Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tkc q4 chuong 10 he thong ttll và scada ems (rev3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.81 KB, 16 trang )

Chương

10
H TH NG THÔNG TIN LIÊN L C VÀ SCADA/EMS

10/2017
Th

hi n

i m tr

Ngơ Ng c Bình
Lê Thanh Ngh


MӨC LӨC
1.
T NG QUAN ............................................................................................................. 1
2.
TIÊU CHÍ THI T K ................................................................................................. 1
2.1.
H thống thông tin liên l c ........................................................................................... 1
2.2.
H thống SCADA ........................................................................................................ 3
2.3.
Tiêu chuẩn và quy ph m áp d ng ................................................................................ 5
3.
PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T ................................................ 7
3.1.
H thống thông tin liên l c ........................................................................................... 7


3.2.
H thống SCADA ........................................................................................................ 9
4.
PH L C .................................................................................................................. 10
4.1.
Ph l c 1 - Mơ hình kênh truyền tham kh o SCADA/EMS IEC 60870-5-104,
Hotline VoIP ............................................................................................................................. 10
4.2.
Ph l c 2 - Danh sách d li u chuẩn.......................................................................... 13
4.3.
Ph l c 3 – B n v ..................................................................................................... 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

1.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

TỔNG QUAN

H thống thông tin liên l (TTLL) và SCADA/EMS đư c thi t k và trang b cho nhà
máy đi n (NMNĐ) nhằm đ m b o các yêu cầu về v n hành an toàn và hi u qu cho
NMNĐ.
H thống TTLL bao g m h thống thông tin nội bộ NMNĐ và h thống k t nối h
thống này với h thống thông tin củ Đơn v truyền t i đi n và Cấp điều độ có quyền
điều khi n, đ m b o thông tin liên l c, truyền d li u đầy đủ, tin c y và liên t c ph c
v v n hành h thống đi n và th trư ng đi n.
H thống SCADA của NMNĐ th c hi n chứ năng thu th p các thông tin, d li u cần

thi t và chia sẻ th i gian th c về h thống SCADA của Cấp điều độ có quyền điều
khi n ph c v v n hành, điều độ h thống đi n.
2.

TIÊU CHÍ THI T K

2.1.

H th ng thơng tin liên l c

H thống TTLL của NMNĐ đư c thi t k đ đ m b o quá trình v n hành và tr o đ i
thông tin gi a NMNĐ với bên ngoài và gi a các bộ ph n của NMNĐ.
H thống này làm nhi m v thông tin liên l c gi a các phần sau:
 Liên l c và truyền số li u nội bộ trong NMNĐ.
 Liên l c và truyền số li u gi a NMNĐ với Khu qu n lý v n hành và sửa ch a.
 Liên l c và truyền số li u gi a nhà máy với các NMNĐ khác thuộc cùng Trung
tâm đi n l c và với các tr m bi n áp liên quan.
 Liên l c và truyền số li u gi a NMNĐ với h thống bên ngồi như h thống thơng
tin bưu đi n, m ng internet, h thống thông tin đi n l c.
 Liên l c và truyền số li u gi a NMNĐ với Cấp điều độ có quyền điều khi n (Ax)
 Cung cấp kênh b o v gi a NMNĐ với các Tr m bi n áp liên qu n (đấu nối).
 Cung cấp kênh SCADA/EMS, đo đ ng bộ góc pha, ghi s cố, hotline VoIP gi a
NMNĐ với Cấp điều độ có quyền điều khi n (Ax).
 Cung cấp kênh truyền số li u đo đ m từ nhà máy đ n đơn v qu n lý số li u đo
đ m.
Các yêu cầu d ch v viễn thông bao g m:
2.1.1.

Phục vụ kênh rơ le bảo vệ


Kênh thông tin ph c v h thống rơ le b o v và phối h p điều khi n gi a NMNĐ và
Tr m bi n áp liên qu n (đấu nối) s đư c xem xét lắp đặt thông qu đấu nối tuy n cáp
quang gi a NMNĐ và Tr m bi n áp.
2.1.2.

Phục vụ công tác điều độ

1. NMNĐ thuộc quyền điều khiển của A0 và Ax

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 1 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

Đối với NMNĐ thuộc quyền điều khi n A0 và Ax ( hư k t nối đ n Trung tâm
điều khi n) ph i đư c thi t l p 02 kênh truyền (mỗi kênh truyền bao g m d ch v
SCADA/EMS (IEC 60870-5-104) và Hotline VoIP) đ ng th i và độc l p về v t
lý (theo h i hướng độc l p) về EVNNLDC và đ m b o các thao tác b o trì, b o
dưỡng hoặc s cố trên 01 kênh truyền không gây gián đo n/mất k t nối thông tin
liên l c và truyền d li u về EVNNLDC như s u
 T i Miền Bắc: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A1-Backup.
 T i Miền Trung: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A3.
 T i Miền Nam: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A2.
2. NMNĐ chỉ thuộc quyền điều khiển của A0

Đối với NMNĐ chỉ thuộc quyền điều khi n A0 ( hư k t nối đ n Trung tâm điều
khi n) ph i đư c thi t l p 02 kênh truyền (mỗi kênh truyền bao g m d ch v
SCADA/EMS (IEC 60870-5-104) và Hotline VoIP) về EVNNLDC và đ m b o
các thao tác b o trì, b o dưỡng hoặc s cố trên 01 kênh truyền không gây gián
đo n/mất k t nối thông tin liên l c và truyền d li u về EVNNLDC như s u
 T i Miền Bắc: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A0-Backup.
 T i Miền Trung: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A3.
 T i Miền Nam: 01 kênh truyền về A0-Main và 01 kênh truyền về A2.
3. NMNĐ chỉ thuộc quyền điều khiển của Ax
Đối với NMNĐ chỉ thuộc quyền điều khi n Ax ( hư k t nối đ n Trung tâm điều
khi n) ph i đư c thi t l p 02 kênh truyền (mỗi kênh truyền bao g m d ch v
SCADA/EMS (IEC 60870-5-104) và Hotline VoIP) về EVNNLDC và đ m b o
các thao tác b o trì, b o dưỡng hoặc s cố trên 01 kênh truyền không gây gián
đo n/mất k t nối thông tin liên l c và truyền d li u về EVNNLDC như s u
 T i Miền Bắc: 01 kênh truyền về A1-Main và 01 kênh truyền về A1-Backup.
 T i Miền Trung: 02 kênh truyền về A3.
 T i Miền Nam: 02 kênh truyền về A2.
2.1.3.

Định tuyến kênh truyền

 T i M Đ: Trang b 02 đi n tho i Hotline VoIP và sử d ng 02 kênh FE của thi t
b Router liên qu n đ liên l c với Cấp điều độ có quyền điều khi n.
 T i Tr m bi áp li qua (đấu n i): Chuy n ti p 02 lu ng FE (cho tín hi u
Hotline và SCADA) trên thi t b thông tin SDH về phía Cấp điều độ có quyền điều
khi n. Các kênh FE s do Trung tâm Viễn thông và CNTT (EVNICT) qu n lý và
cung cấp d ch v . Ban qu n lý d án NMNĐ có trách nhi m th c hi n thỏa thu n
thuê kênh truyền với đơn v EVNICT.
 T i Cấp điều độ có quyề điều khiển: Đấu nối kênh FE từ thi t b thông tin SDH
đ n Router và chuy n ti p kênh SCADA đ n h thống máy tính đầu cuối RTU.


Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 2 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

2.1.4.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

Phục vụ công tác quản lý, điều hành và kinh doanh điện năng

Cung cấp các kênh liên l c tho i, fax, kênh k t nối m ng máy tính trong NMNĐ, các
thuê bao này liên l c với các thuê bao khác trong và ngoài nghành bằng cách quay số
t động.
Cung cấp các kênh truy c p ông tơ đi n tử ph c v cho vi
của T p đoàn Đi n l c Vi t Nam.
2.2.

kinh do nh đi n năng

H th ng SCADA

H thống SCADA đư c thi t k cho NMNĐ ph i đáp ứng yêu cầu s u đây
 H thống SCADA của NMNĐ đư c trang b Gateway hoặc RTU có 02 c ng k t
nối tr c ti p, đ ng th i và độc l p về v t lý với h thống SCADA của Cấp điều độ

có quyền điều khi n.
 H thống SCADA của NMNĐ đ m b o chứ năng thu th p d li u, giám sát và
điều khi n liên t c, tin c y của Cấp điều độ có quyền điều.
2.2.1.

Yêu cầu chung

 Th i gi n đáp ứng tín hi u:
+ Đối với tín hi u TSS, TSD: 10ms
+ Đối với tín hi u đo lư ng TM: 2s
 Sai số đo lư ng của h thống SCADA ≤ 1% trên toàn d i đo.
 Độ trễ của tín hi u TSS, TSD, TM khơng vư t quá 4s.
 Cá th y đ i tr ng thái đều ph i đư c truyền kèm theo nhãn th i gian, lo i đầy đủ
năm-tháng-ngày gi -phút-giây-mili giây (CP56Time2a của thủ t c IEC 60870-5104), ph n ánh chính xác th i gian diễn r th y đ i tr ng thái.
 Ph i có bộ nhớ trung gi n (buffer) đủ lớn đ có th duy trì á thông tin th y đ i
tr ng thái trong trư ng h p mất k t nối với á Trung tâm Điều độ trong th i gian
ít nhất là 10 ngày. Các thông tin này s đư c truyền sau khi k t nối đư c ph c h i.
 Bộ nhớ Cơ s d li u của RTU, GW ph i đ m b o duy trì đư c tối thi u 30 ngày
trong điều ki n RTU, GW không đư c cung cấp đi n. N u mất đi n trong kho ng
th i gian 30 ngày, RTU, GW ph i kh i động l i mà không cần n p l i ơ s d
li u.
 Các m h đo lư ng của h thống SCADA ph i dùng chung m ch TU, TI với m ch
đo lư ng t i NMNĐ.
2.2.2.

Yêu cầu đối với RTU

 RTU ph i bao g m nhiều khối ho t động độc l p. Mỗi khối có chip CPU riêng, tối
thi u là 16 bit.
 Độ phân gi i ADC tối thi u: 11 bit và 1 bit dấu.

 Đ ng bộ th i gi n RTU đư đ ng bộ th i gian với máy tính chủ t i Trung tâm
Điều độ theo gi o thư truyền tin.
Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 3 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

 Mứ độ d phịng cho tín hi u vào/ra: ít nhất là 20% cho mỗi lo i tín hi u.
 Ph i ó tính năng b o trì từ xa: Giám sát, chuẩn đoán s cố, n p ơ s d li u…
 Ngu n cấp đi n cho RTU (48VDC; 220VDC): Ph i đ m b o ngay c khi mất
ngu n đi n t dùng của NMNĐ.
 Điều ki n môi trư ng: Ph i phù h p với điều ki n khí h u nơi lắp đặt.
 Khuy n khích sử d ng các lo i RTU có k t nối tr c ti p với TU/TI và thi t b đi n
tử thông minh IED.
Yêu cầu đối với bộ biến đổi (transducer)

2.2.3.

 N u là lo i khơng l p trình đư c: Các giá tr thi t l p sẵn ph i đ m b o tương thí h
với các giá tr đo lư ng TU, TI và các vỉ vào/ra của RTU.
 N u là lo i l p trình đư c: Nhà cung cấp ph i đ m b o vi c thi t l p l i cấu hình
theo yêu cầu th c t hoặc cung cấp phần mền giao ti p đ th c hi n cơng vi c l p
trình.
 Khuy n ngh nên sử d ng các lo i transducer l p trình đư

tương thí h với á th y đ i giá tr của TU và TI t i NMNĐ.

đ có th th y đ i

 Cấp hính xá ≤ 0,2%.
2.2.4.

Chứng chỉ thiết bị

 Các thi t b ph i có biên b n thí nghi m nghi m thu xuất xư ng (FAT) của nhà
cung cấp thi t b .
 Trước khi lắp đặt, các thi t b ph i đư c ki m tr đúng hủng lo i, nhãn mác,
không b hư hỏng.
2.2.5.

Giao thức truyền tin

 Thông tin từ RTU hoặc h thống DCS của NMNĐ về á Trung tâm Điều độ ph i
tuân thủ giao thức truyền tin.
 Sau khi l a ch n đư c nhà cung cấp thi t b RTU hay h thống DCS của NMNĐ,
Ban qu n lý d án ph i yêu cầu nhà thầu phối h p với Trung tâm Điều độ liên
quan đ hi u chỉnh PICL ho tương thí h với các danh sách PICL của Trung tâm
Điều độ.
 Giao thức truyền tin đối với kênh viễn thông ph c v k t nối RTU và Trung tâm
Điều độ
+ Đối với các NMNĐ mới hư th c hi n k t nối SCADA/EMS và H thống Viễn
thông đư c ki n ngh th c hi n thỏa thu n k t nối h thống viễn thông cho giao
th c IEC 60870-5-104 và tho i tr c thông IP (Hotline VoIP).
+ Kênh truyền số li u SCADA ph i đáp ứng các yêu cầu:



Tương thí h và phù h p với giao thức truyền tin.



Thỏa mãn các tố độ truyền số li u đ n 19200 bps.



T l lỗi trung bình trong th i gian dài (LTMBER) tốt hơn 10-5.

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 4 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2


2.2.6.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

Dãn cách th i gian gi a các byte d li u liên ti p không vư t quá giá tr tương
đương vơi 33 bit.
Số cổng ghép nối với Trung tâm Điều độ

 Ph i có ít nhất hai c ng ghép nối, một c ng ghép nối với Trung tâm Điều độ H

thống đi n Quốc gia, một c ng ghép nối với Trung tâm Điều độ H thống đi n
Miền tương ứng. (Đối với NMNĐ đấu nối tr c ti p vào lưới đi n 110kV và có
t ng công suất lớn hơn hoặc bằng 30MW).
 RTU ph i có thêm ít nhất một c ng d phịng.
2.2.7.

u cầu danh sách dữ liệu đối với NMNĐ

 Tín hi u tr ng thái
+ Tín hi u 2 bit: Tất c các tín hi u của máy cắt, dao cách ly, dao nối đất.
+ Tín hi u 1 bit: Các tín hi u c nh báo, các tín hi u củ rơ le b o v , tín hi u báo ch
độ điều khi n t máy, tín hi u báo ch độ v n hành của t máy.
 Tín hi u đo lư ng
+ Đối với thanh cái: Tần số (Hz), đi n áp (kV).
+ Đối với t máy: Công suất tác d ng (MW), công suất ph n kháng (MV r), đi n áp
đầu c c (kV), giới h n điều chỉnh cao (MW), giới h n điều chỉnh thấp (MW), t ng
công suất tác d ng của NMNĐ (MW), t ng công suất ph n kháng của NMNĐ
(MVar).
+ Đối với máy bi n áp: Công suất tác d ng (MW), công suất ph n kháng (MVar),
đi n áp (kV), ư ng độ dòng đi n (A) các cấp đi n áp khác nhau của MBA, nấc
của MBA.
+ Đối với đư ng dây: Công suất tác d ng (MW), công suất ph n kháng (MVar),
đi n áp (kV), ư ng độ dòng đi n (A).
 Danh sách d li u chuẩn ũng như vi c l a ch n kênh truyền d li u s đư c
thống nhất gi a Ban qu n lý d án NMNĐ và cấp điều độ liên quan.
2.2.8.

Về điều khiển, thiết bị tại NMNĐ

 Ph i có hai ch độ điều khi n Điều khi n t i Trung tâm Điều độ (remote) và điều

khi n t i NMNĐ (local).
 Ph i có khóa chuy n đ i ch độ điều khi n Remote/Local cho tồn NMNĐ.
 Ph i có khóa chuy n đ i ch độ điều khi n cho từng ngăn thi t b của NMNĐ.
2.3.

Tiêu chuẩn và quy ph m áp d ng

H thống SCADA và TTLL của nhà máy đư c th c hi n d
b n như sau:

trên á quy đ nh và văn

 Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương về vi c Quy
đ nh h thống đi n truyền t i.

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 5 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

 Văn b n h p nhất số 04/VBHN-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Cơng Thương về
vi Quy đ nh quy trình điều độ h thống đi n quốc gia.
 Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 của Bộ Công Thương về vi c Quy
đ nh quy trình điều độ h thống đi n quốc gia.

 Quy t đ nh số 1208/QĐ-EVN ngày 28/7/2008 của T p đoàn Đi n l c Vi t Nam về
quy đ nh xây d ng và qu n lý v n hành thi t b SCADA của tr m bi n áp và nhà
máy đi n.
 Văn b n số 432/ĐĐQG-CN ngày 20/03/2017 về vi
thu n k t nối viễn thông v n hành h thống đi n.

hướng d n và quy đ nh thỏa
Rev.3

Toàn bộ các thi t b , v t li u của h thống SCADA và TTLL s đư c thi t k , ch t o,
lắp đặt và thử nghi m theo phiên b n mới nhất của Tiêu chuẩn Vi t Nam hi n hành
ũng như á tiêu huẩn Quốc t liên quan.
Dưới đây là một số tiêu chuẩn áp d ng:
ITU–T G.652

Đặc tính của cáp quang

ITU–T G.653
ITU–T G.654
ITU-T G.655
ITU–T G.703

Cá đặ tính đi n/v t lý của giao di n phân cấp số

ITU–T G.707

Giao di n nút m ng đối với phân cấp số đ ng bộ SDH

ITU–T G.708


Giao di n nút m ng nhánh STM-0 đối với phân cấp số
đ ng bộ SDH

ITU–T G.709

Giao di n đối với m ng v n chuy n quang (OTN)

ITU–T G.957

Giao di n qu ng đối với các thi t b và h thống liên quan
đ n phân cấp số đ ng bộ SDH

QCVN
07:2010/BTTTT

Quy chuẩn k thu t quốc gia về Giao di n quang cho thi t
b k t nối m ng SDH

QCVN
02:2010/BTTTT

Quy chuẩn k thu t quốc gia về Đặ tính đi n/v t lý của
các giao di n đi n phân cấp số

TCVN 8665:2011

S i quang dùng cho m ng viễn thông – Yêu cầu k thu t
chung

TCVN 8687:2011


Thi t b ngu n -48 Vdc dùng cho thi t b viễn thông - Yêu
cầu k thu t

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 6 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

TCVN 10250:2013

3.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

Cáp s i quang - Cáp quang treo k t h p dây chống sét
(OPGW) d theo đư ng dây đi n l c - Yêu cầu k thu t

PHÂN TÍCH L A CHỌN GI I PHÁP KỸ THUẬT

3.1.

H th ng thông tin liên l c

D a trên gi i pháp truyền d n và h thống thông tin hi n h u của khu v c, h thống
TTLL và truyền số li u ph c v cho NMNĐ bao g m các h thống hính như s u

 H thống truyền d n quang.
 H thống t ng đài PABX.
 H thống thông tin vô tuy n (VHF/UHF).
 H thống nhắn tin.
 H thống m ng LAN cho khu v c nhà hành chính.
3.1.1.

Hệ thống truyền dẫn quang

H thống truyền d n qu ng đư c trang b t i NMNĐ bao g m các thi t b
sau:

hính như

 Thi t b SDH/STM-1 có cấu hình phù h p.
 Tuy n cáp quang non-metalic đ k t nối đ n thi t b SDH đư
khi n Tr m bi n áp liên qu n (đấu nối).

đặt t i nhà điều

 H thống tủ ODF và các ph ki n cần thi t ho ông tá đấu nối t i NMNĐ và
Tr m bi n áp liên qu n (đấu nối).
Cáp quang sử d ng là lo i Non-metallic có thông số k thu t như s u
 Là lo i khơng có thành phần kim lo i, khơng d n đi n.
 Lo i s i qu ng Đơn mốt (Single-Mode) theo tiêu chuẩn ITU-T G.652
 Kh năng h u nước: Theo tiêu chuẩn IEC-794-1-F5.
 Vỏ chống gặm nhấm.
 Phù h p với điều ki n khí h u ngoài tr i của Vi t Nam.
3.1.2.


Thiết bị định tuyến (Router)

NMNĐ trang b và lắp đặt 02 thi t b Router đ thi t l p kênh truyền SCADA k t nối
về Cấp điều độ có quyền điều khi n theo giao thức IEC 60870-5-104.
Thi t b Router k t nỗi gi a máy tính Gateway t i NMNĐ (hoặc máy tính CFE t i Cấp
điều độ có quyền điều khi n) và thi t b thông tin SDH. Router lắp đặt ph i là lo i
tương thí h với Router hi n h u t i phía Cấp điều độ.
3.1.3.

Hệ thống thoại trực thông VoIP

Đi n tho i IP có chứ năng Hotline, sử d ng chuẩn SIP và tương thí h với m ng t ng
đài IP t i Cấp điều độ có quyền điều khi n.
Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 7 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

3.1.4.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

Hệ thống tổng đài PABX

NMNĐ th c hi n trang b 01 t ng đài PABX, đặt t i nhà điều khi n trung tâm đ k t
nối với thi t b SDH/STM t i Tr m bi n áp liên qu n (đấu nối).

T ng đài này đóng vai trị cung cấp các d ch v đi n tho i, fax cho các thuê bao toàn
NMNĐ và Tr m bi n áp thuộc ph m vi của d án, đ ng th i k t nối hòa m ng với
t ng đài ngành Đi n ũng như m ng đi n tho i Bưu đi n khu v c.
T ng đài PABX ph i tương thí h với h thống t ng đài ngành Đi n và k t nối với
m ng đi n tho i công cộng thông qu á đư ng trung k CO.
M ng cáp thuê bao của h thống t ng đài s đư c thi t k và lắp đặt ngầm (trong
tư ng, trong mương áp,...) trong tất c các h ng m c dây d ng củ nhà máy như nhà
hành hính, nhà điều khi n trung tâm, nhà xư ng, nhà kho... M ng áp đư c lắp đặt
ph i xem xét đ n chống nhiễu do các tác nhân từ h thống đi n và các tác nhân khác.
3.1.5.

Hệ thống nhắn tin

H thống nhắn tin bằng loa là lo i nhắn tin 2 chiều đư c thi t k dưới d ng module
hoá, dễ dàng cho vi c nâng cấp m rộng sau này.
H thống loa nhắn tin ó đặc tính k thu t phù h p với từng v trí lắp đặt.
v c dễ cháy, s trang b các thi t b ó tính năng hống cháy phù h p.

nh ng khu

Trước khi phát tin nhắn, h thống s phát ra tín hi u báo hi u (pre–announcement
tone/ chime tone). Tín hi u phát ra có th là tín hi u đơn hoặc tín hi u kép, tần số tín
hi u có th tùy ch n khi đặt cấu hình cho h thống.
Thi t b điều phối tin nhắn ó đầy đủ á tính năng đ có th ch n các kênh nhắn tin và
các khu v c nhắn tin.
Âm lư ng của h thống có th điều chỉnh đư c cho từng khu v c từ bàn điều khi n
nhắn tin.
Cá lo đặt ngoài tr i ch u đư điều ki n môi trư ng t i khu v c. Các loa này có ki u
horn, âm lư ng lớn nhưng ó th điều chỉnh đư c.
Cá lo đặt trong nhà nơi ó độ n cao và b i cơng nghi p đư c thi t k phù h p. Các

loa này ph i có ki u horn, âm lư ng lớn nhưng ó th điều chỉnh đư c.
Cá lo đặt trong phịng kín, ít n ào với âm lư ng có th điều chỉnh đư c.
Các bộ khu h đ i cơng suất (amplifier) ph i có cơng suất phù h p với h thống loa
đư c cung cấp và ph i có d phịng đầy đủ.
Tiêu chuẩn b o v đối với các thi t b đặt ngoài tr i: IP65 hoặ
từng thi t b
3.1.6.

ó quy đ nh riêng cho

Hệ thống thông tin vô tuyến phục vụ vận hành NMNĐ

Một h thống thông tin vô tuy n (VHF/UHF) s đư c trang b đ thông tin liên l c
gi a các bộ ph n của nhà máy trong quá trình v n hành và gi a nhà máy với h thống
bên ngoài.

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 8 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

H thống thông tin vô tuy n ph c v v n hành s bao g m nhưng không h n ch như
sau:
 Các bộ đàm đ bàn với đầy đủ micro, anten, dây anten và bộ ngu n có cơng suất

và đi n áp phù h p.
 Các bộ đàm ầm tay, có kh năng hống nước, chống cháy. Pin sử d ng cho bộ
đàm là lo i có kh năng n p l i đư c cấp cùng các bộ n p chuyên d ng.
3.1.7.

Hệ thống giám sát an ninh CCTV

H thống CCTV (Closed Cir uit Television) đư c thi t k cho NMNĐ nhằm quan sát
đư ng vào nhà máy, khu v c c ng ra vào, hàng rào, các khu v c bên trong gian máy,
nhà điều khi n trung tâm, khu v nước làm mát, tr m xử lý nước và các khu v c khác
trong ph m vi nhà máy đư c xem là quan tr ng cần giám sát an ninh.
H thống CCTV ph i đư c thi t k đ ho t động trong điều ki n ánh sáng th y đ i từ
ánh sáng t nhiên b n ngày đ n chi u sáng nhân t o của nhà máy. Vi c sắp đặt v trí
camera ph i tho mãn các yêu cầu về an toàn. Tối thi u các camera s đư c lắp đặt t i
mỗi c ng ra vào, hành lang và hàng rào nhà máy.
Vi c thi t k h thống CCTV đư c th c hi n theo phương án s o ho tất c các khu
v c quan tr ng trong ph m vi nhà máy ph i ln có th nhìn thấy đư c bằng cách sử
d ng h thống CCTV.
H thống CCTV là một h thống đầy đủ g m cáp d n, điều khi n, giám sát, chi u sáng
và á đặ tính đặc bi t khác cần thi t đ giám sát một cách tr qu n đư ng hàng rào
nhà máy. H thống bao g m camera, màn hình và các thi t b ph tr . Tất c các dây
nối gi a các thi t b ph i là áp đ ng tr , áp qu ng, áp điều khi n đi n áp thấp và
đư c lắp đặt trong các ống kim lo i.
Camera giám sát có c m bi n hình nh lo i CCD với c m bi n 1/3 inch, có kh năng
t o ra nh ng hình nh video. Các camera ph i có kh năng th c hi n á điều khi n
Pan, Tilt, Zoom. Các ống kính (optic) ph i đư c trang b kèm với các bộ làm s ch
bằng khơng khí đ đ m b o không cần làm s ch chúng trong th i gian tối thi u 3
tháng. Các ống kính này ph i đư c thi t k đ có th làm s ch nhanh chóng và an toàn
b i á đội nhân viên v n hành mà không cần dùng các d ng c đặc bi t.
Tất c thi t b là lo i công ngh mới nhất và có th sử d ng trong điều ki n mơi trư ng

khí h u nhi t đới. nh ng khu v c dễ cháy, s trang b các thi t b ó tính năng hống
cháy phù h p.
Màn hình giám sát CCTV s đư c lắp đặt t i Phòng điều khi n trung tâm (CCR).
3.2.
3.2.1.

H th ng SCADA
Tổng quan

H thống SCADA đư c xây d ng nhằm m c đích t động hóa vi c thu th p d li u
thông qua vi c thi t l p trung tâm điều khi n và các thi t b đầu cuối (RTU) hoặc thi t
b Gateway phù h p, có nhi m v tr giúp cho các nhân viên v n hành trong quá trình
v n hành nhà máy đi n và lưới đi n.
Gắn với chủ trương hi n đ i hóa cơng tác điều độ, h thống SCADA đư xem như
một trong các bộ ph n quan tr ng trong v n hành nhà máy đi n, điều độ lưới đi n, c i
Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 9 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

thi n chất lư ng đi n năng và gi m thi u th i gian s cố của nhà máy đi n và lưới
đi n.
3.2.2.


Giải pháp kỹ thuật

Các h thống SCADA/EMS đư c thi t k đ thu th p các tr ng thái và thông số v n
hành thông qua các RTU/Gateway đư đặt t i các NMNĐ đ đư về các Trung tâm
điều độ. H thống này s thu th p các các thông số I, U, P, Q,… thơng qu á bộ
chuy n đ i tín hi u, thu th p các tr ng thái của máy cắt, d o á h ly, rơ le b o v …
thông qu á rơ le trung gi n. Cá RTU/Gateway này s truyền thông tin về các
Trung tâm điều độ thông qu á đư ng truyền viễn thông. Truyền thông gi a
RTU/Gateway với á Trung tâm điều độ tuân theo giao thức IEC 60870–5–104.
Ngồi ra, h thống SCADA/EMS cịn cho phép th c hi n một d ng nối k t khác với
á nhà máy đi n và tr m bi n áp sử d ng các h thống máy tính đóng v i trị là á
c ng giao ti p (Gateway). Các c ng giao ti p này đóng v i trị chuy n đ i giao thứ đ
phù h p với h thống SCADA t i Trung tâm điều độ H thống đi n Quốc Gia (A0) và
Trung tâm điều độ H thống đi n miền (Ax)
Đ ph c v ho phương thức k t nối như trên, t i NMNĐ s trang b 2 máy tính
Gateway (1 chính + 1 d phịng). Các Gateway s đư c k t nối tương ứng vào m ng
điều khi n DCS của nhà máy. Mỗi Gateway s có hai c ng đ k t nối với các Cấp điều
độ có quyền điều khi n, mỗi c ng s đư c k t nối đ n 01 Router (đư c nêu t i m c
3.1.2).
3.2.3.

Giải pháp đường truyền cho hệ thống SCADA

Kênh thông tin ph c v điều độ NMNĐ đư c nêu t i m c 3.1.
D li u ph c v cho h thống SCADA đư c thu th p và chuy n đ i giao thức bằng
các Computer Gateway và thông qua kênh truyền thông đ đư đ n các máy tính chủ
Font–End t i á Trung tâm điều độ H thống đi n.
Đ ph c v ho phương thức k t nối như trên, t i NMNĐ trang b 2 Computer
Gateway. Computer Gateway s có 02 c ng giao di n FE k t nối với Cấp điều độ có
quyền điều khi n (theo giao thức IEC 60870-5-104).

3.2.4.

Giao thức truyền tin

Giao thức sử d ng đ k t nối gi a h thống SCADA/EMS với á Trung tâm điều độ
có quyền điều khi n theo giao thức IEC 60870–5–104.

4.
4.1.

PH L C
Ph l c 1 - Mô hình kênh truyền tham kh o SCADA/EMS IEC 60870-5104, Hotline VoIP

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 10 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Thi t k chuẩn công trình Nhà máy Nhi t đi n

Trang 11 / 14



T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Thi t k chuẩn công trình Nhà máy Nhi t đi n

Trang 12 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

4.2.

Ph l c 2 - Danh sách d li u chuẩn

TYPE

No.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

PHỤ LỤC 2 - DANH SÁCH DỮ LIỆU CHUẨN
DATA TYPE

SIGNAL NAME

POWER PLANT SUBSTATION

X

X

1 F

FREQUENCY - POWER PLANT / S/S

X

X

2 A

AMPERE

X

X

3 KV

KILO VOLTS

X

X

DATA ACQUIRED FROM RTU


TM

TSS-1B

TSD-2B

RCD-2B

SP-AO

4 MW

MEGAWATTS

X

X

5 MX

MEGAVARS

X

X

6 TPI

TAP CHANGER


X

X

1 FAULT

DC SYSTEM 48V

X

X

2 FAULT

DC SYSTEM 220V

X

X

3 FAULT

AC SYSTEM 220V/380V

X

X

4 ACTIVED


FIRE ALARM (WHEN APPLICABLE)

X

X

5 REMOTE

OPERATION MODE REMOTE/SUPERVISORY

X

X

6 BLOCKED

CIRCUIT BREAKER (AIR/ OIL/ SF6)

X

X

7 NOT READY

CIRCUIT BREAKER NOT READY

X

X


8 TRIP - 87B1

BUSBAR PROTECTION - MAIN

X

X

9 TRIP - 87B2

BUSBAR PROTECTION - BACKUP

X

X

X

X

10 TRIP - 21-1

LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 1

11 TRIP - 21-2

LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 2

X


X

12 TRIP - 21-3

LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 3

X

X

13 TRIP - 21-4

LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 4

X

X

14 TRIP - 21-5

LINE DISTANCE PROTECTION ZONE 5

X

X

15 TRIP - 51

LINE OVER CURRENT TIME-DELAY


X

X

16 TRIP - 50

LINE OVER CURRENT INSTANTANEOUS

X

X

17 TRIP - 50BF

BREAKER FAILURE INSTANTANEOUS OVERCURRENT

X

X

18 TRIP - 67

LINE DICRECTIONAL OVERCURRENT

X

X

19 TRIP - 67N


LINE DICRECTIONAL OVERCURRENT EARTH FAULT

X

X

20 TRIP - 87L

LINE DIFFERENTIAL

X

X

21 TRIP - 87T

TRANS DIFFERENTIAL

X

X

22 TRIP - 87N

TRANS RESTRICTED EARTH FAULT

X

X


23 TRIP - 51

TRANS OVER CURRENT TIME DELAY

X

X

24 TRIP - 50

TRANS OVER CURRENT TIME DELAY

X

X

25 TRIP - 51 GN

TRANS EARTH FAULT

X

X

26 ALARM - 49

TRANS OVERLOAD

X


X

27 TRIP - 49

TRANS OVERLOAD

X

X

28 ALARM - 96

TRANS BUCCHOLZ

X

X

29 TRIP - 96

TRANS BUCCHOLZ

X

X

X

X


30 TRIP - 63

TRANS PRESSURE

31 TRIP - 26

TRANS OIL TEMPERATURE

X

X

32 TRIP - 26

TRANS WINDING TEMPERATURE

X

X

33 FAULT

TAP CHANGER

X

X

34 TRIP


TAP CHANGER OIL PRESSURE

X

X

35 TRIP - 50

CAPACITOR OVERCURRENT TIME - DELAYED

X

X

X

36 TRIP

GENERATOR UNIT

37 FAULT

GENERATOR UNIT

X

38 ALARM

RTU FAULT


X

X

39 DISABLE

RTU REMOTE CONTROL

X

X

1 OPEN/CLOSE

CIRCUIT BREAKER

X

X

3 IN/OUT SERVICE

GENERATOR UNIT

X

4 OPEN/CLOSE

BUSBAR ISOLATOR


X

X

5 OPEN/CLOSE

LINE ISOLATOR

X

X

6 OPEN/CLOSE

EARTHING SWITCH

X

X

1 OPEN/CLOSE

CIRCUIT BREAKER

X

X

2 RAISE/LOWER


TAP CHANGER

X

X

2 RAISE/LOWER

GENERATOR UNIT

X

3 OPEN/CLOSE

BUSBAR ISOLATOR

X

X

4 OPEN/CLOSE

LINE ISOLATOR

X

X

1 VALUE


ACTIVE POWER SET POINT

X

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 13 / 14


T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2

4.3.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n

Ph l c 3 – B n v

Các b n v đi n hình như bên dưới đư

đính kèm trong Quy n 9.

TT

Mã hi u

Tên b n v đi n hình

1


NĐ-0841K.30.COM-001

Sơ đ đấu nối SCADA/EMS và Thông tin liên l c

Quyển 4, Chương 10 – Hệ thống Thông tin liên lạc và SCADA/EMS
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 14 / 14



×