Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Trắc nghiệm công nghệ trong lưới điện thông minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.94 KB, 35 trang )

Công nghệ trong lưới điện thông minh
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1 bốn thách thức chính trong thực hiện hóa lưới điện thơng minh
 *vốn đầu tư rào cản về điều tiết/pháp lý; các tiêu chuẩn về tính tương tác và trở ngại đối với DMS
 vốn đầu tư tiêu chuẩn về tính tương tác bảo mật an ninh mạng và tích hợp nguồn năng lượng tái
tạo
 vốn đầu tư tích hợp nguồn năng lượng tái tạo; hệ thống đo lương tân tiến và hệ thống quản lý
thông minh
 rào cản về điều tiết/pháp lý; hệ thống đo lường tân tiến;bảo mật an ninh mạng và tích hợp nguồn
năng lượng tái tạo
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2 SCADA là từ viết tắt của
 super-monitor control and data system
 System of control and data acquisition
 supervisory of control and data system
 *supervisory control and data acquisition
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3 SCADA là:
 một bộ các máy tính thiết bị ngoại vi và hệ thống các đầu vào đầu ra I/O phù hợp để cho người
vận hành giám sát trạng thái hệ thống điện hoặc dây chuyển và điều khiển nó
 giao diện phục vụ tương tác giữa trạm chủ và người vận hành
 *hệ thống các thiết bị nhằm cung cấp dủ thông tin giúp người vận hành ở xa xác định trạng thái
thiêt bị hoặc dây chuyển đó mà khơng cần có mặt tại hiện trường
 Hệ thống thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền tải dư liệu liện quan
về trạm chủ ; đồng thời gửi tín hiệu nhận từ trạm chủ tới các thiết bị trường
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4 1 hiển thị dữ liệu phù hợp trên màn hình người vận hành ; 2: chuyển đổi dữ liệu về định dạng gửi;
3: giải mã dữ liệu; 4; thu thập dữ liệu hiện trường; 5 đóng gói dữ liệu thành các gói dữ liệu: 6 nhận dữ liệu
tại trung tâm điều khiển; 7 gửi các gói dữ liệu qua các phương tiện truyền tin. Trật tự đúng của các bước
tự động hóa qua trình giám sát trong SCANDA là : ( thu thập chuyển đổi, đóng gói, gửi nhận giải mã hiển


thị
 *4-2-5-7-6-3-1
 4-2-5-6-7-3-1
 2-3-4-5-7-6-1
 2-4-5-7-6-3-1
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5 1 giải mã dữ liệu ; 2: chuyển đổi dữ liệu về định dạng gửi; 3: hiển thị dữ liệu phù hợp trên màn
hình người vận hành; 4; thu thập dữ liệu hiện trường; 5 đóng gói dữ liệu thành các gói dữ liệu: 6 nhận dữ
liệu tại trung tâm điều khiển; 7 gửi các gói dữ liệu qua các phương tiện truyền tin. Trật tự đúng của các
bước tự động hóa qua trình giám sát trong SCANDA là :


 4-2-5-6-7-1-3
 2-4-5-7-6-3-1
 *4-2-5-7-6-1-3
 2-3-4-5-7-6-1
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6 RTU là:
 giao diện phục vụ tương tác giữa trạm chủ và người vận hành
 hệ thống các thiết bị nhằm cung cấp đủ thông tin giúp người vận hành ở xa các định trạng thái
thiết bị hoặc dây chuyền để có thao tác phù hợp với thiết bị hoặc dây chuyền đó mà khơng cần có
mặt tại hiện trường
 *Hệ thống thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền tải dư liệu liện quan
về trạm chủ ; đồng thời gửi tín hiệu nhận từ trạm chủ tới các thiết bị trường
 một bộ các máy tính thiết bị ngoại vi và hệ thống các đầu vào đầu ra I/O phù hợp để cho người
vận hành giám sát trạng thái hệ thống điện hoặc dây chuyển và điều khiển nó
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7 HMI là
 *giao diện phục vụ tương tác giữa trạm chủ và người vận hành
 hệ thống các thiết bị nhằm cung cấp đủ thông tin giúp người vận hành ở xa các định trạng thái

thiết bị hoặc dây chuyền để có thao tác phù hợp với thiết bị hoặc dây chuyền đó mà khơng cần có
mặt tại hiện trường
 Hệ thống thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền tải dư liệu liện quan
về trạm chủ ; đồng thời gửi tín hiệu nhận từ trạm chủ tới các thiết bị trường
 một bộ các máy tính thiết bị ngoại vi và hệ thống các đầu vào đầu ra I/O phù hợp để cho người
vận hành giám sát trạng thái hệ thống điện hoặc dây chuyển và điều khiển nó
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8 IED là Intelligent Electronic Device
 một bộ các máy tính thiết bị ngoại vi và hệ thống các đầu vào đầu ra I/O phù hợp để cho người
vận hành giám sát trạng thái hệ thống điện hoặc dây chuyển và điều khiển nó
 hệ thống các thiết bị nhằm cung cấp đủ thông tin giúp người vận hành ở xa các định trạng thái
thiết bị hoặc dây chuyền để có thao tác phù hợp với thiết bị hoặc dây chuyền đó mà khơng cần có
mặt tại hiện trường
 *thiết bị bao gồm một vài bộ xử lý có khả năng nhận gửi dữ liệu lệnh điều khiển từ hệ thống thiêt
bị ngoại vi
 Hệ thống thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền tải dư liệu liện quan
về trạm chủ ; đồng thời gửi tín hiệu nhận từ trạm chủ tới các thiết bị trường
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9 Hệ thống thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền tải dư liệu liện quan về
trạm chủ ; đồng thời gửi tín hiệu nhận từ trạm chủ tới các thiết bị trường là
 HMI
 IED
 SCANDA
 *RTU


Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10 giao thức chỉ quan hệ:
 giữa 2 tầng lớp kkhác nhau trong cùng 1 hệ thống
 giữa 2 tầng lớp kề nhau trong cùng 1 hệ thống

 giữa 2 tầng lớp trong cùng 1 hệ thống
 *giữa 2 tầng lớp đồng mức trong hai hệ thống
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11 giao diện chỉ quan hệ:
 giữa 2 tầng lớp đồng mức trong hai hệ thống
 *giữa 2 tầng lớp kề nhau trong cùng 1 hệ thống
 giữa 2 tầng lớp kkhác nhau trong cùng 1 hệ thống
 giữa 2 tầng lớp trong cùng 1 hệ thống
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12 Ebtity( thực thể) chỉ quan hệ:
 giữa 2 tầng lớp trong cùng 1 hệ thống
 *thành phần tích cực trong mỗi tầng
 giữa 2 tầng lớp kkhác nhau trong cùng 1 hệ thống
 giữa 2 tầng lớp kề nhau trong cùng 1 hệ thống
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13 thực thể truyền thông tin qua:
 người vận hành
 *giao diện
 giao thức
 data
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14 giao thức quy định
 *nội dung truyền cách thúc truyền và thời điểm truyền
 nội dung truyền tốc độ truyền và thời gian
 giữa 2 tầng lớp khác nhau trong cùng 1 hệ thống
 giữa 2 tầng lớp trong cùng 1 hệ thống
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15 khái niệm chỉ 2 tầng lớp kề nhau trong cùng 1 hệ thống là
 gói dữ liệu
 băng thơng

 *giao diện
 giao thức
Câu hỏi 16: (1 đáp án)


Câu 16 các tầng giao vận và tầng liên kết dữ liệu tương ứng là tầng thứ mấy trong mô hình OSI
 *2 và 4
 2 và 3
 6 và 5
 3 và 5
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17 mơi trường truyền tin có mấy tầng trong mơ hình OSI
 4 vật lý, liên kết dữ liệu, liên kết mạng, vận tải
 5 vật lý, liên kết dữ liệu, liên kết mạng, vận tải, tác vụ
 2 vật lý, liên kết dữ liệu
 *3 vật lý, liên kết dữ liệu, liên kết mạng
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18 tầng chủ xử lý thơng tin có mấy tầng trong mơ hình OSI

 2 vật lý, liên kết dữ liệu
 5 vật lý, liên kết dữ liệu, liên kết mạng, vận tải, tác vụ
 *C4 vận tải, tác vị(tầng phiên), tầng tình diễn, ứng dụng
 3 vật lý, liên kết dữ liệu, liên kết mạng
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 19. đơn vị dữ liệu của tầng vật lý


 Frame( khung)
 Segment( mảng)
 Data(khối dữ liệu)

 Packet(dữ liệu)
 *Bit
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 20. đơn vị dữ liệu của tầng liên kết dữ liệu
 Data(khối dữ liệu)
 Bit
 Segment( mảng)
 *Frame( khung)
 Packet(dữ liệu)
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 21. đơn vị dữ liệu của tầng vận tải
 Frame( khung)
 Data(khối dữ liệu)
 *Segment( mảng)
 Packet(dữ liệu)
 Bit
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 22. đơn vị dữ liệu của tầng liên kết mạng
 Bit
 *Packet(dữ liệu)
 Frame( khung)


 Segment( mảng)
 Data(khối dữ liệu)
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 23. đơn vị dữ liệu của tầng ứng dụng, tác vụ, trình diễn
 Packet(dữ liệu)
 *Data(khối dữ liệu)
 Segment( mảng)

 Bit
 Frame( khung)
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 24 các tầng vật lý và tầng liên kết dữ liệu tương ứng là tầng thứ mấy trong mơ hình OSI
 7 và 6
 7 và 3
 1 và 3
 *1 và 2
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 25 các tầng ứng dụng và tầng trình diễn tương ứng là tầng thứ mấy trong mơ hình OSI
 7 và 3
 1 và 2
 *7 và 6
 1 và 3
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 26 address 0 trong giao thức modbus quy định
 địa chỉ nút chủ
 chế độ truyền riêng(unicast mode)
 *địa chỉ phát rộng (broadcast address)
 địa chỉ nút tớ
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 27 dải địa chỉ 1-247 trong giao thức modbus quy định
 địa chỉ dự trữ
 địa chỉ phát rộng (broadcast address)
 *địa chỉ nút tớ
 địa chỉ nút chủ
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 28 dải địa chỉ 248-255 trong giao thức modbuss quy định
 địa chỉ nút tớ
 địa chỉ nút chủ



 *địa chỉ dự trữ
 địa chỉ phát rộng (broadcast address)
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 29 địa chỉ nút chủ trong khoảng:
 248-255
 1-247
 *khơng có địa chỉ riêng
 0
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 30 giao thức modbus là giao thức đáp ứng- yêu cầu dựa trên quan hệ
 *chủ tớ (master- slave)
 kết hợp (hybrid)
 ngang hàng(peer-to-peer)
 đa ngang (multi-peer)
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 31 giao thức xây dựng trên các tầng nào của mơ hình ois
 123
 1234
 147
 *127
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 32 giao thức được sử dụng là giao thức chuẩn cho điều khiển trung tâm hoặc trung tâm điều khiển từ
xa là: Iec cũng có ý đúng
 DNP3
 IEC 60870-5-101
 modbus
 *ICCP
Câu hỏi 33: (1 đáp án)

Câu 33 giao thức được mở viễn thơng dùng để kiểm tra mã vịng dư CRC để kiểm tra lỗi là:
 IEC 60870-5-101
 *DNP3
 ICCP
 modbus
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 34 các chức năng cơ bản của scanda ứng dụng trong hệ thống điện:
 hiển thị sơ đồ kết dây thu thập dữ liệu điều khiển từ xa và lập báo cáo
 *thu thập dữ liệu điều khiển từ xa phân tích dữ liệu nhật ký và lập báo cáo


 hiển thị sơ đồ kết dây thu thập dữ liệu và điều khiển từ xa
 thu thập dưc liệu hienr thị trạng thái và điều khiển từ xa
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 35 số chức năng cơ bản của SCANDA ứng dụng trong hệ thống điện
 5
 6
 *4
 3
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 36 số chức năng nâng cao của SCANDA ứng dụng trong hệ thống điện trong khâu phân phối
 7 AGC,EDC,ITS,TE, UC, STLF,HYDRITHERMAL COORDINATION
 *3 SA, Feeder Automation, Customer Automation
 8 AGC,EDC,ITS,TE, UC, STLF,HYDRITHERMAL COORDINATION, OFF
 9 AGC,EDC,ITS,TE,SE, UC, STLF,HYDRITHERMAL COORDINATION
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 37 trong các chức năng của scanda ITS, EDC, SE, STLF, OPF,topology Prosecseor và hydrothermal
coordination, các chức năng nào không ứng dụng cho khâu truyền tải điện
 3 chức năng ITS, STLF, và hydrothermal coordination
 3 chức năng SE OPF và topology processor

 4 chức năng ITS EDC SE và OPF
 *4 chức năng ITS, EDC, STLE, và hydrothermal coordination
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 38 an ninh mạng
 là một tập hợp các chiến lược dùng để quản lý các q trình quy trình, cơng cụ cà các chính sách
cần thiết để phịng ngừa, phát hiện và nghi nhận và ngăn chặn các đe dọa đối với thông tin số và
phi số
 *chỉ hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng( hardware) phần mềm (software) và dữ liệu data
dùng/ứng dụng để đảm vệ cho các hệ thống kết nối internet khỏi bị tấn công mạng
 là một hành vi quá trình thiết bị hoặc hệ thống mà có thể ngăn chawnjhoawcj giảm thiểu ảnh
hưởng của nguy cơ đe dọa tới máy tính máy chủ hoặc mạng
 khải thác phần mềm, phần cứng và các biện pháp có tính thủ tục khác để bảo vệ các ứng dụng khỏi
các đe dọa nguy cơ bên ngoài
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 39 an ninh ứng dụng
 là một tập hợp các chiến lược dùng để quản lý các quá trình quy trình, cơng cụ cà các chính sách
cần thiết để phòng ngừa, phát hiện và nghi nhận và ngăn chặn các đe dọa đối với thông tin số hoặc
phi số
 *khai thác phần mềm phàn cứng và các biện pháp có tính thủ tục khác để bảo vệ các ứng dụng
khỏi bị đe dọa nguy cơ bên ngoài
 là một hành vi quá trình thiết bị hoặc hệ thống mà có thể ngăn chawnjhoawcj giảm thiểu ảnh


hưởng của nguy cơ đe dọa tới máy tính máy chủ hoặc mạng
 chỉ hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng( hardware) phần mềm (software) và dữ liệu data
dùng/ứng dụng để đảm vệ cho các hệ thống kết nối internet khỏi bị tấn công mạng
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 40 an ninh thông tin
 *là một tập hợp các chiến lược dùng để quản lý các quá trình quy trình, cơng cụ cà các chính sách
cần thiết để phòng ngừa, phát hiện và nghi nhận và ngăn chặn các đe dọa đối với thông tin số hoặc

phi số
 là một hành vi quá trình thiết bị hoặc hệ thống mà có thể ngăn chawnjhoawcj giảm thiểu ảnh
hưởng của nguy cơ đe dọa tới máy tính máy chủ hoặc mạng
 chỉ hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng( hardware) phần mềm (software) và dữ liệu data
dùng/ứng dụng để đảm vệ cho các hệ thống kết nối internet khỏi bị tấn công mạng
 khai thác phần mềm phàn cứng và các biện pháp có tính thủ tục khác để bảo vệ các ứng dụng khỏi
bị đe dọa nguy cơ bên ngoài
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 41 hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng( hardware) phần mềm (software) và dữ liệu data dùng/ứng
dụng để đảm vệ cho các hệ thống kết nối internet khỏi bị tấn công mạng là khái niệm
 *an nhinh mạng
 bảo mật thông tin
 an ninh thông tin
 an ninh ứng dụng
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 42 giải pháp phần cứng bao gồm:
 persoal firewalls( tường lửa ca nhân), application firewalls( tường lửa cá nhân), anti- virus
software ( phần mềm diệt vi rus), pop-up blockers (trình chặn mở kèm), spyware detection
( chương trình phát hiện ngăn chặn phần mềm gián điệp)
 đcdcd
 Dv Dv
 *alarms ( bộ cảnh báo), intrusion detectors( bộp hát hiên xâm nhập) , hạn chế về truy xuất dưc liệu
và ngoại vi biomettric authentication system(hệ thống sinh trắc học), router( thiết bị định tuyến)
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 43 giải pháp phần mềm bao gồm:
 Dv Dv
 alarms ( bộ cảnh báo), intrusion detectors( bộp hát hiên xâm nhập) , hạn chế về truy xuất dưc liệu
và ngoại vi biomettric authentication system(hệ thống sinh trắc học), router( thiết bị định tuyến)
 C đcdcd
 *persoal firewalls( tường lửa ca nhân), application firewalls( tường lửa cá nhân), anti- virus

software ( phần mềm diệt vi rus), pop-up blockers (trình chặn mở kèm), spyware detection
( chương trình phát hiện ngăn chặn phần mềm gián điệp)
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 44 trong các giải pháp về an ninh mạng : alarms, persoal firewalls, định kỳ quét visus và malwwere,
pop-up blockers, biometric auhentication systen và định kỳ sao lưu (back=up) dữ liệu ra các phương tiện


bên ngồi, các giải pháp nào thuộc gióm giải ơhaps phần cứng
 3 gải pháp; alarms, persoal firewalls, biometric auhentication systen
 4 giải pháp; persoal firewalls, định kỳ quét visus và malwwere, pop-up blockers, và định kỳ sao
lưu (back=up) dữ liệu ra các phương tiện bên ngoài
 4 giải pháp: ; persoal firewalls, pop-up blockers, biometric auhentication systen và định kỳ sao lưu
(back=up) dữ liệu ra các phương tiện bên ngoài
 *2 giải pháp: alarms, biometric auhentication systen
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 45 trong các giải pháp về an ninh mạng: thường xuyên loại bỏ mẫu dữ liệu lưu(stored cookies) và các
tệp tạm (temporary file) khỏi các trình duyệt web, persoal firewalls, định kỳ quét visus và malwwere,
pop-up blockers, biometric auhentication systen và định kỳ sao lưu (back=up) dữ liệu ra các phương tiện
bên ngoài, giải pháp nào thuộc nhóm giải pháp hành vi:
 4 giải pháp: , persoal firewalls, định kỳ quét visus và malwwere, pop-up blockers và định kỳ sao
lưu (back=up) dữ liệu ra các phương tiện bên ngoài
 *3 giải pháp: thường xuyên loại bỏ mẫu dữ liệu lưu(stored cookies) và các tệp tạm (temporary
file) khỏi các trình duyệt web, định kỳ quét visus và malwwere và định kỳ sao lưu (back=up) dữ
liệu ra các phương tiện bên ngoài
 3 giải pháp : , định kỳ quét visus và malwwere, pop-up blockers và định kỳ sao lưu (back=up) dữ
liệu ra các phương tiện bên ngoài
 4 giải pháp: persoal firewalls, pop-up blockers, , biometric auhentication systen và định kỳ sao lưu
(back=up) dữ liệu ra các phương tiện bên ngoài
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 46 trong các giải pháp về an ninh mạng: thường xuyên loại bỏ mẫu dữ liệu lưu(stored cookies)và các

tệp tạm (temporary files) khỏi các trình duyệt web, : persoal firewalls, định kỳ quét visus và malwwere,
pop-up blockers, biometric auhentication system và định kỳ sao lưu (back=up) dữ liệu ra các phương tiện
bên ngồi nhóm nào thuộc giải pháp phần mềm:
 4 giải pháp: persoal firewalls, định kỳ quét visus và malwwere, pop-up blockers và định kỳ sao
lưu (back=up) dữ liệu ra các phương tiện bên ngoài
 3 giải pháp: , định kỳ quét visus và malwwere, pop-up blockers và định kỳ sao lưu (back=up) dữ
liệu ra các phương tiện bên ngoài
 *2 giải pháp: : persoal firewalls và pop-up blockers
 2 giải pháp: : persoal firewalls và biometric auhentication system
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 47: Khái niệm LĐTM NIST/DOE là gì:


 là lưới điện có thể TÍCH HỢP THƠNG MINH các hành động của tất cả các thành phần kết nối
vào lưới
 là lưới điện sử dụng CÔNG NGHỆ TRUYỀN thơng-THƠNG TIN ICT
 Khai thác các cơng nghệ truyền thơng-thơng tin và điều khiển, tính tốn rời rạc, các cảm biến, cơ
cấu chấp hành
 *hệ thống phân phối điện tích hợp công nghệ truyền thông –thông tin nhằm nâng cao hiệu quả vận
hành lưới điện, chất lượng dịch vụ khách hàng, và các lợi ích về mơi trường.
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 48 Khái niệm LĐTM IEC là:
 hệ thống phân phối điện tích hợp cơng nghệ truyền thơng –thông tin nhằm nâng cao hiệu quả vận
hành lưới điện, chất lượng dịch vụ khách hàng, và các lợi ích về môi trường.
 *Khai thác các công nghệ truyền thông-thông tin và điều khiển, tính tốn rời rạc, các cảm biến, cơ
cấu chấp hành
 là lưới điện sử dụng CÔNG NGHỆ TRUYỀN thơng-THƠNG TIN ICT
 là lưới điện có thể TÍCH HỢP THƠNG MINH các hành động của tất cả các thành phần kết nối
vào lưới
Câu hỏi 49: (1 đáp án)

Câu49:Khái niệm LĐTM EARPA là:
 *là lưới điện có thể TÍCH HỢP THƠNG MINH các hành động của tất cả các thành phần kết nối
vào lưới
 Khai thác các công nghệ truyền thơng-thơng tin và điều khiển, tính tốn rời rạc, các cảm biến, cơ
cấu chấp hành
 là lưới điện sử dụng CƠNG NGHỆ TRUYỀN thơng-THƠNG TIN ICT
 hệ thống phân phối điện tích hợp cơng nghệ truyền thơng –thơng tin nhằm nâng cao hiệu quả vận
hành lưới điện, chất lượng dịch vụ khách hàng, và các lợi ích về môi trường.
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu50;Khái niệm LĐTM CEA là:


 Khai thác các công nghệ truyền thông-thông tin và điều khiển, tính tốn rời rạc, các cảm biến, cơ
cấu chấp hành
 hệ thống phân phối điện tích hợp cơng nghệ truyền thông –thông tin nhằm nâng cao hiệu quả vận
hành lưới điện, chất lượng dịch vụ khách hàng, và các lợi ích về mơi trường.
 là lưới điện có thể TÍCH HỢP THƠNG MINH các hành động của tất cả các thành phần kết nối
vào lưới
 *là lưới điện sử dụng CƠNG NGHỆ TRUYỀN thơng-THƠNG TIN ICT
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 51:Tính tương tác là gì:
 Khả năng của một hệ thống/bộ phận thực hiện các chức năng cần ở các chế độ xác định trong
khoảng thời gian xác định.
 Quy trình/Q trình đạt được Tính cân bằng kỹ thuật và cho phép thay thế, hoán đổi giữa các tiêu
chuẩn có chức năng chồng lấn;
 *Khả năng các mạng, hệ thống, thiết bị, ứng dụng, hoặc các bộ phận có thể làm việc với nhau, trao
đổi và khai thác các thơng tin sẵn có một cách đảm bảo, hiệu quả, và hầu như không ảnh hưởng
(phiền phức) người sử dụng;
 Khả năng các thiết bị/bộ phận có thể hốn đổi/thay thế cho nhau mà khơng cần thay đổi các bộ
phận hay thết bị khác và cũng không làm suy giảm hoạt động của hệ thống.

Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 52: Độ tin cậy là gì:
 Khả năng các thiết bị/bộ phận có thể hốn đổi/thay thế cho nhau mà không cần thay đổi các bộ
phận hay thết bị khác và cũng không làm suy giảm hoạt động của hệ thống
 Khả năng các mạng, hệ thống, thiết bị, ứng dụng, hoặc các bộ phận có thể làm việc với nhau, trao
đổi và khai thác các thông tin sẵn có một cách đảm bảo, hiệu quả, và hầu như khơng ảnh hưởng
(phiền phức) người sử dụng;
 Thuộc tính cho phép lưới duy trì tốt hơn và phục hồi nhanh hơn trong các sự kiện có tác động tiêu
cực như tấn công hoặc thảm hoạ thiên nhiên.
 *Khả năng của một hệ thống/bộ phận thực hiện các chức năng cần ở các chế độ xác định trong
khoảng thời gian xác định.
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 53: Tính đàn hồi là gì:
 Khả năng của một hệ thống/bộ phận thực hiện các chức năng cần ở các chế độ xác định trong
khoảng thời gian xác định.
 *Thuộc tính cho phép lưới duy trì tốt hơn và phục hồi nhanh hơn trong các sự kiện có tác động
tiêu cực như tấn công hoặc thảm hoạ thiên nhiên.
 Khả năng các thiết bị/bộ phận có thể hốn đổi/thay thế cho nhau mà không cần thay đổi các bộ
phận hay thết bị khác và cũng không làm suy giảm hoạt động của hệ thống
 Khả năng các mạng, hệ thống, thiết bị, ứng dụng, hoặc các bộ phận có thể làm việc với nhau, trao
đổi và khai thác các thông tin sẵn có một cách đảm bảo, hiệu quả, và hầu như không ảnh hưởng
(phiền phức) người sử dụng;
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 54Tính hài hịa hóa là gì:
 Khả năng các thiết bị/bộ phận có thể hốn đổi/thay thế cho nhau mà không cần thay đổi các bộ


phận hay thết bị khác và cũng không làm suy giảm hoạt động của hệ thống.
 Khả năng các mạng, hệ thống, thiết bị, ứng dụng, hoặc các bộ phận có thể làm việc với nhau, trao
đổi và khai thác các thơng tin sẵn có một cách đảm bảo, hiệu quả, và hầu như không ảnh hưởng

(phiền phức) người sử dụng;
 Khả năng của một hệ thống/bộ phận thực hiện các chức năng cần ở các chế độ xác định trong
khoảng thời gian xác định.
 *Quy trình/Quá trình đạt được Tính cân bằng kỹ thuật và cho phép thay thế, hốn đổi giữa các tiêu
chuẩn có chức năng chồng lấn;
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Câu 55:Tính thay thế là gì
 *Khả năng các thiết bị/bộ phận có thể hốn đổi/thay thế cho nhau mà không cần thay đổi các bộ
phận hay thết bị khác và cũng không làm suy giảm hoạt động của hệ thống.
 Khả năng các mạng, hệ thống, thiết bị, ứng dụng, hoặc các bộ phận có thể làm việc với nhau, trao
đổi và khai thác các thơng tin sẵn có một cách đảm bảo, hiệu quả, và hầu như không ảnh hưởng
(phiền phức) người sử dụng;
 Khả năng của một hệ thống/bộ phận thực hiện các chức năng cần ở các chế độ xác định trong
khoảng thời gian xác định.
 Quy trình/Q trình đạt được Tính cân bằng kỹ thuật và cho phép thay thế, hoán đổi giữa các tiêu
chuẩn có chức năng chồng lấn;
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Câu 56:Phân vùng trong kiến trúc 2D là:
 Enterprise,Market,Component,Information,Field
 Process,Field,Function,Information
 *Process,Field,Station,Operation,Enterprise,Market
 Component,Information,Bussiness,Operation,Market
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Câu 57: Lĩnh vực trong kiến trúc 2D là:


 Component,Information,Bussiness,Market,Communication,Fuction
 *Generation,Transmission,Distribution,DER,Customer Premises
 Enterprise,Market,Component,Information,Field
 Process,Field,Function,Information

Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu58: Kiến trúc 3D của GRAM là:

 *Component,Information,Bussiness,Communication,Fuction
 Enterprise,Market,Component,Information,Field
 Process,Field,Function,Information
 Process,Field,Station,Operation,Enterprise,Market
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 59: Các thách thức trong lưới điện thông minh:
 Tiêu chuẩn tương tác,vốn đầu tư
 *Vốn đầu tư,Tiêu chuẩn tính tương tác,Bảo mật an ninh mạng,Trở ngại DSM
 Vốn đầu tư,trở ngại DSM
 Bảo mật an ninh mạng,vốn đầu tư
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Câu 60:Đinh nghĩa SCADA là gì:
 *là hệ thống các thiết bị nhằm CUNG CẤP đủ thông tin giúp người vận hành (ở xa) XÁC ĐỊNH
trạng thái thiết bị hoặc dây chuyền;
 Quy trình/Q trình đạt được Tính cân bằng kỹ thuật và cho phép thay thế, hoán đổi giữa các tiêu
chuẩn có chức năng chồng lấn;
 Khả năng của một hệ thống/bộ phận thực hiện các chức năng cần ở các chế độ xác định trong
khoảng thời gian xác định.
 Khả năng các thiết bị/bộ phận có thể hốn đổi/thay thế cho nhau mà không cần thay đổi các bộ


phận hay thết bị khác và cũng không làm suy giảm hoạt động của hệ thống.
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
Câu 61: Tên SCADA là viết tắt của:
 *Supervisory Control And Data Acquisition system
 Supervisory Control And Data Acquisition Scheduling
 Shodt Control And DataAcquisition system

 Supervisory Control And Data Automatic Scheduling
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Câu 62: Tự động hóa Quá trình giám sát trong SCADA gồm mấy bước:
 8
 5
 *7
 6
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Câu 63:Các bước của quá trình giám sát là:
 Thu thập > Giải mã > Đóng gói > Gửi > Nhận > Chuyển đổi > Hiển thị
 *Thu thập > Chuyển đổi > Đóng gói > Gửi > Nhận > Giải mã > Hiển thị
 Thu thập > Khởi tạo > Đóng gói > Gửi > Chuyển đổ > Giải mã > Hiển thị
 Khởi tạo > Thu thập > Đóng gói > Giải mã > Chuyển đổi > Gửi > Hiển thị
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
Câu 64:Tự động hóa Q trình điều khiển trong SCADA gồm mấy bước:
 9
 *6
 8
 7
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Câu 65: Các bước của quá trình điều khiển
 Thu thập > Giải mã > Đóng gói > Gửi > Nhận > Thực thi
 Thu thập > Đóng gói > Gửi > Chuyển đổ > Giải mã > Thực thi
 Khởi tạo > Đóng gói > Giải mã > Chuyển đổi > Gửi > Thực thi
 *Khởi tạo > Đóng gói > Gửi > Nhận > Giải mã > Thực thi
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
Câu 66:Chức năng cở bản của SCADA trong HTD:
 *Thu thập dữ liệu,điều khiển từ xa,phân tích dữ liệu,lập báo cáo
 Phân tích biến cố,ước tốn trạng thái,thu thập dữ liệu
 Thu thập dữ liệu,Lập kế hoạch giao dịch,Tính tốn huy động kinh tế

 Xác định cấu trúc lưới điện,tự động điều chỉnh công suất,thu thập dữ liệu


Câu hỏi 67: (1 đáp án)
Câu 67:RTU là gì:
 liên lạc/truyền tin với các thiết bị ngoại vi bằng các giao diện nối tiếp tốc độ chậm (thường thông
qua các mạng truyền tin;
 *thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu liên quan về Trạm
chủ,gửi tín hiệu điều khiển nhận từ Trạm chủ tới các thiết bị trường.
 là giao diện giữa máy tính chủ với mạng hoặc các thiết bị ngoại vi;
 Thiết bị bao gồm một vài bộ xử lý có khả năng nhận/gửi dữ liệu/lệnh điều khiển từ hệ thống/thiết
bị ngoại vi
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
Câu 68 :Khái niệm IED là gì:
 là giao diện giữa máy tính chủ với mạng hoặc các thiết bị ngoại vi;
 *Thiết bị bao gồm một vài bộ xử lý có khả năng nhận/gửi dữ liệu/lệnh điều khiển từ hệ thống/thiết
bị ngoại vi
 thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu liên quan về Trạm
chủ,gửi tín hiệu điều khiển nhận từ Trạm chủ tới các thiết bị trường
 liên lạc/truyền tin với các thiết bị ngoại vi bằng các giao diện nối tiếp tốc độ chậm (thường thông
qua các mạng truyền tin;
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
Câu 69:Trạm chủ là gì:
 Thiết bị bao gồm một vài bộ xử lý có khả năng nhận/gửi dữ liệu/lệnh điều khiển từ hệ thống/thiết
bị ngoại vi
 *Là TẬP HỢP các Máy tính, Máy chủ, Thiết bị ngoại vi và hệ thống các đầu vào, đầu ra I/O
(Input/Output) phù hợp để cho người vận hành giám sát trạng thái HTĐ và điều khiển nó.
 liên lạc/truyền tin với các thiết bị ngoại vi bằng các giao diện nối tiếp tốc độ chậm (thường thông
qua các mạng truyền tin;
 thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu liên quan về Trạm

chủ,gửi tín hiệu điều khiển nhận từ Trạm chủ tới các thiết bị trường.
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
Câu 70:CFE là gì:
 Thiết bị bao gồm một vài bộ xử lý có khả năng nhận/gửi dữ liệu/lệnh điều khiển từ hệ thống/thiết
bị ngoại vi
 *là giao diện giữa máy tính chủ với mạng hoặc các thiết bị ngoại vi;
 liên lạc/truyền tin với các thiết bị ngoại vi bằng các giao diện nối tiếp tốc độ chậm (thường thông
qua các mạng truyền tin
 thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu liên quan về Trạm
chủ,gửi tín hiệu điều khiển nhận từ Trạm chủ tới các thiết bị trường
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
Câu 71:FEP là gì:
 *liên lạc/truyền tin với các thiết bị ngoại vi bằng các giao diện nối tiếp tốc độ chậm (thường thông
qua các mạng truyền tin;
 thu thập các dữ liệu về các thiết bị trường, xử lý dữ liệu và truyền dữ liệu liên quan về Trạm


chủ,gửi tín hiệu điều khiển nhận từ Trạm chủ tới các thiết bị trường
 là giao diện giữa máy tính chủ với mạng hoặc các thiết bị ngoại vi;
 Thiết bị bao gồm một vài bộ xử lý có khả năng nhận/gửi dữ liệu/lệnh điều khiển từ hệ thống/thiết
bị ngoại vi
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
Câu 72.Thiết bị bao gồm một vài bộ xử lý có khả năng nhận/gửi dữ liệu/lệnh điều khiển từ hệ thống/thiết
bị ngoại vi"?
 HMI
 CFE
 RTU
 *IED
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
Câu 73:Khái niệm DER trong 2D là:

 Biểu thị cho PHÁT ĐIỆN LỚN Thường KẾT NỐI với LƯỚI TRUYỀN TẢI.
 Biểu thị cho Hạ tầng và tổ chức truyền tải điện đi xa.
 *Biểu thị Nguồn phân tán
 Biểu thị cho hạ tầng và tổ chức phân phối điện tới khách hàng.
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
Câu 74:Khái niệm Distribution là:
 Biểu thị cho PHÁT ĐIỆN LỚN Thường KẾT NỐI với LƯỚI TRUYỀN TẢI.
 Biểu thị cho Hạ tầng và tổ chức truyền tải điện đi xa.
 Biểu thị Nguồn phân tán
 *Biểu thị cho hạ tầng và tổ chức phân phối điện tới khách hàng.
Câu hỏi 75: (1 đáp án)
Câu 75:Phân vùng nào là của kiến trúc 2D
 Market,Field,Information
 *Station,Market,Operation
 Field,Station,Fuction
 Component,Station,Fuction
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
Câu 76:Khái niệm Generation trong 2D là:
 *Biểu thị cho PHÁT ĐIỆN LỚN Thường KẾT NỐI với LƯỚI TRUYỀN TẢI.
 Biểu thị Nguồn phân tán
 Biểu thị cho hạ tầng và tổ chức phân phối điện tới khách hàng.
 Biểu thị cho Hạ tầng và tổ chức truyền tải điện đi xa.
Câu hỏi 77: (1 đáp án)
Câu 77:Khái niệm Transmission trong 2D là:


 *Biểu thị cho Hạ tầng và tổ chức truyền tải điện đi xa.
 Biểu thị cho hạ tầng và tổ chức phân phối điện tới khách hàng.
 Biểu thị cho PHÁT ĐIỆN LỚN Thường KẾT NỐI với LƯỚI TRUYỀN TẢI.
 Biểu thị Nguồn phân tán

Câu hỏi 78: (1 đáp án)
Câu 78:OSI Model xây dựng trên những tầng nào:
 1.2.3.4
 *1,2,7
 1,2,5
 1,2,5,6
Câu hỏi 79: (1 đáp án)
Câu 79:Cung cấp truyền tin client/server giữa các thiết bị kết nối với các loại bus hoặc mạng khác nhau.
 *Tầng 7
 Tầng 4
 Tầng 5
 Tầng 6
Câu hỏi 80: (1 đáp án)
Câu 80: An ninh mạng là gì?
 là một tập hợp các chiến lược dùng để quản lý các quá trình/quy trình, các cơng cụ, và các chính
sách cần thiết để phòng ngừa, phát hiện, ghi nhận, và ngăn chặn các đe doạ đối với các thông tin
số hoặc phi số.
 Khai thác các phần mềm, phần cứng và các biện pháp có tính thủ tục khác để bảo vệ các ứng dụng
khỏi các đe doạ/nguy cơ bên ngoài.
 *Chỉ hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng, phần mềm và dữ liệu dùng/ứng dụng để bảo vệ cho các
hệ thống kết nối với Internet khỏi bị tấn công mạng
 Là mơ hình được thiết kế để hỗ trợ/định hướng các chính sách về an ninh thơng tin trong một tổ
chức.
Câu hỏi 81: (1 đáp án)
Câu 81: An ninh mạng là?
 Application Security
 *CyberSecurity
 Information Security
 Availablity
Câu hỏi 82: (1 đáp án)

Câu 82: An ninh ứng dụng là:
 *Khai thác các phần mềm, phần cứng và các biện pháp có tính thủ tục khác để bảo vệ các ứng
dụng khỏi các đe doạ/nguy cơ bên ngồi.
 Là mơ hình được thiết kế để hỗ trợ/định hướng các chính sách về an ninh thông tin trong một tổ
chức.


 Chỉ hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng, phần mềm và dữ liệu dùng/ứng dụng để bảo vệ cho các
hệ thống kết nối với Internet khỏi bị tấn công mạng
 là một tập hợp các chiến lược dùng để quản lý các q trình/quy trình, các cơng cụ, và các chính
sách cần thiết để phịng ngừa, phát hiện, ghi nhận, và ngăn chặn các đe doạ đối với các thông tin
số hoặc phi số.
Câu hỏi 83: (1 đáp án)
Câu 83:An ninh thơng tin là gì?
 *là một tập hợp các chiến lược dùng để quản lý các quá trình/quy trình, các cơng cụ, và các chính
sách cần thiết để phòng ngừa, phát hiện, ghi nhận, và ngăn chặn các đe doạ đối với các thông tin
số hoặc phi số.
 Là mơ hình được thiết kế để hỗ trợ/định hướng các chính sách về an ninh thơng tin trong một tổ
chức.
 Chỉ hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng, phần mềm và dữ liệu dùng/ứng dụng để bảo vệ cho các
hệ thống kết nối với Internet khỏi bị tấn công mạng
 Khai thác các phần mềm, phần cứng và các biện pháp có tính thủ tục khác để bảo vệ các ứng dụng
khỏi các đe doạ/nguy cơ bên ngoài.
Câu hỏi 84: (1 đáp án)
Câu 84: Tam giác CIA là?

 Chỉ hệ thống bảo vệ bao gồm phần cứng, phần mềm và dữ liệu dùng/ứng dụng để bảo vệ cho các
hệ thống kết nối với Internet khỏi bị tấn cơng mạng
 *Là mơ hình được thiết kế để hỗ trợ/định hướng các chính sách về an ninh thơng tin trong một tổ
chức.

 là một tập hợp các chiến lược dùng để quản lý các q trình/quy trình, các cơng cụ, và các chính
sách cần thiết để phịng ngừa, phát hiện, ghi nhận, và ngăn chặn các đe doạ đối với các thông tin
số hoặc phi số.
 Khai thác các phần mềm, phần cứng và các biện pháp có tính thủ tục khác để bảo vệ các ứng dụng
khỏi các đe doạ/nguy cơ bên ngoài.
Câu hỏi 85: (1 đáp án)
Câu 85:Các giải pháp an ninh mạng:


 *Cả b,c,d ( phần cứng phần mềm và hành vi)
 Phần cứng
 hành vi
 Phần mềm
Câu hỏi 86: (1 đáp án)
86. “LĐTM là lưới điện có thể tích hợp các hành động thông minh của tất cả các thành phần kết nối vào
lưới điện bao gồm nhà máy điện, khách hàng sử dụng điện hoặc những đơn vị làm cả hai vai trị này,
nhằm nâng cao tính kinh tế, bền vững và đảm bảo cung cấp điện” là định nghĩa được đề xuất bởi:
 NIST/DOE
 IEC
 *EARPA
 CEA
Câu hỏi 87: (1 đáp án)
87. Độ tin cậy Reliability là:
 *Khả năng của một hệ thống/bộ phận thực hiện các chức năng cần ở các chế độ xác định trong
khoảng thời gian xác định.
 Quy trình/q trình đạt được tính cân bằng kỹ thuật và cho phép thay thế, hoán đổi giữa các tiêu
chuẩn có chức năng chồng lấn.
 Khả năng các thiết bị/bộ phận có thể hốn đổi/thay thế cho nhau mà không cần thay đổi các bộ
phận hay thiết bị khác và cũng không làm suy giảm hoạt động của hệ thống.
 Khả năng các mạng, hệ thống, thiết bị, ứng dụng, hoặc các bộ phận có thể làm việc với nhau, trao

đổi và khai thác thông tin sẵn có một cách đảm bảo, hiệu quả, và hầu như không ảnh hưởng người
sử dụng.
Câu hỏi 88: (1 đáp án)
88. Quy trình/q trình đạt được tính cân bằng kỹ thuật và cho phép thay thế, hoán đổi giữa các tiêu
chuẩn có chức năng chồng lấn là khái niệm:
 tính đàn hồi Resilence
 *Tính hài hịa hóa Hhamonization
 Tính kết nối Connectivity
 Tính tương tác InterOperability
Câu hỏi 89: (1 đáp án)
89. Số lĩnh vực theo mơ hình kiến trúc 2D SGAM là
 Generation, Network và Customer.
 *5: Bulk Generation, Transmission, Distribution, DER và Customer Premises.
 4: Generation, Transmission, Distribution và Customer.
 6: Centralized Generation, Renewable Energy, Transmission, Distribution, Operation và
Customer.
Câu hỏi 90: (1 đáp án)
90. Trong mơ hình kiến trúc 2D SGAM, khái niệm biểu thị cho nguồn phân tán (3KW-10MW) đấu nối
trực tiếp vào lưới quốc gia là:



×