Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tkc q7 chuong 1 khao sat dia hinh (rev3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.13 KB, 14 trang )

Chương

1
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

Tháng 10/2017
Người thực hiện:

Phan Đình Hùng

Người kiểm tra:

Phạm Văn Phúc Tín

Ngày

Ký tên



MỤC LỤC
1.

TỔNG QUAN ......................................................................................................................... 1

1.1.

Cơ sở pháp lý........................................................................................................................... 1

1.2.


Yêu cầu đối với cơng tác khảo sát địa hình ............................................................................. 1

1.3.

Các hạng mục chính của nhà máy nhiệt điện .......................................................................... 1

1.4.

Các ký hiệu và thuật ngữ viết tắt ............................................................................................. 2

1.5.

Các giai đoạn - bước khảo sát và nhiệm vụ khảo sát .............................................................. 3

1.6.

Trình tự quản lý chất lượng cơng tác khảo sát ........................................................................ 4

1.7.

Trách nhiệm của các bên liên quan ......................................................................................... 4

2.

TIÊU CHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH ....................................................................................... 5

2.1.

Thơng số khảo sát địa hình cấp thiết kế .................................................................................. 5


2.2.

Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................................................. 5

2.3.

Phần mềm áp dụng .................................................................................................................. 7

3.

PHÂN TÍCH LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT............................................................ 7

3.1.

Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho Quy hoạch địa điểm................................... 7

3.1.1.

Mục đích và nhiệm vụ ............................................................................................................ 7

3.1.2.

Nội dung cơng tác khảo sát địa hình ....................................................................................... 7

3.1.3.

Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................................................. 8

3.2.


Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho lập báo cáo Nghiên cứu tiền khả thi .......... 8

3.2.1.

Mục đích và nhiệm vụ ............................................................................................................ 8

3.2.2.

Nội dung công tác khảo sát địa hình ....................................................................................... 8

3.2.3.

Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................................................. 8

3.3.

Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho lập báo cáo Nghiên cứu khả thi ................. 8

3.3.1.

Mục đích và nhiệm vụ ............................................................................................................ 8

3.3.2.

Nội dung cơng tác khảo sát địa hình ....................................................................................... 8

3.3.3.

Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................................................. 9


3.4.

Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho Thiết kế kỹ thuật ........................................ 9

3.4.1.

Mục đích và nhiệm vụ ............................................................................................................ 9

3.4.2.

Nội dung cơng tác khảo sát địa hình ....................................................................................... 9

3.4.3.

Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................................................. 9

3.5.

Thành phần và khối lượng khảo sát ĐCCT cho Thiết kế bản vẽ thi cơng ............................ 10

3.5.1.

Mục đích và nhiệm vụ .......................................................................................................... 10

3.5.2.

Nội dung công tác khảo sát địa hình ..................................................................................... 10

3.5.3.


Tiêu chuẩn áp dụng ............................................................................................................... 10



Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

1.
1.1.

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

TỔNG QUAN
Cơ sở pháp lý

 Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng
hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
 Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về Quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
 Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý
dự án đầu tư xây dựng;
 Căn cứ Quy định về Quản lý chất lượng cơng trình trong Tập đoàn Điện lực Việt
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 60/QĐ-EVN ngày 17/02/2014 của Hội
đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
 Căn cứ Quy chế phân cấp đầu tư quyết định đầu tư và thực hiện đầu tư trong Tập
đoàn Điện lực Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 333/QĐ-EVN ngày
22/5/2014 của Hội đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
 Căn cứ Quy định nội dung và trình tự khảo sát phục vụ thiết kế cơng trình nhiệt
điện áp dụng trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam bàn hành kèm theo Quyết định số
1175/QĐ-EVN ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt

Nam.
1.2.

Yêu cầu đối với công tác khảo sát địa hình

 Cơng tác khảo sát địa hình phục vụ thiết kế NMNĐ phải được tiến hành đối với tất
cả các hạng mục cơng trình chính theo tổng mặt bằng xây dựng cơng trình.
 Cơng tác khảo sát địa hình được bố trí phù hợp với quy mơ, kết cấu, đặc tính và
phạm vi ảnh hưởng của hạng mục cơng trình.
 Cơng tác khảo sát địa hình thực hiện các cơng tác thu thập, khảo sát phân tích
đánh giá số liệu trắc địa, địa hình; lập lưới khống chế mặt bằng, độ cao; đo vẽ bản
đồ địa hình trên cạn và dưới nước; xác định tim tuyến cơng trình; đo vẽ mặt cắt
dọc, ngang cơng trình, đường giao thơng, sơng suối, kênh rạch ... và xác định các
vết lũ, các hố khoan đào địa chất, ranh giới đất cơng trình, … với các thành phần,
khối lượng và phương pháp thực hiện đầy đủ.
 Cơng tác khảo sát địa hình phải được thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn,
văn bản pháp quy được Nhà nước Việt Nam công nhận hoặc các tiêu chuẩn nước
ngoài tương đương cùng nội dung được quốc tế sử dụng rộng rãi.
 Mức độ thực hiện cơng tác khảo sát địa hình, nội dung thành phần công tác, khối
lượng tuỳ thuộc theo các giai đoạn - bước khảo sát, quy mơ cơng trình và các u
cầu khác của đơn vị thiết kế hoặc Chủ đầu tư.
1.3.

Các hạng mục chính của nhà máy nhiệt điện
a) Khu vực nhà máy chính (ống khói, BOP, nhà tua bin, lị hơi, ...);

Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 1 /10



Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

b) Kho chứa vật liệu (kho than, bồn dầu, ...);
c) Khu vực nhà điều hành, hành chính;
d) Khu vực bãi thải xỉ (đối với nhà máy nhiệt điện đốt than);
e) Khu vực phụ trợ, bãi thi công;
f) Trạm bơm và hệ thống nước làm mát cùng các công trình thuỷ cơng khác (đê,
đập chắn sóng, cầu cảng, kênh dẫn các loại, ...);
g) Trạm phân phối điện ngoài trời;
h) Khu vực tập kết vật liệu xây dựng thiên nhiên hoặc khai thác vật liệu để san
lấp mặt bằng;
i) Các hệ thống cơ sở hạ tầng khác phục vụ thi công, phục vụ vận hành (đường
giao thông, đường điện, cấp nước).
1.4.

Các ký hiệu và thuật ngữ viết tắt

1

QHĐĐ:

Quy hoạch địa điểm xây dựng

2


NCTKT:

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

3

DAĐT:

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình

4

NCKT:

Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

5

TKCS:

Thiết kế cơ sở

6

TKKT:

Thiết kế kỹ thuật

7


BVTC:

Thiết kế bản vẽ thi công

8

TĐCT:

Trắc địa cơng trình

9

ĐCCT:

Địa chất cơng trình

10

ĐCTV:

Địa chất thuỷ văn

11

KTTV:

Khí tượng thuỷ văn

12


VLXD:

Vật liệu xây dựng thiên nhiên

13

EVN:

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

14

EVNGENCO: Tổng công ty phát điện

15

BQLDA:

Ban Quản lý dự án

16

NTKS:

Nhà thầu khảo sát xây dựng

Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 2 /10



Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

17

NTTK:

Nhà thầu thiết kế xây dựng

18

BCN:

Ban chủ nhiệm lập dự án

19

CNLDA:

Chủ nhiệm lậo dự án

20

CNKS:

Chủ nhiệm khảo sát


21

CTTK:

Chủ trì thiết kế

22

CTĐH:

Chủ trì bộ mơn địa hình

23

CTĐC:

Chủ trì bộ mơn địa chất

24

CTTV:

Chủ trì bộ mơn khí tượng thuỷ văn

25

NVKS:

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng


26

PAKS:

Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng

27

TTĐL:

Trung tâm điện lực

28

NMNĐ:

Nhà máy nhiệt điện

29

QCVN:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

30

TCVN:

Tiêu chuẩn quốc gia


31

BXD:

Bộ Xây dựng

32

BKHCN:

Bộ Khoa học và Công nghệ

33

BTNMT:

Bộ Tài nguyên và Môi trường

34

BCT:

Bộ Công thương

35

BNNPTNT:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


36

BGTVT:

Bộ Giao thông Vận tải

1.5.

Các giai đoạn - bước khảo sát và nhiệm vụ khảo sát

 Các giai đoạn - bước khảo sát:
a) Lập quy hoạch địa điểm xây dựng Trung tâm điện lực
b) Lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
c) Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
d) Thiết kế kỹ thuật
Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 3 /10


Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

e) Thiết kế bản vẽ thi công
f) Vận hành nhà máy
 Nhiệm vụ công tác khảo sát:

a) Khảo sát địa hình (trắc địa cơng trình)
b) Khảo sát địa chất (địa chất cơng trình và địa chất thuỷ văn)
c) Khảo sát khí tượng thuỷ văn và hải văn (nếu có)
1.6.

Trình tự quản lý chất lượng cơng tác khảo sát
a) Lập, trình và phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng
b) Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng
c) Lập, trình và phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát
d) Thực hiện công tác khảo sát xây dựng
e) Giám sát công tác khảo sát xây dựng
f) Nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng
g) Lập, trình và phê duyệt báo cáo khảo sát xây dựng
h) Lưu trữ kết quả khảo sát xây dựng

1.7.

Trách nhiệm của các bên liên quan

 Chủ đầu tư xây dựng có trách nhiệm:
a) Lựa chọn nhà thầu khảo sát;
b) Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c) Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng;
d) Tổ chức giám sát q trình thực hiện cơng tác khảo sát;
e) Tổ chức nghiệm thu kết quả khảo sát hiện trường, trong phòng và nội dung
báo cáo khảo sát;
f) Lưu trữ các kết quả khảo sát;
g) Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị Tư vấn giám sát thì đơn vị đó phải thực
hiện đầy đủ nhiệm vụ giám sát theo nhiệm vụ khảo sát xây dựng và phương án
kỹ thuật khảo sát đã được phê duyệt.

 Nhà thầu khảo sát có trách nhiệm:
a) Lập và trình nhiệm vụ khảo sát xây dựng và phương án kỹ thuật khảo sát xây
dựng;
b) Thực hiện công tác khảo sát theo nhiệm vụ khảo sát xây dựng và phương án
kỹ thuật khảo sát đã được phê duyệt;
c) Các phương pháp khảo sát, lập báo cáo khảo sát phải được thực hiện đầy đủ
theo trình tự, tiêu chuẩn được ghi trong phương án kỹ thuật khảo sát đã được
Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 4 /10


Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

phê duyệt. Trong trường hợp có sự sai lệch giữa PAKS với điều kiện thực tế thì
CNKS phải phối hợp với CNLDA kiến nghị BQL để có phương án hiệu chỉnh;
d) Tổ chức công tác giám sát nội bộ (giữa đơn vị tổng thầu và NTKS hoặc nội
bộ NTKS);
e) Tổ chức nghiệm thu cấp cơ sở công tác khảo sát;
f) Lập và trình báo cáo khảo sát;
g) Bàn giao các kết quả khảo sát cho Chủ đầu tư.
2.
2.1.

TIÊU CHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
Thơng số khảo sát địa hình cấp thiết kế


 Hệ tọa độ sử dụng;
 Hệ cao độ sử dụng;
 Tài liệu, thông số khảo sát địa hình cấp thiết kế;
 Phân tích đánh giá các tài liệu trắc địa, địa hình;
 Thành lập lưới khống chế tọa độ cơng trình;
 Đo vẽ bản đồ địa hình cơng trình;
 Đo vẽ mặt cắt địa hình cơng trình;
 Xác định tim tuyến cơng trình;
 Định vị các vết lũ, điểm thăm dò địa chất và ranh giới đất cơng trình;
 Đo vẽ hồn cơng san lấp mặt bằng và các hạng mục khác của cơng trình.
2.2.

Tiêu chuẩn áp dụng
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng và tham khảo trong cơng tác
khảo sát trắc địa cơng trình được trình bày trong bảng 2.2.1 bên dưới.
Bảng 2.2.1: Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng và tham
khảo trong công tác khảo sát trắc địa công trình

Stt Mã hiệu

Tên tài liệu

Thực
hiện

Tham
khảo

PHẦN CHUNG ( lập nhiệm vụ khảo sát địa hình)

1

15/2013/NĐ-CP

Nghị định về Quản lý chất lượng CTXD

x

2

973/2001/TT-TCĐC

QĐ về việc sử dụng hệ toạ độ Quốc gia
VN-2000 của TCĐC

x

3

TCVN 9398:2012

Cơng tác trắc địa trong xây dựng cơng
trình - u cầu chung

x

4

TCVN 8478:2010


Cơng trình thủy lợi - u cầu về thành

x

Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 5 /10


Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Stt Mã hiệu

Thiết kế chuẩn công trình Nhà máy Nhiệt điện

Tên tài liệu

Thực
hiện

Tham
khảo

phần, khối lượng KSĐH trong các Bước
lập dự án và thiết kế
LẬP LƯỚI KHÔNG CHẾ MẶT BẰNG , ĐỘ CAO
5


QCVN 04:2009

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về xây dựng
lưới tọa độ

x

6

QCVN 11:2008

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về xây dựng
lưới độ cao

x

7

TCVN8224:2009

Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ
yếu về lưới khống chế mặt bằng địa hình

x

8

TCVN8225:2009

Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ

yếu về lưới khống chế độ cao

9

TCVN 9401:2012

Kỹ thuật đo & xử lý số liệu GPS trong trắc
x
địa công trình

x

LẬP BẢN ĐỒ VÀ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
10

Số 17/2005/QĐ

Quy định kỹ thuật thành lập BĐĐH TL
1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số

x

11

96TCN 43-90

QP đo vẽ BĐĐH TL 1:500, 1:1000,
1:2.000, 1:5.000 (phần ngoài trời)

x


12

96TCN 42-90

Quy phạm thành lập BĐĐH TL 1:500 ÷
1:5.000 (phần trong nhà)

x

13

Cục ĐĐBĐ 1995

QP. Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500,
1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000

x

14

TCVN8226:2009

Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ
yếu về khảo sát mặt cắt và bình đồ địa
hình các tỷ lệ từ 1/200 - 1/5.000

x

15


TCVN 8223:2009

Cơng trình thủy lợi - Các quy định chủ
yếu về đo địa hình, xác định tim kênh và
cơng trình trên kênh

x

16

22 TCN 263-2000

Tiêu chuẩn khảo sát đường ôtô

17

Thông tư Quy định kỹ thuật đo đạc trực
tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa
68/2015/TT/BTNMT
x
hình và cơ sở dữ liệunền địa lý tỷ lệ 1:500;
1:1.000; 1:2.000; 1:5.000

x

GIAI ĐOẠN THI CƠNG
17

TCVN 9399:2012


Nhà & cơng trình xây dựng – Xác định
chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc

Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

x
Trang 6 /10


Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Stt Mã hiệu

Thiết kế chuẩn công trình Nhà máy Nhiệt điện

Tên tài liệu

Thực
hiện

Tham
khảo

địa
18

TCVN 9400:2012


Nhà và cơng trình dạng tháp - Xác định độ
x
nghiêng bằng phương pháp trắc địa.

19

TCVN 9360:2012

Quy trình kỹ thuật xác định độ lún cơng
trình dân dụng và cơng nghiệp bằng
phương pháp đo cao hình học

2.3.

x

Phần mềm áp dụng

 Các phần mềm phục vụ tính tốn trắc địa cung cấp bởi nhà phân phối trang thiết bị.
 Các phần mềm chuyên dùng có bản quyền được bộ Khoa học cơng nghệ cơng bố.
3.

PHÂN TÍCH LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

3.1.

Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho Quy hoạch địa điểm

3.1.1.


Mục đích và nhiệm vụ

Cơng tác khảo sát địa hình phục vụ giai đoạn quy hoạch địa điểm xây dựng
Trung tâm điện lực thực hiện theo:
 Thông tư số 43/2014/TT-BCT ngày 19/11/2014 của Bộ Cơng thương quy
định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt Quy hoạch địa
điểm xây dựng Trung tâm điện lực.
 Quy định nội dung trình tư khảo sát phục vụ thiết kế cơng trình nhiệt điện áp
dụng trong Tập đồn Điện lực Quốc gia Việt nam; số 1175/ ngày 24/12/2014
của Tổng giám đốc tập đoàn diện lực Việt Nam.
 Đánh giá điều kiện địa hình các địa điểm so sánh lựa chọn làm cơ sở quyết
định lựa chọn chính thức địa điểm xây dựng Trung tâm điện lực.
3.1.2.

Nội dung công tác khảo sát địa hình

Thực hiện ở tất cả các địa điểm so sánh để lựa chọn vị trí:
a) Thu thập, phân tích, tổng hợp và đánh giá các tài liệu đã có, bao gồm:
Bản đồ nền địa hình tỷ lệ từ 1/100.000; 1/50.000; 1/25.000; 1/10.000 và 1/5.000
do nhà nước xuất bản.
Các bản đồ không ảnh, quy hoạch sử dụng đất do các cơ quan địa phương, trung
ương quản lý dưới dạng file ảnh, bản cứng, bản mềm, …
b) Khảo sát thực địa kiểm tra cập nhật thơng tin các cơng trình liên quan trong
khu vực nghiên cứu.
c) Đáng giá, phân tích các tài liệu địa hình đã thu thập.
Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 7 /10



Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

d) Lập hồ sơ báo cáo địa hình cơng trình.
3.1.3.

Tiêu chuẩn áp dụng

Theo mục 2.2.
3.2.

Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho lập báo cáo Nghiên cứu
tiền khả thi

3.2.1.

Mục đích và nhiệm vụ

Cung cấp các tài liệu trắc địa, bản đồ địa hình, bản đồ quy hoạch trong và xung
quanh phạm vi dự án đã lựa chọn theo hệ Tọa độ VN-2000 vào cao độ Hòn Dấu Hải Phịng.
3.2.2.

Nội dung cơng tác khảo sát địa hình

 Thu thập các số liệu, tài liệu phục vụ công tác khảo sát địa hình như: Điểm độ
cao, điểm tọa độ Nhà nước và các điểm trắc địa của các dự án khác lân cận có

liên quan.
 Lập lưới khống chế cao, tọa độ trong khu vực dự án.
 Đo vẽ hiện chỉnh, hoặc hiệu chỉnh cập nhật bổ sung tài liệu trắc địa, địa hình
vào bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5000 quy định Nhà nước.
 Tổng hợp, kết nối bản đồ địa hình với các bản vẽ quy hoạch thu thập được
theo hệ thống cao tọa độ Nhà nước quy định (hệ VN-2000).
 Định vị và xác định cao tọa độ các hố khoan đào thăm dò địa chất cơng trình
(nếu có).
 Đo vẽ các mặt cắt địa hình phục vụ tính tốn theo u cầu của các bộ môn
liên quan , thủy lực, thùy văn, địa vật lý (nếu có).
3.2.3.

Tiêu chuẩn áp dụng

Theo mục 2.2.
3.3.

Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho lập báo cáo Nghiên cứu
khả thi

3.3.1.

Mục đích và nhiệm vụ

Kế thừa tài liệu số liệu trắc địa, địa hình ở giai đoạn NCTKT và lập lưới khống
chế cao - tọa độ cơ sở trong khu vực dự án đã lựa chọn để thực hiện cơng tác
khảo sát địa hình phục vụ thiết kế cơ sở.
3.3.2.

Nội dung cơng tác khảo sát địa hình


 Lập lưới tam giác giác hạng IV hoặc lưới đường chuyền hạng IV hoặc lưới
giải tích cấp 1, cấp 2, và các điểm đường chuyền cấp 1, cấp 2 trong phạm vi
dự án từ các điểm tọa độ cơ sở Nhà nước.
 Lập lưới độ cao hạng III hoặc hạng IV từ các điểm độ cao cơ sở Nhà nước
đến phạm vi dự án ( tùy theo vị trí mốc độ cao cơ nhà nước đã có trong khu
vực). Nếu trong khu vực dự án đã có điểm độ cao hạng III, hạng IV Nhà nước
Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 8 /10


Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

thì chỉ đo lưới độ cao hạng III, hoặc hạng IV nội bộ khi có yêu cầu về độ
chính xác của cơng trình.
 Lập lưới độ cao kỹ thuật từ các các mốc độ cao hạng III hạng IV đến các điểm
khống chế đo vẽ đường chuyền cấp 1, cấp 2 phục vụ đo vẽ chi tiết địa hình
trong phạm vi các hạng mục của dự án.
 Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000; 1/1000, 1/500; 1/200 tại các hạng mục
của dự án, tùy theo dạng cơng trình hay phạm vi hạng mục để phục vụ tính
tốn, thiết kế chi tiết cơng trình.
 Đo vẽ mặt cắt địa hình các tỷ lệ từ 1/2000; 1/1000; 1/500; 1/200 tại các hạng
mục của dự án, tùy theo dạng cơng trình hay phạm vi hạng mục để phục vụ
tính tốn, thiết kế chi tiết cơng trình.
 Định vị, xác định vị trí các điểm khảo sát địa chất, điểm thủy văn.

3.3.3.

Tiêu chuẩn áp dụng

Theo mục 2.2.
3.4.

Thành phần và khối lượng khảo sát địa hình cho Thiết kế kỹ thuật

3.4.1.

Mục đích và nhiệm vụ

Tổng hợp, đánh giá các tài liệu khảo sát địa hình ở các giai đoạn trước (NCTKT
và NCKT).
Kế thừa tài liệu số liệu trắc địa, địa hình ở các giai đoạn NCTKT và NCKT có
chọn lọc, đảm bào tính chính xác và thống nhất của các tài liệu địa hình để khảo
sát bổ sung tại các vị trí mà thiết kế u cầu.
3.4.2.

Nội dung cơng tác khảo sát địa hình

 Lập lưới khống chế tọa độ bổ sung, bao gồm lưới tam tam giác hoặc lưới
đường chuyền hạng IV và các điểm đường chuyền cấp 1, cấp 2 khi các điểm
này ở giai đoạn trước khơng có hoặc khơng tồn tại ở các vị trí, hạng mục mà
thiết kế chi tiết yêu cầu bổ sung.
 Lập lưới khống chế cao độ hạng IV và cao độ kỹ thuật bổ sung bằng phương
pháp thủy chuẩn hình học học phục vụ đo vẽ chi tiết địa hình tại các hạng mục
của dự án yêu cầu chi tiết.
 Lập mặt cắt địa hình bổ sung tại các vị trí thiết kế chi tiết bổ sung.

 Định vị và xác định cao tọa độ các điểm tim cơng trình, điểm thăm dị địa chất
(bổ sung) và mốc ranh giới đất cơng trình theo tọa độ thiết kế chi tiết.
3.4.3.

Tiêu chuẩn áp dụng

Theo mục 2.2.

Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 9 /10


Tổng công ty Phát điện 3
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây Dựng Điện 2

3.5.

Thiết kế chuẩn cơng trình Nhà máy Nhiệt điện

Thành phần và khối lượng khảo sát ĐCCT cho Thiết kế bản vẽ thi cơng

3.5.1.

Mục đích và nhiệm vụ

 Sử dụng số liệu trắc địa, địa hình ở các giai đoạn NCTKT, NCKT và TKKT
đã có phân tích, đánh giá thống nhất để sử dụng khảo sát địa hình.
 Bổ sung tài liệu địa hình có tỷ lệ theo yêu cầu thiết kế.

 Lập hệ thống mốc khống chế phục vụ thi công bao gồm: tọa độ - độ cao trong
phạm vi các hạng mục cơng trình chính của dự án.
3.5.2.

Nội dung cơng tác khảo sát địa hình

 Đo vẽ bản đồ , mặt cắt địa hình bổ sung khi tuyến chọn có thay đổi vị trí, hoặc
mở rộng so với thiết kế ban đầu hoặc có yêu cầu từ chủ đấu tư, thiết kế hoặc
nghiên cứu cho các mục đích khác.
 Độ chính xác như ở các bước lập NCKT và TKKT.
 Cắm mốc ranh giới đất phục vụ cơng tác giải phóng thu hồi đất theo tọa độ
thiết kế.
 Xây dựng mốc thi cơng cơng trình dưới dạng lưới tam giác có tối thiểu từ 3
mốc trở lên có vị trí ổn định trong suối q trình thi cơng và theo dõi thi cơng.
Mốc có dạng định tâm bắt buộc.
3.5.3.

Tiêu chuẩn áp dụng

Theo mục 2.2.

Quyển 7, Chương 1 – Khảo sát địa hình
Ấn bản 03, tháng 10/2017

Trang 10 /10



×