Chương
11
H TH NG ĐO L
NG VÀ ĐI U KHI N
10/2017
Th
hi n
i m tr
Đinh Hoàng Long
Lê Thanh H i
N
M CL C
1.
2.
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
3.
3.1.
T NG QUAN V H TH NG .................................................................................. 1
TIÊU CHÍ THI T K ................................................................................................. 1
Nguyên lý đi u khi n ................................................................................................... 1
Yêu cầu chung v hi u suất ......................................................................................... 2
Yêu cầu chung v thi t k ............................................................................................ 3
Yêu cầu chung v k thu t ........................................................................................... 3
Tiêu chuẩn áp dụng ...................................................................................................... 4
PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T ................................................ 7
H th ng đo lường và đi u khi n ho lò hơi và h th ng phụ trợ ............................... 7
3.1.1.
Ph m vi đi u chỉnh ...................................................................................................... 7
3.1.2.
Nh ng yêu cầu chung .................................................................................................. 7
3.1.3.
H th ng qu n lý bu ng đ t (BMS) ............................................................................ 8
3.1.4.
Đi u khi n cửa khí thứ cấp (SADC) ........................................................................... 9
3.1.5.
Cá vịng đi u khi n chính .......................................................................................... 9
3.2.
H th ng đo lường và đi u khi n cho tuabin - máy phát, các h th ng phụ trợ và các
thi t b chu trình tuần hồn ......................................................................................................... 9
3.2.1.
Ph m vi đi u chỉnh ...................................................................................................... 9
3.2.2.
Nh ng yêu cầu chung .................................................................................................. 9
3.2.3.
Nh ng yêu cầu chứ năng ho tu bin và h th ng phụ trợ ....................................... 11
3.3.
3.4.
H th ng đo lường và đi u khi n cho các h th ng t dùng của nhà máy ................ 18
Thi t b đo lường........................................................................................................ 20
3.4.1.
Lắp đặt phần cứng thi t b đo lường.......................................................................... 20
3.4.2.
Các bộ truy n tín áp suất, chênh áp, mứ và lưu lượng lo i chênh áp ...................... 20
3.4.3.
Các bộ truy n tín m c ............................................................................................... 20
3.4.4.
Bộ truy n tín đo lưu lượng ........................................................................................ 21
3.4.5.
Các hi n th t i chỗ .................................................................................................... 21
3.4.6.
Công tắc áp suất / chênh áp / nhi t độ / m
3.4.7.
Phẩn tử đo nhi t độ .................................................................................................... 22
3.4.8.
Gi ng đo nhi t độ ...................................................................................................... 23
3.4.9.
Bộ truy n tín đo m c Level Transmitter (Displacer Type) ....................................... 23
3.4.10.
Các phần tử đo lường lưu lượng ................................................................................ 23
3.4.11.
V n đi u khi n ........................................................................................................... 23
3.5.
H th ng đi u khi n phân tán (DCS) ......................................................................... 24
3.5.1.
Nh ng yêu cầu k thu t cho h th ng DCS .............................................................. 24
3.5.2.
Nhà đi u khi n trung tâm .......................................................................................... 29
/ lưu lượng .......................................... 21
3.5.3.
Tr m giao ti p người và máy (MMI) .........................................................................29
3.5.4.
Hê th ng cấp ngu n ...................................................................................................30
3.5.5.
Các tr m lưu tr d li u l ch sử (HSU) .....................................................................31
3.5.6.
Bộ ghi nhớ s ki n tuần t (SOE) .............................................................................31
3.5.7.
Màn hình hi n th lớn.................................................................................................31
3.5.8.
Chứ năng ủ
3.5.9.
H th ng qu n lý phân ph i đi n (EDMS) ................................................................39
3.5.10.
H th ng giám sát rung (VMS)..................................................................................40
3.6.
H th ng lấy m u và phân tí h nướ và hơi (SWAS) ................................................40
3.6.1.
Ph m vi đi u chỉnh ....................................................................................................40
3.6.2.
Nh ng yêu cầu chung ................................................................................................40
3.6.3.
Các bộ phân tí h hơi và nước ....................................................................................41
3.6.4.
H th ng báo động .....................................................................................................41
3.7.
3.8.
H th ng giám sát phát th i liên tục (CEMS) ............................................................42
Lắp đặt và ch y thử ....................................................................................................43
3.8.1.
Ph m vi đi u chỉnh ....................................................................................................43
3.8.2.
Thi t b , v t tư và á d ch vụ ph i được cung cấp ...................................................43
3.8.3.
Nh ng yêu cầu chung ................................................................................................43
3.8.4.
Cân chỉnh thi t b đo lường, ki m tra t i ông trường trước khi lắp đặt ...................50
3.8.5.
Ki m tra sau khi lắp đặt .............................................................................................51
3.8.6.
Ki m tra và ch y thử h th ng ...................................................................................52
á vòng đi u khi n t động .............................................................31
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
1.
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
T NG QUAN V H TH NG
H th ng đo lường và đi u khi n của nhà máy nhi t đi n (NMNĐ) đ t than ph i đ m
b o á tính năng n tồn, tin y và hi u qu cho vi c v n hành của tất c các t máy
và các phần t dùng chung cho c nhà máy. H th ng ph i bao g m các chứ năng
đi u khi n ph i hợp gi tu bin và lò hơi, h th ng đi u khi n lò hơi và á phần phụ
trợ lò hơi, tu bin và á phần phụ trợ tuabin, các h th ng b o v tu bin và lò hơi, á
h th ng đi n trong nhà máy và các h th ng dùng chung BOP cho c nhà máy.
H th ng đi u khi n và giám sát chính của nhà máy là h th ng DCS được xây d ng
trên n n t ng các bộ vi xử lý. Phần cứng và phần m m được cung cấp ph i là các thi t
k hi n hành và đã được ki m chứng cho các nhà máy nhi t đi n đ t than. Tất c các
thi t b cung cấp ph i là các s n phẩm hi n hành trên th trường.
2.
2.1.
TIÊU CHÍ THI T K
Nguyên lý đi u khi n
Các n n t ng h th ng đi u khi n hính đ đi u khi n cho toàn bộ nhà máy s bao
g m:
H th ng đi u khi n chính cho toàn nhà máy: H th ng đi u khi n phân tán DCS
H th ng đi u khi n và b o v kh i tuabin – máy phát
H th ng đi u khi n cho các h th ng t dùng của nhá máy: H th ng đi u khi n
PLC, h th ng đi u khi n bằng vi xử lý chuyên bi t hoặc các h th ng trên n n
t ng rơle.
H th ng đi u khi n phân tán của nhà máy (DCS) s có cấu trúc phân cấp và chuyên
bi t cho từng chứ năng đ cung cấp cá tính năng v n hành hi u qu và thu n ti n
cho nhà máy. H th ng DCS s được áp dụng đ đi u khi n và v n hành cho h th ng
lò hơi và á thi t b phụ trợ lò hơi và h th ng t dùng chung của nhà máy.
Tuabin – máy phát và các h th ng phụ trợ đi kèm ó th đượ đi u khi n bằng h
th ng đi u khi n chuyên bi t, hoặc h th ng DCS s được sử dụng luôn đ đi u khi n,
nội dung này s đượ phân tí h rõ hơn trong á phần sau. N u h th ng đi u khi n
chuyên bi t được sử dụng, nó cần ph i được k t n i vào h th ng DCS thông qua
đường k t n i thơng tin d phịng kép. Các tín hi u quan tr ng ph i đượ đấu n i bằng
dây cứng với h th ng DCS.
Các h th ng đi u khi n gói đ đi u khi n các h th ng mà không đượ đi u khi n bởi
DCS ph i là các h th ng có kh năng đi u khi n độc l p và có kh năng gi o ti p với
h th ng DCS đ đ m b o cung cấp tính năng giám sát từ DCS. Ngồi ra, một s các
tín hi u quan tr ng cho vi báo động, đi u khi n, liên động và b o v từ các h th ng
đi u khi n gói ph i được k t n i bằng dây cứng đ n h th ng DCS. Từ DCS t i thi u
ph i th c hi n được các l nh khởi động và dừng h th ng cho mỗi h đi u khi n gói.
Tín hi u ph n h i của các h th ng đi u khi n gói chẳng h n như “H th ng b s c ”,
“H th ng đ ng h y”, “H th ng đã dừng”, hoặc các tín hi u báo động quan tr ng
khác của h th ng ph i được giám sát từ tr m v n hành của h th ng DCS. Trên các
tr m v n hành DCS ph i có các màn hình giao ti p và v n hành t ng th của các h
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 1 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
đi u khi n gói trong đó ph i bao g m các hi n th v n hành quan tr ng và các thông s
liên qu n đ n hi u suất của h th ng. Các màn hình giao ti p hoàn thi n của các h
đi u khi n gói ph i được th c hi n trên các tr m v n hành t i chỗ.
Các tủ chứ á module đầu vào / ra tín hi u từ xa ph i được cung cấp cho một s các
trường hợp cần thi t theo thi t k chi ti t.
V n hành và giám sát các thi t b đi n như á m ch cấp đi n máy bi n áp, á ngăn lộ
vào và ra tủ trung th và h th , các máy cắt liên động, á trung tâm đi u khi n động
ơ ủa các h th ng chính ph i đượ đi u khi n từ DCS. Đ i với h th ng cấp đi n
cho các h th ng phụ trợ BOP, các thi t b này s đượ giám sát và đi u khi n từ các
h th ng đi u khi n gói tương ứng của h th ng đó, ví dụ h th ng cấp đi n cho h
th ng xử lý than s đượ đi u khi n và giám sát từ h th ng đi u khi n PLC của h
th ng than chẳng h n.
2.2.
Yêu cầu chung v hi u suất
Các thi t b đo lường và đi u khi n ph i đượ đ m b o v mặt hi u suất, tính năng và
các yêu cầu v độ hính xá đượ qui đ nh trong h sơ này.
Các thi t b đo lường và đi u khi n ph i có kh năng duy trì hi u suất qui đ nh và độ
chính xác tiêu chuẩn trên toàn bộ các ch độ v n hành của thi t b chính, bao g m c
vi c các thơng s chính b l h đi trong su t các quá trình khẩn cấp hoặc s c của các
thi t b chính.
H th ng đo lường và đi u khi n ph i không được gây ra bất cứ một s giới h n hoặc
ưỡng ép v n hành nào cho thi t b chính. H th ng ph i ho phép đi u khi n thi t b
t i ch độ ho t động quá t i tuân theo thi t k của thi t b với kh năng đi u khi n và
giám sát hoàn chỉnh.
H th ng đi u khi n ph i được thi t k đ ch ng l i các hi n tượng bất thường do mất
ngu n h th ng đi u khi n, khí đi u khi n, lỗi của các phần tử h th ng, ngắn m ch /
hở m ch hay bất cứ một s c nào khác hoặc s suy gi m của thi t b và đư nhà máy
và thi t b đ n tr ng thái an tồn khi có s c .
Thời gian gi a các lần s c (MTBF) của các thi t b ph i đượ xem xét o hơn thi t
b chính mà nó phục vụ đ tránh trường hợp s c dừng thi t b mà nguyên nhân là do
các thi t b phụ b s c .
Các thi t b đi u khi n và thi t b đo lường ph i được d phòng n u vi c d phòng này
cần thi t cho vi c gi m thời gian ngừng máy của nhà máy và thi t b .
Trong trường hợp vi c giám sát liên tục hi u suất của thi t b được yêu cầu, các thi t
b đo lường được cung cấp cần đ m b o cấp chính xác phù hợp đ đáp ứng độ chính
xác của vi c tính tốn.
Tất c thi t b đo lường và đi u khi n ph i đ m b o độ tin c y cao, thời gian ngừng
máy ngắn và d dàng b o trì.
H th ng b o v và các chứ năng n toàn ph i đ m b o an toàn cho các thi t b chính
trong trường hợp ngắt khẩn cấp, v n hành sai hoặc xuất hi n các s c trong h th ng.
Vi đ m b o hi u suất ph i được th c hi n trên ơ sở của c một h th ng hoàn thi n
đ ng thời ũng được áp dụng trên từng thi t b hoặc từng phần tử riêng lẻ.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 2 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Độ tin c y t ng th của h th ng DCS độ tin c y t ng th của h th ng DCS ph i đ t
99.9% bằng cách ch n l a các thi t b phù hợp và vi c áp dụng thích hợp các bi n
pháp d phòng.
2.3.
Yêu cầu chung v thi t k
H th ng và thi t b ph i được thi t k và ch t o đ th c hi n các chứ năng một cách
hính xá và n tồn dưới á đi u ki n môi trường và đi u ki n v n hành mà không
gây ra các hi n tượng quá nhi t, rung, mài mòn và ăn mòn.
H th ng DCS được cung cấp ph i là các dòng s n phẩm đã được ki m chứng và mới
nhất của các nhà s n xuất danh ti ng nhi u kinh nghi m với các bằng chứng chứng
minh hi u qu của thi t b bằng các b n báo cáo v kh năng v n hành t t của thi t b
trong các nhà máy nhi t đi n đ t than có cơng suất lớn.
Các phần cứng và phần m m được cung cấp ph i là lo i mới nhất và đã được ki m
chứng t i thời đi m thi t k h th ng.
2.4.
Yêu cầu chung v k thu t
H th ng đo lường và đi u khi n ph i ó độ tin c y cao, hi u suất tiêu thụ nhiên li u
hi u qu , n toàn ho người và thi t b và có mứ độ t động hó
o đ t i thi u nhân
l c v n hành.
Vi đ ng bộ v đặc tính k thu t cho các thi t b đo lường và đi u khi n cần ph i
được áp dụng tri t đ , ngo i trừ các thi t b đặc bi t mà yêu cầu này không th đáp ứng
được.
H th ng DCS s th thi á vòng đi u khi n m ch kín, m ch hở và á đi u khi n
tuần t , các chứ năng thu th p d li u và lưu tr cho toàn bộ nhà máy và các h th ng
phụ trợ theo cấu trúc phân cấp cho toàn bộ h th ng giám sát và đi u khi n tích hợp
của t máy và phần t dùng.
Thi t b đi u khi n cu i ho á đi u khi n đi u chỉnh và á đi n khi n đóng / mở
ph i là lo i khí nén / đi n / hoặc thủy l c.
Các thi t b có yêu cầu cần được b o trì ph i được lắp đặt ở v trí phù hợp đ đ m b o
vi c ti p c n d dàng.
H th ng ph i ki m tra liên tục tình tr ng của các phần tử trong h th ng.
Các tín hi u cho các mụ đí h báo động và ngắt khẩn cấp ph i t o r
á báo động.
Vi c t động chuy n sang các thi t b d phòng (chẳng h n như qu t / qu t th i / bơm)
ph i được th c hi n trong trường hợp thi t b đ ng h y khơng duy trì đượ đi u ki n
mong mu n của chu trình hoặc do thi t b đ ng h y b ngắt khẩn cấp.
Trong trường hợp á động ơ lớn, nhi t độ cuộn dây cho mỗi cuộn dây stato và nhi t
độ trục củ động ơ và á thi t b truy n động ph i đượ giám sát đ phát hi n các
tr ng thái bất thường.
Các trang thi t b bàn gh đi u khi n cho các tr m v n hành, tr m l p trình, các máy
tính cá nhân và các thi t b ngo i vi t i phòng đi u khi n trung tâm, phịng l p trình và
phịng thi t b ph i được thi t k một cách một cách an tồn hi u qu và có tính thẩm
m cao.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 3 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
H th ng đánh s KKS ph i được th c hi n tuân theo qui đ nh của h th ng đánh s
của nhà máy.
H th ng DCS ph i đ m b o cung cấp kh năng đi u khi n trong các ch độ khởi động
của nhà máy, dừng chủ đ nh hoặc dừng khẩn cấp, đi u chỉnh t i và các xử lý khẩn cấp
như xu ng máy, khởi động, gi m t i t động hoặc theo l nh đi u khi n.
2.5.
Tiêu chuẩn áp d ng
Thi t k h th ng đo lường và đi u khi n ph i tuân thủ theo các tiêu chuẩn liên quan
t i ấn b n mới nhất. Các tiêu chuẩn được sử dụng đ qui đ nh và đáp ứng tiêu chuẩn
chất lượng của d án.
Dưới đây là d nh sá h á tiêu chuẩn đượ đ xuất, tuy tình hình cụ th các d án, các
tiêu chuẩn khác có th được áp dụng.
Tiêu chuẩ cơ khí của M (American Society of Mechanical Engineers - ASME)
ASME PTC 19.2
Đo lường áp suất
ASME PTC 19.3
Đo lường nhi t độ
ASME PTC 19.5
Đo lường lưu lượng
ASME PTC 19.11
Lấy m u, đi u hị và phân tí h hơi và nước cho các chu trình
năng lượng
ASME B 16.11
Các khớp n i rèn, đầu n i hàn và ren
ASME B 16.36
Mặt bích Orifice
Vi n tiêu chuẩn M (American National Standards Institute - ANSI)
ANSI B 16.5
Các mặt bích của ng và mặt bí h đấu n i
ANSI B 16.25
Các lo i đầu n i bằng m i hàn n i đầu
ANSI B 16.104/ Rò rĩ ủ v n đi u khi n
FCI 70-2
ANSI B 16.34
Van các lo i đầu n i bằng mặt bích, ren và hàn
ANSI MC 96.1
Đo nhi t độ bằng cặp nhi t độ, cáp bù và cáp n i dài của cặp
nhi t độ.
Vi n thi t k đi
IEEE)
v đi n tử (Institute of Electrical and Electronics Engineers -
IEEE Std 472
Hướng d n cho ki m tra kh năng h u đ ng xung
Hi p hội t động hóa qu c t (International Society of Automation - ISA)
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 4 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
ISA S 5.1
Đ nh danh và ký hi u cho thi t b đo lường
ISA S 18.1
Tuần t và đặc tính h th ng c nh báo
ISA S 50.1
Tính tương hợp của tín hi u tương t cho vi
trình đi n công nghi p
ISA S 51.1
Thu t ng đo lường qui trình
ISA 71.04
Đi u ki n mơi trường cho h th ng đi u khi n và đo lường qui
trình: Ơ nhi m khơng khí
ANSI/ISA S75.01
Phương trình lưu lượng tính tốn kí h thướ v n đi u khi n
ANSI/ISA75.11.01
Đặc tính dòng ch y c h u và ph m vi ho t động củ v n đi u
khi n
ANSI/ ISA-
Ki m tra thủy tĩnh ho v n đi u khi n
đo lường qui
75.19.01
Hi p hội nhà s n xuất thi t b đi n qu c gia (National Electrical Manufacturers
Association - NEMA)
NEMA ICS 1
Các h th ng và đi u khi n công nghi p: Các yêu cầu chung
NEMA 250
V cho thi t b đi n (T i đ 1000 V)
U ban k thu
IEC)
đi n qu c t (International Electro-technical Commission -
ISO 60079-10
Thi t b đi n ho môi trường khí d n - Phần 10: Phân lo i khu
v c nguy hi m
ISO 60529
Mứ độ b o v của v tủ - mã IP
ISO 60534.4
V n đi u khi n qui trình cơng nghi p – Phần 4: Ki m duy t và
các ki m tr thông thường
ISO 60751
Đ ng h đo nhi t độ lo i nhi t đi n trở b ch kim công nghi p
và các c m bi n nhi t độ lo i b ch kim
Các tiêu chuẩn Châu Âu (CEN và CENELEC - EN)
EN 61000-4-3/A2
Tính tương hợp đi n từ (EMC) – Phần 4-3: Các k thu t ki m
tr và đo lường – Ki m tra s mi n nhi m trường đi n từ, phát
x , tần s vô tuy n
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 5 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
EN 61000-4-2/A2
Tính tương hợp đi n từ (EMC) – Phần 4-2: Các k thu t ki m
tr và đo lường – Ki m tra s mi n nhi m đ i với hi n tượng x
đi n tí h tĩnh
EN 61000-4-4/A2
Tính tương hợp đi n từ (EMC) – Phần 4-4: Các k thu t ki m
tr và đo lường – Ki m tra s mi n nhi m đ i với các hi n
tượng quá độ đi n
EN 61000-4-8/A1
Tính tương hợp đi n từ (EMC) – Phần 4-8: Các k thu t ki m
tr và đo lường – Ki m tra s mi n nhi m đ i với trường đi n từ
tần s cơng nghi p
EN 61000-4-9/A1
Tính tương hợp đi n từ (EMC) – Phần 4-9: Các k thu t ki m
tr và đo lường – Ki m tra s mi n nhi m đ i với trường đi n từ
xung
EN 61000-3-3/A1
Tính tương hợp đi n từ (EMC) – Giới h n củ độ th y đ i và
d o động đi n áp trong h th ng đi n h áp cơng cộng
EN 60255-3
Tính tương hợp đi n từ (EMC) – Đi n áp xung 1 MHz
EN 60584-1
Cặp nhi t độ - B n tham kh o
EN 60584-2
Cặp nhi t độ - Sai s
EN 60584-3
Cáp kéo dài và cáp bù – Dung sai và h th ng nh n d ng
T chức qu c t cho tiêu chuẩn hóa (International Organisation for
Standardisation - ISO)
ISO 5167
Đo lường lưu lượng lưu hất bằng á h đo hênh áp trên phần
tử đượ thêm vào đường ng ti t di n tròn dòng ch y đầy
Tiêu chuẩn qu c gia Anh (British Standard - BS)
BS 5308-2
Cáp đo lường – Phần 2 Đặ tính ho áp á h đi n PVC
BS 1042
Đo lường lưu hất trong đường ng kín
H
ng d n ATEX (ATEX Directive)
ATEX Directive
Thi t b và h th ng b o v sử dụng ho môi trường d cháy n
94/9/EC
Hi p hội nhà s n xuất thi t b khoa h c (Scientific Apparatus Makers
Association - SAMA)
SAMA PMC 20.1
Thu t ng h th ng đo lường và đi u khi n qui trình
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 6 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Hi p hội b o v ch ng cháy qu c gia (Nation Fire Protection Association NFPA)
NFPA 85
Tiêu chuẩn các m i nguy hi m củ lò hơi và h th ng nhiên li u
TRD 508
Qui đ nh k thu t của qu
gi Đứ
ho lò hơi
Tiêu chuẩn qu c ia Đức cho vi c chuẩn hóa (Deutsche Institute for Normung
(German Standard for Standardization) – DIN)
Độ chính xác ni-ken tham kh o
DIN 43760
3.
PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T
3.1.
3.1.1.
H th
đo l
v đi u khi
cho lò hơi v h th ng ph tr
Phạm vi điều chỉnh
Phần này s trình bày các yêu cầu cho h th ng đo lường và đi u khi n củ lò hơi và
các h th ng phụ trợ ho lò như h th ng giám sát ng n lử , đi u khi n cửa gió thứ
cấp, đi u khi n qu t gió cho các bộ giám sát ng n lửa, máy nghi n, qu t gió chèn, h
th ng th i mụi, h th ng sấy khơng khí và h th ng hâm nóng khơng khí bằng hơi,
qu t gió sơ ấp, bơm nước tuần hồn lị hơi,… và các h th ng tích hợp khác.
3.1.2.
Những yêu cầu chung
Đ i với các v trí đo lường sử dụng 3 c m bi n cho d phịng 3, khi đó ngun lý h n
2 trong 3 ph i được áp dụng. Các bộ truy n tín hi u đo lường (transmitter – truy n tín)
d phịng kép ph i được cung cấp cho các v trí đi u khi n liên qu n đ n đi u khi n t i
gián ti p. Cá trường hợp khác có th sử dụng nguyên lý một bộ truy n tín ví dụ trong
trường hợp phục vụ cho giám sát hoặc các v trí đi u khi n thi t b riêng lẻ.
Đ i với đo lường nhi t độ kim lo i của các bộ sinh hơi, bộ quá nhi t, bộ tái sấy…
trong lò hơi, á
m bi n ph i là lo i cặp nhi t độ kép lo i á h ly và đượ đấu n i
vào các hộp đấu dây t i chỗ t i các sàn thao tác củ lò hơi.
Các thi t b đo ần thi t cho vi đo lường củ lưu lượng khí thứ cấp vào lị hơi, lưu
lượng khí sơ ấp vào máy nghi n ph i được cung cấp. Lưu lượng khí sơ ấp và thứ cấp
thường đượ đo lường bằng aerofoil hoặ venturi. Thông thường, đo lưu lường bằng
nozzle ph i được áp dụng ho đo lưu lượng nước cấp, lưu lượng nước vào các bộ đi u
nhi t t i các bộ quá nhi t và bộ tái sấy hơi, lưu lượng hơi phụ trợ và ho á đường
ng ó đường kính lớn hơn hoặc bằng 4 inch.
Các thi t b đo lường cần thi t cho vi giám sát, báo động, liên động hay phục vụ cho
vi c t động chuy n đ i sang các thi t b d phòng ph i được cung cấp cho h th ng
dầu bôi trơn ho á thi t b qu t lớn như qu t hút gió lị, qu t gió sơ ấp và qu t đẩy
gió lị.
H th ng cân cần ưu tiên sử dụng các c m bi n tr ng lượng với độ phân gi i cao bằng
cách ch n l a các c m bi n phù hợp.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 7 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Các bộ cấp than ph i đượ đi u khi n bằng tín hi u 4-20 mA DC. Các tín hi u cần
thi t như bộ cấp th n đ ng ho t động, đ ng dừng, lưu lượng than, bộ làm s h băng
chuy n đ ng h y, đ ng dừng, ph u cấp than b ngẹt, … ph i được cung cấp.
Đo lường lưu lượng dâu nhiên li u (HFO) trên đường cấp ph i là lo i đo kh i lượng
(mass flow instrument) với tín hi u ngõ ra 4-20 mA DC đ hi n th giá tr th c t kh i
lượng dầu tiêu thụ.
Cá đo lường nhi t độ, áp suất và chênh áp ph i được lắp đặt t i các v trí khác nhau
trên đường d n khói th i đ giám sát.
Thi t b đo nhi t độ bu ng đ t lo i chuy n động được v n hành bằng đi n ph i được
lắp đặt ở c hai phía của bu ng đ t với các thi t b truy n động ơ khí, phần tử đo
nhi t độ, bộ truy n tín, các cơng tắc giới h n, … đ phục vụ giám sát nhi t độ khói
th i.
Đ i với đo lường nhi t độ ngõ ra máy nghi n than, khói th i và khơng khí thì các
gi ng đo nhi t độ (thermowell) lo i ch ng mài mòn ph i được cung cấp.
Các thi t b đi u khi n cho các phần phụ trợ như h th ng dầu bôi trơn ho qu t ID,
FD, PA ph i được cung cấp cho các chứ năng khởi động, dừng, liên động, b o v và
chuy n đ i thi t b n u cần thi t.
Các bộ đi u khi n áp suất cần thi t ho á v n n toàn đi n từ bao g m tất c các phụ
ki n như áp đi n, thi t b c m bi n áp suất, v n đi n từ, đường ng đo lường,… ph i
được cung cấp cho các bộ gia nhi t và bộ tái sấy.
Các thi t b đo lường t i chỗ ph i được lắp đặt trên các giá hoặc các tủ b ng t i các v
trí thu n lợi.
Bộ sấy khơng khí ph i được giám sát nhi t độ bằng cách lắp đặt các c m bi n nhi t độ
t i các v trí phù hợp t i c h i đầu nóng và l nh. Bộ sấy khơng khí ph i được giám sát
chênh áp d theo đường khí và đường khói th i.
Tín hi u báo động độ bẩn của các bộ l
được giám sát trên DCS.
khá nh u trong đường nhiên li u dầu ph i
Trong trường hợp v n hành bằng tay quay hoặ đi u khi n đi u chỉnh t i chỗ được yêu
cầu trong quá trình ki m tr , khi đó á thơng s cần đượ đi u khi n ph i được hi n
th thông qu á đ ng h hi n th t i chỗ gần với đi m v n hành.
3.1.3.
Hệ thống quản lý buồng đốt (BMS)
Đi u khi n tuần t của h th ng qu n lý bu ng đ t ph i bao g m đi u khi n h rơ le
ngắt khẩn cấp nhiên li u bu ng đ t (MFT), đi u khi n h th ng làm s h lò hơi, bộ
giám sát ng n lử , đi u khi n máy nghi n và á vòi đ t dầu.
H th ng qu n lý bu ng đ t ph i đượ đi u khi n bằng DCS với các phần cứng và
phần m m có chứ năng h u đ ng lỗi (fault tolerant). H th ng này ph i đượ đi u
khi n bằng các tủ đi u khi n riêng bi t với các k t n i bằng đấu n i cứng (hardwired)
với các tủ đi u khi n h th ng khác n u cần thi t.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 8 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
3.1.4.
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Điều khiển cửa khí thứ cấp (SADC)
H th ng đi u khi n cửa khí thứ cấp s đi u khi n t ng lượng khí thứ cấp gi a trên
nhiên li u s đượ đ t. H th ng này s đượ đi u khi n bằng DCS với á tính năng
an tồn, kh năng huẩn đốn và đặc tính d phịng phù hợp.
3.1.5.
Các vịng điều khiển chính
Cá vịng đi u khi n chính s bao g m (nhưng khơng giới h n) các chứ năng s u
Đi u khi n nước cấp
Đi u khi n m
nướ b o hơi
Đi u khi n h th ng hơi hính
Đi u khi n áp suất
Đi u khi n lưu lượng nhiên li u
Đi u khi n công suất t máy
Đi u khi n đi u t c tuabin
Đi u khi n áp suất bu ng đ t
Đi u khi n m c bình khử khí
Đi u khi n khác
3.2.
3.2.1.
H th
đo l
v đi u khi n cho tuabin - máy phát, các h th ng ph
tr và các thi t b chu trình tuần hồn
Phạm vi điều chỉnh
Phần này trình bày các u cầu t ng th của h th ng đo lường và đi u khi n cho h
th ng tuabin – máy phát bao g m h th ng đi u khi n thủy l c k thu t s , h th ng
b o v tuabin, h th ng tăng t c tuabin t động, h th ng giám sát tuabin, h th ng hơi
chèn tuabin, b o v ơ h c máy phát, h th ng dầu chèn máy phát, h th ng khí của
máy phát, h th ng nướ làm mát st to máy phát, đi u khi n kích từ và các h th ng
phụ trợ khá và á đi u khi n đo lường cho các chu trình tuần hồn.
Vi c v n hành tồn bộ tuabin – máy phát s được th c hi n từ phòng đi u khi n trung
tâm t i tất c các ch độ làm vi c của t máy bao g m ch độ khởi động đen, khởi
động nóng, sa th i t i, gi m t c, dừng khẩn cấp tuabin, dừng khẩn cấp các thi t b phụ
trợ… Tất c các van bao g m c các van th i hoặ v n thông hơi, v n á h ly và v n
đi u khi n… ần thi t ph i v n hành trong á trường hợp ở trên ph i có chứ năng
đi u khi n từ phịng đi u khi n trung tâm.
Tồn bộ h th ng ph i đ m b o nhà máy v n hành một cách an toàn, hi u qu và tin
c y và không gây ra bất cứ một giới h n v n hành nào cho h th ng, cung cấp một h
th ng đi u khi n chất lượng đ hỗ trợ cho vi đ t được hi u suất cam k t của toàn
nhà máy.
3.2.2.
Những yêu cầu chung
Như đã đượ đ c p ở phía trên, h th ng đi u khi n kh i tuabin-máy phát thường
được áp dụng h th ng đi u khi n chuyên bi t đượ qui đ nh bởi nhà s n xuất tuabinQuyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 9 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
máy phát thay vì sử dụng h th ng DCS chung của nhà máy. Các h th ng đi u khi n
này thông thường ph i là các h th ng đi u khi n có cấu trú và nguyên lý như h
th ng DCS, tuy nhiên nó có phần cứng khác với phần cứng DCS sử dụng chung của
nhà máy. Do đặc thù v mứ độ quan tr ng và phức t p của h th ng tuabin-máy phát,
nên một h th ng đi u khi n chuyên bi t cho kh i tuabin-máy phát là chấp nh n được
đ đ m b o an toàn, tin c y và hi u qu của nhà máy.
Tuy nhiên đ đ m b o tính tích hợp của h thơng đi u khi n cho toàn nhà máy, h
th ng đi u khi n chuyên bi t của kh i tuabin-máy phát cần ph i có k t n i d phịng
kép đ n h th ng DCS nhà máy ho phép giám sát và đi u khi n toàn nhà máy từ h
th ng DCS. Đ i với các tín hi u quan tr ng liên quan tới an toàn, dừng khẩn cấp và
đi u khi n, các k t n i hardwired ph i được sử dụng đ truy n tín hi u gi a h th ng
đi u khi n chuyên bi t và DCS đ đ m b o t độ, độ tin c y và an toàn của tồn h
th ng.
Ngồi ra, n u có th , vi c sử dụng chung một n n t ng DCS đ xây d ng h th ng
đi u khi n kh i tuabin-máy phát thì được khuy n khích. Bằng cách này, toàn bộ nhà
máy s đượ đi u khi n bằng một n n t ng DCS chung duy nhất, đ m b o kh năng
tích hợp của toàn h th ng, kh năng tr o đ i thông tin gi a các kh i đi u khi n
(tuabin-máy phát-lò hơi), t i đ thu n ti n ho người v n hành, t i thi u thi t b d
phòng, v.v…
Đ i với các h th ng đi u khi n chung của tuabin – máy phát như h th ng h th ng t
động tăng t c tuabin, h th ng byp ss, đi u khi n áp suất hơi hèn, á bơm tí h hợp,
h th ng trở trục, h th ng hân khơng bình ngưng, h th ng phụ trợ máy phát… và
các h th ng đi u khi n các chu trình tuần hoàn như h th ng hơi, h th ng nước cấp,
h th ng bình ngưng, h th ng x và thông hơi, h th ng x bộ tái sấy, h th ng nước
làm mát, h th ng gi m áp và h th ng gi m nhi t… thông thường luôn đượ đi u
khi n bởi h th ng DCS chung của nhà máy ngay c khi h th ng đi u khi n chuyên
bi t được áp dụng cho kh i tuabin-máy phát.
Trong trường hợp h th ng đi u khi n chuyên bi t được áp dụng, khi đó á h th ng
tr m v n hành riêng cho kh i tuabin-máy phát ph i được cung cấp, các tr m k thu t
và các tr m lưu tr và máy chủ ũng ần được cung cấp riêng đ đ m b o kh năng
v n hành của h th ng.
Các chứ năng đi u khi n bao g m khởi động và đi u khi n t độ, hò đ ng bộ, đi u
khi n t i, sa th i t i, đi u khi n tần s , b o v quá t c và chứ năng ki m tra van. Các
chứ năng b o v bao g m giám sát và á liên động n tồn liên qu n đ n các thơng
s quan tr ng của tuabin, b o v quá t c và ki m tra các kênh ngắt khẩn cấp tuabin.
H th ng đi u khi n ph i được thi t k đ đáp ứng á đi u ki n v độ tin c y và kh
năng duy trì ho t động cao bằng cách ph i hợp các phần cứng và phần m m có kh
năng h u đ ng lỗi. Cấu hình đi u khi n kép được yêu cầu cho h th ng b o v tuabin,
h th ng đi u t c thủy l c k thu t s tuabin. H th ng đi u khi n kép bao g m
modun kép bộ đi u khi n thủy l c k thu t s v trí van. Hai kênh ph i được lắp đặt
vào hai tủ đi u khi n cách bi t đ tránh các s c chung.
H th ng đi u khi n ph i cung cấp các chứ năng ki m tra, khởi động, ch y thử, b o
trì và xử lý s c , ch độ v n hành bình thường bao g m q trình khởi động, tăng t c,
hị đ ng bộ, gia t i, gi m t i, xu ng t i, dừng t máy thông thường và dừng khẩn
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 10 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
cấp,… Tính năng gi cho các ngõ ra củ đi u khi n bằng tay b chi m quy n bởi các
m h đi u khi n t động sao cho các quá trình khởi động ũng như v n hành bình
thường khơng b nh hưởng bởi các lỗi do v n hành sai của một phần của chu trình
hoặc của một thi t b trường. Tuy nhiên tất c á hành động chi m quy n này ph i
được ghi nh n và lưu tr .
Đ i với á v n đi u khi n quan tr ng như á v n đi u t c và van ngắt hơi hính ủa
tuabin và các van bypass cao/trung áp khi mà t độ đáp ứng quan tr ng thì các bộ
truy n động bằng ơ ấu thủy l c ph i được cung cấp. Đ i với các ứng dụng đi u
chỉnh khác khi mà t độ đáp ứng không quá quan tr ng, ơ ấu truy n động khí nén
có th được sử dụng.
Đ ng bộ cho máy phát có th th c hi n theo c hai ch độ bằng tay và t động. Trong
ch độ t động, ti n trình hị đ ng bộ ph i được th c hi n bởi h th ng đi u khi n bộ
đi u t c thủy l c k thu t s và bộ hò đ ng bộ t động. Hò đ ng bộ bằng tay ph i
được th c hi n từ b ng đi u khi n đi n với các phần cứng đi u khi n truy n th ng.
3.2.3.
Những yêu cầu chức năng cho tuabin và hệ thống phụ trợ
1. Hệ thống I&C ph i được c u hình để thực hiện các chức năng sau
Tuần t t động của vi c khởi động và dừng của thi t b chính và các thi t b phụ
trợ bao g m khởi động từng nhóm chứ năng đ t i thi u thao tác củ người v n
hành trong á đi u ki n v n hành bình thường.
Chứ năng đi u khi n đi u chỉnh các lo i v n đ đ m b o hi u suất h th ng.
Đi u khi n vòng hở, đi u khi n tuần t và đi u khi n vịng kín cho các thi t b
đi u khi n của nhà máy.
B o v thi t b và giám sát tu i th thi t b .
Thu th p, hi n th và lưu tr d li u của nhà máy và l p các báo cáo.
Đi u khi n ph i hợp các thi t b .
Trong trường hợp các thi t b chính b s c , chứ năng đi u khi n ph i hợp s đ m
b o nhà máy t động đượ đư đ n các ch độ v n hành an toàn phù hợp với một mức
t i phù hợp với công suất của các thi t b cịn l i trong chu trình.
2. Các chức năng điều khiển và giám sát chính và các hệ thống giám sát phụ trợ sẽ
bao gồm như sau
Đi u khi n đi u t c thủy l c k thu t s
H th ng b o v tuabin
H th ng khởi động tuabin t động
H th ng đi u khi n các h th ng phụ trợ của tuabin
H th ng đo lường giám sát tuabin
3. Các điểm đo lường sau ph i được xem xét cung c p cho việc giám sát từ xa từ
phịng điều khiển
M c bình dầu chính và m c bình dầu đi u khi n
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 11 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Áp suất đầu r bơm dầu phụ trợ và bơm dầu khẩn cấp
Áp suất đường dầu dừng khẩn cấp.
Đo hênh áp ho á bộ l c quan tr ng như l c dầu bôi trơn, dầu đi u khi n.
Tín hi u hi n th ho t động/dừng của h th ng làm s ch dầu tuabin.
4. Chức năng b o vệ khẩn c p
a) B o v quá t c khẩn cấp
Một h th ng b o v quá t c khẩn cấp tá động nhanh (bao g m chứ năng đi u
t c khẩn cấp) ph i được cung cấp đ đóng tức thời các van liên quan khi tuabin
đ t đ n giá tr t c độ giới h n được khuy n cáo bởi nhà s n xuất trong trường hợp
bộ đi u t c không giới h n được vi c quá t độ. Chứ năng này ho phép khởi
t o l i khi t độ gi m xu ng xấp xỉ với t độ đ nh mức. H th ng b o v quá
t c khẩn cấp ph i cung cấp chứ năng ho phép ki m tra kh năng v n hành của
nó trong khi t máy đ ng m ng t i và không vượt quá giá tr đ nh mức của t
máy. H th ng đi u t c d phòng ph i được cung cấp đ duy trì các van khẩn cấp
v n hành bình thường trong su t quá trình ki m tra. Ba bộ c m bi n t độ ph i
được cung cấp cho chứ năng b o v quá t c.
b) Ngắt khẩn cấp tuabin
Vi c dừng khẩn cấp tuabin s xuất hi n trong á trường hợp đi n hình s u đây
nhưng không giới h n: H th ng b o v quá t c lo i đi n tử tá động, h th ng
b o v tu bin tá động, h th ng đi u t EHG tá động, áp suất dầu bơi trơn
thấp, mất hân khơng bình ngưng, v trí chặn bất thường, nhi t độ hơi o áp
quá cao, áp suất dầu h th ng đi u t c thấp.
c) Dừng khẩn cấp
Dừng khẩn cấp tuabin s xuất hi n trong á đi u ki n đi n hình sau: Thi t b
dừng khẩn cấp bằng tay t i chỗ, nút nhấn đi n dừng khẩn cấp t i chỗ, nút nhấn
đi n dừng khẩn cấp từ xa.
d) Các thi t b báo động
Báo động ho tu bin hơi s xuất hi n (nhưng không giới h n) trong á đi u ki n
s u đây
Mi ng đ m của
chặn b mịn
Nhi t độ hơi trí h h áp quá cao
Nhi t độ
trục quá cao
Các tín hi u đo rung quá
o
Cá báo động t i các tr ng thái trướ khi á đi u ki n gây dừng khẩn cấp
tuabin xuất hi n.
5. Điều chỉnh tốc độ
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 12 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Tuabin ph i được cung cấp chứ năng ho phép th y đ i t độ từ x đ đi u khi n t c
độ và công suất ngõ ra nằm trong mức giới h n. Bộ đi u t c ph i có t i thi u á đặc
tính sau hoặc t t hơn
Bộ đi u t c ph i có chứ năng đi u chỉnh (bằng tay/t động) t độ của t máy đ n
bất cứ giá tr nào nằm trong giới h n được khuy n cáo bởi nhà s n xuất tuabin, từ
đó ung ấp tính năng hò đ ng bộ và đi u t i của máy phát.
Bộ đi u t c ph i có kh năng th y đ i t i của t máy từ không t i đ n đầy t i.
6. Hiển thị và lưu trữ
Các hi n th và ghi nh n liên qu n đ n h th ng tuabin-máy phát ph i bao g m t i
thi u các chứ năng s u
Hi n th các thông s / tr ng thái thời gian th c (màn hình mặ đ nh).
Hi n th đ th / bi u đ thời gian th c và các d li u l ch sử, cho phép in ấn.
Hi n th và in ấn các b ng t ng hợp á báo động.
Hi n th và in ấn d nh sá h báo động.
Ghi nh n và in ấn các tín hi u ngừng khẩn cấp máy phát.
Ghi nh n và in ấn các tín hi u ngừng khẩn cấp tuabin.
Màn hình đi u khi n v n hành.
Màn hình hi n th theo từng nhóm.
Màn hình hi n th từng đ i tượng.
Màn hình hi n th nguyên lý.
Màn hình hi n th chu trình các h th ng phụ.
7. Yêu cầu chức năng của các hệ thống con khác
a) H th ng khởi động tuabin
H th ng khởi động t động theo yêu cầu củ người v n hành ph i cung cấp chức
năng khởi động tu bin đ n t độ đ ng bộ đ m b o th mãn á đi u ki n cho
phép và an toàn của tuabin ở tất c các ch độ khởi động nguội, ấm và nóng của
tu bin, s u đó hị đ ng bộ máy phát và tăng t i củ máy phát đ n giá tr t i ban
đầu.
H th ng khởi động th c hi n các chứ năng g m thu th p, phân tích và t p
hợp á thông tin liên qu n đ n các thông s của h th ng như áp suất dầu,
hân khơng bình ngưng, nhi t độ kiêm lo i và hơi t i nhi u đi m khác nhau,
t độ,… H th ng khởi động tuabin s ho t động trong su t quá trình ho t
động bình thường, khởi động, ch y thử, ngừng, v n hành thử nghi m và ki m
tra b o trì.
H th ng khởi động s chia ph m vi đi u khi n thành các nhóm chứ năng ụ
th . Mỗi nhóm chứ năng ph i có cấu trúc phân cấp theo mức từng nhóm con,
mức từng vịng đi u khi n và mức giao ti p thi t b v n hành.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 13 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Tất c các nhóm chứ năng đi u khi n đượ đ c p phía trên ph i được k t
n i vào các thi t b phần cứng riêng bi t.
Chứ năng đi u khi n từng nhóm con s th c thi các l nh đi u khi n đ đư
các thi t b liên qu n đ n các tr ng thái đ nh trước theo một hu trình được
qui đ nh trước.
Mỗi bước s đượ qui đ nh thời gian chờ đ th c hi n và thời gian giám sát.
Thời gian chờ đ th c hi n s qui đ nh thời gi n mà bước tuần t đó ần chờ
trước khi th c hi n.
Thời gian giám sát th hi n thời gian cần thi t đ th c thi l nh đi u khi n đó
ũng như thời gian cần thi t đ xuất hi n á đi u ki n ho bước tuần t ti p
theo. Trong á đi u ki n bình thường, thời gian th c thi l nh đi u khi n và
đ t đượ á đi u ki n ho bước tuần t ti p theo ph i nằm trong thời gian qui
đ nh, n u vướt quá thời gi n qui đ nh h th ng s báo động.
H th ng đi u khi n t động khởi động tuabin cho phép khởi ch y t i bất kỳ
tr ng thái ho t động nào ngay c khi một s á bước v n hành được th c
hi n bằng tay. Trong cá trường hợp này, hương trình s t động quét các
bước th c hi n và khởi ch y hương trình đi u khi n t động từ bước ti p
theo củ á bướ đã hoàn thành.
H th ng cho phép ch n l a ch độ t động hoặc bằng tay. Trong ch độ bằng
tay, các v n hành có th được th c hi n t i mứ đi u khi n giao ti p đ đư
các thi t b đ n tr ng thái mong mu n.
Trong ch độ t động, l nh củ người v n hành s yêu cầu khởi động chu
trình đi u khi n tu n t của h th ng. Màn hình hi n th cần th hi n một cách
rõ ràng và d hi u khi á bước tuần t đ t được các tr ng thái mong mu n
theo qui đ nh khi mà chu trình ho t động t t và đ t được các tr ng thái mong
đợi, ũng như th hi n các s c xuất hi n và bước tuần t nào đ ng được
th c thi trong thời đi m đó, hoặc chu trình ho t động đ ng b tắc hoặc các
đi u ki n nào không th đ t được.
Các tín hi u sử dụng cho các kênh b o v ph i ó độ ưu tiên
o nhất.
Cá vịng đi u khi n on khi được kích ho t s đi u chỉnh các thi t b liên
qu n và đư húng đ n tr ng thái mong mu n như yêu cầu của chu trình v n
hành.
b) Thi t b đo lường giám sát tuabin
Các thông s quan tr ng của tuabin ph i được giám sát liên tụ đ cung cấp
á thông tin liên qu n đ n đi u ki n v n hành của tuabin trong su t các quá
trình ho t động khá nh u như gi i đo n khởi động, mang t i, th y đ i t i và
ngừng máy.
Đặc tính của h th ng ph i tuân theo qui đ nh của h th ng giám sát tình tr ng
các thi t b qu y đượ qui đ nh trong một mục khác nằm trong h sơ này.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 14 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
H th ng đo lường ph i bao g m tất c các thi t b cần thi t đ giám sát các
thông s sau:
+ Độ rung trụ (theo h i hướng X-Y)
+ V trí chặn
+ Đo s i l ch củ độ gi n nở (gi a trục và v )
+ Độ gi n nở của v
+ V trí van
+ Độ võng trục
+ Góc pha
+ T
độ
Đ i với tất c các thi t b đo rung được hi n th ở trên như đo rung trục, h
th ng ph i cung cấp các chứ năng như phân tí h ph và phân tích sóng hài.
T o r và phân tí h á đ th Bode, đ th Orbit và đ th d ng sóng theo thời
gian, các bi u đ Nyquist, bi u đ d ng waterfall, các d li u quá độ (trong
su t gi i đo n khởi động và ngừng máy).
Lưu tr và giám sát các tín hi u đo rung.
Các thơng s giám sát tuabin ph i được cung cấp đ n h th ng DCS.
H th ng ph i thích hợp đ cung cấp các thơng tin cần thi t cho vi c cân bằng
các phần khác nhau của kh i tuabin-máy phát. H th ng ph i là các dòng s n
phẩm mới nhất và đã được ki m chứng của các nhà s n xuất n i ti ng có
nhi u kinh nghi m cho các ứng dụng tương t .
Đo rung trục: 2 c m bi n lo i dịng đi n xốy (eddy urent type) được lắp
đặt sát với mỗi trục của kh i tuabin-máy phát, nằm vng góc với nhau và
vng góc với đường tâm của trụ . Độ d ch chuy n của trụ theo phương
bán kính s đượ đo.
V trí của
chặn
+ Thi t b đo s giám sát liên tụ độ d ch chuy n d c trụ tương đ i của vành
chặn ( chặn) và s phát tín hi u báo động khi độ d ch chuy n vượt quá giới
h n ho phép đ ngăn ngừ á hư h i v ơ khí hoặc làm mài mịn các b
mặt.
+ Nguyên lý đo ph i được th c hi n bằng lo i c m bi n không ti p xú trên ơ
sở c m bi n dịng xốy (eddy curent). Ba c m bi n đo ph i được cung cấp đ
đ m b o kh năng d phòng.
Đo gi n nở vi s i Độ gi n nở tương đ i d c trục của tuabin cao và h áp ph i
được giám sát bằng các lo i c m bi n không ti p xú đ xá đ nh độ d ch
chuy n tương đ i d c trục gi a roto và v của tuabin do s khác nhau v t c
độ gi n nở nhi t của các bộ ph n trong su t q trình khởi động/dừng máy và
trong trường hợp có s th y đ i t i lớn.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 15 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Độ gi n nở của v ngoài: Thi t b đo được gắn trên b đỡ của v tuabin cao
áp. S d ch chuy n của v ngoài đượ giám sát đ ki m sốt v khơng b d ch
chuy n một cách bất thường khi nhi t độ th y đ i.
V trí củ v n Đo lường v trí của van s được yêu cầu đ i với tất c các van
đi u t hơi hính và hơi tái sấy. Các van ngắt hơi hính và v n ngắt hơi tái
sấy ph i được giám sát tr ng thái đóng hoặc mở hồn tồn.
Độ võng trụ Đo độ võng của trục ph i được tính tốn cho mỗi vòng quay từ
độ d ch chuy n của trục khi t độ tuabin nh hơn 500 vòng/phút. N u độ
võng lớn hơn giá tr qui đ nh, ph i báo động đ n h th ng đi u khi n.
Góc pha: c m bi n đo gó ph ph i là lo i không ti p xúc.
T
độ: các c m bi n đo t
độ ph i được cung cấp cho vi c giám sát.
c) H th ng đi u khi n thủy l c k thu t s tuabin
H th ng đi u t c thủy l c k thu t s s giới h n t độ củ tu bin dưới giá
tr ph i dừng tuabin hoặc trong ph m vi an toàn khi tuabin b mất t i khi đ ng
đầy t i
H th ng đi u khi n ph i đ m b o đ t được mụ tiêu đi u khi n bất k s
th y đ i trong đi u ki n hơi ấp ũng như s th y đ i t i trong tất c á đi u
ki n v n hành của tuabin đ ng bộ hoặc bất đ ng bộ.
Các thi t b đo lường t độ s cung cấp nhanh chóng s th y đ i của t độ
đ duy trì ph m vi sai l h như khuy n cáo của nhà ch t o. T độ ph i được
đi u chỉnh trong ph m vi t độ khuy n cáo của nhà ch t o, vi đi u chỉnh
độ bù ho đi u tần ũng ph i nằm trong ph m vi khuy n cáo của nhà ch t o.
Bộ đi u khi n thủy l c k thu t s ph i ó á đặc tính sau:
+ Cho phép t máy ho t động ở các ch độ khởi động, xu ng máy, đ ng bộ,
th y đ i t i, sa th i t i và v n hành ở ch độ chỉ mang t i t dùng nhà máy
với kh năng đáp ứng nhanh với độ tin c y và độ chắc chắn cho v n hành
cao.
+ Đi u khi n đi u t c tuabin s đi u chỉnh v trí v n đi u khi n và đi u chỉnh
t i.
+ Bộ đi u khi n thủy l c ph i đ m b o cung cấp l
động với t độ nh nh, mượt mà và liên tục.
tá động lớn cho bộ truy n
+ Duy trì nghiêm ngặt tần s đ nh mức củ lưới đi n bằng á đặc tính chính
xá tương qu n gi a t i và tần s với độ nh y cao và các chứ năng thu n
ti n cho vi c tinh chỉnh á đặc tính này.
Hỗ trợ h th ng đi u khi n áp suất củ lò hơi thông qu vi
hợp mức t i của tuabin.
đi u chỉnh thích
Phần đi n của h th ng đi u t c ph i bao g m:
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 16 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
+ Thi t b thu th p giá tr đo lường từ các bộ chuy n đ i và các c m bi n.
+ Các bộ đi u khi n bao g m ngu n cấp và các bộ đi u khi n v trí van, t
quay, mức t i và áp suất hơi ti t lưu.
độ
Các thi t b sau ph i được cung cấp:
+ Thi t b đo lường t
độ quay của tuabin
+ Thi t b đo lường công suất tác dụng đượ phát đi.
+ Bộ truy n tín đo lường áp suất hơi ti t lưu
+ Bộ đ nh v trí đi n- ơ ho v n đi u khi n và van ngắt.
+ C m bi n xá đ nh v trí của bộ chuy n đ i đi n ơ.
+ Bộ chuy n đ i v trí v n đi u khi n
+ Các cơng tắc v trí của van ngắt
+ Đi u khi n trong h th ng đi u t c bao g m:
Đi u khi n t độ bằng á h đi u khi n lượng hơi vào trong ph m vi đi u
khi n t độ đ n hò đ ng bộ
Đi u khi n t i bằng á h đi u khi n lượng hơi vào trong ph m vi đi u
khi n t i s u khi hò đ ng bộ
Đi u khi n áp suất đ đi u khi n t i củ tu bin tương ứng với áp suất hơi
Đo lường t độ qu y b kênh đo lường t độ quay ph i được cung cấp. N u
một c m bi n hoặ kênh đo b s c , h th ng đi u khi n v n ti p tục ho t
động và không b gián đo n.
Cơ ấp chấp hành đi n tử-thủy l
ơ ấu chấp hành thủy l đi n tử ph i
nh n tín hi u đi n từ bộ đi u khi n của h th ng EHG và chuy n đ i sang tín
hi u thủy l đ v n hành ơ ấu chấp hành thủy l c củ v n. Cá v n đi n từ
ph i được thi t k ít nhất là lo i hai cuộn dây đi u khi n và tín hi u ph n h i
củ á v n đi n từ ph i được k t n i đ n h th ng đi u khi n.
Vòng đi u khi n v trí v n đi u khi n hơi
+ Cá vòng đi u khi n cho t
độ, t i và áp suất hơi ph i đượ ưu tiên.
+ Vịng đi u khi n v trí ph i được thi t k với độ nh y cao.
+ Mỗi kênh của bộ đi u khi n EHG ph i có các bộ đi u khi n v trí v n độc
l p.
Vòng đi u khi n t
độ
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 17 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
+ T độ mục tiêu theo thời gian s đượ tăng lên trong su t quá trình khởi
động ho đ n khi đ t được giá tr qui đ nh.
+ Bộ đi u khi n t
độ ph i được sử dụng đ :
Khởi động và dừng tuabin.
Đ hò đ ng bộ máy phát và lưới đi n
+ Cung cấp kh năng v n hành ở ch độ t i t i thi u đ n t i đ .
Vòng đi u khi n tai: giá tr mục tiêu của nhu cầu t i ph i đượ đi u chỉnh
bằng tay hoặc theo ch độ đi u khi n ph i hợp t máy.
Đ b o v kh i tuabin kh i á trường hợp quá t i hoặc quá giới h n công
suất phát của kh i tuabin, bộ đi u khi n tuabin ph i giới h n công suất đầu ra.
+ Giới h n t i ph i ho phép đ đi u chỉnh t
độ th y đ i t i.
+ Tín hi u của các bộ đi u khi n ph i hợp t máy ph i được giới h n bởi các
giá tr đượ ài đặt như giới h n trên và dưới của mức t i. Trong ph m vi giới
h n các bộ đi u khi n ph i hợp t máy ph i ho phép th y đ i t i t do.
+ Trong trường hợp s c của các bộ đi u khi n ph i hợp t máy, giá tr t i
mụ tiêu đ nh trước s đi u khi n kh i tuabin.
Đi u chỉnh áp suất đầu vào: chứ năng đi u chỉnh áp suất đầu vào đi u khi n
v n đi u khi n theo một đ th qui đ nh trước m i tương qu n gi a v trí van
đi u khi n và áp suất b n đầu đ khôi phục áp suất hơi đầu vào tuabin khi áp
suất b n đầu b gi m hoặ rơi xu ng một giá tr bất thường.
Chuy n đ i ch độ đi u khi n
+ Các bộ đi u khi n được áp dụng ho đi u khi n tuabin. Các bộ đi u khi n
được d phòng 3 ph i được cung cấp đ th c hi n các chứ năng đi u chỉnh
của tuabin và b o v tuabin. Các bộ đi u khi n d phòng s giám sát chéo l n
nh u đ phát hi n á trường hợp s c .
+ Các bộ đi u khi n t độ và t i ph i đượ liên động với nhau thông qua các
m ch ch n l a t i đ .
+ Tín hi u đi u khi n van phụ thuộc vào t độ và t i ph i đượ liên động với
tín hi u ngõ ra của bộ đi u khi n áp suất bằng m ch ch n l a t i thi u.
Trường hợp sa th i phụ t i trong trường hợp mở đột ngột máy cắt chính t i
đầu c c máy phát, h th ng b o v ph i gửi tín hi u đóng v n đi u khi n
nhanh chóng và gi m giá tr t i mụ tiêu đ n giá tr t i t dùng cho nhà máy
theo kho ng thời gi n đượ đ ngh bởi nhà s n xuất.
3.3.
H th
đo l
v đi u khi n cho các h th ng t dùng của nhà máy
Các h th ng t dùng củ nhà máy thông thường đượ đi u khi n bằng các h đi u
khi n độc l p như h th ng đi u khi n PLC, h th ng đi u khi n bằng vi xử lý chuyên
bi t hoặc các h th ng trên n n t ng rờ le, tuy nhiên các h th ng này hồn tồn có th
đượ đi u khi n bằng h th ng DCS đ tăng tính tí h hợp của tồn bộ h th ng đi u
khi n. Các h th ng t dùng cho nhà máy có th k đ n như s u
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 18 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
H th ng máy nén khí
H th ng xử lý tro xỉ
H th ng cấp than
H th ng cấp dầu
H th ng máy phát diesel
H th ng khử lưu huỳnh khói th i
H th ng khử NOx (SCR)
H th ng đi u hòa thơng gió
H th ng l c bụi tĩnh đi n
Nhà bơm nước ch a cháy
H th ng s n xuất hydro
H th ng xử lý nước th i
H th ng xử lý nước
H th ng lò hơi phụ trợ (khởi động)
H th ng làm s h nướ lò hơi
H th ng báo cháy
H th ng khác
Các phòng đi u khi n và giám sát t i chỗ s được cung cấp cho một s các h th ng
phụ trợ chính của nhà máy. Đ i với các h th ng phụ trợ nh hơn chẳng h n h th ng
khí nén, đi u hịa khơng khí, v.v… h th ng đi u khi n cần được thi t k theo nguyên
lý t i thi u hóa can thi p của người v n hành, h th ng có th được khởi động hoặc
dừng bằng một l nh đơn tr c ti p từ DCS, khi đó khu v c t i chỗ chỉ cần cung cấp các
panel đi u khi n được sử dụng trong quá trình khắc phục s c hoặc bão trì h th ng.
Các phịng đi u khi n và giám sát t i chỗ thường được cung cấp cho các h th ng sau:
Nhà đi u khi n xử lý tro xỉ: 3 tr m v n hành MMI;
Nhà đi u khi n h th ng cấp than: 3 tr m v n hành MMI;
Nhà đi u khi n h th ng ESP: 2 tr m v n hành MMI;
Nhà đi u khi n h th ng FGD: 2 tr m v n hành MMI;
Nhà đi u khi n h th ng xử lý nước: 2 tr m v n hành MMI;
Nhà đi u khi n h th ng xử lý nước th i: 1 hoặc 2 tr m v n hành MMI;
Nhà đi u khi n h th ng cấp dầu: 1 hoặc 2 tr m v n hành MMI;
T i các phòng đi u khi n và giám sát t i chỗ, ngoài tr m v n hành thì các tr m k
thu t (có th được cung cấp riêng bi t hoặc tích hợp vào tr m v n hành) cũng ph i
được cung cấp đ cho phép c p nh t hoặc hi u chỉnh l i các chương trình đi u khi n
khi cần thi t.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 19 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Các h th ng ESP, FGD, xử lý tro xỉ nên được b trí sử dụng chung một nhà đi u
khi n. Các tr m vần hành của các h th ng này có th được b trí chung trong một
phịng đi u khi n đ thu n ti n cho vi c ph i hợp v n hành các h th ng.
Tương t , các h th ng xử lý nước và xử lý nước th i nên được b trí chung trong một
nhà đi u khi n với phịng đi u khi n được sử dụng chung cho c hai h th ng.
3.4.
3.4.1.
Thi t b đo l
ng
Lắp đặt phần cứng thiết bị đo lường
V t li u củ đường ng đo lường, khớp n i và van ph i là thép không gỉ 316SS hoặc
t t hơn. N u thép 316SS không phù hợp đ i với môi trường / môi chất đo, á lo i v t
li u khác t t hơn ph i được sử dụng đ đ m b o phù hợp với đi u ki n đo.
Đ i với vi đo lường hơi và hất l ng, ng đo lường nên đ m b o độ d c xu ng từ
đi m đo đ n v trí x và thi t b đo ph i được lắp đặt thấp hơn đi m đo. N u vì các lý
do đặc bi t thi t b đo được lắp đặt o hơn đi m đo, ng đo lường ph i đ m b o độ
d c liên tụ hướng lên trên. Đ i với trường hợp lắp đặt á đ ng h đo áp t i chỗ ngay
trên đường ng chính, một đo n ng siphon ph i được cung cấp đ đ m b o vi c b o
v bộ c m bi n. Đ i với vi đo lường chân không, thi t b đo ph i được lắp đặt phía
trên đi m đo và ng đo lường ph i d c lên trên.
ng đo lường đ i với khí và khí th i ph i d c lên trên và thi t b đo ph i được lắp đặt
o hơn đi m đo. ng khí đo lường và khí d ch vụ ln ph i được lắp đặt với độ d c
t i thi u 1/20 đ ch ng l i vi đ ng nước bên trong ng.
Cá đi m x ph i được cung cấp đ i với lưu hất nướ và hơi và tất c
khơng háy, khơng gây ăn mịn.
á lưu hất
V cho tủ và b ng đi u khi n: tất c các bộ truy n tín nằm ngồi trời ph i được che
chắn trong các tủ kín. Cá trường hợp khác ph i được lắp đặt thích hợp trên các giá lắp
đặt thi t b .
3.4.2.
Các bộ truyền tín áp suất, chênh áp, mức và lưu lượng loại chênh áp
Các bộ truy n tín áp suất và chênh áp ph i là lo i 2 dây, 4-20mA, có kh năng gi o
ti p HART, cấp chính xác 0.1%, có màn hình hi n th t i chỗ LCD, chứ năng đi u
chỉnh th n đo và mức không. V t li u của phần tử c m bi n là 316SS hoặc t t hơn đ
phù hợp với môi trường đo. V nhôm đú hoặc t t hơn với cấp b o v IP65.
Thi t b ph i có kh năng h u đ ng 120% áp suất thi t k . Đ i với bộ đo lường chênh
áp, thi t b ph i có kh năng h u đ ng khi một hướng bất kỳ của thi t b đượ đặt áp
suất tĩnh thi t k trong khi hướng còn l i hư được k t n i hoặc ở áp suất khí quy n.
Đ i với trường hợp đo lường ho á lưu hất ó độ ăn mịn
bộ ph n chèn kín bằng màn ph i được cung cấp.
3.4.3.
o hoặc nhi m bẩn cao,
Các bộ truyền tín mực
Các phần tử c m bi n cho các bộ truy n tín m c ph i tuân theo các yêu cầu sau:
Các bộ truy n tín áp suất g uge đ i với các b n b hở ra ngồi khơng khí
Đ i với các lo i b n b kín hoặc nén áp ph i đượ đo bằng lo i sóng vơ tuy n, siêu
âm, hoặ đo hênh áp.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 20 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
Các phần tử đo chênh áp lo i bu ng gắn bên ngoài được áp dụng đ i với các ứng
dụng áp suất và nhi t độ cao khi mà vi c lắm đặt các bu ng phao khơng cịn phù
hợp (các bộ truy n tín lo i này tương t với các bộ truy n tín chênh áp).
3.4.4.
Bộ truyền tín đo lưu lượng
Bộ truy n tín đo lưu lượng thông thường sử dụng lo i đo hênh áp. Phép tính kh i ăn
b h i thơng thường được th c hi n trong h th ng đi u khi n.
Kh i van manifold 2 van ph i được sử dụng ho đo lường áp suất và kh i van
manifold 5 van ph i được sử dụng ho đo lường chênh áp.
3.4.5.
Các hiển thị tại chỗ
Cá đ ng h đo áp suất t i chỗ có c m bi n lo i ng áp k Bourdon đ i với áp suất
cao, lo i màn / hộp x p đ i với áp suất thấp với thân làm bằng nhôm hoặc thép khơng
gỉ đú ngun kh i, cấp chính xác +/- 1%, đường kính 100mm, phần tử di chuy n lo i
thép không gỉ 316/304, đi u chỉnh mức 0 lo i micrômét, với ph m vi ho t động ch u
được quá áp 20% so với giá tr làm vi c t i đ . Th nh hắn t i v trí 0 và mặt đ ng h
đượ làm đầy bằng glysêrin s được áp dụng đ i với các v trí có độ rung cao.
1. Đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ
Đ ng h đo nhi t độ ph i được cung cấp với cặp lưỡng kim có th đi u chỉnh, lo i góc
quay nhuy n, với thân đượ đú bằng nhơm hoặc thép khơng gỉ, mặt kính có kích
thước t i thi u 100 mm, cấp chính xác +/- 1% trên th ng đo. Cấp b o v ph i là IP65.
Nh ng nơi mà tầm nhìn b khuất hoặc không ti p c n được, các giá gắn cho phép gắn
đ ng h đo nhi t từ xa ph i được cung cấp. Các bộ ph n cần thi t như gi ng đo nhi t
độ (thi t k theo tiêu chuẩn PTC 19.3) ph i được cung cấp. V t li u của các bộ ph n đi
kèm ph i phù hợp với đi u ki n của v trí lắp đặt.
2. Đồng hồ đo mực tại chỗ
Đ ng h đo mức lo i hình ng cho áp suất thấp đ n 7 kg / mm2 và lo i ph n ánh đ i
với áp suất cao cho các môi chất nướ , hơi hoặ môi trường hân không. Đ ng h đo
m c sử dụng ph i có cấp chính xác +/- 2% với th ng đo d c theo bộ hi n th và thân
được làm từ thép
bon được tôi hoặ thép 304 như yêu ầu của v trí lắp đặt. Tất c
các bộ hi n th m c ph i ó th ng đo tuy n tính.
3.4.6.
Cơng tắc áp suất / chênh áp / nhiệt độ / mực / lưu lượng
Các công tắc nhi t độ, áp suất, m và lưu lượng lo i khơng có hi n th thơng thường
ph i ó th nh đấu n i lo i vít với các ti p đi m lo i SPDT hoặc DPDT với công suất
đ nh mức 0.5A t i 24VDC. Các cơng tắc ph i có cấp b o v IP65. Giá tr đi m đặt và
dãy ch t ph i được chỉnh đ nh theo thang chuẩn. Các ti p đi m ph i là lo i tá động
nhanh.
1. Công tác áp su t và chênh áp
Công tác lo i pit-tông ph i được cung cấp ho á trường hợp áp suất cao và lo i màn
/ hộp x p đ i với á trường hợp áp suất thấp hoặc chân không.
Các công tác áp suất lo i gắn t i trường ph i có v bằng nhơm hoặc t t hơn, m bi n
làm bằng thép 316 với cấp chính xác +/-1% trên th ng đo, b o g m các bộ ph n như
ng si phông đ i với môi chất hơi, bộ ch ng rung n u gắn t i c ng ra củ bơm và màn
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 21 / 52
T ng Công Ty Phát Đi n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đi n 2
Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đi n
chắn hóa chất đ i với các mơi chất ăn mịn hoặc dầu. Các cơng tắc ph i có kh năng
ch u đ ng được giá tr áp suất lên đ n 20% của giá tr đo đ nh mức.
2. Công tắc nhiệt độ
Công tắc nhi t độ gắn t i trường ph i có phần tử c m bi n lo i thép không gỉ. Công tắc
nhi t độ ph i là lo i lưỡng kim, tá động nhanh, ch u đ ng va ch m và ch ng rung.
Các bộ ph n cần thi t như giá gắn, gi ng nhi t độ (thi t k theo tiêu chuân PTC 19.3)
ph i được cung cấp. V t li u của các bộ ph n ph i phù hợp với môi trường lắp đặt.
3. Công tắc mực
Các công tắc m c lo i từ tính với các bình gắn ngồi được sử dụng cho lo i b n b , và
các công tắc m c lo i lắp trên đỉnh ph i được sử dụng cho các h thu nước hoặc các
lo i bình nằm dưới đất. Các cơng tắc m c lo i gắn trên đỉnh ph i được cung cấp cùng
với các ng tĩnh phù hợp với các yêu cầu.
V t li u của phao và dây phao ph i là thép không gỉ, v t li u của v t i thi u là thép
các-bon.
Các phụ ki n như b ng tên, van x cho các công tắc m c lo i có bình bên ngồi, mặt
bích, mi ng đ m, kẹp, bu lông & đ i ,… ph i được cung cấp.
Các công tắc m c lo i đầu dò độ d n đi n ph i được cung cấp ho á đi m x (drain
pots) trên đường ng.
4. Công tắc lưu lượng
Phần tử c m bi n lo i ti t di n th y đ i hoặc lo i chênh áp s được sử dụng đ i với
trường hợp áp suất thấp và lưu lượng thấp. Các công tắ lưu lượng lo i cánh qu t với
kí h thước và kho ng lưu lượng phù hợp s được sử dụng với các ứng dụng phù hợp.
3.4.7.
Phẩn tử đo nhiệt độ
Nhi t đi n trở (RTD) được áp dụng trong á trường hợp nhi t độ thấp và các cặp
nhi t độ thông dụng như lo i E, K, S, T s được sử dụng ho á đo lường nhi t độ
cao. Mỗi phần tử đo lường nhi t độ ph i được trang b với các gi ng đo nhi t độ phù
hợp như được miêu t dưới đây.
Nhi t đi n trở (RTD) ph i là lo i platium 3 dây. Giá tr đi n trở thông thường của
RTD ph i là 100Ω t i 0°C. Tất c các RTD sử dụng ho đo lường nhi t độ lưu hất
ph i là lo i không ti p đ a, b c kim lo i, phủ bên ngoài bằng g m và phù hợp với nhi t
độ, áp suất và t độ thi t k của h th ng lưu hất đó.
Các phần tử đo lường nhi t độ ph i có v b c bằng thép khơng gỉ và có các lị xo nén
đ đ m b o kh năng ti p xúc t t với các gi ng đo nhi t độ. Tất c á đầu n i ph i là
lo i ch u đ ng thời ti t với nắp đ y và ph i được c đ nh vào gi ng đo nhi t độ bằng
các khớp n i mở rộng bằng thép khơng gỉ.
Bộ truy n tín nhi t độ: Các bộ truy n tín nhi t độ lo i thông minh ph i được cung cấp
với ngõ ra 4-20 mA DC tương ứng với nhi t độ đầu vào. Cấp chính xác ph i là +/0.25% trên tồn dãy đo hoặc t t hơn.
Quyển 4, Chương 11 – Hệ thống đo lường và điều khiển
n b n 3, tháng 10/2017
Trang 22 / 52