Logical support for Quantity
Surveying
y
Chi phí xây
dựng
Chi phí trực
tiếp
Chi phí trực
tiếp
=
a
*
x
=
Năng
suất/năng lực
khai thác
*
Suất chi phí
xây dựng
=
Khối lợng
các bộ phận
kết cấu
*
Đơn giá tổng hợp
=
Khối lợng
các công tác
xây lắp
*
Đơn giá chi tiết
Nguồn số liệu khối lợng
- Các thông số từ dự án (công suất, diện tích,))
- Bóc từ các bản vẽ thiết kế (Khối lợng này đo bóc trớc
khi thi công => tiên lợng)
- Lấy từ hồ sơ của những nhà cung cấp cấu kiện, thiết bị
- Xác định (đo, đếm, cân) tại hiện trờng
Obj=qlt qtt v
Lợng
(khối lợng)
Giá trị (giá)
Chất lợng
Sản phẩm xây dựng
Các tiêu chuẩn, qui phạm, qui định về kỹ thuËt, kinh tÕ
Obj=qlt qtt
Sản phẩm xây dựng (công tác, kết
cấu xây dựng)
Tính chất, đặc điểm, thông số
kỹ thuật, yêu cầu kỹ thuật
của sản phẩm
Loại vật liệu, máy và thiết bị
thi công
Vị trí, điều kiện và biện pháp
thi công
Thành phần công việc, phạm
vi công việc
Những qui định, ghi chú kèm
theo
Định lợng
Xác định giới hạn của sản phẩm
Định tính
Kich thớc
Trọng lợng
Số lợng
Các quan hệ thông tin, dữ liệu và ảnh hởng của độ chính xác
Định mức (hao phí)
Giá vật liệu, nhân
công, máy thi công
Đơn giá
Khối lợng
Trực tiếp phí
Giá trị dự toán x©y
dùng
Một số quy định cụ thể về hớng dẫn đo bóc khối lợng
Định tính
theo nhóm, loại công tác, loại bùn, cấp đất, đá
loại vật liệu đắp (đất, đá, cát...), độ chặt yêu
cầu khi đắp,
điều kiện thi công, biện pháp thi công (thủ
công hay cơ giới).
Thành phần công việc, phạm vi công việc
Khối lợng đào, đắp khi đo bóc phải trừ khối lợng các
công trình ngầm (đờng ống kỹ thuật, cống thoát nớc...).
Xác định giới hạn của sản phẩm
1-Công tác đào, đắp
Định lợng
Các số đo
hình học
các khối các khối
đào ®¾p
Một số quy định cụ thể về hớng dẫn đo bóc khối lợng
Định tính
chiều dày khối xây, chiều cao khối xây, theo bộ
phận công trình
loại vật liệu xây (gạch, đá)), mác vữa xây
điều kiện thi công, biện pháp thi công
Xác định giới hạn của sản phẩm
2-Công tác xây
Định lợng
Các số đo
hình học
các khối các khối
xây
Thành phần công việc, phạm vi công việc
-Bao gồm cả các phần nhô ra và các chi tiết khác gắn liền với khối xây
-Trừ khối lợng các khoảng trống không phải xây trong khối xây, chỗ
giao nhau và phần bê tông chìm trong khối x©y
Một số quy định cụ thể về hớng dẫn đo bóc khối lợng
Định tính
- Phơng thức sản xuất bê tông ( bê tông trộn tại
chỗ, bê tông thơng phẩm);
Loại bê tông sử dụng ( bê tông đá dăm, bê tông at
phan, bê tông chịu nhiệt, bê tông bền sunfat...), kích
thớc vật liệu (đá, sỏi, cát)), mác xi măng, mác vữa
bê tông
điều kiện thi công, biện pháp thi công(đổ bằng
thủ công, cần cẩu, máy bơm)
- Theo chi tiết bộ phận kết cấu (móng, tờng, cột ...);
- Chiều dày khối bê tông tông, chiều cao cấu kiện, đ
ờng kính cấu kiện heo cấu kiện bê tông ( bê tông
đúc sẵn);
Xác định giới hạn của sản phẩm
3-Công tác bê tông
Định lợng
Các số đo
hình học
các khối các khối
bê tông
Một số quy định cụ thể về hớng dẫn đo bóc khối lợng
Định tính
- Phơng thức sản xuất bê tông ( bê tông trộn tại
chỗ, bê tông thơng phẩm);
Loại bê tông sử dụng ( bê tông đá dăm, bê tông at
phan, bê tông chịu nhiệt, bê tông bền sunfat...), kích
thớc vật liệu (đá, sỏi, cát)), mác xi măng, mác vữa
bê t«ng , theo chi tiÕt bé phËn kÕt cÊu (mãng, tờng,
cột ...);
điều kiện thi công, biện pháp thi công(đổ bằng
thủ công, cần cẩu, máy bơm)
Xác định giới hạn của sản phẩm
3-Công tác bê tông
Định lợng
Các số đo
hình học
các khối các khối
xây
Thành phần công việc, phạm vi công việc
-Bao gồm cả các phần nhô ra và các chi tiết khác gắn liền với khối xây
-Trừ khối lợng các khoảng trống không phải xây trong khối xây, chỗ
giao nhau và phần bê tông chìm trong khối xây