Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tkc q4 chuong 05 he thong cap va phu tro (rev3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.7 KB, 8 trang )

Chương

5
H TH NG CÁPVÀ PH TR

10/2017
n:
m tr :

Võ Chí Liêm
Đ n Hoàng Long


MӨC LӨC
1.
2.

T NG QUAN V H TH NG .................................................................................. 1
TIÊU CHÍ THI T K ................................................................................................. 1

2.1.

Thơng s thi t k .......................................................................................................... 1

2.2.

Tiêu chuẩn áp dụng ...................................................................................................... 1

3.

PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T ................................................ 2



3.1.

H th ng cáp ................................................................................................................ 2

3.2.

Cá lưu ý k

3.3.

H th ng đỡ cáp ........................................................................................................... 4

3.4.

Các phụ ki n cáp khác ................................................................................................. 5

4.

TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................... 5

lắp đặt cáp .............................................................................................. 3


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần ư Vấn Xây D ng Đ n 2

1.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n


TỔNG QUAN V H TH NG

H th ng cáp và phụ trợ là một thành phần quan tr ng trong n à máy đ n, bao g m
cáp l c trung th và h th , áp đo lư ng và đ u khi n, thang máng cáp và ng d n
cáp, các v t tư và p ụ ki n o đấu n i. Tất c áp đ n được sử dụng trong nhà máy
nhi t đ n ph i tuân theo các Quy chuẩn k thu t qu c gia và các tiêu chuẩn IEC mới
nhất.
Vớ đặc thù có s lượng rất lớn, sử dụng trong th i gian dài, vi c sửa ch a và b o trì
rất k ó k ăn k n à máy đã đ vào v n hành, h th ng cáp và phụ trợ cần được tính
tốn và thi t k đ m b o ho t động tin c y, an tồn, có tính d phịng cao.
2.

TIÊU CHÍ THI T K

Ti t di n t i thi u củ
1. Kh năng

áp đ n được tính tốn l a ch n đ đ m b o 3 t êu

í n ư s u:

u đ ng dòng ngắn m ch.

2. Kh năng m ng dịng dướ đ u ki n bìn t ư ng.
3. Độ sụt áp cho phép trong quá trình v n àn bìn t ư ng (5%) và kh
động ơ (15%).

động


Cáp động l c trung th và h th , áp đ u khi n và đo lư ng ph i có lớp giáp b o v
đ ngăn ngừa các m i nguy h i từ động v t gặm nhấm và m i m t. Tất c cáp ph i
ch u được bức x mặt tr k đặt lô thiên.
H th ng đỡ cáp ph được thi t k đ b trí tồn bộ các tuy n cáp trong nhà máy một
cách phù hợp nhất, đ m b o b o v cáp trong m trư ng hợp v n hành, có tính d
phịng và thu n ti n cho vi c b sung thêm m ch cáp mới.
2.1.

Thông s thi t k

 Nhi t độ mô trư ng thi t k trong khơng khí: 40 độ C;
 Nhi t độ mô trư ng thi t k trong đất: 30 độ C;
 Nhi t tr trung bình củ đất: 1,5 K.m/W;
 Nhi t độ dây d n lớn nhất dướ đ u ki n bìn t ư ng và ngắn m ch: 90/250 độ C;
 H s suy gi m dòng đ nh mức do bi n pháp lắp đặt cáp.
2.2.

Tiêu chuẩn áp d ng

Tính tốn và l a ch n cáp l
đây:

trong n à máy đ n cần tuân theo các tiêu chuẩu sau

 IEC 60228: Dây d n cho cáp b

á

đ n;


 IEC 60287: ín tốn dịng đ nh mức củ

áp đ n;

 IEC 60331: Thử nghi m áp đ n trong đ u ki n cháy;
 IEC 60332: Thử nghi m áp đ n và áp qu ng trong đ u ki n cháy;

Quyển 4, Chương 5 – Hệ thống cáp và phụ trợ
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 1 / 6


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần ư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 IEC 60364-5-52: Lắp đặt thi t b đ n h th – Ch n l a và lắp đặt thi t b đ n –
H th ng dây và áp đ n;
 IEC 60364-5-55: Lắp đặt thi t b đ n h th – Ch n l a và lắp đặt thi t b đ n –
B trí dây ti p đ a và dây b o v ;
á

đ n và các phụ ki n cho cấp đ n áp từ 1 kV đ n 3

 IEC 60502-2: Cáp l c b c á
30 kV;

đ n và các phụ ki n cho cấp đ n áp từ 6 kV đ n


 IEC 60502-1: Cáp l c b
kV;

 IEC 61537: H th ng thang máng cáp;
 IEC 62440: Cáp đ n vớ đ n áp đ nh mứ k ông vượt quá 450/750 V;
 IEEE 80: Hướng d n thi t k lưới ti p đ a an toàn cho tr m bi n áp;
 IEEE 665: Hướng d n thi t k lưới ti p đ
3.

n toàn

o n à máy đ n;

PHÂN TÍCH LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

3.1.

H th ng cáp

H th ng cáp trong nhà máy nhi t đ n có nhi u kích cỡ khác nhau, phù hợp với nhi u
cấp đ n áp. Ch n cỡ cáp ph i d a trên kh năng m ng dòng, độ sụt áp cho phép, và
kh năng u dòng ngắn m ch.
Tất c các lo
áp được cung cấp ph i phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn IEC
ũng n ư á yêu ầu v thử nghi m cháy.
Dây cáp ph i có tên nhà s n xuất, s dây, kích cỡ dây, đ n áp đ nh mức, v t li u dây
và á đ n, năm s n xuất, và s thứ t chi u dài in trên lớp v d c su t chi u dài cáp
bằng m c không phai.
Tất c cáp l c ph i có kh năng v n hành liên tục t đ n áp h th ng d n đ nh với

nhi t độ dây d n lớn nhất là 90 độ C á đ u ki n đ nh mức, và nhi t độ dây d n lớn
nhất dướ á đ u ki n s c k ông được lớn ơn 250 độ C. Tất c các lo i cáp ph i
đ m b o rằng v t li u á đ n có kh năng
ng m i m t.
3.1.1.

Hệ thống cáp trung thế

Cáp l c trung th sử dụng ruột d n đ ng, á đ n bằng v t li u XLPE và có v b c
bằng v t li u PVC ch m cháy, ít khói và khơng halogen (FRT-LSHF – Flame
Retardant, Low Smoked, Free Halogen). Lõi cáp là á dây đ ng xoắn, làm bằng đ ng
ủ, không lớp phủ, được b n đ ng trục, được ép chặt hoặc không ép. Ti t di n t i thi u
được tính tốn d a trên dòng ngắn m ch và th g n tá động của thi t b b o v và s
đượ t ông qu trong bước thi t k chi ti t.
3.1.2.

Hệ thống cáp hạ thế

Cáp l c h th sử dụng ruột d n đ ng, á đ n bằng v t li u XLPE và có v b c
bằng v t li u PVC ch m cháy, ít khói và không halogen. Lõi cáp là á dây đ ng xoắn,
làm bằng đ ng ủ, không lớp phủ, được b n đ ng trục, được ép chặt hoặc không ép.

Quyển 4, Chương 5 – Hệ thống cáp và phụ trợ
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 2 / 6


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần ư Vấn Xây D ng Đ n 2


Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Cáp h th một lõ được sử dụng cho k t n i tất c các m ch với ti t di n cáp từ
185mm2 tr lên. Các m ch với ti t di n cáp nh ơn 185 mm2 s sử dụng cáp nhi u
lõi. Ti t di n t i thi u của cáp h th k ông được nh ơn 2,5 mm2.
3.1.3.

Cáp điều khiển

Cáp đ u khi n ho t động vớ đ nh mứ á đ n đ n 600V. Thích hợp lắp đặt trong
nhà, ngồi tr , nơ k ô ráo oặc ẩm ướt, trong ng d n và khay cáp. Lõi cáp làm bằng
đ ng ủ, không lớp phủ, được b n đ ng trục, ép chặt hoặc khơng ép, có giáp kim lo i.
Cá đ n bằng v t li u PVC và có v b c bằng v t li u PVC ch u được ánh sáng mặt
tr i, ch m cháy, ít khói và khơng halogen.
Ti t di n nh nhất cho phép của áp đ u khi n là 1,5 mm2. Đ i với cáp cho bi n đ n
áp và bi n dịng đ n thì ti t di n nh nhất cho phép lần lượt là 1,5 mm2 và 2,5 mm2.
Đ i với các m
đ u khi n dài, cần ph tín tốn đ n sụt áp đ đ m b o đ n áp đ n
thi t b đ u khi n ph i nằm trong ph m vi cho phép.
3.1.4.

Cáp đo lường

Cáp đo lư ng ó đ nh mứ á đ n đ n 300V. Cáp đo lư ng s ho t động các mức
tín hi u thấp (kho ng 60V và 1A hoặc nh ơn). Cáp đo lư ng được xoắn đơ oặc
xoắn ba, có v b o v . Thích hợp cho lắp đặt trong nhà, ngồi tr , nơ k ơ ráo oặc
ẩm ướt, trong ng d n và k y áp. Lõ được làm bằng đ ng, không lớp phủ, cách đ n
bằng PVC. V b o v đặc thù g m lớp ngồi quấn băng myl r n ơm, p í trong là ng
đ ng b n chặt. Có giáp kim lo i, v b c ngoài cùng là PVC ch u được ánh sáng mặt

tr i, ch m cháy, ít khói và khơng halogen.
3.2.

Các lưu

khi lắp đặt cáp

Cáp được lắp đặt trong các máng cáp, ng cáp hoặ mương áp. Lắp đặt cáp ph i chắc
chắn, cách ly vớ á đ m nóng hoặ
áy, được che kín thích hợp khi cần thi t.
Thứ t lắp đặt các lo i máng cáp từ dưới lên trên: cáp trung th , cáp h th , áp đo
lương, áp đo lư ng và kho ng cách gi a các lo i cáp:
 Từ cáp trung th đ n cáp h th k ông được nh

ơn 300mm.

 Từ cáp h th đ n áp đ u khi n/ đo lư ng k ông được nh
 Từ cáp trung th đ n áp đ u khi n/ đo lư ng k ông được nh
Các lo

áp k á n u k ông đượ đ

ơn 300mm.
ơn 600mm.

ung trong ùng một ng d n.

Nên h n ch t đ v c n i cáp gi a tuy n, trừ khi chi u dài tuy n áp vượt quá kh
năng s n xuất và v n chuy n hoặ được s đ ng ý của chủ đầu tư/ ư vấn.
Cần đấu n i cáp thông qua tủ n i cáp (Junction Box) thì ph i dùng các hộp đấu n i

chuyên dụng. Cáp hoặc dây d n được n i với nhau s có cấu trúc gi ng nhau. Chỗ đấu
n i chỉ sử dụng các v t li u chuyên dụng được p ép trong mô trư ng ho t động.
ông đượ p ép đấu n i trong khay cáp.
Mỗi m ch cáp ph đượ đán s riêng c
đầu m ch. H th ng đán s logic
được tri n khai cho mỗi t máy và phần chung của nhà máy.

Quyển 4, Chương 5 – Hệ thống cáp và phụ trợ
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 3 / 6


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần ư Vấn Xây D ng Đ n 2

3.3.

H th

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

đ cáp

H th ng đỡ cáp bao g m các ng d n ngầm, mương áp và á máng áp trên mặt
đất.
H th ng đỡ áp được thi t k đ đ m b o cho l kéo ăng và độ u n cong nh nhất
o áp n ư t u chuẩn của nhà s n xuất. Các dụng cụ và thi t b chuyên dụng ph i
được sử dụng khi dây cáp kéo trên 150m.
H th ng đỡ áp được cung cấp bao g m 4 cấp cho các lo i cáp khác nhau: cáp trung

th , cáp h th , áp đ u khi n và áp đo lư ng.
Thang, máng cáp làm bằng thép m k m được sử dụng cho trong nhà và ngoài tr i,
được s n xuất phù hợp với tiêu chuẩn IEC 61537. Có nhi u cỡ b rộng máng cáp:
150mm, 300mm, 450mm, 600mm hay 900mm. Nắp đ y o máng áp được sử dụng
các v trí lắp đặt sau:



bất kỳ v trí nào mà cáp có th b h ng do tá n ân ơ

c;

nh ng nơ máng áp đ bên dưới hoặc gần đư ng ng d n chất l ng khơng ph i
nước;



khu v c có hi m nguy cháy;



khu v c có tích tụ nhi u bụi;



khu v c mà cáp có th b h ng do tác nhân hóa h c;



khu v c máng cáp ngồi tr i.


Các thang, máng áp k ông được sử dụng đ đỡ các thi t b , đư ng ng hay các ng
d n k á ngoà áp đ n.
Các thang, máng áp dùng o áp đo lư ng và tín hi u thấp được thi t k với lớp phủ
ngoài dày giúp ch ng nhi u.
Cáp trong máng k ông được chi m quá 40% th tích khay.
Thang áp ũng n ư á g á đỡ và phụ ki n o đo n n i thẳng, đo n u ng ong, đo n
giao chéo ph được làm từ các phần tử ch t o sẵn tiêu chuẩn. Lo và p ương p áp
đỡ máng cáp ph được ch n s o o độ bi n d ng trong nh p đỡ lớn nhất nằm trong
giới h n cho phép và t i tr ng cho phép lắp đặt k ông đượ vượt quá.
Máng cáp với b rộng 600mm hoặc nh ơn ó t đượ đỡ b i các cơngxom
phía. Máng cáp với b rộng lớn ơn 600mm p đượ đỡ c hai phía.

v một

ng d n ngầm, ng n i, và ng d n ki u n úng được sử dụng khi không th dùng các
má cáp.
ng d n phi kim lo i chỉ được phép sử dụng k được b c trong bê tông với các h
th ng ng bao bên ngồi hoặc chơn tr c ti p trong đất có lớp b o v . Đư ng kính nh
nhất cho ng nên là 50mm.
ng d n lắp vào tư ng và các tấm đ n được b c PVC hoặc thép cứng.
kính 50mm và nh ơn s dùng thép cứng.

Quyển 4, Chương 5 – Hệ thống cáp và phụ trợ
n b n 3, tháng 10/2017

ng đư ng

Trang 4 / 6



T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần ư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Tất c các ng t ép đ trên mặt đất s dùng ng cứng m k m. ng m m chỉ sử dụng
khi kho ng cách nh cho vi c k t n i các thi t b . Tất c các ng thép cứng được m
k m nhúng nóng hoặ được m đ n.
Đư ng ng k t n đ n động ơ, á t t b và á đ m có khí cụ và các bộ ph n
khác có rung và chuy n động s được làm bằng kim lo i dẻo. ng kim lo i dẻo không
thấm nướ được sử dụng o á đ u ki n lắp đặt ẩm ướt.
Đư ng kính các ng đ n i nh nhất là 20mm.
T l chi m chỗ của cáp đ trong ng d n k ông đượ vượt quá các yêu cầu nêu t i
B ng 1 C ương 9 ủa NEC (National Electrical Code), cụ th n ư s u:


ng cho một cáp: 53%



ng cho hai cáp: 31%



ng cho nhi u ơn 2 áp: 40%

Máng cáp bằng bê tông s được sử dụng
3.4.


khu v c sân phân ph i.

Các ph ki n cáp khác

Các phụ ki n cho cáp bao g m các hộp r nhánh, hộp đấu n i, h th ng n
th ng ng d n và k y áp,…

đất, h

Các phụ ki n ph được l a ch n phù hợp cho từng lo i cáp theo yêu cầu.
Hộp đấu n i có b n l bao quanh, sử dụng cỡ dây 14 hoặc kích cỡ phù hợp với các
b ng được gắn c đ nh trên các cột hoặ p í s u đ i với các hộp lắp trong nhà nơ
khô ráo, khơng nguy hi m.
Hộp đấu n i lắp đặt ngồi tr
ũng p ù ợp với yêu cầu
12 hoặc cỡ phù hợp và có v b c thích hợp.

trên n ưng s sử dụng cỡ

Các tủ lắp đặt ngoài tr , ó độ ẩm ngưng tụ s có một lỗ t oát nước

đáy.

Tất c các hộp đấu n i và hộp kéo dây s được gắn bi n hi u đán s thi t b .
Hộp kéo dây làm bằng thép m k m nhúng nóng, với lớp v phẳng có th di chuy n
được.
Vi c lắp dặt hộp kéo cáp là rất quan tr ng, cần đ m b o cho dây cáp không b ăng
quá mứ , k ông được lắp đặt ơn 3 vòng u n 90° trong một ng d n đơn mà k ơng ó
ki m kéo cáp.
Các thanh chắn gi

á đầu cu i của cáp có chi u cao thích hợp đ các vít đấu dây
hoặc các giá treo dây khơng b lịi ra trên thanh chắn. Cá đầu cu i ph đượ xá đ nh
chắc chắn và rõ ràng.
các khu v c nguy hi m s sử dụng các khớp n i m m thay cho ng d n m m.
4.

TÀI LI U THAM KHẢO

[1]

IEC 60287: ín tốn dịng đ nh mức củ

[2]

IEC 60364-5-52: Lắp đặt thi t b đ n h th – Ch n l a và lắp đặt thi t b đ n –
H th ng dây và áp đ n.

Quyển 4, Chương 5 – Hệ thống cáp và phụ trợ
n b n 3, tháng 10/2017

áp đ n.

Rev.3

Trang 5 / 6


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần ư Vấn Xây D ng Đ n 2


Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

[3]

IEC 60364-5-54: Lắp đặt thi t b đ n h th – Ch n l a và lắp đặt thi t b đ n –
B trí dây ti p đ a và dây b o v .

[4]

IEC 60502-1: Cáp l c b
3 kV.

á

đ n và các phụ ki n cho cấp đ n áp từ 1 kV đ n

[5]

IEC 60502-2: Cáp l c b
30 kV.

á

đ n và các phụ ki n cho cấp đ n áp từ 6 kV đ n

Quyển 4, Chương 5 – Hệ thống cáp và phụ trợ
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 6 / 6




×