Chương
7
HỆ THỐNG CHI U SÁNG VÀ C P NGUỒN CÔNG
SU T NHỎ
10/2017
T
n:
m tr :
Tr n Bá Hưng
Lê Thanh Ngh
MӨC LӨC
1.
2.
2.1.
2.2.
3.
3.1.
T NG QUAN V H TH NG .................................................................................. 1
TIÊU CHÍ THI T K ................................................................................................. 1
Yêu cầu v độ r i ......................................................................................................... 1
Tiêu chuẩn áp dụng ...................................................................................................... 2
PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T ................................................ 2
P ương án ấp ngu n cho h th ng chi u sáng ........................................................... 2
3.1.1.
P ương án ấp ngu n thứ 1 ......................................................................................... 3
3.1.2.
P ương án ấp ngu n thứ 2 ......................................................................................... 3
3.2.
3.3.
3.4.
Yêu cầu v l a ch n bộ đèn và t t b của h th ng chi u sáng ................................ 4
Tủ phân ph i nội bộ cấp ngu n cho chi u sáng ........................................................... 7
cắm và phích cắm ..................................................................................................... 9
3.4.1.
cắm đ n cho máy bi n áp dầu ................................................................................ 9
3.4.2.
cắm đ n AC cho máy hàn....................................................................................... 9
3.4.3.
cắm đ n AC cho thi t b đ n đ động .................................................................. 10
3.4.4.
cắm đ n AC
3.5.
3.6.
4.
o văn p òng ................................................................................. 10
Yêu cầu quy đ nh chi u sáng dành cho khu v c ngoài trời ....................................... 10
Yêu cầu quy đ nh chi u sáng c n báo k ông lưu..................................................... 11
TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................... 11
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
1.
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
TỔNG QUAN V HỆ THỐNG
H th ng chi u sáng nhà máy cung cấp ánh sáng nhân t o cho các phịng, khơng gian
và các khu v c ngồi trời của nhà máy.
H th ng chi u sáng bao g m vi c cung ứng và lắp đặt các thi t b chi u sáng, các tủ
b ng đ n, công tắc, cắm đ n, các ng đ dây, dây đ n và nh ng phụ ki n cần thi t
khác cho h th ng chi u sáng.
H th ng chi u sáng được thi t k cho phép nh n d ng, v n hành an toàn thi t b nhà
máy và s đ l i của nhân viên.
H th ng chi u sáng thoát hi m và h th ng chi u sáng s c được thi t k và lắp đặt
với mụ đí
n tồn o người v n hành, thi t b và cho v n hành an toàn nhà máy
trong trường hợp mất ngu n đ n xoay chi u bìn t ường.
Chi u sáng t i các khu v c nguy hi m ph được thi t k đặc bi t, đ m b o v n hành
an tồn trong khu v đó, g úp ngăn ngừa và ch ng l i các nguy hi m n ư a ho n,
nhi t độ cao, cháy n ,… Đèn lắp đặt t i nh ng khu v c nguy hi m ph i tuân theo các
tiêu chuẩn của Vi t Nam và Qu c t tương ứng.
H th ng cấp ngu n công suất nh được sử dụng nhằm mụ đí
ấp ngu n cho các
phụ t i cơng suất nh , các thi t b thí nghi m v n hành và sửa ch a, các thi t b di
động, các thi t b lắp đặt rời và d phòng ngu n cấp đ n cho các thi t b cần thi t
trong các khu v c làm vi c thông qua các cắm ngu n 1 pha, 3 pha.
2.
2.1.
TIÊU CHÍ THI T K
Yêu cầu về độ rọi
Rev.3
Trong tính tốn thi t k chi u sáng yêu cầu v độ r i là yêu cầu tiên quy t, quy t đ nh
s lượng các bộ đèn b trí chi u sáng đ m b o đủ ánh sáng cho nhà máy v n hành an
toàn.
B ng 5: Yêu cầu độ rọi các khu vực trong nhà máy
Chi u sáng
bì h hường
Chi u sáng
khẩn c p
(Lux)
(Lux)
P ịng đ u khi n trung tâm
500
50
Văn P òng
500
50
WC
200
10
P òng ăn
300
10
Phòng thí nghi m
750
10
N à xưởng
300
10
Khu v c
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 1 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
Chi u sáng
bì h hường
Chi u sáng
khẩn c p
(Lux)
(Lux)
P ịng t y đ
100
10
P òng đặt thi t b tủ b ng đ n
350
10
Khu v c nhà tua bin
300
10
100
10
150
10
100
10
50
-
Khu v c
Khu v
lị ơ
Khu v c bên ngồi các tịa nhà
L
đ / ầu thang
Khu v c bên ngoài b n chứ đầu
2.2.
Tiêu chuẩn áp dụng
H th ng chi u sáng và ngu n cơng suất nh được tính tốn thi t k theo các quy
chuẩn, tiêu chuẩn sau:
-
IEC 81: Tubular fluoerescent lamps for general lighting services;
-
IEC 82: Specification for ballast for tubular fluoerescent lamps;
-
IEC 188: High - pressure mercury vapour lamps;
-
IEC 228: Conductors of isulated cables;
-
IEC 309: Socket outlets;
-
IEC 364: Electrical installation of building;
-
IEC 459: Distribution board;
-
IEC 598: Illuminaires;
-
IEC 662: High - pressure Sodium lamps;
-
IEC 898: Electrical accessories Circuit – Breaker
-
IEC 947: Low - voltage Switchgear and control gear;
-
International Protection (IP);
-
IES lighting handbook (published by the Illumination Engineering Society).
3.
3.1.
PHÂN TÍCH L A CHỌN GI I PHÁP KỸ THUẬT
Phương án cấp ngu n cho hệ thống chiếu sáng
H th ng chi u sáng g m ngu n cung cấp chi u sáng bìn t ường và chi u sáng s c
khẩn cấp.
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 2 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
Hi n nay t i các nhà máy nhi t đ n có th l a ch n một trong
p ương án ấp
ngu n cung cấp cho chi u sáng bìn t ường và chi u sáng s c khẩn cấp.
3.1.1. Phương án cấp ngu n thứ 1
Ngu n cấp đ n cho h th ng chi u sáng bao g m:
Ngu n đ n xoay chi u t ông t ường;
Ngu n đ n xoay chi u thi t y u từ h th ng AC-UPS;
Ngu n ắ qu độc l p được cung cấp đ ng bộ vớ đèn.
Trong đ u ki n n đ n và bìn t ường, các thi t b chi u sáng được n i vào ba ngu n
trên theo ki u n i ti p và được cấp đ n t ường xuyên từ ngu n t ông t ường.
Khi nhà máy ngừng ho t động, ngu n cấp thi t y u s đượ dùng đ cấp đ n cho các
thi t b chi u sáng được n i với ngu n cấp đó.
Trong trường hợp bất t ường, khi mà nhà máy và ngu n cấp thi t y u khơng ho t
động, thì các thi t b chi u sáng s c có bộ ngu n ắc qui s được sử dụng.
Các đèn
u sáng cấp ngu n từ 3 ngu n khác nhau s được b trí xen k trong các
tịa nhà, các khu v đ m b o yêu cầu chi u sáng, độ r i theo mụ đí đượ quy đ nh
cho từng v trí.
Chi u sáng thốt hi m và chi u sáng s c s được cung cấp và lắp đặt tuân theo các
yêu cầu của tiêu chuẩn IEC tương ứng.
T i hành lang và l đ ầu thang của các sàn trong nhà máy chính và gian tuabin/ lị
ơ p i lắp đặt đèn
u sáng thốt hi m, trên đấy có gắn bi n đ ch EXIT. Đèn
chi u sáng thoát hi m được cung cấp đ ng bộ với ắc qui và bộ n p riêng
Mỗi ngu n sáng s c s ó
bóng đèn ng. Ngu n chi u sáng s c s được lấy từ
h th ng 230V AC-UPS trong trường hợp h th ng ngu n này có s c , một bóng s
ti p tục duy trì bởi pin bên trong.
H th ng chi u sáng s c khẩn cấp s được cấp ho t động từ h th ng UPS.
Nhìn chung, h th ng chi u sáng khẩn cấp s cung cấp kho ng 10% độ r i lúc bình
t ường đượ xá đ nh, ngo i trừ trong p ịng đ u khi n ó người v n hành thì s cung
cấp kho ng 50% độ r lú bìn t ường. H th ng đèn
u sáng khẩn cấp s duy trì
độ sáng t i thi u trong 2 giờ đ ng h .
3.1.2. Phương án cấp ngu n thứ 2
Ngu n cấp đ n cho h th ng chi u sáng bao g m:
H th ng chi u sáng AC bìn t ường s được cấp từ h th ng tủ phân ph i chi u
sáng 400/230V cung cấp từ h th ng tủ h áp 400/230V;
H th ng chi u sáng AC khẩn cấp s được cấp ngu n từ h th ng tủ phân ph i
chi u sáng khẩn cấp 400/230V cung cấp từ h th ng tủ khẩn cấp h áp 400/230V;
H th ng chi u sáng DC khẩn cấp s được cấp ngu n từ tủ phân ph i 220V DC từ
h th ng DC. Đèn
u sáng DC khẩn cấp s k ông được trang b ngu n ắc quy
độc l p cung cấp o đèn.
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 3 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
3.2.
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
Yêu cầu về lựa chọn bộ đèn và thiết bị của hệ thống chiếu sáng
Một s ki u đèn s u đây được ki n ngh sử dụng:
Đèn ng huỳnh quang;
Đèn
logen k m lo i;
Đèn ơ n tr
v c.
Đèn dàn r êng
o áp và một s lo i khác tùy theo mứ độ chi u sáng cho từng khu
o k u v c nguy hi m
Thi t b đèn và v b c s tuân t eo IEC 162, IEC 598 được chấp nh n và được th ng
kê n ư s u :
Loại A :
Các lo đèn uỳnh quang ch ng ăn mòn,
ng thời ti t và bụi bặm hồn tồn có IP65
với v kín được tăng ường phủ bằng lớp keo nh a polyeste, tấm khu ch tán acrylic,
tấm thép không gỉ được gi chặt, ơ ấu đ u khi n đ n tử ít t n hao.
Loại B :
Nh ng bóng đèn uỳnh quang ch ng cháy, ch ng lửa Ex (lo
v c lo i 1 (Zone 1 areas).
“d”) t í
ợp cho khu
Ch ng l i nắng mư , t ời ti t và bụi với IP65. Nh ng bóng đèn với thân làm bằng hợp
kim nhơm khơng phát h quang vớ kín bơ rơ s l t được hàn kín, ơ ấu đ u khi n
đ n tử ít t n hao
Loại C :
Nh ng bóng đèn uỳn qu ng được gắn âm với độ chói thấp và gương ầu parabol
bằng n ôm t eo ướng nằm ngang và d c trục, bộ che chắn bằng hợp kim nhôm, ơ
cấu đ u khi n đ n tử ít t n hao
Loại D :
Nh ng bóng đèn uỳn qu ng được gắn âm với t ân t ép được bao phủ kính enamel
trắng và bộ t n ryl ìn lăng trụ và thi t b đ u khi n đ n tử ít hao t n
Loại E :
Gi ng n ư lo C n ưng là nh ng l
đèn uỳnh quang tần s cao.
Loại F :
Nh ng lo đèn t ủy tinh halogen 250W treo trên giá cao với chùm sáng rộng, bộ ph n
x tán sắc nhơm có th t lau s ch và thi t b đ u khi n tích hợp, v b c IP65
Loại G1 :
Nh ng lo đèn t ủy t n
logen 400W treo trên g á
o n ư lo i F
Loại G2 :
N ư lo i G1 với bộ ph n x b h n ch .
Loại J :
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 4 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
Đèn uỳnh qu ng 2x8W ó vá ngăn với thân bằng n ơm đú
y t ép m k m
nhúng nóng và bộ t n bằng polyester hay acrylic, ch ng ch i thời ti t với IP65
Loại K :
Đèn t ủy ngân áp suất thấp được gắn trên cột với s phân b ánh sáng một nửa giới
h n. Thi t b đ u khi n s được tích hợp hay bao g m bên trong cột g á đỡ. Nh ng
lo đèn này s ch ng ch i thời ti t và bụi bặm với IP65
Loại L :
Đèn p t ủy ngân cao áp 250W với thân bằng n ơm đú
ng ăn mịn và nhìn cứng
cáp lớp kính trước và các kẹp thép không gỉ. Thi t b đ u khi n s được tích hợp hay
bao g m bên trong cột g á đỡ. Nh ng thi t b đèn này
ng ch i thời ti t và bụi bặm
với IP 65
Loại X :
Đượ xá đ nh theo chi u sáng chu vi.
Những loại công tắc và điều khiển.
Công tắc sử dụng cho m ch AC s có giá tr đ nh mứ 16A đ n 20A và s là lo
c
ũng n ư được cung cấp với một đầu n đất.
đơn
M ch chi u sáng s được thi t k đủ đ khơng có cơng tắc chi u sáng riêng lẻ nào
mang t i quá 50% giá tr đ nh mức của cơng tắc.
Phịng tắm, nhà v sinh và kh i nhà v sinh s có nh ng cơng tắc chi u sáng đặt phía
ngồi cửa ra vào. Cơng tắc và nút nhấn cho m
đèn s đượ đặt cao 1300mm trên so
với b mặt sàn
Các lo i thi t b đ u khi n và công tắ n ư s u:
Loại D:
Dụng cụ chỉn độ sáng củ đèn đ n s
o độ r i khác nhau ở gi a mức 25% và
100%. Dụng cụ chỉn độ sáng củ đèn đ n có l p trình s được cung cấp cho phòng
đ u khi n trung tâm (Central Control Room), phòng hội ngh (Conference Room) và
p òng đào t o (Training Room).
Loại L (công tắc nội bộ đơn cực):
Lo được lắp đặt n i trên b mặt tường. Công tắc s là lo i cơng nghi p đóng n n
cắt n n được gắn trên hộp box bằng gang dẻo m k m với lớp đ m b o v và sắp
x p ở nơ ần thi t cho công tắc nhi u bộ
Lo i lắp d ng bằng phẳng với b mặt tường s là lo i ngắt c c nh được c đ nh với
nắp đ y bằng chất dẻo trắng và gắn trong hộp lo i phẳng bằng thép m k m.
Loại PB (nút nhấn cho điểu khiển từ xa):
Nút nhấn s có c lo i bằng phẳng với b mặt tường và lo i n i trên b mặt tường
được nằm trong nh ng hộp thép m k m và là lo đơn c vớ đ nh mức 5A
Loại PC:
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 5 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
Nh ng đèn qu ng đ n s được lắp trong v b c ch ng đượ nước và bụi bặm IP65 là
lo i ch ng đượ ăn mịn ồn toàn. Ng ĩ là s được cung cấp với s đ u chỉn tương
ứng vớ án sáng mô trường t đầu tủ nơ đèn qu ng đ n có th kích thích bởi ánh
sáng.
B ng 7: L a ch n bộ đèn
nhi t đ n:
o từng khu v c và lo i công tắ đ u khi n trong nhà máy
Lo i đè
phù h p
Lo i công tắc
đi u khiển
P òng đ u khi n trung tâm
E
PB/D
Phòng hội ngh /đào t o
E
PB/D
P òng đ u khi n và rơle n à
máy, b mặt bàn và đ u khi n
C
PB/L
Văn p òng
C
L
Phòng máy tính và thi t b đ n
C
L
P òng rơ le và tủ b ng
A
L
Phòng pin
B
PB
A,F,G1,G2
PB/L
L đ ầu thang và hành lang
các tòa nhà
D,J
L
Phòng v sinh
A,J
L
A
L
A,F,G1,G2
PB/L
Đường d n cáp và tầng cáp
A,J
L
Tất c các khu v c bên trong nhà
mà k ông đượ đ c p ở trong
danh sách.
A,J
L
A,L
PC/L
Khu v c máy bi n áp và khu v c
lò lơ
A,J
PB/L
Khu v c nhà xử lý nước, khu
A,J
L
Khu v c
Gian Tua-bin
Phòng thay quần áo
N à bơm nước làm mát
Tr m phân ph
đ n
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 6 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
v
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
bơm
Khu v đường đ dàn
o xe
cộ và hàng rào bao quanh nhà
máy
X
PC/L
L đ ầu thang đ l i và khu
v c n n, sàn ở khu v c ngoài
trời
A,J
L
Khu v p í ngồ k ơng được
xá đ n mà k ông đượ đ c p
trong danh sách
A,L
PC/L
Ngoài ra, Hi n nay công ngh bán d n – D od p át qu ng (LED) đ ng được ứng dụng
rộng rã . Đèn LED được ch t o đ t được cơng suất phát sáng và hi u suất cao. Đó là
á LED ó độ sáng cao (High Brightness – HB LED), và LED siêu sáng (Ultra High
Brightness LED – UHB LED).
Vi c sử dụng đèn LED trong k thu t chi u sáng ó á yêu đ m sau:
LED có hi u qu bức x cao nên rất ó ý ng ĩ t t ki m năng lượng;
LED có th t o ra màu sắc mong mu n mà h n ch sử dụng các kính l c màu, và
vi c sử dụng kính l màu ũng làm g m hi u suất chi u sáng;
Khi cần ph đ u chỉnh sáng, LED s k ông t y đ i màu sắc ánh sáng phát ra khi
dòng đ n ch y qu t y đ i;
LED có tu i th rất dài, kh năng
u đ ng v đ p ơ
á bóng đèn huỳnh quang hay sợ đ t;
í
o ơn n
u so với
t ước của LED nh nên d dàng sử dụng trên các bo m ch in.
Do LED không chứa các thành phần độc t nên gi m thi u tác h
và mô trường;
o on người
Đ xuất thi t k h th ng chi u sáng trong tương l
dụng đèn LED.
xem xét xử
3.3.
á n à máy ó t
Tủ phân phối nội bộ cấp ngu n cho chiếu sáng
Mỗi tủ phân ph i nội bộ cấp ngu n cho chi u sáng s được lắp đặt t i:
N à đ u khi n thi t b đ n
Nhà turbine
N à xe bơm ứu h a
Tr m bơm
a cháy
N à bơm dầu nhiên li u
N à đ u khi n 220kV
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 7 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
N à đ u hành
Xưởng sửa ch a
Nhà kho chứa hàng
N à đ xe
N à đặt máy phát Diesel
Chỗ đ u xe máy
Văn p òng
ng
N à ăn t n
Tr m k í tượng
Nhà xử lý clo
N à đ u khi n xử lý nước
Tr m bơm nước làm mát
Tr m b o v
N à bơm nước
Bu ng cửa (van)
Nhà an ninh
Tháp canh
Đường
Khác.
Nh ng tủ phân ph i và tất c các bộ ph n s được s n xuất và ki m tra phù hợp với
tiêu chuẩn IEC 60439.
Mỗi tủ phân ph i s có hộp bằng thép tơn m ng ch ng bụi với một chất li u phủ bằng
enamel và s có b n l cử đượ đặt đ m hoàn toàn với nút nhấn đ u khi n lắp với
khóa hình trụ.
Hộp bằng kim lo i s được cung cấp với tấm đ m
suất m ch của tủ phân ph i.
V cấp b o v của tủ b ng phân ph
o đầu vào cáp phù hợp với công
n ư s u:
Lắp đặt trong p ịng ó đ u hịa: IP31;
Lắp đặt trong phịng có h th ng thơng gió: IP41;
Lắp đặt bên ngồi trời: IP55W có mái che.
Mơ đun ấp đầu vào ph được cách ly kh á đầu ra. Thanh cái phân ph i ph được
á đ n hoặc che phủ đ ch ng l i các va ch m ng u nhiên.
Các nhóm máy cắt riêng bi t s được lắp đặt cho mụ đí
u sáng, cấp đ n và
chi u sáng s c . Mỗi thanh cái s được b o v bằng các cầu dao cách ly k t hợp cầu
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 8 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
chì. Mỗi máy cắt ph
dưỡng, sửa ch a.
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
được b sung thêm thẻ cách ly khi m
đ n cho mụ đí
Mỗi b ng phân ph i ph i có 25% trên t ng s lượng các thi t b cho mụ đí
phịng.
Tất c các b ng phân ph i ph
3.4.
ó á đầu ti p đất và ph được n
b o
d
đất.
cắm và phích cắm
Một h th ng cắm đ n s được lắp đặt xuyên su t các khu v c củ n à máy đ cung
cấp công suất cho các dụng cụ d động, thi t b hàn và thi t b văn p òng, bao g m t i
thi u:
cắm 125A, 400V, 3 pha, dây trung tính và n đất tiêu chuẩn IEC 60309 cho khu
v c máy bi n áp dầu k t n i tới thi t b l c dầu d động.
cắm 63A, 400V, 3 pha, dây trung tính và n đất tiêu chuẩn IEC 60309 trong tất
c khu v c nhà máy k t n đ n nh ng thi t b hàn.
cắm 16A, 220V, 2 pha và dây n đất theo tiêu chuẩn IEC 60309 trong tất c
khu v c nhà máy k t n đ n nh ng thi t b đ n d động.
cắm 15A, 230V, một pha, dây n đất và trung tín được sử dụng trong văn
p ịng, p ịng đ u khi n và nh ng khu v tương t .
3.4.1.
cắm điện cho máy biến áp dầu
cắm 125A s được cung cấp trong khu v c máy bi n áp dầu đ k t n đ n thi t b
l c dầu d động. Nh ng cắm này s đượ đặt đ cho thi t b l c dầu có th đượ đặt
trước mỗi máy bi n áp và dùng với chi u dài cáp t đ 20m.
Nh ng cắm này s được k t hợp bộ ngắt khi có t i, MCCB với giá tr đ nh mức phù
hợp với cắm và RCD 30 mA.
Nh ng cắm này s b c thép với IP67, ch ng ch i thời ti t và k t hợp với một nắp
đ y có lị xo.
Phích cắm và cắm s là một bộ ăn k ớp vớ n u đ n nỗi bộ chuy n không th b t
lên o đ n khi phích cắm được cắm vào ồn tồn, ũng n ư p í
ắm khơng th
tháo ra n u n ư bộ chuy n đượ đóng l i.
Mỗi bộ s được cung cấp với bộ ph n cho cuộn cáp cung cấp đầu vào và s cung cấp
khóa bấm bộ chuy n khi ở v trí tắt.
3.4.2.
cắm điện AC cho máy hàn
Nhà thầu s cung cấp và lắp đặt cắm dùng o máy àn đầy đủ với phích cắm phù
hợp t i v trí được tính tốn thích hợp trên m ng lưới 50 m đ cho tất c các khu của
nhà máy có th dùng với chi u dài cáp t đ là 35 m
cắm s là 400V, 63A, 3 pha, dây trung tính và n đất theo tiêu chuẩn IEC 60309.
Nh ng cắm này s lắp với bộ ngắt khi có t i, MCCB với giá tr đ nh mức phù hợp
với cắm và RCD 30 mA
Nh ng cắm này s b c thép với IP67, ch ng ch i thời ti t và k t hợp với một nắp
đ y có lị xo.
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 9 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
Phích cắm và cắm s là một bộ ăn k ớp vớ n u đ n nỗi bộ chuy n khơng th b t
lên o đ n khi phích cắm được cắm vào hồn tồn, ũng n ư p í
ắm không th
tháo ra n u n ư bộ chuy n đượ đóng l i.
Mỗi bộ s được cung cấp với bộ ph n cho cuộn cáp cung cấp đầu vào và s cung cấp
khóa bấm bộ chuy n khi ở v trí tắt.
3.4.3.
cắm điện AC cho thiết bị điện đi động
cắm s được cung cấp trong khu v n à xưởng, khu v c nhà máy, khu v c máy
bi n áp, khu v bơm, k u v c xử lý nướ , lò ơ n i nhi t, khu v c máy phát diesel,
khu v c tr m dầu, phòng tủ switchgear, phòng thanh cái và nh ng khu v tương t
khác.
cắm cho nh ng thi t b đ n s đượ đượ đặt ở v trí đ có th kéo áp đ n bất kì
chỗ nào trong khu v n à máy n ưng
u dà k ông đượ vượt quá 15 m.
cắm s được b c thép với IP67, ch ng được thời ti t và kèm theo nắp đ y có lị xo.
cắm có 2 lỗ cắm trên một b ng m ch s được lắp đặt.
cắm 16A, 230V AC s được cung cấp công suất từ máy bi n áp cách ly c đ nh với
công suất đ nh mức 3000 VA, với n đất ở đ m gi a.
Mỗi máy bi n áp cách ly s được lắp đặt trong một tủ kín với IP54 ở trong nhà và IP55
cho bên ngoài và s lắp kèm với một bộ ngắt khi có t i ở m
đ n, đ u ki n b o v
thứ hai ở MCB với RCD 30 mA và thời gian ho t động t đ là 30 ms, hai cắm d ng
phẳng được lắp đặt và cung cấp cho nh ng m
đ r và áp.
S lượng của máy bi n áp cách ly và cắm k ông được thi u đ i với mỗi t máy s
đáp ứng thi t k của nhà máy. S lượng đầu ra của mỗi máy bi n áp s khơng q 20,
đ dây trên m
ìn t đơn g n.
3.4.4.
cắm điện AC cho văn phòng
cắm đ n o văn p òng, p òng đ u khi n và nh ng khu v
phích cắm 3 chân 15A trên m ch cấp 230V.
tương t sử dụng với
Tất c
cắm s được cấp thông qua thi t b phát hi n dòng đ n dư (RCD). C úng s
ngắt vớ độ nh y 30 mA và thời gian ngắt là 30 ms.
cắm s là lo i phẳng so với b mặt tường nơ s đ dây s là âm tường.
Nhìn chung s đ dây đ n cho
một đường ng duy nhất.
cắm và chi u sáng s riêng bi t ngo i trừ nơ
ỉ ch y
cắm với 2 lỗ cắm với cử đóng n tồn s được lắp đặt với m t độ một cái mỗi
10m2 và t i thi u 2 cái mỗi phòng.
Tấm b n s là lo á đ n màu trắng. Phích cắm là 3 chân, 15A s được cung cấp
cho mỗi cắm và trong trường hợp phích cắm b nóng ch y, một cầu chì s được cung
cấp.
3.5.
Yêu cầu quy định chiếu sáng dành cho khu vực ngoài trời
Chi u sáng dành cho khu v c ngồi trời có th th k đ n các khu v đ n ìn n ư :
khu v c máy bi n áp, khu v c bãi than, khu v c các b chứ nước hay các chất hóa
h c lớn và quan tr ng là đường đ trong k u v c nhà máy.
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 10 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
Các tủ chi u sáng có th được b trí t p trung l i một chỗ hay có th được b trí nằm
r i rác ở nhi u nơ và ũng ó t áp dụng c
p ương án.
N u các tủ chi u sáng sử dụng p ương án b trí t p trung thì chi u sáng
ướng hay
nhi u ướng s đượ dùng.
đó, đèn
u y đèn p óng đ n ó ường độ cao s
đặt t t áp đèn y t i các cơng trình cao gần đó.
N u các tủ chi u sáng sử dụng p ương án b trí r i rác, thì lo đèn ột y đèn p s
được sử dụng, đèn ó t đượ đặt trên k t cấu của các tủ chi u sáng n ưng k o ng
cách an toàn ph đ m b o đủ hi u qu và đ u ki n b o trì an tồn s có th được xem
xét.
Đèn p s được dùng cho nh ng khu v c bãi than ngồi trời và nó có th đượ đặt t i
nh ng t áp đèn độc l p hay t i cơng trình cao gần đó.
Đ i với khu v c kho thùng chứa dầu đặt ngoài trờ , đèn lo được lắp trên cột có th
đượ đặt xa khu v c tường lửa, n u n ư ó một kh lượng lớn thùng dầu được b o
qu n t ì đèn p
ó t được lắp.
S b trí củ đèn dàn
o k u v đường đ trong n à máy y k u v c tr m bi n áp
s ph i hợp với b n thi t k t ng quan có th sắp x p một àng đèn; đèn đường trong
khu v c l i vào chính có th lắp
àng đèn với lo đèn ột và được cách nhau với
kho ng cách từ 30-40 m, và chi u sáng nên có t á ngã b và ngã tư đường.
Đường đ bên trong k u v
n à máy nên được thi t k 4 m, 7 m và 10 m b rộng.
S sắp x p của các cột đèn nên đặt xa các thi t b đ ngầm n ư ng rãnh và nh ng
đường ng cung cấp nước và nên cách xa kho ng 2,0 m từ vòi lấy nước ch a cháy và
1,0 - 1,5m từ l đường.
H th ng chi u sáng ngoài trờ được cung cấp, lắp đặt bộ c m bi n quang cho vi c
đ u khi n h th ng chi u sáng k t hợp với ánh sáng t nhiên.
3.6.
Yêu cầu quy định chiếu sáng cảnh báo không lưu
Chi u sáng c n báo k ông lưu p i tuân thủ theo các tiêu chuẩn của Cục qu n lý
hàng không dân dụng và T chức hàng không qu c t .
Đèn tín
u khơng lưu được thi t k đ m b o độ sáng b n ngày, b n đêm, ũng n ư
chi u cao lắp đặt.
Tủ đ u khi n được lắp đặt bên dưới ng khói và bao g m á đặc tính sau:
Đ u khi n ường độ ánh sáng t động thông qua c m bi n đ n quang.
B ng báo cho từng s c của tất c
á đèn.
Một tín hi u báo động từ xa gử đ n DCS (trong n óm báo động của h th ng).
Ngu n cấp đ n o á đèn
230VAC của nhà máy.
n báo k ông lưu được cấp từ ngu n t dùng thi t y u
Rev.3
4.
TÀI LIỆU THAM KH O
[1] Hướng d n thi t k h th ng chi u sáng và ngu n công suất nh d án Nhi t đ n
Vĩn Tân 4.
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 11 / 12
T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n
[2] Hướng d n thi t k h th ng chi u sáng và ngu n công suất nh d án Nhi t đ n
Duyên H i 1.
[3] Sách K thu t chi u sáng củ Lê Văn Do n
Nội 2008
ủa NXB khoa h c và k thu t, Hà
Quyển 4, Chương 7 - Hệ thống chiếu sáng & c p nguồn công su t nhỏ
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 12 / 12