Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

câu hỏi ôn tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.77 KB, 24 trang )

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN
1. Đâu khơng phải là cơng việc của kế tốn?
a.
b.
c.
d.

Ghi chép dữ liệu
Phân loại, sắp xếp dữ liệu
Quyết định phương án đầu tư
Cung cấp thơng tin

2. Đâu là đối tượng của kế tốn?
a.
b.
c.
d.

Tài sản
Nguồn hình thành tài sản
Quá trình hoạt động của tổ chức
Tất cả đều đúng

3. Các khoản tương đương tiền thuộc?
a.
b.
c.
d.

Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn


Nguồn vốn
Nợ phải trả

4. Tài sản có tính thanh khoản cao nhất?
a.
b.
c.
d.

Tài sản cố định
Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Đầu tư tài chính ngắn hạn

5. Phân loại theo phạm vi cung cấp thơng tin, kế tốn gồm?
a.
b.
c.
d.

Kế toán đơn và kế toán kép
Kế toán tổng hợp và kế tốn chi tiết
Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị
Kế toán tổng hơp và kế toán đơn

6. Văn bản pháp lý cao nhất điều chỉnh mọi hoạt động của kế toán trong mọi thành phần
kinh tế và mọi lĩnh vực hoạt động là?
a.
b.
c.

d.

Các nghị định thông tư liên quan
Chế độ kế toán
Chuẩn mực kế toán
Luật kế toán

7. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải được phản ánh vào chứng từ theo đúng bản
chất kinh tế, đây là nội dung của yêu cầu kế toán?
a. Trung thực
1


b. Khách quan
c. Kịp thời
d. Nhất quán
8. Khoản mục tiền gửi ngân hàng là?
a.
b.
c.
d.

Tài sản
Nợ phải trả
Doanh thu
Chi phí

9. Người sử dụng thông tin bên trong doanh nghiệp là?
a.
b.

c.
d.

Nhà nước
Cơ quan thuế
Nhà đầu tư
Ban Giám đốc

10. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về tài sản của doanh nghiệp?
a.
b.
c.
d.

Là nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm sốt
Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
Được hình thành từ giao dịch trong quá khứ
Doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn lực của mình

11. Khoản mục nào sau đây không phải tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?
a.
b.
c.
d.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Chứng khoán kinh doanh
Hàng tồn kho
Tài sản cố định vơ hình


12. Khoản mục nào sau đây không phải tài sản dài hạn của doanh nghiệp?
a.
b.
c.
d.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
TSCĐ th tài chính
Hàng tồn kho
Tài sản cố định vơ hình

13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về nợ phải trả của doanh nghiệp?
a. Là giá trị vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
b. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
2


c. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
d. Doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
14. Khoản mục nào sau đây khơng phải là nợ phải trả của doanh nghiệp?
a.
b.
c.
d.

Thuế phải nộp cho nhà nước
Phải trả cho người bán
Phải trả người lao động
Thặng dư vốn cổ phần (VCSH)


15. Khoản mục nào sau đây không phải là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
a.
b.
c.
d.

Vốn điều lệ
Thặng dư vốn cổ phần
Quỹ dự phịng tài chính
Vay ngân hàng

3


CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Câu 1.Doanh nghiệp phải trình bày các luồng tiền trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo ba loại
hoạt động nào?
a. Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư, hoạt động khác.
b. Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính.
c. Hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính, hoạt động dịch vụ.
d. Hoạt động kinh doanh, hoạt động thương mại, hoạt động dịch vụ.
Câu 2.Thông tin mà BCTC của doanh nghiệp không cần phải cung cấp là:
a. Tài sản
b. Nợ phải trả
c. Vốn chủ sở hữu.
d. Định phí
Câu 3. Báo tài chính phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là:
a. Báo cáo tình hình tài chính
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

d. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 4. Có kết quả về một số chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty A
trong kỳ như sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 11.231 triệu đồng; Các khoản giảm
trừ doanh thu: 2.596 triệu đồng. Vậy doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công
ty A trong kỳ là:
a. 8.635 triệu đồng
b. 11.231 triệu đồng
c. 13.827 triệu đồng
d. 9.431 triệu đồng

4


Câu 5. Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh được tính như thế nào ?
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ +
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính + Kết quả từ hoạt động khác.
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ +
Doanh thu từ hoạt động tài chính – Chi phí từ hoạt động tài chính.
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ –
Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ +
Doanh thu từ hoạt động tài chính – Chi phí từ hoạt động tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí
quản lý doanh nghiệp.

Câu 6: Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ:
a. Các giao dịch và sự kiện đang phát sinh mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn
lực của mình.
b. Các giao dịch và sự kiện sẽ phát sinh mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn
lực của mình.

c. Các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn lực của
mình.
d. Các giao dịch và sự kiện đã và sẽ phát sinh mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các
nguồn lực của mình.
Câu 7: Báo cáo tình hình tài chính là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng qt:
a. Tồn bộ giá trị tài sản hiện có và nợ phải trả của doanh nghiệp tại một thời kỳ nhất
định.
b. Toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nợ phải trả của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất
định.
c. Toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một
thời điểm nhất định.
d. Tồn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một
thời kỳ nhất định.
Câu 8: Nghiệp vụ “Mua vật liệu nhập kho, đã thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn” sẽ làm
cho tài sản và nguồn vốn của DN thay đổi:
a. Tài sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng
b. Tài sản tăng, Nguồn vốn kinh doanh tăng
5


c. Tài sản không tăng, Nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
Câu 9: Số dư bên Nợ của tài khoản Phải trả người bán (331) được:
a. Ghi bình thường bên phần Tài sản của Báo cáo tình hình tài chính
b.Ghi âm bên phần Tài sản của Báo cáo tình hình tài chính
c. Ghi bình thường bên phần Nguồn vốn của Báo cáo tình hình tài chính
d.Ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Báo cáo tình hình tài chính
Câu 10: Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu VND để thanh toán nợ cho
người bán, nghiệp vụ này làm cho:
a. Tổng tài sản của doanh nghiệp giảm 100 triệu VND.

b.Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp giảm 100 triệu VND.
c. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng 100 triệu VND.
d.Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi.

6


CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ VÀ KIỂM KÊ
1. Nhận định nào sau đây là hợp lý về ý nghĩa của phương pháp Chứng từ?
a. Giúp kiểm tra thường xuyên tính hợp lệ, hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế tài chính
b. Thu nhận thơng tin kịp thời, đầy đủ, chính xác về các nghiệp vụ kinh tế - tài
chính phát sinh
c. Giúp các bộ phận, cá nhân có liên quan nắm bắt kịp thời và ra quyết định đúng
đắn
d. Tất cả các nhận định trên đều hợp lý
2. Đâu không phải là một nội dung bắt buộc cần phải có trong một chứng từ kế tốn?
a. Tên gọi chứng từ,
b. Ngày lập chứng từ và số hiệu chứng từ,
c. Phương thức thanh toán
d. Các đơn vị đo lường cần thiết
3. Chứng từ kế tốn có thể phân chia thành chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp
hành. Đây là cách phân chia chứng từ:
a. Theo công dụng của chứng từ
b. Theo địa điểm lập chứng từ
c. Theo thời gian lập chứng từ và mức độ tài liệu trong chứng từ
d. Theo số lần ghi các nghiệp vụ kinh tế tài chính trên chứng từ
4. Theo quy định của Luật kế tốn và các thơng tư, nghị định liên quan, đối với các
chứng từ sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế tốn và lập Báo cáo tài chính thì doanh
nghiệp sẽ phải lưu trong thời gian bao lâu?
a. 5 năm

b. 10 năm
c. 20 năm
d. Lưu trữ vĩnh viễn

7


5. Phương pháp kế toán thực hiện việc cân, đo, đong, đếm số lượng; xác nhận và
đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để
kiểm tra, đối chiếu số liệu trong sổ kế tốn được gọi là phương pháp gì?
a. Phương pháp tài khoản
b. Phương pháp chứng từ
c. Phương pháp kiểm kê
d. Phương pháp ghi sổ kép
6. Đơn vị bắt buộc phải tiến hành kiểm kê tài sản trong các trường hợp nào sau đây?
a. Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính
b. Chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể, bán, cho thuê doanh nghiệp
c. Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
d. Tất cả các trường hợp trên
7. Khoản phải thu khách hàng được kiểm kê theo phương thức kiểm kê nào?
a. Kiểm kê hiện vật
b. Kiểm kê đối chiếu
c. Kiểm kê từng phần
d. Kiểm kê bất thường
8. Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng được kiểm kê theo phương thức kiểm kê nào?
a. Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng đều được kiểm kê theo phương pháp kiểm kê
hiện vật
b. Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng đều được kiểm kê theo phương pháp kiểm kê
đối chiếu
c. Tiền mặt được kiểm kê theo phương pháp kiểm kê hiện vật và tiền gửi ngân

hàng được kiểm kê theo phương pháp kiểm kê đối chiếu
d. Tiền mặt được kiểm kê theo phương pháp kiểm kê đối chiếu và tiền gửi ngân
hàng được kiểm kê theo phương pháp kiểm kê hiện vật
9. Yếu tố bắt buộc trên chứng từ gồm:
a. Hình thức thanh tốn
b. Tỷ giá ngoại tệ và số tiền quy đổi
8


c. Bút toán hạch toán kế toán
d. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
10. Trình tự lập, xử lý và luân chuyển chứng từ là:
a. Lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ, ghi sổ kế toán, lưu trữ chứng
từ
b. Lập chứng từ, ghi sổ kế toán, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ, lưu trữ chứng
từ
c. Lập chứng từ, luân chuyển chứng từ, ghi sổ kế toán, kiểm tra chứng từ, lưu trữ chứng
từ
d. Ghi sổ kế toán, lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ, lưu trữ chứng
từ
11. Công ty B bán vật liệu chính cho cơng ty A, số lượng 1.000 kg, đơn giá chưa thuế
là 20.000đ/kg, thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ. Công ty A đã chuyển
khoản thanh tốn tiền mua hàng cho cơng ty B (Ngân hàng đã báo Nợ). Số vật liệu
này đã được công ty A kiểm nghiệm và nhập kho đầy đủ. Với nghiệp vụ này, khi
bán hàng công ty B (công ty bán hàng) cần phải lập chứng từ:
a. Hóa đơn GTGT
b. Phiếu nhập kho
c. Hóa đơn bán hàng thơng thường
d. Giấy báo Nợ


9


CHƯƠNG 4: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống được cho ở dưới đây:
Câu 4.1. Tài khoản chi phí bán hàng
a. Ln có số dư bằng 0
b. Số dư bên Nợ
c. Số dư bên Có
d. Khơng có số dư
Câu 4.2. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn
giảm:
a. Vay dài hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
b. Trả nợ người bán bằng tiền vay ngắn hạn
c. Trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng
d. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng.
Câu 4.3. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng - Nguồn vốn
tăng:
a. Mua Nguyên vật liệu thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
b. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt
c. Mua hàng hóa chưa thanh tốn cho nhà cung cấp
d. Chuyển khoản nộp thuế xuất khẩu cho nhà nước
Câu 4.4. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng - Tài sản giảm:
a. Trả nợ vay ngắn hạn bằng tiền mặt
b. Mua TSCĐ thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
c. Chuyển khoản nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho nhà nước
d. Mua công cụ dụng cụ chưa thanh toán cho nhà cung cấp
Câu 4.5. Ghi đơn vào tài khoản kế toán là cách ghi:
a. Phản ánh sự vận động riêng biệt, độc lập của từng đối tượng kế toán
b. Phản ánh được mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán.

c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai.
Câu 4.6. Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản phản ánh tài sản.

10


a. Số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng, số dư cuối kỳ nằm bên Nợ, số phát sinh giảm
nằm bên Có.
b. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ, số phát sinh giảm ghi bên Có, khơng có số dư cuối
kỳ
c. Số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng, số dư cuối kỳ đều nằm bên Có, số phát sinh giảm
nằm bên Nợ
d. Số phát sinh tăng ghi bên Có, số phát sinh giảm ghi bên Nợ, khơng có số dư cuối
kỳ.
Câu 4.7. Định khoản kế toán phức tạp, là định khoản kế toán:
a. Liên quan đến 3 tài khoản kế toán trở lên.
b. Chỉ liên quan đến 1 tài khoản kế toán
c. Liên quan đến 2 tài khoản kế toán
d. a và c đúng
Câu 4.8. Việc ghi chép trên tài khoản kế toán tổng hợp được sử dụng:
a. Bằng thước đo tiền tệ, hiện vật
b. Bằng thước đo tiền tệ, hiện vật, thời gian lao động
c. Bằng thước đo tiền tệ
d. Các câu trên đều sai
Câu 4.9. Việc ghi chép trên tài khoản kế toán chi tiết được sử dụng:
a. Bằng thước đo tiền tệ
b. Bằng thước đo tiền tệ, hiện vật
c. Bằng thước đo tiền tệ, hiện vật, thời gian lao động
d. Các câu trên đều sai

Câu 4.10. Xác định tiền lương phải trả công nhân sản xuất ở phân xưởng sản xuất, kế toán
ghi?
a. Nợ TK 622-Chi phí nhân cơng trực tiếp/ Có TK 334- Phải trả người lao động
b. Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung/ Có TK 334- Phải trả người lao động
c. Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung/ Có TK 338 -Phải trả phải nộp khác
d. Tất cả đều sai
Câu 4.11. Khi doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước bằng chuyển khoản (Ngân
hàng đã báo Có), kế tốn ghi:
a. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng / Có TK 141- Tạm ứng
b. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng /Có TK 331 -Phải trả người bán
11


c. Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng/ Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng
d. Nợ 112- Tiền gửi ngân hàng /Có TK 131 -Phải thu của khách hàng
Câu 4.12. Kết cấu của nhóm tài khoản phản ánh các khoản chi phí:
a. Số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng, số dư cuối kỳ đều bên Có, số phát sinh giảm bên
Nợ.
b. Số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng, số dư cuối kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có.
c. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ, số phát sinh giảm ghi bên Có, khơng có số dư.
d. Số phát sinh tăng ghi bên Có, số phát sinh giảm ghi bên Nợ, khơng có số dư
Câu 4.13. Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản điều chỉnh giảm:
a. Tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối”
b. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định”
c. Tài khoản “Phải thu của khách hàng”
d. Tài khoản “Chêch lệch tỷ giá hối đoái”.
Câu 4.14. Mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 102.000.000đ (đã bao gồm thuế GTGT)
chưa thanh toán cho người bán. Cơng ty tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp; kế
toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, kế toán ghi?
a. Nợ TK 152-Nguyên vật liệu: 102.000.000/Có TK 331-Phải trả người bán:

102.000.000
b. Nợ TK 152-Nguyên vật liệu: 102.000.000/Có TK 111-Tiền mặt: 102.000.000
c. Nợ TK 152-Nguyên vật liệu: 102.000.000/Có TK 112-Tiền gửi ngân hàng:
102.000.000
d. Nợ TK 331-Phải trả người bán: 102.000.000/Có TK 152-Nguyên vật liệu:
102.000.000
Câu 4.15. Chuyển khoản thanh toán tiền mua tài sản cố định hữu hình 50.000.000 (đã bao
gồm thuế GTGT), Ngân hàng đã báo Nợ. Cơng ty tính thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp, kế tốn ghi?
a. Nợ TK 211-TSCĐ: 50.000.000/Có TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000
b. Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000/Có TK 211-TSCĐ: 50.000.000
c. Nợ TK 211-TSCĐ: 50.000.000/Có TK 331-Phải trả người bán: 50.000.000
d. Nợ TK 331- Phải trả người bán: 50.000.000/Có TK 211-TSCĐ: 50.000.000

12


CHƯƠNG 5: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN
1. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), các nguyên tắc kế tốn cần tn thủ khi
tính giá các đối tượng kế toán
a. Nguyên tắc khách quan, nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc nhất quán
b. Nguyên tắc trọng yếu và nguyên tắc dồn tích
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục và nguyên tắc giá gốc
d. a và c
2. Trên sổ cái tài khoản hàng tồn kho, giá trị hàng tồn kho được đánh giá theo:
a. Giá thanh toán với nhà cung cấp
b. Giá mua chưa có thuế giá trị gia tăng
c. Giá gốc
d. Giá thị trường
3. Trên báo cáo tài chính, giá trị hàng tồn kho được trình bày theo

a. Giá gốc
b. Giá bán
c. Giá mua
d. Giá thấp nhất giữa giá trị sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
4. Các phương pháp theo dõi hàng tồn kho là
a. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ
b. Phương pháp nhập trước xuất trước
c. Phương pháp bình quân gia quyền
d.Phương pháp thực tế đích danh
5. Nguyên giá TSCĐ là
a. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ kế toán
b. Giá mua tài sản cố định
c. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
d. Các câu trên đều sai
6. Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu
hao tài sản cố định, điều kiện ghi nhận TSCĐ là:
13


a. Giá trị TSCĐ >= 30tr và thời gian sử dụng >= 5 tháng
b. Giá trị TSCĐ >= 30tr và thời gian sử dụng >= 12 tháng
c. Giá trị TSCĐ >= 30tr và thời gian sử dụng < 12 tháng
d. Các câu trên đều sai
7. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn. Nhận định nào sau
đây Đúng Ck = D + N – X  X = D+N-C
a. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
b. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
c. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
d. Tất cả đều sai
8. Công ty thương mại ABC thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai

thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị
gia tăng của tất cả các mặt hàng là 10%, có các tài liệu sau:
- Hàng hóa tồn kho ngày 1/1/N:
+ Hàng hóa M: 1.000kg, đơn giá: 3.000đồng/kg.
- Tình hình nhập xuất trong tháng 1/N:
+ Ngày 12: mua và nhập kho 1.000kg hàng hóa M, đơn giá mua bao gồm thuế giá
trị gia tăng ghi trên hóa đơn của hàng hóa M là 2.750 đồng/kg. Chi phí vận chuyển bốc
dỡ hàng hố M chưa có thuế giá trị gia tăng là 104.000 đồng.
Đơn giá nhập kho của hàng hoá M là
a. 2.604 đồng/kg (2750/1.1+104000/1000)
b. 1.130 đồng/kg
c. 2.013 đồng/kg
d. Tất cả đều sai
9. Trong tháng 3/N, tại DN A trích khấu hao đối với tài sản sử dụng tại phân xưởng phân
bổ vào chi phí sản xuất như sau:
-

Khấu hao của nhà xưởng: có nguyên giá 960 triệu đồng, thời gian sử dụng 4 năm,

được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. TSCĐ được mua vào tháng 3/N-2.

14


Xác định mức khấu hao phải trích trong tháng 03/N TSCĐ trên đồng thời định khoản
nghiệp vụ này.
a. 240 triệu đồng
b. 480 triệu đồng
c. 720 triệu đồng
d. Tất cả đều sai

10. Trong tháng 3/N, tại DN A trích khấu hao đối với tài sản sử dụng tại phân xưởng
phân bổ vào chi phí sản xuất như sau:
-

Khấu hao của nhà xưởng: có nguyên giá 960, thời gian sử dụng 4 năm, được khấu hao

theo phương pháp đường thẳng. TSCĐ được mua vào tháng 3/N-2.
Bút tốn ghi nhận chi phí khấu hao đối với TSCĐ đề cập là:
a. Nợ TK 211- TSCĐHH: 20/ Có TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 20
b. Nợ TK 642- CPQLDN: 20/ Có TK 112-Tiền gửi ngân hàng: 20
c. Nợ TK 627- CPSXC: 20/ Có TK 214-Hao mịn luỹ kế TSCĐ: 20
d. Tất cả đều sai

15


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU
TRONG DOANH NGHIỆP
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống được cho ở dưới đây:
Câu 6.1. Chi phí vận chuyển phát sinh khi doanh nghiệp mua tài sản cố định về bàn giao
cho phân xưởng sản xuất sử dụng được kế toán ghi nhận vào
a. Bên Nợ TK 211 – Nguyên giá TSCĐ
b. Bên Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ
c. Bên Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
d. Bên Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 6.2. Khấu hao tài sản cố định sử dụng cho bộ phận phân xưởng sản xuất được kế
toán ghi nhận vào
a. Bên Nợ TK 211 – Nguyên giá TSCĐ
b. Bên Nợ TK 214 – Hao mịn TSCĐ
c. Bên Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung

d. Tất cả đều sai
Câu 6.3. Chi phí vận chuyển khi doanh nghiệp mua nguyên liệu đưa vào phân xưởng sử
dụng ngay để trực tiếp sản xuất sản phẩm được kế toán ghi nhận vào
a. Bên Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Bên Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
c. Bên Nợ TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
d. Tất cả đều sai
Câu 6.4. Giá trị công cụ dụng cụ (thuộc loại phân bổ nhiều kỳ) xuất kho đưa vào phân
xưởng sản xuất được kế toán ghi nhận vào
a. Bên Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ
b. Bên Nợ TK 242 – Chi phí trả trước
c. Bên Nợ TK 335 – Chi phí phải trả
d. Tất cả đều sai
Câu 6.5. Giá trị nguyên vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sử dụng thừa nhập
lại kho sẽ làm
a. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b. Giảm giá trị nguyên vật liệu
16


c. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d. Giảm chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Câu 6.6. Kế tốn tập hợp các khoản mục chi phí sau để tính giá thành sản xuất
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp; Chi phí bán hàng; Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp; Chi phí nhân cơng trực tiếp; Chi phí sản xuất
chung
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp; Chi phí bán hàng; Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp; Chi phí nhân cơng trực tiếp; Chi phí bán hàng;
Chi phí sản xuất chung
Câu 6.7. Trích thơng tin tập hợp chi phí cuối kỳ của doanh nghiệp sản xuất như sau:

-

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ: 100 triệu đồng

-

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ: 20 triệu đồng

-

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 900 triệu đồng

-

Chi phí nhân cơng trực tiếp trực tiếp: 350 triệu đồng

-

Chi phí sản xuất chung: 200 triệu đồng

-

Chi phí bán hàng: 220 triệu đồng

-

Chi phí quản lý doanh nghiệp: 310 triệu đồng

Vậy tổng giá thành của sản phẩm nhập kho là
a. 1.530 triệu đồng

b. 1.570 triệu đồng
c. 2.060 triệu đồng
d. Tất cả đều sai

Câu 6.8. Tài khoản chi phí bán hàng khơng dùng để ghi nhận nội dung:
a. Tiền lương phải trả của bộ phận bán hàng
b. Chi phí quảng cáo sản phẩm
c. Chi phí đóng gói sản phẩm
d. Tiền phạt do khách hàng trả chậm hoặc vi phạm hợp đồng
Câu 6.9. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý tại phân xưởng sản xuất được ghi vào:
a. TK TK 627 - Chi phí sản xuất chung
b. TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. TK 622 – Chi phí nhân cơng trực tiếp
d. Tất cả đều sai
17


Câu 6.10. Chi phí sản xuất chung được hiểu là:
a. Là chi phí phục vụ cho hoạt động sản xuất và hoạt động khác.
b. Là tổng chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Là chi phí phục vụ cho hoạt động sản xuất, hoạt động tài chính và
hoạt động khác.
d. Là chi phí phục vụ cho q trình sản xuất phát sinh ở phân
xưởng, bộ phận sản xuất.
Câu 6.11. Doanh nghiệp A áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên, khi tập hợp chi phí và tính giá thành, kế
tốn sử dụng tài khoản:
a. TK 631
b. TK 632
c. TK 611

d. TK 154
Câu 6.12. Doanh thu bán hàng là:
a. Số tiền thu được khi bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ
cho khách hàng.
b. Là tổng số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng.
c. Là giá thực tế của lượng hàng hóa, sản phẩm xuất kho tiêu thụ
d. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì
phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường
Câu 6.13. Khấu hao tài sản cố định dùng cho bộ phận văn phòng được ghi vào:
a. Bên Nợ TK 642
b. Bên Nợ TK 627
c. Bên Nợ TK 214
d. Bên Có TK 211

CHƯƠNG 7: SỔ KẾ TỐN VÀ CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Câu 1: Phương pháp nào dùng để sửa chữa sổ kế toán khi kế toán ghi sai quan hệ đối ứng
a. Phương pháp cải chính
b. Phương pháp ghi số âm
18


c. Phương pháp ghi bổ sung
d.Tất cả đều sai
Câu 2: Phương pháp cải chính được sử dụng trong sửa sai sổ kế tốn khi
a. Sai sót được phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản
b. Sai sót được phát hiện trễ và số ghi sai lớn hơn (>) số ghi đúng
c. Sai sót được phát hiện sớm, ghi số sai, không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản
d. Ghi thiếu định khoản
Câu 3: Tổ chức cơng tác kế tốn là một hệ thống các yếu tố cấu thành bao gồm:
a. Tổ chức vận dụng các phương pháp kế toán

b. Tổ chức bộ máy kế toán, ứng dụng các phương tiện kỹ thuật tính tốn
c. Tổ chức vận dụng các chế độ thể lệ kế toán
d. Tất cả các trên đều đúng
Câu 4: Chọn câu sai
a. Sổ kế toán là những tờ sổ được xây dựng theo mẫu nhất định,có liên hệ chặt chẽ với
nhau
b. Sổ kế toán được sử dụng để ghi chép hệ thống hố thơng tin về các hoạt động kinh tế
tài chính trên cơ sở số liệu của các chứng từ kế toán theo đúng phương pháp kế toán.
c. Sổ kế toán cung cấp các thơng tin có hệ thống phục vụ công tác lãnh đạo và quản lý
các hoạt động kinh tế tài chính trong đơn vị.
d. Sổ kế tốn ln ln được mở theo kỳ kế tốn năm.
Câu 5: Chọn câu sai
a. Các tờ sổ, các sổ kế toán cụ thể có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
b. Căn cứ ghi sổ kế toán là các chứng từ kế tốn; việc ghi chép trên sổ kế tốn khơng cần
tn theo theo đúng phương pháp kế toán nào cả.
19


c. Sổ kế toán được thiết kế theo mẫu nhất định.
d. Sổ kế toán được mở theo kỳ kế toán (tháng, quý, năm).
Câu 6: Câu nào sai khi phát biểu về các căn cứ để ghi sổ kế toán
a. Khi ghi sổ kế toán cần căn cứ chứng từ kế toán hợp lệ, hợp lý, hợp pháp
b. Các chứng từ kế toán cần phải ghi sổ kịp thời, rõ ràng, đầy đủ, trung thực, chính xác
vào các sổ kế tốn liên quan.
c. Khơng được bỏ sót hoặc ghi trùng chứng từ hoặc nghiệp vụ khi ghi sổ kế toán
d. Khi ghi sổ kế tốn, phần khơng có số liệu phải để trống.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi ghi chép vào sổ kế toán
a. Dùng mực tốt, không phai để ghi
b. Không được ghi xen kẽ, chồng chéo; khơng bỏ cách dịng
c. Phần khơng có số liệu phải được gạch chéo

d. Được tuỳ tiện sửa chữa, tẩy xố trên sổ kế tốn; khi có sai sót phải sửa chữa sổ kế toán
theo quy tắc chữa sổ.
Câu 8: Số đã ghi lớn hơn số đúng phải ghi nhưng không sai quan hệ đối ứng tài khoản và
phát hiện được sau cộng sổ
a. Phương pháp cải chính
b. Phương pháp ghi số âm
c. Phương pháp ghi bổ sung
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chuỗi công việc nào sau đây mô tả trình tự xử lý thơng tin trong hình thức kế toán
Nhật ký chung:
a. Ghi sổ kép, ghi nhật ký, phân tích nghiệp vụ kinh tế, báo cáo tài chính, đối chiếu
b. Phân tích nghiệp vụ kinh tế, ghi sổ cái, ghi nhật ký, lập báo cáo tài chính
20



×