Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tkc q4 chuong 09 he thong do dem (rev3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.75 KB, 15 trang )

Chương

9

H TH NG ĐO Đ M

10/2017
T

n:
m tr :

Nguy n Minh Tuân
Ninh Qu c Trung

n


MӨC LӨC
1.
2.
2.1.
2.2.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.


3.8.
3.9.
4.

T NG QUAN V H TH NG .................................................................................. 1
TIÊU CHÍ THI T K ................................................................................................. 1
Thơng s thi t k .......................................................................................................... 1
Tiêu chuẩn áp d ng ...................................................................................................... 4
PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T ................................................ 5
Bi n dòng đ n ............................................................................................................. 5
Bi n đ n áp ................................................................................................................. 6
Công tơ dùng o đo đ m đ n năng ........................................................................... 7
Yêu cầu k thu t của m
đo đ m ............................................................................. 8
Yêu cầu k thu t của h th ng thu th p s li u t i các v trí đo đ m .......................... 8
Yêu cầu k thu t của niêm phong, kẹp chì và b o m t................................................ 9
P ương án t u t p, đ c và truy n s li u đo đ m ...................................................... 9
V n hành và qu n lý .................................................................................................. 10
K ho ch th c hi n .................................................................................................... 10
PH L C .................................................................................................................. 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

1.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

TỔNG QUAN V H TH NG


H th ng đo đ m đ n năng ủa nhà máy nhi t đ n (NMNĐ) đư c thi t k nhằm đ m
b o đáp ứng đư c các yêu cầu sau:
 Đ m b o cung cấp đầy đủ và chính xác các thông s và s li u cần thi t đ xác
đ n đ n năng mu bán ũng n ư t eo dõ á tìn tr ng v n hành của các thi t b
đo đ m.
 T động hóa q trình thu th p, xử lý và lưu tr d li u t ông t n đo đ m đ m b o
đầy đủ, chính xác, tin c y và b o m t nhằm ph c v cho vi c thanh toán gi a Bên
mua và Bên bán.
2.

TIÊU CHÍ THI T K

2.1.

Thơng s thi t k

2.1.1. Thơng số thiết kế vị trí đo đếm
V trí đo đ m

ín đư

xá đ nh ph i trùng hoặc li n k vớ đ m đấu n i.

H th ng đo đ m đ n năng

o n à máy s bao g m các h th ng s u đây:

 Mỗi t máy s có h th ng đo đ m ín , đo đ m d p òng 1, đo đ m d phòng 2
và đo đ m ph c v v n àn và đ i soát s li u ph c v th trường đ n (VCGM).

V trí của các h th ng đo đ m đư

xá đ n n ư s u:

 Đ i vớ trường h p đi m đấu n i thuộc tr m bi n áp củ đơn v p át đ n:
+ H th ng đo đ m

ín đư

xá đ nh t i lộ ra tr m bi n áp củ đơn v p át đ n.

+ H th ng đo đ m d p òng 1 đư xá đ nh t i lộ ra tr m bi n áp củ đơn v phát
đ n, li n k h th ng đo đ m chính.
+ H th ng đo đ m d p òng 2 đư xá đ nh t i phía cao áp của máy bi n áp nâng
áp t máy (GSUT) và phía cao áp của máy bi n áp khở động/d phịng (SST) n u
nhà máy có trang b .
+ H th ng đo đ m ph c v v n àn và đ i soát s li u ph c v th trường đ n
(VCGM) đư xá đ nh t i phía cao áp của mỗi máy bi n áp t dùng t máy
(UAT) và t đầu c c máy phát.
 Đ i vớ trường h p đi m đấu n i không thuộc tr m bi n áp củ đơn v p át đ n:
+ H th ng đo đ m ín đư xá đ nh t i phía cao áp của máy bi n áp nâng áp t
máy (GSUT) và phía cao áp của máy bi n áp khở động/d phịng (SST) n u nhà
máy có trang b .
+ H th ng đo đ m d p òng 1 đư xá đ nh t i phía cao áp của GSUT và phía cao
áp của SST, li n k h th ng đo đ m chính.
+ H th ng đo đ m d p òng 2 đư xá đ nh t i phía sân phân ph i lộ vào đấu n i
từ GSUT và SST đ n sân phân ph i.

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017


Trang 1 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

+ H th ng đo đ m ph c v v n àn và đ i soát s li u ph c v th trường đ n
(VCGM) đư xá đ nh t i phía cao áp của mỗi máy bi n áp t dùng t máy
(UAT) và t đầu c c máy phát.
Cá ông tơ đo đ m đ n năng s đư
tâm của nhà máy.

đặt t i tủ đo đ m trong n à đ u khi n trung

2.1.2. Thông số thiết kế mạch đo đếm
 Đ i vớ trường h p đ m đấu n i thuộc tr m bi n áp củ đơn v p át đ n:
+ H th ng đo đ m chính:


M
dịng đ n của h th ng đo đ m ín đư đấu n i với cuộn dây thứ
cấp của bi n dòng đ n đặt t i lộ ra tr m bi n áp củ đơn v p át đ n. Các
cuộn thứ cấp này đư c sử d ng r êng o đo đ m chính.



M

đ n áp của h th ng đo đ m ín đư đấu n i với cuộn dây thứ cấp
của bi n đ n áp đặt t i lộ ra tr m bi n áp củ đơn v p át đ n. Cuộn thứ cấp
này đư c sử d ng r êng o đo đ m chính.

+ H th ng đo đ m d phịng 1:


M
dịng đ n của h th ng đo đ m d p òng 1 đư đấu n i với cuộn dây
thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t i lộ ra tr m bi n áp củ đơn v p át đ n, li n
k với h th ng đo đ m chính. Cuộn thứ cấp này đư c sử d ng cho h th ng
đo đ m d phòng 1 và h th ng đo lường khác n u cần.



M
đ n áp của h th ng đo đ m d p òng 1 đư đấu n i với cuộn dây thứ
cấp của bi n đ n áp đặt t i lộ ra tr m bi n áp củ đơn v p át đ n, li n k với
h th ng đo đ m chính. Cuộn thứ cấp này đư c dùng cho h th ng đo đ m d
phòng 1 và các h th ng đo lường khác n u cần.

+ H th ng đo đ m d phòng 2:


M
dòng đ n của h th ng đo đ m d p òng 2 đư đấu n i với cuộn dây
thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t i phía cao áp của máy bi n áp nâng áp t máy
(GSUT) [và với cuộn dây thứ cấp của bi n dịng đ n đặt t i phía cao áp của
máy bi n áp khở động/d phòng (SST) n u nhà máy có trang b ]. Cuộn thứ
cấp này đư c sử d ng o đo đ m d phòng 2 và h th ng đo lường khác n u

cần.



M
đ n áp của h th ng đo đ m d p òng 2 đư đấu n i với cuộn dây thứ
cấp của bi n đ n áp đặt t i phía cao áp của GSUT [và với cuộn dây thứ cấp
của bi n đ n áp đặt t i phía cao áp của SST n u nhà máy có trang b ]. Cuộn
thứ cấp này đư dùng o đo đ m d phòng 2 và h th ng đo lường khác n u
cần.

 Đ i vớ trường h p đ m đấu n i không thuộc tr m bi n áp củ đơn v p át đ n:
+ H th ng đo đ m chính:


M ch dịng đ n của h th ng đo đ m ín đư đấu n i với cuộn dây thứ
cấp của bi n dịng đ n đặt t i phía cao áp của máy bi n áp chính nâng áp
(GSUT) của mỗi t máy [và với cuộn dây thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t i

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 2 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n


phía cao áp của máy bi n áp khở động/d phịng (SST) n u nhà máy có trang
b ]. Các cuộn thứ cấp này đư c sử d ng r êng o đo đ m chính.


M
đ n áp của h th ng đo đ m ín đư đấu n i với cuộn dây thứ cấp
của bi n đ n áp đặt t i phía cao áp của GSUT mỗi t máy [và với cuộn dây
thứ cấp của bi n đ n áp đặt t i phía cao áp của SST n u nhà máy có trang b ].
Cuộn thứ cấp này đư c sử d ng r êng o đo đ m chính.

+ H th ng đo đ m d phòng 1:


M
dòng đ n của h th ng đo đ m d p òng 1 đư đấu n i với cuộn dây
thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t i phía cao áp của GSUT mỗi t máy [và với
cuộn dây thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t i phía cao áp của SST n u nhà máy
có trang b ], li n k với h th ng đo đ m chính. Cuộn thứ cấp này đư c sử
d ng cho h th ng đo đ m d phòng 1 và h th ng đo lường khác n u cần.



M
đ n áp của h th ng đo đ m d p òng 1 đư đấu n i với cuộn dây thứ
cấp của bi n đ n áp đặt t i phía cao áp của GSUT mỗi t máy [và với cuộn
dây thứ cấp của bi n đ n áp đặt t i phía cao áp của SST n u nhà máy có trang
b ], li n k với h th ng đo đ m chính. Cuộn thứ cấp này đư c dùng cho h
th ng đo đ m d phòng 1 và các h th ng đo lường khác n u cần.

+ H th ng đo đ m d phòng 2:



M
dòng đ n của h th ng đo đ m d p òng 2 đư đấu n i với cuộn dây
thứ cấp của bi n dịng đ n đặt t i phía sân phân ph i lộ vào đấu n i từ GSUT
mỗi t máy [và với cuộn dây thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t i phía sân phân
ph i lộ vào đấu n i từ SST n u nhà máy có trang b ] đ n sân phân ph i. Cuộn
thứ cấp này đư c sử d ng o đo đ m d phòng 2 và h th ng đo lường khác
n u cần.



M
đ n áp của h th ng đo đ m d p òng 2 đư đấu n i với cuộn dây thứ
cấp của bi n đ n áp đặt t i phía sân phân ph i lộ vào đấu n i từ GSUT mỗi t
máy [và với cuộn dây thứ cấp của bi n đ n áp đặt t i phía sân phân ph i lộ
vào đấu n i từ SST n u nhà máy có trang b ] đ n sân phân ph i. Cuộn thứ cấp
này đư dùng o đo đ m d phòng 2 và h th ng đo lường khác n u cần.

 H th ng đo đ m ph c v th trường đ n c nh tranh (VCGM):
+ V trí đo đ m đư c lắp đặt t p í đầu c c máy phát của mỗi t máy:


M
dòng đ n của h th ng đo đ m ph c v VCGM t đầu c c máy phát
đư đấu n i với cuộn dây thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t p í đầu c c
máy phát mỗi t máy. Cuộn thứ cấp này đư c dùng cho h th ng đo đ m ph c
v VCGM t đầu c c máy phát và h th ng đo lường khác n u cần.




M
đ n áp của h th ng đo đ m đ m ph c v VCGM t đầu c c máy phát
đư đấu n i với cuộn dây thứ cấp của bi n đ n áp đặt t đầu c c máy phát.
Cuộn thứ cấp này đư c dùng cho h th ng đo đ m ph c v VCGM t đầu
c c máy phát và h th ng đo lường khác n u cần.

+ V trí đo đ m đư c lắp đặt t i phía cao áp của máy bi n áp t dùng mỗi t máy:

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 3 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

2.2.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n



M
dòng đ n của h th ng đo đ m ph c v VCGM t i phía cao áp của máy
bi n áp t dùng đư đấu n i với cuộn dây thứ cấp của bi n dòng đ n đặt t i
phía cao áp của máy bi n áp t dùng. Cuộn thứ cấp này đư c sử d ng o đo
đ m VCGM t i phía cao áp máy bi n áp t dùng và h th ng đo lường khác
n u cần.




M
đ n áp của h th ng đo đ m đ m ph c v VCGM t i phía cao áp của
máy bi n áp t dùng đư đấu n i với cuộn dây thứ cấp của bi n đ n áp đặt
t i phía cao áp của máy bi n áp t dùng. Cuộn thứ cấp này đư dùng o đo
đ m VCGM t i phía cao áp máy bi n áp t dùngvà h th ng đo lường khác
n u cần.

Tiêu chuẩn áp d ng

H th ng đo đ m đ n năng ủa d án nhà máy nhi t đ n s đư c thi t k tuân thủ
t eo á ơ sở pháp lý sau:
 Văn b n

p n ất s 03/VBHN-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công T ương.

 T ông tư s 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công T ương v vi c Quy
đ nh h th ng đ n truy n t i.
 Thông tư s 42/2015/TT-BCT ngày 01/12/2015 của Bộ Công T ương v vi c quy
đ n đo đ m đ n năng trong th ng đ n.
 Văn b n s 7606/BCT-ĐTĐL ngày 20/8/2012 ủa C Đ u ti t Đ n l c v vi c
tri n khai cơng tác thanh tốn trong th trường p át đ n c nh tranh.
 Văn b n s 563/ĐTĐL-TTĐL ngày 30/9/2011 ủa C Đ u ti t Đ ên l c v vi c
áp d ng các yêu cầu k thu t cho các thi t b ph c v th trường p át đ n c nh
tranh hoàn chỉnh t á đơn v p át đ n.
 Văn b n s 8482/BCT-ĐTĐL ngày 12/9/2011 ủa Bộ Công t ương v vi c tri n
khai xây d ng h th ng h tầng ơ sở ph c v th trường p át đ n c nh tranh hoàn
chỉnh.

 Quy t đ nh s 56/QĐ-ĐTĐL ngày 25/5/2011 ủa C Đ u ti t Đ ên l c v vi c
b n àn quy đ nh tiêu chuẩn k thu t của h th ng truy n s li u đo đ m.
 Quy t đ n 1214/QĐ-EVN ngày 01/12/2010 của EVN v vi b n àn Quy đ nh
qu n lý h th ng đo đ m đ n năng t i các v trí giao nh n đ n.
 Quy t đ nh s 02/2007/QĐ-BCN ngày 09/01/2007 của Bộ Công nghi p (nay là Bộ
Công t ương) v vi b n àn Quy đ nh yêu cầu trang thi t b đo đ m đ n năng
đ i vớ á n à máy đ n.
 “Quy p m trang b đ n” đư c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐBCN ngày 11/7/2006 của Bộ Công nghi p (nay là Bộ Công t ương).
 Cá quy đ nh liên quan khác của Vi t Nam.

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 4 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

3.
3.1.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T
Bi n dòn đi n

3.1.1. Biến dòng điện dùng cho hệ thống đo đếm chính và dự phịng 1
Lõi


M c đích
sử d ng

Lõi 1

Đo đ m
chính

Lõi 2

Đo đ m d
phịng 1

Các lõi
cịn l i

B o v và
m đí
khác

T s
dịng

bi n

Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-1)

Dun lư ng


Bi n pháp niêm phong
kẹp chì

Xá đ nh theo
t i th c t
trong
Giai
đo n thi t k
chi ti t.

Nắp hộp đấu dây của
cuộn dây thứ cấp đo
lường cấp o ông tơ
đo đ m ph i có v trí đ
niêm phong bằng kẹp
chì, b o đ m không th
tác động vào m
đ n
đấu n i n u không phá
b niêm phong

Dun lư ng

Bi n pháp niêm phong
kẹp chì

Xá đ nh theo
t i th c t
trong

Giai
đo n thi t k
chi ti t.

Nắp hộp đấu dây của
cuộn dây thứ cấp đo
lường cấp cho ông tơ
đo đ m ph i có v trí đ
niêm phong bằng kẹp
chì, b o đ m không th
tá động vào m
đ n
đấu n i n u không phá
b niêm phong

0,2
Sơ ấp: Xác
đ nh theo các
mức
dòng
làm vi c

0,5

Thứ cấp: 1A

Rev.2

X hoặc 5P20


3.1.2. Biến dòng điện dùng cho đo đếm dự phòng 2
Lõi
Lõi 1

Các lõi
cịn l i

M c đích
sử d ng
Đo đ m d
phịng 2

B o v và
m đí
khác

T s
dịng

bi n

Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-1)
0,5

Sơ ấp: Xác
đ nh theo các
mức
dòng

làm vi c
Thứ cấp: 1A

X hoặc 5P20

3.1.3. Biến dòng điện dùng cho hệ thống đo đếm VCGM
 T đầu c c máy phát mỗi t máy:
Lõi

M c đích
sử d ng

Lõi 1

Đo đ m
ph c v
VGGM

Các lõi
cịn l i

B o v và
m đí
khác

T s
dịng

bi n


Sơ ấp: Xác
đ nh theo các
mức
dòng
làm vi c
Thứ cấp: 1A

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-1)

0,5

X hoặc 5P20

Dun lư ng

Bi n pháp niêm phong
kẹp chì


đ nh
theo t i th c
t trong Giai
đo n thi t k
chi ti t.


Nắp hộp đấu dây cuộn
dây thứ cấp đo lường
cấp o ông tơ đo đ m
ph i có v trí đ niêm
phong bằng kẹp chì, b o
đ m khơng th tá động
vào m
đ n đấu n i
n u không phá b niêm
phong

Trang 5 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 T i phía cao áp của máy bi n áp t dùng UAT mỗi t máy:

3.2.

Lõi

M c đích
sử d ng

Lõi 1


Đo đ m
ph c v
VGGM

Các lõi
còn l i

B o v và
m đí
khác

T s
dịng

bi n

Sơ ấp: Xác
đ nh theo các
mức
dịng
làm vi c
Thứ cấp: 1A

Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-1)

0,5

X hoặc 5P20


Dun lư ng

Bi n pháp niêm phong
kẹp chì


đ nh
theo t i th c
t trong Giai
đo n thi t k
chi ti t.

Nắp hộp đấu dây cuộn
dây thứ cấp đo lường
cấp o ơng tơ đo đ m
ph i có v trí đ niêm
phong bằng kẹp chì, b o
đ m khơng th tá động
vào m
đ n đấu n i
n u không phá b niêm
phong

Bi n đi n áp
Rev.2

3.2.1. Biến điện áp dùng cho hệ thống đo đếm chính và dự phịng 1
Lõi


M c đích
sử d ng

Lõi 1

Đo đ m
chính

Lõi 2

Các lõi
cịn l i

Đo đ m d
phịng 1
B o v và
m đí
khác

T s bi n
áp (kV)

Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-5)

Dun lư ng

Bi n pháp niêm phong
kẹp chì


Xá đ nh theo
t i th c t
trong
Giai
đo n thi t k
chi ti t.

Nắp hộp đấu dây cuộn
dây thứ cấp đo lường
cấp o ông tơ đo đ m
ph i có v trí đ niêm
phong bằng kẹp chì,
b o đ m không th tác
động vào m
đ n
đấu n i n u không phá
b niêm phong

0,2
Sơ ấp: Theo
đ n áp danh
đ nh / √3

0,5

Thứ cấp: 110/
√3 V
X hoặc 3P


3.2.2. Biến điện áp dùng cho hệ thống đo đếm dự phịng 2
Lõi

M c đích
sử d ng

Lõi 1

Đo đ m d
phịng 2

Các
lõi
cịn l i

B o v và
m đí
khác

T s bi n
áp (kV)

Sơ ấp: Theo
đ n áp danh
đ n / √3
Thứ cấp: 110/
√3 V

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017


Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-2)

0,5

X hoặc 3P

Dun lư ng

Bi n pháp niêm phong
kẹp chì

Xá đ nh theo
t i th c t
trong
Giai
đo n thi t k
chi ti t.

Nắp hộp đấu dây cuộn
dây thứ cấp đo lường
cấp o ơng tơ đo đ m
ph i có v trí đ niêm
phong bằng kẹp chì,
b o đ m khơng th tác
động vào m
đ n
đấu n i n u không phá

b niêm phong

Trang 6 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

3.2.3. Biến điện áp dùng cho hệ thống đo đếm VCGM mỗi tổ máy
 T đầu c c máy phát mỗi t máy:
Lõi

M c đích
sử d ng

Lõi 1

Đo đ m
ph c v
VCGM

Các
lõi
cịn l i

B o v và
m đí
khác


T s bi n
áp (kV)

Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-2)

0,5

Sơ ấp: Theo
đ n áp danh
đ n / √3
Thứ cấp: 110/
√3 V

X hoặc 3P

Dun lư ng

Bi n pháp niêm phong
kẹp chì

Xá đ nh theo
t i th c t
trong
Giai
đo n thi t k
chi ti t.


Nắp hộp đấu dây cuộn
dây thứ cấp đo lường
cấp o ông tơ đo đ m
ph i có v trí đ niêm
phong bằng kẹp chì,
b o đ m khơng th tác
động vào m
đ n
đấu n i n u không phá
b niêm phong

 T i phía cao áp của máy bi n áp t dùng UAT mỗi t máy:

3.3.

Lõi

M c đích
sử d ng

Lõi 1

Đo đ m
phuc v
VCGM

Các
lõi
cịn l i


B o v và
m đí
khác

Cơn

T s bi n
áp (kV)

Cấp chính xác
(theo tiêu chuẩn
IEC 60044-2)

Sơ ấp: Theo
đ n áp danh
đ n / √3
Thứ cấp: 110/
√3 V

0,5

X hoặc 3P

Dun lư ng

Bi n pháp niêm phong
kẹp chì

Xá đ nh theo
t i th c t

trong
Giai
đo n thi t k
chi ti t.

Nắp hộp đấu dây cuộn
dây thứ cấp đo lường
cấp o ơng tơ đo đ m
ph i có v trí đ niêm
phong bằng kẹp chì,
b o đ m khơng th tác
động vào m
đ n
đấu n i n u không phá
b niêm phong

ơ dùn cho đo đ m đi n năn

 Sử d ng ông tơ lo i A1700 của hãng Elster - Anh Qu c hoặc lo k á đư c công
nh n, là ông tơ đ n tử đ
ứ năng, l p trìn đư c, 3 pha 4 dây.
 Có kh năng k t n i với máy tính, với các thi t b chuy n đ i ph c v cho m c
đí truy n s li u.
 Đ n áp d n đ nh: 110 V.
 Dòng đ n d n đ nh: 1 A.
 Cấp chính xác:
+ Cơng tơ đo đ m chính: ph đ t cấp chính xác 0,2s vớ đ n năng tá d ng theo tiêu
chuẩn IEC 62053-22 và 2,0 vớ đ n năng p n kháng theo tiêu chuẩn IEC 6205323.
+ Công tơ đo đ m d phòng 1: ph đ t cấp chính xác 0,5s vớ đ n năng tá d ng
theo tiêu chuẩn IEC 62053-22 và 2,0 vớ đ n năng p n kháng theo tiêu chuẩn

IEC 62053-23.

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 7 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

+ Cơng tơ đo đ m d phịng 2: ph đ t cấp chính xác 0,5s vớ đ n năng tá d ng
theo tiêu chuẩn IEC 62053-22 và 2,0 vớ đ n năng p n kháng theo tiêu chuẩn
IEC 62053-23.
+ Công tơ đo đ m ph c v th trường đ n c nh tranh (VCGM): ph đ t cấp chính
xác 0,5s vớ đ n năng tá d ng theo tiêu chuẩn IEC 62053-22 và 2,0 vớ đ n năng
ph n kháng theo tiêu chuẩn IEC 62053-23.
 Niêm phong kẹp chì: Có các v trí niêm phong kẹp ì đ m b o không th ti p c n
với các đầu c đấy dây và t y đ i các thông s à đặt trong ông tơ n u không
phá b chì niêm phong.
 Các u cầu tín năng k á : tuân t eo á quy đ nh hi n àn đã l t kê ở trên.
3.4.

Yêu cầu k thu t của m ch đo đ m

 M ch nh thứ của h th ng đo đ m ph đư
dây, 3 phần tử.
 Ph t i m ch thứ cấp CT, VT bao g m c

vư t quá ph t đ nh mức của CT, VT.

đấu n

t eo sơ đ k t cấu đo 3 p

4

ông tơ đo đ m đ n năng k ông đư c

 Cuộn thứ cấp của CT, VT và cáp nh thứ n i vớ ông tơ đo đ m đ n năng ủa h
th ng đo đ m ín k ơng đư c sử d ng cho bất kỳ m đí nào k á và p i
oàn toàn độc l p với h th ng đo đ m d phòng. Cáp nh thứ của h th ng đo đ m
chính ph đ r êng và n i tr c ti p từ tủ đầu vào CT, VT đ n tủ ông tơ mà k ông
qua hàng kẹp t i tủ trung gian nào n a.
 Ti t di n và chi u dài dây d n n
ông tơ với CT, VT ph đ m b o cho CT hoặc
VT ho t động chính xác. Cáp m ch nh thứ ph là áp đ ng m m nhi u s i, hai
lớp á đ n, ch ng nhi u, ti t di n áp là 4mm2, đư đ t eo đường ngắn nhất
từ CT, VT đ n ông tơ, s lư ng đ m n i qua hàng kẹp là ít nhất và ph i th c hi n
đầy đủ các bi n pháp niêm phong, kẹp chì tủ đấu n i
 Các hộp n i thí nghi m (test block) ph đư c lắp đặt đ ph c v cho vi c ki m
đ nh thi t b đo đ m và đủ đ u ki n niêm phong, kẹp chì.
3.5.

Yêu cầu k thu t của h th ng thu th p s li u t i các v rí đo đ m

 T i mỗi v trí đo đ m, ơng tơ p
đư c n
và h th ng thu th p s li u của EVN.


đ n h th ng thu th p s li u t i chỗ

 Cá ông tơ đo đ m ph i có c ng thơng tin, thi t b truy n thơng đư c tích h p
chuẩn giao ti p RS485. Bên c n đó á bộ chuy n đ i RS485/RS232,
RS485/Et ernet, router, sw t , máy tín đư c trang b nhằm ph c v cho vi c thu
th p s li u từ ông tơ v máy tín đặt t i nhà máy và chuy n s li u v máy tính
chủ của EVN. Cáp qu ng đư c sử d ng làm đường truy n s li u chính từ nhà máy
v EVN, m ng Et ernet đư c sử d ng làm đường truy n d phòng. S li u trên
đường truy n đư c b o m t đ tránh nh ng truy c p trái phép.
 Thi t b thông tin ghép n i vớ ông tơ đo đ m đ n năng p
đư c lắp đặt thi t b
ch ng sét thích h p đ tránh n ưởng của xung sét lan truy n qua m ng thông tin
gây ư ng o ông tơ.
Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 8 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 Các thi t b đư c lắp đặt trong tủ b ng ph i phù h p yêu cầu an tồn và thu n ti n
cho cơng tác qu n lý.
3.6.

Yêu cầu k thu t của niêm phong, kẹp chì và b o m t


 Tồn bộ h th ng đo đ m đ n năng b o g m các thành phần n ư ộp đấu dây CT,
VT, ông tơ đo đ m đ n năng, àng kẹp, con n i, m ch nh thứ, thi t b ph tr ,
m ch logic chuy n đ i, tủ ông tơ, m ng thông tin ph đư c niêm phong kẹp chì
đ ch ng can thi p trái phép vào h th ng đo đ m đ n năng.
 S li u đo đ m đ n năn s u k
đư mã ó đ tránh s t y đ
lưu trử s li u đo đ m t i EVN.

đ c và truy n v máy tín đặt t NMNĐ p i
trá p ép trướ k đư c truy n v máy tính chủ

 Phần m m qu n lý, đ c và truy n s li u đo đ m đ n năng p
đư c b o m t
bằng nhi u cấp m t khẩu đ đ m b o tính b o m t, chính xác và tin c y của s li u
đo đ m.
3.7.

Phươn án hu h p, đ c và truy n s li u đo đ m

3.7.1. Chức năng của hệ thống thu thập số liệu đo đếm
 Vi c thi t l p h th ng thu th p s li u đo đ m nhằm theo dõi, ki m soát s n lư ng
đ n năng g o n n củ á ông tơ đ n tử, ph c v đo đ m đ n năng mu bán
gi a nhà máy nhi t đ n và T p đoàn Đ n l c Vi t N m (EVN), làm ơ sở cho
vi p át àn ó đơn t n tốn.
 Phân tích cân bằng cung cầu v đ n năng và sử d ng cho các m đí
v cơng tác s n xuất k n do n đ n năng và v n hành h th ng đ n.

k á p


c

 Cung cấp s li u đo đ m o á đơn v liên quan ph c v tính tốn t n thất đ n
năng, xử lý s c đo đ m, thay th đo đ m, gi i quy t tranh chấp v đ n năng.
3.7.2. Hệ thống thu thấp số liệu, truyền dẫn số liệu đo đếm
 Vi c thu th p s li u đo đ m s đư c th c hi n n ư s u:
+ T i nhà máy nhi t đ n: S li u đo đ m của tất c các công tơ đư
v 1 máy tín đặt t i nhà máy nhi t đ n.
+ T i EVN: Hàng ngày s li u đo đ m của tất c
p ương t ức sau:

á

đ u đư

ông tơ đư

đư

đ c theo 2



S li u đư c thu th p v máy tín đặt t NMNĐ s u đó đư c t động truy n
v máy tính chủ của EVN.



Đơn v qu n lý s li u đo đ m ti n hành k t n i tr c ti p tớ á
đ c s li u và đ ng bộ thời gian của tất c á ông tơ.


ông tơ đ

+ S li u truy n qua m ng thông tin nội bộ th trường đ n (VCGM WAN) đư c
th c hi n t eo 2 đường truy n n ư s u:

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 9 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n



Đường truy n chính: Cáp quang.



Đường truy n d phịng: K t n VPN qu đường truy n Ethernet.

+ Cá ông tơ đặt gần nhau s đư đấu n i với nhau theo ki u multi-drop thông qua
c ng truy n t ông RS485. Cá ông tơ đo đ m chính và d phịng s đư c k t n i
với nhau bằng cáp tín hi u thơng qua kh i modul RS485 và n đ n các bộ chuy n
đ RS485/RS232 và RS485/Et ernet đ truy n s li u v các máy tính ph c v
đo đ m, t n toán, ào g á, lưu tr s li u, DIM.

+ NMNĐ ũng s đư c trang b 1 router và đường truy n nternet đ ph c v cho
vi c truy n d li u từ nhà máy v đơn v qu n lý d li u đo đ m.
+ Tất c á máy tín đặt t NMNĐ đ u đư c trang b phần m m o đ th c hi n
hi n chứ năng đ c, phân tích, xử lý s li u đo đ m. C Bên mu và Bên bán đ u
có th truy c p từ x đ lấy thông tin, c nh báo từ các thi t b đo đ m đ n năng.
3.8.

V n hành và qu n lý

Vi c thu th p s li u đư c th c hi n bởi h th ng thu th p s li u với các chứ năng
sau:
 Thu th p s li u t động hoặc thủ công theo l

đặt sẵn.

 Truy n s li u t động hoặc thủ công v máy tính chủ của EVN theo l

đặt sẵn.

 Qu n lý danh sách v trí đo đ m, l ch thu th p s li u. Qu n lý và lưu tr s li u đo
đ m trên máy tính củ NMNĐ.
 Qu n lý vi c truy c p t ông qu tên đăng n p và m t khẩu.
C ương trìn đ c s li u s lấy s li u từ ông tơ và bộ nhớ d li u trên máy tính của
NMNĐ.
Trên ơ sở s li u đư
đ m đ n năng.
S li u đo đ m đư

lưu tr , người v n hành s l p các bi u đ , chi ti t báo áo đo


đ c v n ư s u:

 S li u đo đ m hằng ngày bao g m bi u đ ph t i với chu kỳ tích phân 30 phút,
các giá tr của các bộ đ n năng tá d ng và ph n kháng theo hai chi u giao và
nh n của tất c á ông tơ đo đ m.
 S li u đ c theo chu kỳ thanh toán g m các giá tr ch t cu i tháng (lúc 0 giờ 0 phút
ngày đầu tiên của tháng li n k ) của các bộ g đ n năng tá d ng, ph n kháng
theo hai chi u giao và nh n của tất c á ông tơ đo đ m.
3.9.

K ho ch th c hi n

3.9.1. Phạm vi công việc của dự án NMNĐ đối với hệ thống đo đếm
 Đầu tư, lắp đặt các thi t b , phần m m thuộc h th ng đo đ m và h th ng thu th p
s li u đo đ m.
 Đ m b o h th ng đo đ m và h th ng thu th p s li u đo đ m đặt t i chỗ đáp ứng
các yêu cầu k thu t, phù h p với thi t k đã đư c th a thu n và phù h p với các
văn b n, quy ph m pháp lu t v đo lường có liên quan.
Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 10 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 Thí nghi m ki m đ n b n đầu các thi t b đo đ m trước khi lắp đặt. L p trình, cài

đặt thơng s làm vi c của h th ng đo đ m phù h p với yêu cầu k thu t và theo
đúng quy đ nh.
 Thí nghi m xá đ nh t ng trở của m ch nh thứ đo đ m (bao g m c
đ m) sau khi lắp đặt.

ông tơ đo

 Th c hi n bi n pháp niêm phong kẹp chì các thi t b đo đ m bao g m ông tơ, CT,
VT, thi t b thử nghi m, m ch nh thứ đo đ m, hàng kẹp, tủ đấu n trung g n đ m
b o tính b o m t của h th ng đo đ m.
 Cung cấp o đơn v qu n lý s li u đo đ m các thông tin bao g m v trí đo đ m,
thơng s k thu t của các thi t b thuộc h th ng đo đ m và h th ng thu th p s
li u; Yêu cầu đơn v qu n lý s li u đo đ m cấp p át mã đ m đo o á
th ng
đo đ m mới lắp đặt.
 Ph i h p vớ đơn v qu n lý s li u đo đ m trong quá trình lắp đặt, ki m tra, thử
nghi m h th ng s li u đo đ m.
 Th c hi n đầu tư, lắp đặt các thi t b thông tin, truy n d n và đường truy n internet
ph c v cho vi c truy n d li u.
 Ki m tra, nghi m thu và các phần vi c liên quan của các h th ng đo đ m, đ m b o
các yêu cầu k thu t và qu n lý.
 Thi t l p mơ hình thu th p và qu n lý t ông t n đo đ m ph c v mu bán đ n gi a
NMNĐ và EVN.
 Thi t l p h th ng bi u m u báo cáo ph c v công tác theo dõi qu n lý quá trình
v n hành và t ng h p công suất, đi n năng truy n nh n gi NMNĐ và EVN.
3.9.2. Liệt kê khối lượng
STT Thi t b

Đơn v


S lư ng

A

Phần thơng tin
Bộ

5

1

Máy tính thu th p s li u đo đ m (CPU 3GHz,
RAM 2GB, HDD 320GB, màn hình, bàn phím
USB, chuột quang, h đ u hành Window XP, card
m ng, chuẩn giao ti p RS232, USB2.0. LPT.

2

Máy in laser A4

Bộ

1

3

Thi t b ch ng sét cho thi t b t ông t n và ông tơ

HT


1

4

Bộ chuy n đ i RS485/Ethernet

Bộ

1

5

Bộ chuy n đ i RS485/RS232

Bộ

1

6

Bộ chuy n đ i RS485/quang

Bộ

4

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 11 / 13



T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

STT Thi t b

Đơn v

S lư ng

7

Router

Bộ

1

8

Switch

Bộ

1

9


H th ng truy n d n cáp quang

HT

1

10

Phần m m đ c s li u đo đ m

Bộ

1

11

Phần m m cho h th ng ghi, DIM, báo giá, thanh
toán…

Bộ

1

B

Thi t b phần đi n

1


Tủ ông tơ đặt trong n à đ u khi n trung tâm
NMNĐ b o g m:

HT

1

Công tơ

Bộ

Tùy thuộc s
lư ng t máy
và SST

Kẹp đấu dây m

dòng đ n

HT

1

Kẹp đấu dây m

đ n áp

HT

1


Kẹp đấu dây m ch thông tin

HT

1

Test blo k dòng đ n

Bộ

Tùy thuộc s
lư ng t máy
và SST

Test blo k đ n áp

Bộ

Tùy thuộc s
lư ng t máy
và SST

HT

1

Cáp ph c v k t n
Cáp nh thứ m
trong tủ ơng tơ.


mult drop á

ơng tơ.

dịng đ n và đ n áp n i nội bộ

Bóng đèn, đ n trở sấy, hàng kẹp và thi t b ph
ki n khác.
2

Cáp nh thứ m
đ n tủ ơng tơ

dịng đ n đấu từ các bi n dòng

HT

1

3

Cáp nh thứ m
đ n tủ ông tơ

đ n áp đấu từ các bi n đ n áp

HT

1


Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 12 / 13


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

STT Thi t b

Đơn v

S lư ng

4

Cáp quang n i từ ơng tơ trong NMNĐ đ n ơng tơ
ngồi SPP

HT

1

5

Các thi t b khác (D phòng)


HT

1

4.

PH L C

Các b n v đ n ìn n ư bên dướ đư
TT Mã hi u

đín kèm trong Quy n 9.

Tên b n v điển hình

NĐ-0841K.30.TAR-001

Sơ đ k t n i thơng tin của h th ng đo đ m

2

NĐ-0841K.30.TAR-002

Sơ đ nguyên lý h th ng đo đ m đ n hình (cho
trường h p đ m đấu n i thuộc tr m bi n áp củ đơn
v p át đ n)

3


NĐ-0841K.30.TAR-003

Sơ đ nguyên lý h th ng đo đ m đ n hình (cho
trường h p đ m đấu n i không thuộc tr m bi n áp
củ đơn v p át đ n)

4

NĐ-0841K.30.TAR-004

Sơ đ đấu dây ơng tơ đ n hình

1

Quyển 4, Chương 9 – Hệ thống đo đếm
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 13 / 13



×