Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

Tvgs5 051

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.98 KB, 65 trang )

giám sát XÂY DựNG
móng, mặt đờng ô tô, sân bay

Ts. Nguyễn hữu trí
Viện khoa học và công nghệ gtvt


Các vấn đề chung
2. Móng cấp phối thiên nhiên
3. móng đất, cát gia cố
4. móng đá dăm nớc
5. móng đá dăm thấm nhập nhựa
6. móng đá dăm đen
7. móng cấp phối đá dăm
8. móng đá, cuội sỏi gia cố xi măng
9. mặt bê tông nhựa
10. mặt bê tông xi măng
11. mặt đờng láng nhựa
1.


1. Các vấn đề chung
1.1 Sơ đồ Kết cấu mặt đờng điển hình
1.2 Phân loại mặt đờng
1.3 Vật liệu sử dụng trong kết cấu móng, mặt đờng
1.4 Yêu cầu chung về cấu tạo của kết cấu mặt đờng
1.5 Các loại kết cấu mặt đờng thông thờng


1.1 sơ đồ Kết cấu mặt đờng điển hình
tạo nhám, bằng phẳng



mặt trên

tầng mặt

mặt chịu lực
móng trên
tầng móng
móng dới

nền thợng


1.2 Phân loại mặt đờng



Theo mô hình tính toán thiết kế:


Mặt đờng có tầng phủ là bê tông xi măng
mặt đờng cứng



Mặt đờng có tầng phủ là bê tông nhựa và các loại khác
mặt đờng mềm




Tuy nhiên, trên thực tế còn tồn tại loại mặt đờng có kết
cấu tổ hợp, đợc cấu thành từ các lớp vật liệu mềm, nửa
cứng vµ cøng.


1.2 Phân loại mặt đờng



Theo 22TCN 211-93:







Cấp cao A1 : BTN, BTXM (TuyÕn I-III, cao tèc, trôc
chÝnh);
CÊp cao A2 : BTN, TNN, ĐDLN (Tuyến III-V);
Cấp thấp B1 và B2: LN, CP (IV-VI).

Ngoài ra, còn có các cách phân loại không thông
dụng khác: mặt đờng kín hoặc không kín nớc;
quá độ; nông thôn; sử dụng vật liệu có xử lý và
vật liƯu kh«ng xư lý.


1.3 Vật liệu sử dụng trong kết cấu
móng, mặt đờng thông thờng



Vật liệu thành phần:


Đất



Cát:



Cấp phối tự nhiên:



Đá dăm:



Chất kết dính: vô cơ, hữu cơ



Sắt thép, gỗ, mastic



Phụ gia




Các loại khác: vải, lới địa kỹ thuật

cát tự nhiên, cát xay
đồi, suèi

tiªu chuÈn, cÊp phèi


1.3 Vật liệu sử dụng trong kết cấu
móng, mặt đờng thông thờng


Vật liệu hỗn hợp:










Đất gia cố vôi, xi măng, nhựa đờng...
Cát gia cố xi măng
Đá cuội sỏi gia cố xi măng
Đá gia cố (trộn) nhựa

Bê tông xi măng, BTXM cốt thép
Bê tông nhựa
Các loại khác: SMA, VTO...

Vật liệu liền khèi, kh«ng liỊn khèi


1.4 Yêu cầu chung về cấu tạo
kết cấu mặt đờng



Thứ tự, chiều dày các lớp



Vấn đề chịu lực: E; ; động-lặp; hao mòn



Vấn đề khí hậu, thời tiết



Vấn đề nâng cấp, cải tạo


1.5 Các loại kết cấu mặt đờng thông thờng




Hình vẽ


2. Móng cấp phối thiên nhiên

2.1 Khái niệm cơ bản
2.2 Ưu nhợc điểm
2.3 phạm vi sử dụng
2.4 yêu cầu về vật liệu
2.5 sản xuất vật liệu
2.6 công nghệ thi công
2.7 kiĨm tra vµ nghiƯm thu


2.4 yêu cầu về vật liệu


Thành phần hạt (Thí nghiệm theo TCVN 4198
95, ASHTO T27; T88; T11)
Loại
cấp
phối

Thành phần lọt qua mắt sàng vuông (%)
50,0 mm
(2))

25,0 mm
(1))


9,5 mm
(3/8))

4,75 mm
(N04)

2,0 mm
(N010)

0,425mm
(N040)

0,075mm
(N0200)

A
B

100

-

30-65

25-55

15-40

8-20


2-8

100

75-95

40-75

30-60

20-45

15-30

5-20

C
D

-

100

50-85

35-65

25-50


15-30

5-15

-

100

60-100

50-85

40-70

25-45

5-20

E

-

100

-

55-100 40-100

20-50


6-20


2.4 yêu cầu về vật liệu


Các chỉ tiêu khác

Chỉ tiêu kỹ thuật,
Phơng pháp thí nghiệm

Trị số thí nghiệm yêu cầu với lớp
Móng trên
A2

Móng dới
A2

Móng B1,
B2

Mặt B1,
B2, gc lề

Loại CP

A, B, C A, B, C

A,B,C,
D,E


A,B,C,
D,E

A,B,C,
D,E

W ch, %
Ip, %

<= 35

<= 25

<= 35

<= 35

<= 35

<= 6

<=6

<=6

<=12

9-12


CBR, %
LA, %
N200/N40, %

Thoi, dĐt

Mãng díi
A1


2.5 sản xuất vật liệu
2.6 công nghệ thi công






Chuẩn bị
Vận chun
San, r¶i
Lu lÌn
B¶o dìng
2.7 kiĨm tra, nghiƯm thu




KiĨm tra tríc và trong thi công
Nghiệm thu



3. Móng đất, cát gia cố

3.1 Khái niệm cơ bản
3.2 Ưu nhợc điểm
3.3 phạm vi sử dụng
3.4 yêu cầu về vật liệu
3.5 công nghệ thi công
3.6 kiểm tra và nghiệm thu


3.4 yêu cầu về vật liệu


Vật liệu thành phần
Đất
Cát
Chất kết dính
Nớc








Vật liệu hỗn hợp (đất hoặc cát gia cố)




Thiết kế thành phần hỗn hợp
Các chỉ tiêu vật liệu hỗn hợp (đất gia cố)





Các chỉ tiêu của vật liệu thành phần;
Tỷ lệ hỗn hợp;
Chỉ tiêu đầm chặt tiêu chuẩn;
Rn, Rku (Rech), Eđh hoặc CBR.


3.5 c«ng nghƯ thi c«ng
Cã 2 c«ng nghƯ thi c«ng chính: trộn tại trạm và trộn tại
chỗ bằng thiết bị liên hợp hoặc cơ giới kết hợp với thủ
công.
Trình tự các bớc công nghệ trộn tại chỗ.









Cày xới và làm tơi đất;

Rải chất kết dính theo liều lợng thiết kế;
Trộn khô;
Tới nớc cho đạt độ ẩm tốt nhất;
Trộn ẩm;
San phẳng;
Lu lèn hỗn hợp đến khi đạt độ chặt yêu cầu;
Bảo dìng.


3.6 kiĨm tra vµ nghiƯm thu

KiĨm tra tríc vµ trong thi công










Các chỉ tiêu của vật liệu thành phần;
Nền đất;
Kiểm tra độ phay nhỏ của đất;
Kiểm tra liều lợng và mức độ đồng đều của chất kết dính;
Độ ẩm của hỗn hợp;
Chiều dày lớp rải;
Kiểm soát độ chặt lu lèn, cao độ, độ bằng phẳng và thời gian thi
công.


Nghiệm thu








Kích thớc hình học (bề dày, cao độ, chiều rộng, dộ dốc ngang, độ bằng
phẳng);
Độ chặt lớp vật liệu;
Cờng độ của vật liệu hỗn hợp (Rn, Rech);
Mô đun đàn hồi (nếu cÇn).


4. Móng đá dăm nớc
(đá dăm trắng Macadam) Macadam)
4.1 Khái niệm cơ bản
4.2 Ưu nhợc điểm
4.3 phạm vi sử dụng
4.4 yêu cầu về vật liệu
4.5 sản xuất vật liệu
4.6 công nghệ thi công
4.7 kiểm tra và nghiệm thu


4.4 yêu cầu về vật liệu




Đá dăm nghiền từ đá vôi cấp 3 trở lên
Thành phần hạt
Tên gọi đá dam



Cỡ hạt theo bộ sàng tiêu
chuẩn lỗ tròn, mm
Trên sàng
Lọt sàng

Ghi chú

Tiêu chuẩn

40
50
60

60
70
80

Dùng làm
các lớp
cơ bản

Kích cỡ mở rộng

2-4
1-2
đá mạt (mi)
cát

25
20
10
5
1.5

120
40
20
10
5

Dùng làm
vật liệu
chèn

Lợng thoi dẹt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×