lớp địa chất

Độ sâu từ đỉnh tường dẫn
(m)

(m)

XÁC NHẬN

Nhà thầu

TVGS

§Êt san lấp nhiều thành
phần
Sét pha dẻo mềm đến dẻo
cứng màu xám nâu, xám
vàng
Cát chặt vừa hạt nhỏ đến
trung màu xám nâu, xám
vàng
Cát chặt vừa, hạt nhỏ lẫn
bụi xen vệt cát pha màu
xám tro
Đất sét dẻo mềm màu xám
nâu đến xám tro


Độ thẳng đứng của hố đào
(Kèm theo kết quả Koden số ……)
Đạt

Không đạt

Ý kiến khác

Kiểm tra tháo thanh giữ goăng
Đạt

Không đạt

Ý kiến khác

Ngoài nhà
M…

M…

M...

Trong nhà
Ghi chú:
Kết luận:

Họ và tên
Nhà thầu


Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.6

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỘ THẲNG ĐỨNG HỐ ĐÀO

Bắt đầu:……………………………………

Công trình:

Kết thúc:……………………………………

Địa điểm:

STT

SƠ ĐỒ CẤU KIỆN KIỂM TRA

Độ sâu

Khoảng cách từ cáp đến
mép trong tường dẫn phía
ngồi cơng trường (a) m

Khoảng cách từ cáp đến mép
trong tường dẫn phía trong công
trường (b) m


Tường vây số:………………………………

Sai số
thẳng
đứng
sơ bộ

XÁC NHẬN
Nhà thầu

TVGS

MIỆNG ĐÀO 1
1

10m

2

15m

3

20m

4

25m


5

30m

6

39m
MIỆNG ĐÀO 2

1

10m

2

15m

3

20m

4

25m

5

30m

6


39m
MIỆNG ĐÀO 3

1

10m

2

15m

3

20m

4

25m

5

30m

6

39m

Họ & tên
Nhà thầu


Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.7

BIÊN BẢN KIỂM TRA GIOĂNG CHỐNG THẤM
Bắt đầu:……………………………

Cơng trình:

Kết thúc:………………………………

Địa điểm:

Tường vây số :……………………
Kiểm tra gioăng chống thấm

Các chi tiết được kiểm tra

Đạt

Ghi chú

Đánh giá

Khơng đạt


Xác nhận

Nhà thầu

TVGS

Kích thước thanh giữ gioăng
Vị trí thanh giữ gioăng
Vệ sinh thanh giữ gioăng, chống bám dính
Chiều dày, chiều rộng, chiều dài goăng chống
thấm
Số lượng gioăng chống thấm
Cao độ đỉnh, cao độ đáy goăng
Độ ổn định
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.8

BIÊN BẢN KIỂM TRA LỒNG THÉP
Bắt đầu:…………………………………..


Cơng trình:

Kết thúc:………………………………….

Địa điểm:

Tường vây số:……………………………

Bản vẽ số : (Đính kèm bản vẽ kèm theo)……………………………………………………….
Gia công lồng thép
Các chi tiết lồng thép được kiểm tra

Ghi chú

Đạt

Đánh giá

Khơng đạt

Chiều dài
Chiều rộng
Chiều dày
Đường kính, số hiệu thép chủ / khoảng cách
Đường kính thép đai / khoảng cách
Chiều dài đoạn nối chồng
Vị trí, số lượng đặt thép chờ
Vị trí, số lượng Couple
Vị trí, số lượng xốp, lưới bịt thép chờ

Thép treo lồng ( chiều dài / vị trí)
Chiều dày lớp bảo vệ (mm)
Hạ lồng thép
Các chi tiết lồng thép được kiểm tra

Ghi chú

Đạt

Đánh giá

Khơng đạt

Số lượng cóc nối lồng thép
Chiều dài nối lồng thép
Kiểm tra cao độ đỉnh lồng thép
Lắp đặt ống siêu âm
Lắp đặt ống kiểm tra thẳng đứng
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên



M3-3.1.1.1.9

BIÊN BẢN KIỂM TRA COUPLE
Bắt đầu:………………………..

Cơng trình:

Kết thúc:……………………….

Địa điểm:

Tường vây số:…………………

Bản vẽ số : (Đính kèm bản vẽ kèm theo)……………………………………………………………
Các chi tiết couple được kiểm tra

Ghi chú

Chiều dài ống couple

Đạt

Đánh giá

Khơng đạt

Đường kính couple
Chiều dài thanh thép nối và đường kính
Vết cắt đầu ren trước khi ren răng
Chiều dài đoạn ren trên thanh thép

Số ren trên thanh thép
Lắp đặt ren và vặn đủ lực, đủ kích thước chờ
Số ren cịn dư khi lắp couple
Số lượng, vị trí đặt couple

Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.1.10

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ỐNG ĐỔ

Bắt đầu: ……………………..

Cơng trình:

Kết thúc:……………………..

Địa điểm:

Tường vây số:…………….…

Ống 1; L = ……(m)
Đoạn 15
Đoạn 14
Đoạn 13
Đoạn 12
Đoạn 11
Đoạn 10
Đoạn 9

Ống 2; L = ……(m)
Đoạn 15

………...…..(m)

Đoạn 14

………...…..(m)

Đoạn 13

………...…..(m)

Đoạn 12

………...…..(m)

Đoạn 11

………...…..(m)


Đoạn 10

………...…..(m)

Đoạn 9

………...…..(m)

Đoạn 8

Đoạn 8

………...…..(m)

Đoạn 7

Đoạn 7

………...…..(m)

Đoạn 6

Đoạn 6

………...…..(m)

Đoạn 5

Đoạn 5


………...…..(m)

Đoạn 4

Đoạn 4

………...…..(m)

Đoạn 3

Đoạn 3

………...…..(m)

Đoạn 2

Đoạn 2

………...…..(m)

Đoạn 1

Đoạn 1

………...…..(m)
Ống 3; L = ……(m)

Đoạn 15
Đoạn 14
Đoạn 13

Đoạn 12
Đoạn 11
Đoạn 10
Đoạn 9
Đoạn 8
Đoạn 7
Đoạn 6
Đoạn 5
Đoạn 4
Đoạn 3
Đoạn 2
Đoạn 1

Mặt trong

Đoạn 15

………...…..(m)

Đoạn 14

………...…..(m)

Đoạn 13

………...…..(m)

Đoạn 12

………...…..(m)


Đoạn 11

………...…..(m)

Đoạn 10

………...…..(m)

Đoạn 9

………...…..(m)

Đoạn 8

………...…..(m)

Đoạn 7

………...…..(m)

Đoạn 6

………...…..(m)

Đoạn 5

………...…..(m)

Đoạn 4


………...…..(m)

Đoạn 3

………...…..(m)

Đoạn 2

………...…..(m)

Đoạn 1

………...…..(m)

Tư Vấn Giám Sát

………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)


………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)
………...…..(m)

Mặt ngoài
2

1

2

Mặt ngoài
1

3

Mặt trong


2

3
Mặt trong

Họ & tên
Nhà thầu

………...…..(m)

Ống 4; L = ……(m)

Mặt ngoài
1

………...…..(m)

Ký tên

4


M3-3.1.1.1.11

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỔ BÊ TƠNG
Bắt đầu :…………………………………………………………………

Cơng trình :


Địa điểm:

Tường vây số : ……………
Chiều sâu đào thực tế từ đỉnh tường dẫn:

Chiều sâu ống đổ
so với đỉnh tường
dẫn

Độ dâng bê tông
thực tế

Độ dâng bê tông
lý thuyết

Sau khi
cắt ống

Chiều dài
cắt ống

Chiều dài ống
trong bê tông

Chiều sâu bê
tông so với đỉnh
tường dẫn

Ống đổ số 3


Chiều sâu ống đổ
so với đỉnh tường
dẫn

Độ dâng bê tông
thực tế

Độ dâng bê tông
lý thuyết

Sau khi
cắt ống

Chiều sâu bê
tông so với đỉnh
tường dẫn

Ống đổ số 2
Chiều dài ống
trong bê tông
Chiều dài
cắt ống

Chiều sâu ống đổ
so với đỉnh tường
dẫn

Độ dâng bê tông
thực tế


Ống đổ số 1
Độ dâng bê tông
lý thuyết

Cao độ tuyệt đối/tương đối mũi tường trước khi đổ bt:

Nhà cung cấp bê tông:……………………………………….
m

Chiều dài ống
trong bê tông
Sau khi
cắt ống

Cao độ dừng đổ thiết kế:

Chiều sâu bê
tông so với đỉnh
tường dẫn

m2/1 thanh Cao độ tuyệt đối/tương đối đỉnh tường dẫn:

Diện tích mặt cắt ngang giữ gioăng
cm

Chiều dài
cắt ống

Cường độ bê tông thiết kế:


Độ sụt thiết kế:

Thứ
tự

Tờ số: ……/……

Kết thúc :…………………………………………………………………

Thể tích BT
(m3)

Mỗi xe
(m3)

Cộng
dồn
(m3)

m Khối lượng bê tơng lý thuyết………………

m3

m Khối lượng bê tông thực tế:……………….

m3

m

%


Hao hụt

Thời gian

Bắt đầu

Số xe
Kết thúc

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


Khối lượng bê tông xúc đầu tường vây
Dài(m)

Rộng(m)

Ghi chú :
Cao(m)

Khối lượng (m3)

Họ & tên
Nhà thầu
Tư Vấn Giám Sát

:…………..

Ký tên

Thời gian
trộn

Lấy mẫu

Độ sụt
(cm)

Ghi
chú



M3-3.1.1.1.12

BIỂU ĐỒ THEO DÕI Q TRÌNH ĐỔ BÊ TƠNG
Ngày đổ bê tơng:

Cơng trình :

Địa điểm:

0

Tường vây số:

8

16

24

32

40

48

56

64


72

80

88

96 104 112 120 128 136 144 152 160 168 176 184 192 200 208 216 224 232 240 248 256
0

0

2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22

Chiều sâu từ đỉnh tường dẫn (m)

24
26
28
30
32

34
36
38
40
42
44
46
48
50
52
54
56
58
60

K bê tông (m3)
Khối lượng bê tông thiết kế:
Khối lượng bê tông thực tế:
Tỷ lệ vượt trội:
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà thầu
Tư Vấn Giám sát

Ký tên



M3-3.1.1.2.1

BÁO CÁO TỔNG HỢP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ CĨ SỬ DỤNG KINGPOST
Cơng trình:
Địa điểm:

HẠNG MỤC THI CƠNG: CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
THỨ TỰ

1 SỐ HIỆU CỌC

1
2

2. VỊ TRÍ CỌC

3
4

3. BẢN VẼ KÈM THEO

5
4. LOẠI KINGPOST

5. SỐ HIỆU KINGPOST
6. NGÀY GiỜ BẮT ĐẦU

7 NGÀY GIỜ KẾT THÚC

8. TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN


9. THỜI TIẾT
ĐỘ LỆCH TÂM CỌC
Δ X=

ĐẶC ĐIỂM CỌC KHOAN NHỒI

ĐƠN VỊ

Cao độ mặt đất tự nhiên

m

Cao độ đỉnh ống casing

m

Cao độ kết thúc đổ bê tông

m

Cao độ đáy cọc

m

Cao độ cắt cọc

m

6


Cao độ đỉnh cốt thép

m

7

Chiều dài cọc

m

8

Đường kính cọc

mm

9

Chiều sâu khoan

m

10

Thời gian khoan

giờ

11


Chiều dài ống casing

12

Chiều dài cốt thép

m

13

Thể tích bê tơng

m3

14

Chênh lệch thể tích bê tơng

m3

15

Hao hụt thể tích bê tơng

%

m

16


Thời gian đổ bê tông

giờ

17

Chiều dài Kingpost

m

18

Cao độ đỉnh Kingpost sau khi hạ

19

Độ lệch đỉnh Kingpost

m

ΔX

cm

ΔY

cm

Ghi chú:


Δ Y=

* Các cao độ được tính so với cốt cao độ +0.000 qui ước trong bản vẽ thiết kế

* Chiều sâu khoan được tính từ cốt mặt đất tự nhiên

* Độ lệch tâm ΔX,ΔY được tính bằng tọa độ thiết kế trừ cho tọa độ thực tế
BAN QUẢN LÝ XÂY DỰNG

TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐƠN VỊ THI CÔNG

LÝ THUYẾT

THỰC TẾ


M3-3.1.1.2.2

BIÊN BẢN TỔNG HỢP CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ CÓ SỬ DỤNG KINGPOST

Bắt đầu:………………………………

Cơng trình:

Kết thúc:………………………………
Địa điểm:


Cọc số………………Đường kính……………
NỘI DUNG
Nội dung công việc

Bắt đầu
Giờ/Ngày

Kết thúc
Giờ/Ngày

Đánh giá

Đạt

Không đạt

Xác nhận
Nhà thầu

TVGS

Định vị cọc,hạ ống casing
Kiểm tra dung dịch khoan trước khi khoan
Công tác khoan tạo lỗ
Nghiệm thu lồng thép.lắp đặt ống siêu âm
Vét lắng làm sạch đáy cọc lần 1
Kiểm tra Dung dịch khoan trước khi hạ lồng
Hạ lồng thép, hàn nối ống siêu âm
Hạ ống đổ bê tông
Thổi rửa làm sạch đáy cọc lần 2

Kiểm tra Polymer sau khi vệ sinh đáy cọc
Đổ bê tông
Hạ Kingpost
Lấp đầu cọc
Rút ống casing.
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

BQLXD


BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ CĨ SỬ DỤNG KINGPOST

M3-3.1.1.2.3

Bắt đầu :……………………………………………..

Cơng trình:

Kết thúc :……………………………………………..

Địa điểm:


Tổng thời gian thực hiện:………………………….
Cọc số: ……………….Đường kính………………….

I. THỜI GIAN THI CƠNG
STT

Nội dung cơng việc

1

Định vị cọc

2

Hạ ống casing

3

Khoan tạo lỗ

4

Vét lắng làm sạch đáy cọc lần 1

5

Hạ lồng thép

6


Hạ ống đổ bê tông

7

Thổi rửa làm sạch đáy cọc lần 2

8

Đổ bê tông

10

Hạ Kingpost

11

Lấp đầu cọc và rút casing

Ngày, giờ bắt đầu

Ngày, giờ kết thúc

Thời gian

II. BIỂU ĐỒ THỜI GIAN

Độ sâu so với đỉnh casing (m)
Vét lắng


Hạ lồng thép, ống đổ, ống thổi, thổi rửa

Chiều sâu gặp sỏi

Đổ bê tông

Khoan tạo lỗ

Hạ Kingpost
Hạ ống casing

Lấp đầu
cọc
Rút casing

Mặt đất tự nhiên

Thời gian

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.2.4

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH VỊ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ , HẠ ỐNG CASING


Bắt đầu :………………………………………….

Cơng trình:

Kết thúc :…………………………………………..

Địa điểm:

Cọc số : ……………..Đường kính………………

1. Kiểm tra vị trí :

Tọa độ tim cọc

Tọa độ

Ghi chú
Y (m)

X (m)

Thiết kế
Thực tế
Sai lệch

Sai số vị trí Δs(min = D/6 or < 10 cm ) :
2. Kiểm tra cao độ
Cao độ kiểm tra


Đơn vị

Cao độ mặt đất tự nhiên

(m)

Cao độ đỉnh casing

(m)

3. Kiểm tra độ thẳng đứng
Chỉ tiêu kiểm tra

Kiểm tra
So với cốt 0.000

So với cốt cao độ Quốc gia

Đạt

Không đạt

Ghi chú

Đạt

Không đạt

Ghi chú


Ghi chú

Độ thẳng đứng
4. Kiểm tra kê đỡ ống vách
Chỉ tiêu kiểm tra
Kiểm tra kê đỡ ống vách

Kết luận :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Họ & tên
Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên


M3-3.1.1.2.5

BIÊN BẢN KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ

Bắt đầu:………………………………………………

Cơng trình:

Kết thúc:……………………………………………..


Địa điểm:

Cọc số:…………………...Đường kính…………………
KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN TRƯỚC KHI KHOAN
Đơn vị

Giới hạn cho phép

Tỷ trọng

g/ml

1.00÷1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32÷45

Chỉ tiêu thí nghiệm

pH

Mới

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ


Đánh giá

Đạt

Khơng đạt

XÁC NHẬN
Nhà thầu

TVGS

8÷10

Hàm lượng cát

≤1

%

KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN TRONG KHI KHOAN
Đơn vị Giới hạn cho phép

Chỉ tiêu thí nghiệm
Tỷ trọng

g/ml

1.00 ÷ 1.02


Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32 ÷ 45

pH

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá

Đạt

Khơng đạt

8 ÷10.5

Hàm lượng cát

%

≤1

DUNG DỊCH KHOAN TRONG HỐ KHOAN TRƯỚC KHI HẠ LỒNG THÉP
Đơn vị Giới hạn cho phép


Chỉ tiêu thí nghiệm
Tỷ trọng

g/ml

1.00 ÷ 1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32 ÷ 45

pH

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá

Đạt

Không đạt

8 ÷10.5

Hàm lượng cát


%

≤1

DUNG DỊCH KHOAN TRONG HỐ KHOAN TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Chỉ tiêu thí nghiệm

Đơn vị Giới hạn cho phép

Tỷ trọng

g/ml

1.00 ÷1.02

Độ nhớt (cơn 946/1500ml)

giây

32 ÷ 45

pH

Kết quả
thực tế

Ngày, giờ

Đánh giá


Đạt

Khơng đạt

8 ÷10.5

Hàm lượng cát

%

≤1

Ghi chú :

Đồng ý tiến hành thi công các công việc tiếp theo

KẾT LUẬN

Không đồng ý

Họ & tên
Nhà thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

BQLXD



M3-3.1.1.2.6

BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ

Bắt đầu:……………………………………………

Cơng trình:
Địa điểm:
Máy khoan:

Khoan

Kết thúc:……………………………………………
Đường kính cọc:


Ko
hỏng
Chờ
den
Sửa
chữa

Thời gian

Kiểm tra vét lắng:

Ghi chú

Cao độ đỉnh casing:


Độ sâu (m)
(từ đỉnh
casing)

Cọc số ………………Đường kính:……………
Độ sâu trước khi đổ bê tông: (m)

Địa chất thực tế

XÁC NHẬN
Nhà thầu

TVGS

Đất lấp

Sét pha

Cát chặt vừa, hạt nhỏ

Sét pha dẻo cứng

Cát hạt trung, nhỏ, chặt vừa,
chặt.

Cuội sỏi xám vàng
trạng thái rất chặt

Cuội sỏi lẫn sạn,cát thô hạt

trung,chặt đến chặt vừa.

Cuội lẫn sỏi màu xám ghi

Đường kính biên dao gầu đào:
Kiểm tra độ thẳng đứng:

Bằng Koden
Bằng Máy kinh vĩ bám theo cần khoan

Ghi chú
Kết luận:

Họ & tên
Nhà Thầu
Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

BQLXD


BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐÁY LẮNG, HẠ ỐNG ĐỔ CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ

Bắt đầu: ………………………………………

Cơng trình:

Kết thúc:………………………………………


Địa điểm:

Cọc số: ……..…Đường kính……………………

KIỂM TRA ỐNG ĐỔ

KIỂM TRA ĐÁY LẮNG

Độ sâu kết thúc khoan

L = …………..(m)
Nội dung
kiểm tra
Đoạn 22
Đoạn 21
Đoạn 20
Đoạn 19
Đoạn 18
Đoạn 17
Đoạn 16
Đoạn 15
Đoạn 14
Đoạn 13
Đoạn 12
Đoạn 11
Đoạn 10
Đoạn 9
Đoạn 8
Đoạn 7
Đoạn 6

Đoạn 5
Đoạn 4
Đoạn 3
Đoạn 2
Đoạn 1

M3-3.1.1.2.7

so với
casing

Cao độ so
với cốt 0.00

Độ sâu sau khi vét lắng
lần 1
so với
casing

Cao độ so
với cốt 0.00

Độ sâu trước khi đổ bê
tông
so với
casing

Độ lắng
trước khi đổ
Cao độ so

bê tông
với cốt 0.00

Điểm 1

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………


(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)


………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

………

(m)

Ghi chú:

………

(m)


1. Độ lắng cho phép đổ BT <=10cm

………

(m)

Ghi chú:

Điểm 2
Điểm 3
Điểm 4
Điểm 5

Nhà thầu

TVGS

BQLXD
Điểm 1
Điểm 4

Họ & tên
Nhà Thầu
Tư Vấn Giám Sát

Điểm 5

Điểm 3


Ký tên

Điểm 2


M3-3.1.1.2.8

BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU THÉP CỌC ….
Cơng trình:

Ngày:..….……………………………….

Địa điểm:

Cọc khoan nhồi số:……………………

CẤU
KIỆN

SỐ
HIỆU

HÌNH DẠNG - KÍCH THƯỚC

1

11700

3


4116

5a

Ống siêu âm D59.9x1.8

5b

Cút nối siêu âm ID59.9x1.8x70

150

TỔNG
CHIỀU
TỔNG
ĐƯỜNG
CHIỀU
DÀI 1
SỐ
CHIỀU
KÍNH
DÀI MỐI
THANH LƯỢNG
DÀI
(MM)
NỐI
(MM)
(M)
(M)
22


11,700

24

10

4,116

66

12,000

4

NHÀ THẦU

TVGS

280.80
6.90

278.56
48.00

LỒNG 1

4
6


8

1240

20

4,095

Con kê bê tông D200x40

1

11700

3

4116

5a

Ống siêu âm D59.9x1.8

5b

Cút nối siêu âm ID59.9x1.8x70

6

24.57


24

150

22

11,700

24

10

4,116

66

9,000

4

280.80
6.90

278.56
36.00

LỒNG 2

4
6


1240
Con kê bê tông D200x40

8
20

4,095

6

24.57

20

Ghi chú:

Họ & Tên
Nhà thầu
Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

BQLXD


M3-3.1.1.2.9

BIÊN BẢN KIỂM TRA LỒNG THÉP CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ …………..
Bắt đầu:…………………………


Cơng trình:

Kết thúc:…………………………

Địa điểm:

Cọc số:…………………Đường kính……….

Bản vẽ số : (Đính kèm bản vẽ kèm theo)…………………………………………….
Gia cơng lồng thép
Các chi tiết lồng thép được kiểm tra

Ghi chú

Đạt

Đánh giá

Không đạt

Đường kính
Đường kính, số hiệu thép chủ
Đường kính thép đai
Khoảng cách thép đai
Số lượng ống siêu âm, hàn nối ống siêu âm
Thép treo lồng ( chiều dài / vị trí)
Chiều dày lớp bảo vệ (mm)
Số lượng, tình trạng con kê
Hạ lồng thép

Các chi tiết lồng thép được kiểm tra

Ghi chú

Đạt

Đánh giá

Chất lượng mối nối lồng ( hàn, buộc)
Số lượng đai nối lồng thép
Chiều dài mối nối
Kiểm tra cao độ đỉnh lồng thép
Lắp đặt hàn nối ống siêu âm
Cao độ đỉnh ống siêu âm
Thép treo lồng (chiều dài / vị trí)
Ghi chú:

Kết luận:

Họ & tên
Nhà Thầu
Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

Không đạt


M3-3.1.1.2.10


BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỔ BÊ TÔNG CỌC KHOAN NHỒI ĐẠI TRÀ
Bắt đầu:……………………………………………………..

Cơng trình:

Bảng
Kết thúc:………………………………………………………
Địa điểm:

Cọc số:………………………………………………………
Đường kính:…………………………..Tờ số :…………….

Mác bê tông thiết kế:
Độ sụt bê tông thiết kế: (cm)

Thứ
tự

Số xe

Nhà cung cấp bê tông

Độ sụt
(cm)

Độ sâu thiết kế đáy cọc so với đỉnh casing:

(m)

Cao độ dừng đổ BT thiết kế:


(m)

Thể tích bê tơng lý thuyết :

m3

Chênh lệch:

Độ sâu thực tế đáy cọc so với đỉnh casing:

(m)

Cao độ dừng đổ BT thực tế:

(m)

Thể tích bê tơng thực tế :

m3

Hao hụt:

Thể tích BT (m3)
Đúc mẫu

Mỗi xe
(m3)

Cộng dồn

(m3)

Ống đổ bê tơng

Thời gian

Giờ trộn

Xe tới công
trường

Bắt đầu đổ

Kết thúc đổ

Chiều sâu bê tông
so đỉnh casing

Cao độ bê tông Chiều sâu ống đổ so Chiều dài cắt
với đỉnh casing
ống
so với cốt 0.00

Chiều dài ống
trong bê tông

Độ dâng bê
tông lý thuyết

Độ dâng bê tông

thực tế

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Họ & tên
Nhà Thầu

Tư Vấn Giám Sát

Ký tên

Chênh lệch
từng xe

Chênh lệch
cộng dồn



×