Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Trắc nghiệm Toán lớp 5 cuối kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.37 KB, 12 trang )

ĐẠI LƯỢNG
MỨC 1
Câu 1: 3768 m = ............km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 37,68
b) 3,768
c) 376,8
d) 3768
Câu 2: 45 mm = ....dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 4,5
b) 40,5
c) 0,45
d) 0,045
Câu 3: 815 m = ............mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 815
b) 8150
c)81500
d) 815000
Câu 4: 2715 m = ............km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)27,15
b)2,715
c)271,5
d)2715
Câu 5: 6 800m = ……… km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 6800
b) 680
c) 68
d) 6,8
Câu 6: 112cm = ....m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 1,12
b) 11,2
c) 112


d) 11200
Câu 7: 24,5 m = ....mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 2,45
b) 245
c) 2450
d) 24500
Câu 8: 7 500 m = …………. km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 7500
b) 750
c) 75
d) 7,5
Câu 9: 376m = ....km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3,76
b) 37,6
c) 0,376
d) 0,0376
Câu 10: 8,5ha = ........... m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 850
b) 8500
c) 85000
d) 850000
2
2
Câu 11: 515dm = … m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 5150
b) 51500
c) 5,15
d) 51,5
Câu 12: 1654m2 = ..........ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 1,654

b) 16,54
c) 0,1654
d) 0,01654
2
2
Câu 13: 240,05m = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 400005
b) 4005
c) 400500
d) 400050
2
2
Câu 14: 23cm = ..........m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
,23
b) 2,3
c) 0,023
d) 0,0023
a) 0
Câu 15: 56dm2 = ..........m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
,56
b) 5,6
c) 560
d) 5600
a) 0
Câu 16: 99999m2 = ....... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a) 9,9999
b) 99,999
c) 999,99
d) 9999,9
Câu 17: 134m = ....hm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 1,34
b) 13,4
c) 134
d) 13400
2
Câu 18: 12 dam = ....... ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 120
b) 1200
c) 0,12
d) 0,012
Câu 19: 67481dam2 = ....... ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 6,7481
b) 67,481
c) 674,81
d) 6748,1
2
2
Câu 20: 18,17 km = ..........m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 181700
c) 18107
d) 18170
a) 1817000
Câu 21: 25ha = ……… km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 0,25
b)250
c)2500
d) 2,5
Câu 22: 576 000 m2 = …………. ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 5760
b) 0,576

c) 576
d) 57,6
2
Câu 23: 1268ha = ……… km . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 12680
b)12,68
c)1,268
d) 0,1268


Câu 24: 9 tấn = …… yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 90
b) 900
c) 0,9
d) 0,09
Câu 25: 9 yến= …… tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 90
b) 900
c) 0,9
d) 0,09
Câu 26: 6 yến = …… tạ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 60
b) 600
c) 0,6
d) 0,06
Câu 27: 7,2 tấn = ............tạ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)72
b)720
c)7200
d)72000

Câu 28: 20kg = ...tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 200
b) 2000
c) 0,02
d) 0,020
Câu 29: 54 yến =....tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 5,4
b) 0,54
c)0,054
d) 540
Câu 30: 4124dag = .......tạ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
,4124
b) 41240
c) 41,24
d) 412400
a) 0
Câu 31: 12006 g = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
,06
b) 12,006
c) 1206
d) 12,6
a) 12
Câu 32: 23hg = ..........yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 0,23
b) 2,3
c) 230
d) 2300
Câu 33: 15g=....kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)0,015
b) 0,15

c) 1,5
d) 150
Câu 34: 5 yến= ...kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 5
b) 50
c) 0,5
d) 0,05
Câu 35: 5tạ = …kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)5
b) 50
c) 500
d) 5000
Câu 36: 205 kg = ............ hg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 2050
b) 20500
c) 205000
d) 2500
Câu 37: 8 tạ = ........ tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 8
b) 0,8
c) 0,08
d) 0,008
Câu 30: 11007 g = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
,07
b) 11,070
c) 11,007
d) 11,7
a) 110
Câu 39: 21kg = ..........g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 2,1

b) 21
c) 2100
d)21000
Câu 40: 12g=....kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 12
b) 0,12
c)0,012
d) 120
Câu 41: 145kg = 1,45… . Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) tấn
b) tạ
c) yến
d) kg
Câu 42: 347kg = .....tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3,47
b) 34,7
c) 0,347
d) 0,0347
Câu 43: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 5km=......m
Câu 44: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 57g =....kg.
Câu 45: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 7tạ = …tấn.
Câu 46: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 1347 m =......km.
Câu 47: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 125cm = ....m.
Câu 48: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 7600 m = …… km.
49: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 12005g = …… kg.
Câu
Câu 50: Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vng: 7 km2
Câu 51: Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 4ha



Câu 52: Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vng: 8,9ha
Câu 53: Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 30dm2
Câu 54: Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vng: 300dm2
Câu 55: Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 515 dm2
Câu 56: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 315cm = ....m
Câu 57: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 34dm = ....m
Câu 58: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 307m = ....km
ĐẠI LƯỢNG
MỨC 2
Câu 1: 14, 24 m = ...m...cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 1 ; 424
b) 14 ; 24
c) 142 ; 4
d) 14 ; 240
Câu 2: 5 m 14 cm= ………m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)2,514
b)2,0514
c) 25,14
d) 0,2514
Câu 3: 2345 m=......km......hm......m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 23; 4; 5
b) 2; 34; 5
c) 23; 4; 5
d) 2; 3; 45
Câu 4: 8,2km = …km …m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a) 8; 2
b) 0; 82
c) 8; 20
d) 8; 200
Câu 5: 41m 25mm = ..........m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 41,25
b) 41,25
c) 41,025
d) 41,025
Câu 6: 15,8m = …. m … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)1 ; 58
b) 15 ; 8
c) 15 ; 08
d) 15 ; 80
Câu 7: 21 m 15 cm= ………m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)2,115
b)2,0115
c) 21,15
d) 0,2115
Câu 8: 58,7m = …. m … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)5;87
b) 58; 7
c) 58; 17
d) 58; 70
5
Câu 9: 10 m = ............mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 5

1
Câu 10: 2
a) 5

b) 50


c) 500

d) 5000

m = ............mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 50
c) 500
d) 5000

3
Câu 11: 10 m = ............mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 3

b) 30

c) 300

d) 3000

3
Câu 12: 4 m = …. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a)0,75
b) 7,5
c) 7,05
d) 750
2
2
2

Câu 13: 7 km 6hm = ..... hm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 7006
b) 0,706
c) 706
d) 7060
2
2
2
Câu 14: 81,25m = ... m .... dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 8;125
b) 81;25
c) 812;5
d) 81;250
1
Câu 15: 40 m2 = ..... dm2. .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 2,5
b) 0,025
c) 0,25
d) 2500
2
2
2
Câu 16: 9 m 351 cm = …m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a)9,351
b) 9,0351
c)9,3051
d)9,3510
Câu 17: 5hm2 45m2=....hm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 54,5

b) 5,045
c) 5,0045
d) 5,000045
2
2
2
Câu 18: 6,15m = ... m .... dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 61;5
b) 6;15
c) 61;05
d) 6;150


Câu 19: 7km2 25hm2 = ..... hm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 7025
b) 0,725
c) 725
d) 7250
2
2
2
Câu 20: 64,9m = ... m .... dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 64 ; 90
b) 6 ; 490
c) 64 ; 9
d) 64; 09
2
2
2
Câu 21: 2,9dm = ... dm .... cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 2; 09
b) 2 ; 90
c) 20; 90
d) 2 ; 900
3
Câu 22: 5 m2 = …….. dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 6

b) 0,06

c) 0,6

d) 0,006

9
Câu 23: 2 m2 = …….. cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 450
b) 45000
c) 4,5
d) 4500
2
2
2
Câu 24: 2,45 km =......km ......m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 2; 45
b) 2; 4500 c) 2; 45000 d) 2; 450000
1
Câu 25: 25 m2 = ..... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a) 0,04
b) 0,4
c) 4
d) 400
2
Câu 26: 8ha 45m =....ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 8,45
b) 8,045
c) 8,0045
d) 8,00045
2
Câu 27: 2 ha 6 m = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 2,6 ha
b) 2,06 ha
c) 2,006 ha
d) 2,0006 ha
Câu 28: 19kg 7g = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 19,07
b) 19,007
c) 19,70
d) 1907
7
Câu 29: 5 dag = …….. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 0,014
b) 0,14
c) 1,4
d) 0,075
Câu 30: 12 tấn 7 kg = …… tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 12,7
b) 12,007
c) 12,07
d) 12007
Câu 31: 42 kg 26 g = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 42,26
c) 42,026
d) 42,026
a) 42,26
Câu 32: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 200 m, chiều rộng là 100 m. Diện tích của
khu đất đó là:
a) 2 ha
b) 20 ha
c) 0,2 km2
d) 2 km2
Câu 33: Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Trong bao gạo đó có ………..kg tấm.
Câu 34: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Diện tích vườn Quốc gia Cát Tiên là 70548ha. Số đo diện tích vườn quốc gia đó dưới
dạng số đo có đơn vị là ki-lơ-mét vng là: ……………
Câu 35:Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m. Diện tích khu vườn là :……ha
Câu 36:Một thùng chứa dầu, đem đổ đầy vào 18 chai mỗi chai 0,85l và dư 0,7l. Thùng đó chứa tất cả
số lít dầu là:………….
Câu 37: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 500m, chiều rộng là 100m. Diện tích của
khu vườn đó là:……………..ha
Câu 38: Nối với đơn vị thích hợp:
1) 458 kg = 4,58 … .
a) yến
b) tạ
2) 45,8 kg = 4,58 … .
c) tấn

Câu 39: Nối ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp
A
B
1) 8,2km
a)12,2km2


2) 8,02km
3) 12km22hm2
4) 12km220hm2
Câu 40: Nối ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp
A
1) 8km 306m
2) 8km 36m
3) 5km22hm2
4) 5km220hm2
Câu 41: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A
1) 257 yến = 2,57 … .

b) 8km 2hm
B
a)5,2km2
b) 8306m
B
a) yến
b) tạ
c) tấn

2) 45,8tạ = 4,58 … .

Câu 42: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A
1) 297 m2 = 2,97 … .

B
a) cm2
b) dam2
c) dm2

2) 36,8 m2 = 3680…..
Câu 43: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A
1) 4…58m2 = 0,0458ha

B
a) ha
b) dam2
c) m2
d) cm2

2) 48dm2 = 0,48…
Câu 44: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A
1) 8 m2 9 dm2

B
2

a) 8,9 m
b) 3,8 m

c) 8,09 m2
d) 0,38 m

2) 38 dm
Câu 45: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp
A
2
1) 2dam 5m2
2) 7 tấn 56kg
Câu 46: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A
1)14tấn 35kg
2)6 tạ 18kg
3)1425kg
4)3kg 450g
ĐẠI LƯỢNG
MỨC 3
Câu 1:
a)150

5

B
a) 250m2
b) 205m2
c) 7,056 tấn
d) 7,560 tấn
B
a)14 tạ 25kg
b)14035kg

c)3450g
d)618kg

3
2 m2=…. dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

b) 350

c) 450

d) 650


3
Câu 2: 25 4 km2 = ……km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 25,4

b) 25,34

c) 25,75

d) 25,43

1
Câu 3: 2 2 kg = ............g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 22000

b) 24000


c) 2500

d) 26000

1
2
2
Câu 4: 4 hm = ..... km . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1

a) 0,125

b) 0,0125

c) 125

d) 1,25

1
5
Câu 5: 4 dm2 …………mm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a) 5100
b) 5200
c) 52000
d) 52500
Câu 6: 20,5 % của 35,5 kg = ……g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 7277,5
b) 72,775

c) 7,2775
d) 1,25
2
2
Câu 7: 55% của 15,5 cm = ….. mm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 8,525
b) 85,25
c) 852,5
d) 8525
Câu 8: 15% của 340 tạ = …… kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 51000
b) 5100
c) 510
d) 51
2
2
Câu 9: 16% của 150 dam = …… m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 2,4
b) 24
c) 240
d) 2400
Câu 10: 12% của 0,478 hm= ……m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 5,736
b) 57,36
c) 573,6
d) 5736
2
2
Câu 11: 5 % của 75 m = ……dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3750

b) 375
c) 37,5
d) 3,75
Câu 12: 45% của 0,08 ha = …… dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 0,36
b) 3,6
c) 36
d) 360
Câu 13: 15% của 70 m = …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 105
b) 150
c) 1050
d) 1005
Câu 14: 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg?
a) 8,5 lít
b) 7 lít
c) 7,5 lít
d) 8 lít
Câu 15: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và lần thứ hai
người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra bao nhiêu tấn đường?
(Viết dưới dạng thập phân)
a) 5,4 tấn
b) 2,7 tấn
c) 2,5 tấn
d) 4,5 tấn
Câu 16: Một xưởng may đã dùng hết 1020m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 70%.
Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
a) 360m
b) 306m
c) 305m

d) 350m
HÌNH HỌC
MỨC 1
Câu 1: Một mảnh vuờn hình chữ nhật có chiều dài 75,9m. Chiều rộng 25,3m. Chu vi mảnh
vườn đó là:
a) 206,2m
b) 278,2m
c) 202,4m
d) 577,2m
2
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 357m , chiều rộng bằng 14m.
Chiều dài của mảnh vườn là:
m2
b) 2,55m
c) 25,5m2
d) 25,5m
a) 2,55
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 12,4m, chiều rộng 4,8m. Tính diện tích thửa
ruộng?
a) 17,2m2
b) 34,4m2
c) 59,52m2
d) 62,34m2


Câu 4: Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và bằng 34,9cm. Chu vi hình tam
giác đó là:
a) 37,9cm
b) 379cm
c) 10,47cm

d) 104,7cm
Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 52,4m; chiều rộng 27m. Diện tích khu vườn
đó là:
a) 136,08m2
b) 1414,8m2
c) 1460,8m2
d) 1608m2
Câu 6: Trong một tam giác đều, độ dài mỗi cạnh sẽ giảm đi bao nhiêu xăng-ti-mét ? Biết rằng
chu vi của nó giảm 21cm.
a) 3cm
b) 5cm
c) 7cm
d) 9cm
2
Câu 7: Một khu vườn hình vng có diện tích 576m . Cạnh của khu vườn là:
a) 12m
b) 36m
c) 24m
d) 144m
2
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 985m , chiều rộng là 25m. Chiều dài
mảnh vườn là:
a) 39m
b) 39,4m
c) 394m
d) 39,4dm
2
Câu 9: Hình bình hành có diện tích là 1200cm . Độ dài đáy là 60cm. Chiều cao là:
a) 20cm
b) 200cm

c) 7,2cm
d) 72 cm
Câu 10: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5dm, chiều rộng kém chiều dài 2,5dm. Diện
tích tấm bìa là:
a) 37,5m2
b) 75m2
c) 35m2
d) 0,375m2
Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 4500dm, chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi mảnh vườn là:
a) 1350dm
b) 13500dm
c) 5500dm
d) 6500dm
2
Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích 792,02cm , chiều rộng bằng 19,9cm, chiều dài của
hình chữ nhật là:
a) 39,84cm
b) 39,8cm
c) 19,92cm
d) 93cm
Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 500 dm, chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi mảnh vườn là:.................
12
3
Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là 7 m, chiều rộng 5 m. Diện tích là:
18
35
36
50

2
2
2
a) 35 m
b) 7 m
c) 35 m
d) 7 m2
Câu 15: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 55m. Diện tích bằng 1815m2. Chiều rộng khu
đất là:
a) 33m
b) 22m
c) 44m
d) 55m
Câu 16: Một hình chữ nhật có diện tích là 29,25dm2 , chiều dài 13dm. Chiều rộng là:
a)2,7dm
b) 1,7dm
c) 2,25dm
d) 3,7dm
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài 12,5m; chiều rộng 9,5m. Vậy chu vi hình chữ nhật
là.........
Câu 18: Một mảnh đất hình vng có chu vi 64 m. Diện tích khu đất là :
a) 64m2
b) 256m2
c) 576m2
d)48 m2
Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 36m. Diện tích thửa
ruộng là:
a) 260m2
b)126m2
c) 2160m2

d) 21600m2
Câu 20: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 200m, chiều rộng là 50m. Chu vi của khu
đất đó là:
a) 500m
b) 50hm
c) 500hm
d) 5000m
Câu 21: Một lá cờ hình tam giác có chu vi là 19dm, độ dài hai cạnh lần lượt là 7dm; 6dm. Độ
dài cạnh thứ ba là:
a) 5dm
b) 6dm
c) 7dm
d) 8dm


Câu 22: Một miếng gỗ hình vng diện tích là 64 cm2. Chu vi miếng gỗ hình vng là:
a) 30cm
b) 32cm
c)30dm
d) 32dm
Câu 23: Một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 4,3m, chiều rộng 3,02m. Diện tích tấm thảm
đó là:
a) 12986dm2
b) 12,986dm2
c) 12,986m2
d) 1298,6m2
Câu 24: Một hình tam giác có cạnh thứ nhất dài 5,5cm; cạnh thứ hai dài 4,5cm; chu vi hình
tam giác là 15cm. Độ dài cạnh thứ ba là:
a)5cm
b) 2,5cm

c)10cm
d) 1cm
Câu 25: Một hình vng có diện tích 36cm2, cạnh của hình vng đó là:
a) 6cm
b) 9cm
c)12cm
d) 14cm
Câu 26: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng là 40m. Diện tích của
mảnh vườn đó là:.............m2
Câu 27: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5dm, chiều rộng 2,25dm. Diện tích tấm bìa
đó là: …………
Câu 28: Một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 22,5m2. Cần bao nhiêu viên gạch hình
vng có cạnh 0,3m để lát hết sàn căn phịng trên?
a) 2250 viên gạch
b) 225 viên gạch
c) 25 viên gạch
d) 250 viên gạch
Câu 29: Một hình vng có độ dài cạnh là 28cm. Diện tích hình vng đó là:
a) 700cm2
b) 784cm2
c) 490cm2
d) 112cm2
2
Câu 30: Một sân vườn hình chữ nhật có diện tích là 311,6m , chiều dài là 20,5m. Vậy chiều
rộng là:
a) 20,5 m
b) 10,7 m
c) 15,2 m
d) 11,6 m
Câu 31: Một tấm vải hình vng có chu vi là 35,44dm. Cạnh tấm vải đó có độ dài là:

a) 8,86dm
b) 88,6dm
c) 886dm
d) 0,886dm
Câu 32: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài 50m. Diện tích sân trường
là……..
Câu 33: Một hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm. Chu vi hình chữ nhật là: ……..
Câu 34: Một cái sân hình vng có cạnh là 90m. Diện tích cái sân là:
a) 900dam2
b) 8100dam2
c) 81dam2
d) 810dam
Câu 35: Hình vng có cạnh 4 cm. Chu vi hình vng đó là:
a) 14cm
b) 15cm
c) 16cm
d) 17cm
Câu 36: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 200dm, chiều rộng 100dm là :
a) 600m
b) 600dm
c) 600m2
d) 60m2
Câu 37: Một khu vườn hình vng có diện tích là 625m2. Cạnh của khu vườn đó là:
a) 17m
b) 20m
c) 25m
d) 30m
Câu 38: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài 112m. Diện tích
của sân vận động đó là:
a) 96m2

b) 2420m2
c) 8960m2
d) 2204m2
Câu 39: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 44m, chiều rộng 41m. Diện tích khu vườn là:
a) 1764m2
b) 1804m2
c) 1596m2
d) 1472m2
Câu 40: Một căn phịng hình chữ nhật có diện tích 3600dm2. Cần bao nhiêu viên gạch hình
vng có cạnh 3dm để lát hết sàn căn phòng trên?
a) 360viên gạch
b) 40 viên gạch
c) 400 viên gạch
d) 25 viên gạch
Câu 41: Một hình vng có diện tích 81cm2, cạnh của hình vng đó là:
a) 9cm
b) 16cm
c)162cm
d) 324cm
Câu 42: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 500m, chiều rộng 250m. Diện tích khu đất
là:
a) 125 000m2
b) 12500m2
c) 500000m2
d) 125ha
Câu 43: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 910 m 2, chiều rộng bằng 25 m. Chiều
dài của mảnh vườn là:
a) 35,4cm
b) 36,4m
c) 38,4m

d) 37,4m


Câu 44: Một cái ao cá hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng bằng 16m, chu vi ao cá là:
a) 92m
b) 94m
c) 96m
d) 98m
Câu 45: Một khu đất hình vng có cạnh 45 m. Chu vi khu đất là:
a) 180m
b) 2025m
c) 450m
d) 22,m
2
Câu 46: Một khu vườn hình vng có diện tích 121 m . Cạnh của khu vườn là:
a) 12m
b) 13m
c) 11m
d) 15m
Câu 47: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 9m. Diện tích miếng đất
là:
a) 27m2
b) 56m2
c) 108 m2
d) 162m2
Câu 48: Một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m. Diện tích căn phịng
là:
a) 24m2
b) 36m2
c) 27m2

d) 18m2
Câu 49: Một sợi dây thép dài 168cm uốn thành một hình chữ nhật có chiều rộng 34cm. Chiều
dài là:
a)30 cm
b) 40 cm
c)50 cm
d) 60 cm
Câu 50: Một hình mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 75m, chu vi mảnh
vườn là:
a)350 m
b)450 m
c) 550 m
d) 650 m
2
Câu 51: Một cái sân hình vng có diện tích bằng 144m . Cạnh của cái sân hình vng đó là:
a) 11m
b) 12m
c)13m
d) 14m
Câu 52: Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và bằng 34,9cm. Chu vi hình
tam giác đó là:
a) 37,9cm
b) 379cm
c) 10,47cm
d) 104,7cm
Câu 53: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5dm; chiều rộng 5dm. Diện tích tấm bìa là:
a) 37,5dm2
b) 75dm2
c) 25dm2
d) 45dm2

Câu 54: Một cái sân hình vng có diện tích bằng 225m2. Cạnh của cái sân hình vng đó là:
a) 14m
b) 15m
c)13m
d) 16m
Câu 55: Một khu đất hình vng có cạnh 6,78m. Chu vi khu đất là:
a) 27,12m
b) 27,12m2
c) 73,0884m
d) 2712m
Câu 56: Một người đi bộ quanh một cái sân vận động có chu vi 4000dm. Hỏi người đó phải
bước bao nhiêu bước mới hết một vịng quanh sân, biết rằng mỗi bước chân của người đó dài
5dm?
a) 80 bước
b) 800 bước
c) 400 bước
d) 4000 bước
Câu 57: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 910 m2, chiều rộng bằng 25 m. Chiều
dài của mảnh vườn là:
a) 35,4cm
b) 37,4m
c) 38,4m
d) 36,4 m
Câu 58: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 10,2 m; chiều dài 15,4 m. Diện tích mảnh
đất là:
a) 15708m2
b) 157,08m2
c) 15,708m2
d) 1,5708m2
Câu 59: Một hình chữ nhật có diện tích 44,64cm 2, chiều rộng bằng 4,8 cm, chiều dài của hình

chữ nhật là:
a) 39,84cm
b) 9,3cm
c) 19,92cm
d) 93cm
Câu 60: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Diện tích khu vườn là:
a) 1764m2
b)1804m2
c)1596m2
d) 1472m2
Câu 61: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 714m2, chiều rộng bằng 14 m.
Chiều dài của mảnh vườn là:
m
b) 55m
c) 51m
d) 25m
a) 75
Câu 62: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24,8 m, chiều rộng 8,4 m. Tính diện tích
thửa ruộng?
a) 170,2m2
b) 304,4m2
c) 208,32m2
d) 602,34m2


Câu 63: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm. Chu vi hình chữ nhật là
…….
Câu 64: Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và bằng 25,8cm. Chu vi hình
tam giác đó là:
a) 37cm

b) 79cm
c) 104,7cm
d) 77,4cm
Câu 65: Một cái sân hình vng có chu vi là 28m. Vậy diện tích của cái sân đó là :
a) 45m2
b) 46m2
c) 49m2
d) 43m2
Câu 66: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50,4m ; chiều rộng 27m. Diện tích khu vườn
đó là:
a) 1368m2 b) 1360,8m2
c) 13608m2
d) 136,08m2
HÌNH HỌC
MỨC 3
5
Câu 1: Một thửa ruộng chữ nhật có chiều dài bằng 2 chiều rộng và hơn chiều rộng 45 m.
Diện tích mảnh đất đó là:
a)2250 m2
b) 2520 m2
c) 2250 m
d) 2520 m2
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 22m. Chiều dài hơn chiều rộng 2m.
Người ta sử dụng 60% diện tích mảnh vườn đó để trồng rau. Diện tích đất trồng rau là:
a)120 m2
b) 72m2
c) 48 m2
d) 220m2
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 248m và chiều rộng kém chiều dài 10m. Diện
tích khu đất là:

a)290 m2
b) 726 m2
c) 489 m2
d) 3819m2
2
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 18 000 m . Trên mảnh đất đó người ta làm hồ
bơi nên diện tích bị giảm đi 4%. Diện tích đất làm hồ bơi là:
a)345 m2
b) 720m2
c) 540 m2
d) 678m2
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 15 900 m2. Do làm ao cá nên mảnh vườn bị
giảm đi 20% diện tích. Diện tích ao cá là:
a)3180 m2
b) 2340 m2
c) 318 m2
d) 2520 m2
Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 680 m2 người ta trồng rau 20% diện tích.
Diện tích đất cịn lại là:
a)208 m2
b) 326 m2
c) 48 m2
d) 544m2
Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 48m và chiều rộng kém chiều dài 10m. Diện
tích khu đất là:
a)90 m2
b) 119 m2
c) 49 m2
d) 389m2
Câu 8: Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 900 m 2. Người ta làm nhà 20% diện tích.

Diện tích cịn lại là:
a)318 m2
b) 340 m2
c) 310 m2
d) 720 m2
Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 1900 m 2. Do làm làm đường nên mảnh
vườn bị giảm đi 15% diện tích. Diện tích làm đường là:
a)810 m2
b) 285 m2
c) 380 m2
d) 720 m2
2
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 chiều dài và kém chiều dài 5 m.

Diện tích mảnh đất đó là:
a)50 m2
b) 220 m2

c) 150 m2

d) 520 m2

Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 80m và chiều rộng kém chiều dài 20m. Diện
tích khu đất là:
a)290 m2
b) 196 m2
c) 490 m2
d) 300m2
2
Câu 12: Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 2000 m . Người ta làm hồ bơi 20% diện

tích. Diện tích cịn lại là:
a)1600 m2
b) 1340 m2
c) 390 m2
d) 820 m2


Đặt tính rồi tính:
Bài 1:
a) 293,04 + 62,38
b)904 – 865,53 c) 625, 24 x 5,4
d) 250,26 : 25,8
Bài 2:
a) 519,32 + 78 b)965,7 – 98,34 c) 67,8 1,45
d) 589,76 : 9,7
Bài 3:
a)425, 62 + 15, 25
b) 778,9 - 294,78
c) 45,96 x 23,5 d) 125,76 : 1,6
Bài 4
a)325,2 + 48,95
b) 517,3 – 245,08 c) 25,46 x 3,6
d)227,61 : 56,2
Bài 5:
a)68,759 + 26,18
b) 3564,37- 552,81 c) 31,05 x 2,6 d) 40,641 : 5,89
Bài 6:
a)39,72 + 46,18
b) 416,3 - 250,17 c) 26,64 x 37 d) 78,24 : 65,2
Bài 7:

a) 147,58 + 65,7
b) 284,7 – 96,85
c) 57,25×4,8
d) 104,4 : 7,2
Bài 8:
a) 507,5 + 217,39
b) 327,36 – 195,7
c) 145,7×6,4
d) 121,8 : 5,6
Bài 9:
a) 3,94 + 34,68
b) 40,3 – 12,91
c) 18,26 × 42
d) 5 : 6,25
Bài 10:
a) 42,75 + 25,6
c) 123,4 × 13
Bài 11:
a) 619,6+73,945
c) 73,64 x 5,2
Bài 12:
a) 415,34 + 276,8
c) 25,04 x 4,6
Bài 13:
a) 38,52 + 37,67
c) 0,25 x 6,3
Bài 14:
a) 4,108 + 0,796
c) 74,8 x 1,6
Bài 15:

a) 263,27 + 54,96 = 318,23
c) 42,37 x 3,04 = 128,8048
Bài 16:
a) 325,2 + 48,95
c) 25,46 x 3,6
Bài 17:
a) 15,78 + 76,24

b) 79,23 – 11,8
d) 109,47 : 12,3
b) 727,4 – 360,16
d) 221,88 : 43
b) 815,86 – 34,275
d) 22,104 : 3,6
b) 19,28 – 12, 465
d) 187,5 : 7,5
b) 29,48 – 10, 72
d) 18,85 : 1,45
b) 312,5 – 42,56 = 269,94
d) 35,28 : 2,4 = 14,7
b) 517,3 - 245,08
d) 78,24 : 1,2
b) 607,3 – 98,48


c) 3,65 x 26
Bài 18:
a) 56,708 + 4,79
c) 14,29 x 25
Bài 19:

a) 4526,3 + 752,8
c) 542,06 x 7,4
Bài 20:
a) 437,65 + 493
c) 73,64 x 4,63
Bài 21:
a) 247,96 + 31,492 = 279,452
c) 3,8 x 3,24 = 12,312
Bài 22:
a) 615,35 + 276,8
c) 80,05 × 0,09
Bài 23:
a) 2,671 + 0,257
c) 5,71 × 0,3
Bài 24:
a) 2,147 + 43,8
c) 24,16 x 7,8
Bài 25:
a) 68,759 + 26,18
c) 61,5 x 4,3
Bài 26:
a) 218,76 + 746,24
c) 121,76 x 4,5
Bài 27:
a) 66,34 + 535,68
c) 21,76 × 2,05
Bài 28:
a) 60,37 + 315,28
c) 73,64 x 5,2


d) 864 : 2,4
b) 29 – 7,66
d) 22,2 : 12
b) 645,7 – 282,59
d) 151,74 : 1,8
b) 316 – 247,06
d) 1649 : 4,85
b) 427,35 – 213,472 = 213,878
d ) 263,06 : 14 = 18,79
b) 457,8 – 36,5
d) 39,44 : 2,9
b) 31,265 – 4,99
d) 130,44 : 4
b) 96 – 34,16
d) 19,203 : 5,19
b) 78,9 - 29,79
d) 19,04 : 5,6
b) 80,01 – 19,98
d) 216,72 : 42
b) 174,1 – 86,321
d) 151,68 : 6,4
b) 69 – 4,375
d) 21,49 : 3,5



×