TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA KT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY (Khoa Công Nghệ)
Sinh viên thực hiện:Phạm Văn Hải
MSSV :1822041815
: Nguyễn Đình Thái Bảo MSSV:……………..
:Nguyễn Tuấn Cơng
MSSV:……………..
:Phạm Duy Thiên
MSSV:……………..
Ngành đào tạo: Đồ án chi tiết máy
Người hướng dẫn: Nguyễn Văn Dũng
Ký tên:……………..
Ngày bắt đầu:.
Ngày kết thúc: .
Ngày bảo vệ:
Đề số 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số:
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ
hai cấp phân đôi;
4- Nối trục đàn hồi;
5- Thùng trộn.
¿Phần 1: Xác định động cơ ( CT trang 24 quyển 1)
p
T
Ta có : pCT = n trong đó : pCT là công suất cần thiết.
1
n là hiệu suất chung.
pT =
F ⋅ V 6000 × 0.8
=
=4,8 ( KW )
1000
1000
n=nk ⋅ n D ⋅ nBr . nOL =1.1.0,963.0,994=0,8499 (Bảng 2.3 tính chất)
3
n
4
4,8
Suy ra pCT 0,8498 =5,6479(KW )
Số vịng quay sơ bộ :nsb=nlv×u ch
nlv=
60.1000 .V 60.1000 .0,8
=
=192(v / p)
2. P
50.5
vch=ud.vh=3.8=24 (bảng 2.4 tính chất )
suy ra : nsb= 192.24=4608(v/p)
vì {P đc≥ p CT }
{nđb≈ nsb}
Tra bảng 1.3 trang 237 sách ‘ tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí “ Tập một
Pđc=7,5(KW)
nđb=4608(v/p)
Kiểu động
Công
cơ
suất
4A123S4Y3 7,5
Vận tốc
quay
1455
Tỉ số truyền:
-Tỉ số truyền của hệ dẫn động .
nđc
1455
Vch= n = 55 =26,45
lv
cos sφφ
μ%
T max
T dn
TK
T dn
0,86
87,5
2,2
2,0
-Chọn Vh=8 (Bảng 2.4 trang 21 và 3.1 trang 43 tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ
khí)
U 1=3,08
Suy ra { U =2,6 }
2
-Tỉ số truyền của bộ truyền đai .
Vch=Ud.Vh=Ud.V1.V2
¿>U d=
V ch
26,45
=¿3,303
=
3,08.2,6
V 1. V 2
Ta có : phân phối công suất trên các trục.
P
P3 = n
5
ol .not . n K
P3
= 0,99.0,33.1 =5,43 (KW )
5,43
P2= n n = 0,99.0,96 =5,71( KW )
ol . br
2
P1
5,71
P1= n n = 0,99.0 .96 =6,008(KW )
ol . br
1
P1
6,008
Pđctt= n n = 0,99.0.96 =6,32(KW )
OL. d
-phân phối vòng quay trên các trục .
N 1=
r dc 1455
=
=440,509¿ v/p)
u d 3,303
N 2=
r 1 440,509
=
=143,02¿ v/p)
u1
3,38
N 3=
r 2 143,02
=
=55 ¿v/p)
u2
2,6
-Tính tốn momen xoắn trên các trục
P đctt
Tđc=9,55.106. n
đc
6 6,32
=9,55. 10 . 1455 =41481,79 ¿N/m)
P
6,008
P
5,71
1
T1=9,55.106. n =9,55.106. 440,509 =130250(N/m)
1
2
T2=9,55.106. n =9,55.106. 143,02 =381278 (N/m)
2
P
5,43
3
T3=9,55.106. n =9,55.106. 55 =942845(N/m)
3
P
5
T4=9,55.106. n =9,55.106. 55 =¿868181,81(N/m)
lv
Trục động
cơ
6,32
Cơng
suất(KW)
Tỉ số
truyền
Số vịng
1455
quay (v/p)
Moomen
41481,79
xoắn (N/m)
¿
Trục1
Trục2
Trục 3
Trục4
6,008
5,71
5,43
5
3,03
3,08
2,6
1
440,509
143,02
55
55
130250
381278
942845
868181,81
Phần 2:Bộ truyền đai
B1: chọn vật liệu dây đai và bộ truyền đai ( bảng 4.1)
-Chọn dạng đai là đai dẹt , vật liệu là việc của công sai
B2 : Xác định đường kính bánh đai nhỏ
√
d1= (1000÷1300). 3
P1
n1
(CT: hình 4.42 trang 148)
Làm tròn theo dãy số tiêu chuẩn ( trang 148)
6,008
√
=> d1=(1000÷1300) 3 440,509 = 238,9÷310,6
Theo tiêu chuẩn chọn d1 =250mm
B3: Tính vận tốc:
v1 ¿
π . d 1.n 1 π .250 .440,509
=
=¿6,46(m/s)
6.104
6.10 4
(CT: hình 4.6 trang 132)
B4: Chọn hệ số trượt§ và tính d2( làm trịn theo tiêu chuẩn -trang
148) tính chính xác v trong đó § là hệ số trut tng i :
Đ=0,01ữ0,02
Ta cú: ud
d2
n 1 v 1. d 2
¿
=
n 2 v 2. d 1 [d 1 .(1−§)]
(CT: hình 4.10 trang 133)
=>d 2=u d [ d1 .(1-§)]=3,303.[ 280.(1−0,01)]
=>chọn d2=800mm
B5:khoảng cách trục a
a≥2.(d1+d2) <=> a≥2(250+800)
<=> a≥2.100 => a¿2100mm
Ta có
L¿2a+
π (d 1+ d 2)
2
π (250+800)
=2.2100+
2
+
+
(d 1−d 2)2
4a
(CT hình 4.4 trang 132)
(250−800)2
4.2100
=5885,348mm=>chọn L=6000mm
B7 :Kiểm tra lại số vòng chạy i của đai trong 1 giây:
v
5,766
Ta có i= l = 6.10−3 =0,961≤ [i ]=10
=> đạt yêu cầu
B8 : Góc ơm đai:
α =¿ 180-57
(d 2−d 1)
(800−250)
=¿180-57.
a
6000
(CT hình 4.2 trang 131)
=174,775°
B9: chiều dài đai :δ =6mm
d 1 250
= 6 =41,67>30=>đai
δ
vải cao su
Tra bảng trang 141: C=Cr.Cv.Cα.Co+Ca=1-0,003.(180-α1)
=1-0,003.(180-174,775)=0,984
+Cv =1-0,04(0,01.5,766 -1)=1,026
2
+bộ truyền đai ngang Co=1
+chế độ tải không đổi : Cr=1
=> C=1.1,026.0,984.1=1,0096
B10: Tính bề rộng dây đai b và làm trịn:
σ t=
F1
A
≤[σ t]
Ft
(CT hình 4.39 trang 147)
1000. P 1
=> b≥ δ [Ϭ t ] = δ v [Ϭ t ] (CT hình 4.40 trang 147)
Chọn [σ t]=2,3
=>[σ t]=2,3.C=2,3.1,0096=2,322
1000. P1
1000.6,008
b≥ δ v [Ϭ t] = 6+5,766+2,322 =74,779 (mm)
Chọn b=70 (mm)
Theo bảng 4,5 B=80 (mm)
B11: lực căng dây đai ban đầu :
Fα=1,8×70×6=756α=1,8×70×6=756 (N)
+lực tác dụng liên tục
F r=2 F α×Sin(
α1
¿
¿ =2,756×Sin(174,77 ¿
2
2
=1516,18(N)
+Lực vịng có ích
Fα=1,8×70×6=756t=
1000. P 1 1000.6,008
V 1 = 5,766 =1041,97
(N)
B12:Từ điều kiện để sinh ra trượt trơn :
Fα=1,8×70×6=756o ≥
Ft (e fαα +1)
2(e fαα −1)
(xem hình 4.44 trang 159)
Suy ra hệ số ma sát đổi chiều
1
756.2+ 1041,97
Fα=1,8×70×6=756min¿ 3,04 ln.( 756,2−1041,97 )=0,557(N)
B13 :Ứng suất lớn nhất :
σ max=σ 0+0,5.σ t+σ u1+σ v
756
= 3,04.70 +
1041,07
3.04 ×70
( CT hình4.28 trang 138)
6
+1000.5,766 ×10 + 250 ×100=10,88 (Mpa)
2
−6
B12: Tuổi thọ dây đai ( xem hình 4.37 trang 146) :
Lh
=
σn m
)
σmax
3,04.70
(
=¿ ¿=171(giờ)
¿
PHẦN 3: Bánh răng trụ thẳng:
B1: Momen xoắn trên trục của bánh dẫn :
T 1=130250 N . mm .
Tỷ sφố truyềnu=3,08
S ố vòng quay
n = 440,509 vg/ph.
B2: Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bị dẫn . chọn thép 45Cr được tôi cải
thiện .Theo phụ 5.2(44) đối với bánh dẫn , ta chọn độ rắn trung bình
HB 1=250; đối với bánh bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB 2=¿228. Vật
liệu này có khả năng chạy đà tốt.
B3: Số chu kì làm việc cơ sở ( Dựa vào trang số 258 cơ sở thiết kế
máy).
2,4
7
N HO 1=30. HB 2,4
1 =30. 250 =1,71.10
2,4
7
N Ho 2=30. HB 2,4
2 =30.228 =1,37.10
chu kì
chu kì
= 5.106
NFα=1,8×70×6=756O1 = NFα=1,8×70×6=756O2
chu kì
B4: Số chu kì làm việc trương đương , xác định theo sơ đồ tải trọng :
Ti
NHE1 = 60c∑ ( T
max
¿ )¿mH/2
niti
( xem hình 6.50 trang 227)
T 3
0,8 3
t 1+
t2
T
T
[( ) ( ) ]
= 60.1.440,509.
=60.1.440,509.(1,45+0.83.44)
=1,78.106 chu kì
( xem ở trang 258 cơ sở thiết kế máy)
Ta có : NFα=1,8×70×6=756E1 = 60.1.440,509.(1,45+0,86.44)
=1,49.107
NFα=1,8×70×6=756E2¿
N FE 1
=0,485.1 07
ubr
B5: Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác
định như sau:
σ 0 H lim ¿=2 HB+70, sφuy ra ¿
σ H lim 1=2.50+ 70=570(MPa)
Và σ 0 H lim 2=2.228+ 70=526 ( MPa )
σ 0 F lim ¿=1,8 HB sφuy ra σ
0F lim 1
=1,8.250=450 MPa ¿
Và σ 0 F lim 2=1,8.228=410.4 MPa ( dựa vào trang 259 cơ sở thiết kế máy).
B6:Ứng suất tiếp xúc cho phép :
[ σ H ]=
¿
σ 0 H lim . Z . Z . K . K
. K HL
SH
r
σ 0 H lim .0,9
. K HL
SH
v
l
XH
(xem hình 6.39 trang 225)
( xem hình 6.33 trang 222)
Khi tơi cải thiện SH =1,1do đó :
[ σ H 1 ]=
570.0,9
=466,4 MPa
1,1
[ σ H 2 ]=
526.0,9
=430,4 MPa
1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính tốn [ σ H ]=[ σ H 2 ]=430,4MPa
B7: Ứng suất uốn cho phép : [ σ F ]=
226)
Chọn SFα=1,8×70×6=756=1,75, ta có :
σ 0 H lim ¿
. K FL ¿
SF
( xem hình 6.47 trang
[ σ F 1 ] =¿
[σ F1]=
450
.1=257,14 MPa
1,75
410,4
.1=234,51 MPa
1,75
B8: Theo bảng 6.15 trang 231 do bánh rang nằm đói xứng các ổ trục
nên ψ ba=0,3 ÷ 0,5 chọn ψ ba= 0,4 theo tiêu chuẩn . Khi đó:
ψ ba=
ψ ba (u+1)
=0,7
2
¿
0.4 .(3,08+1)
=0,816
2
Theo bảng 6.4 trang 209, ta chọn KHB = 1,035 và KFα=1,8×70×6=756B = 1,065
B9: Khoảng cách trục bộ truyền bánh răng xác định theo công thức:
√
α w =50. ( u ±1 ) . 3
T 1 . K HB
2
ψ ba [ σ H ] .u
√
¿ 50. ( 3,08+ 1 ) . 3
( xem hình 6.67 trang 231)
130250.1,035
=171.17 mm
0,4.(430,4)2 .3,08
Theo tiêu chuẩn , ta chọn:
α w =200 mm (dựa vào bảng trang 231)
B10: Mơđun răng:
m=(0,01÷ 0,02) . α w =2 ÷ 4 mm ( xem hình 6.68 trang 232)
theo tiêu chuẩn ta chọn m=4mm
B11: Tổng số răng :
z1 +z2 ¿
2 α w 2.200
=
=100 răng
m
4
Số bánh răng dẫn : z1¿
( xem CT hình 6.71 trang 232)
z1 + z 2
100
=
≈ 24,51
u+1 3,08+ 1
răng
Chọn z1 = 24 răng; z2= 100 – 24 =76 răng.
B12: Tỷ số truyền sau khi chọn bánh răng:
z2
u¿ z
1
=
76
=3,17
24
( xem hình 6.58 trang 229)
B13: Các thơng số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng:
-
Đường kính vịng chia:
d1=z1.m =24.4= 96 mm
; d2= z2.m =76.4 =304 mm
- Đường kính vịng đỉnh :
da1=d1+2m =96+2.4 =104 mm
da2 = d2+2m =304+2.4 = 312 mm
- Khoảng cách trục: α w =
m. z 1 .(1+ u)
=200 mm
2
- Chiều rộng vành răng:
Bánh bị dẫn : b2 =ψ ba.α =0,4 .200 = 80 mm
Bánh dẫn : b1 = b2 +5 = 80 + 5 =85 mm
B14: Vận tốc vòng bánh răng :
v¿
π . d 2 .n1 π . 96.440,509
=
=2,214 m/ sφ
60000
60000
B15: Theo bảng 6.3 trang 204.
Ta chọn cấp chính xác là 9 với vgh=
3 m/s
B16: Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5 trang 211 , ta chọn:
K HV =1,06 ; K FV =1,11
B17: Tính tốn kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:
σ H=
z m . z H . z c 2 T 1 . K HB . K HV .(u+1)
d w1
bw u
√
¿
( xem hình 6.63 trang 236)
275.1,76.0,96 2.130250 .1,035 .1,06 . ( 3,17+ 1 )
96
0,7.96 .3,17
√
¿ 362,01 MPa
σ H =362,01< [ σ H ]
=430,4 MPa
( Xem hình 6.54 trang 228) nằm trong khoảng cho phép ( không vượt
giá trị cho phép 4%).
B18: Hệ số dạng răng YF :
Đối với bánh dẫn : YFα=1,8×70×6=7561 = 3,47 +
13,2
13,2
=3,47+
=4,02
z1
24
Đối với bánh bị dẫn : YFα=1,8×70×6=7562 =3,47 +
13,2
13,2
=3,47+
=3,64
z2
76
B19: Ứng suất uốn tính tốn :
σ F2=
2 Y F 2 . T 1 . K Fβ . K FV
d w 1 . bu . m
¿
2.3,64 .130250.1,065 .1,11
=36,49 MPa
96.80 .4
σ F 2 =36,49 MPa ≤ 234,51 MPa
*chú thích 234,51 MPa ở bước 7.
Do đó được thỏa độ bền uốn.
*Bánh răng nghiêng:
Với số liệu cho trong phần bánh răng trụ thẳng , tính tốn thiết kế trong
trường hợp sử dụng bộ truyền bánh răng trụ nghiêng bôi trơn tốt .
Giải: Nếu thay thế bộ truyền bánh răng trụ thẳng bằng răng nghiêng thì
từ bước 9 có thây đổi như sau :
B9: Khoảng cách trục :
a w =¿
√
43(u+1).
3
T 1+ K Hβ
2
[
]
ψ ba [ σ H ] . u
¿ 43. ( 3,08+1 ) .
√
3
130250.1,035
¿
0,04. ¿ ¿
Theo tiêu chuẩn ta chọn : aw= 160mm ( xem ở trang 231)
B10: Môđun răng m = ( 0,01÷ 0,02 ¿.aw =1,6÷ 3,2 mm.
Theo tiêu chuẩn , ta chọn m= 3mm
B11: Từ điều kiện: 20° ≥ β ≥8 °
Suy ra
¿>
2 aw . cos 8 °
2 a . cos 20 °
≥ z1 ≥ w
mn .(u ± 1)
mn .(u ± 1)
2.160 . cos 8 °
2.160 . cos 20 °
≥ z1 ≥
3.(3,08+1)
3.(2,5+1)
¿>25,89 ≥ z 1 ≥ 24,25
Ta chọn z1= 25 răng , suy ra số bánh răng bị dẫn:
z2=25.3,08=77 răng
Góc nghiêng răng : β=arccos .
3.25 .(3,04 +1)
2.160
= 18,45°
B12: Tỷ số truyền sau khi chọn bánh răng:
u=¿
z2 77
= =3,08
z1 25
B13: Các thơng số hình học chủ yếu của bộ truyền bánh răng .
Đường kính vịng chia:\
d 1=z 1 . m=25.3=75 mm
d 2=z 2 . m=77.3=231 mm
Đường kính vịng đỉnh:
d a 1=d 1+2 m=75+2.3=81 mm
d a 2=d 2+2 m=231+2.3=237 mm
Khoảng cách trục : aw =160mm
Chiều rộng vòng răng:
Bánh bị dẫn:b 2=ψ ba . a=0,4.160=64 mm
b 1=b2 +5=64+5=69 mm
B14:Vận tốc vòng bánh răng:
v=
π . d 1 .n1 π . 75.440,509
m
=
=1,73
60000
60000
sφ
B15: Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 9 với
6.3 trang 204).
v gh=3 m/sφ
(xem bảng
B16: Hệ số tải trọng động cơ theo bảng 6.5 trang 211 ta chọn.
K HV =1,02 ; K FV =1,04
B17: Tính tốn kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:
σ H=
z m . z H . z c 2 T 1 . K HB . K HV . ( u+1 )
d w1
bw u
√
¿
( xem hình 6.63 trang 236)
2,75.1,76.0,96 2.130250 .1,035 .1,02. ( 3,08+1 )
75
0,7.75 .3,08
√
¿ 516,065 MPa
=430,4 MPa ( xem hình 6.54 trang 228)
nằm trong khoảng cho phép ( không vượt giá trị cho phép 4%).
σ H =362,01< [ σ H ]
B18: Hệ số dạng răng YF :
Đối với bánh dẫn : YFα=1,8×70×6=7561 = 3,47 +
13,2
13,2
=3,47+
=3,998
z1
25
Đối với bánh bị dẫn : YFα=1,8×70×6=7562 =3,47 +
B19: Ứng
13,2
13,2
=3,47+
=3,641
z2
77
suất uốn tính tốn :
σ F2=
2 Y F 2 . T 1 . K Fβ . K FV
d w 1 . bu . m
¿
2.3,64 .130250.1,065 .1,04
=72,95 MPa
75.64 .3
σ F 2 =72,95 MPa ≤ 234,51 MPa
Do đó được thỏa độ bền uốn.
¿Phần
4: Thiết kế trục:
-Ta có : P1= 6,008 KW , T1= 130250Nmm ; n1= 440,509
vg/ph . Vật lực trục ghép C35(
σ ch=304 MPa ; σ −1=255 MPa ; σ b =510 MPa ; τ−1=128 MPa .
B1: Phân tích lực tác dụng lên trục từ các chi tiết quay của
hệ thống truyền động:
- Lực tác dụng lên bộ truyền đai :
F r=2 F 0 sin
( α2 )=2.756. sin ( 174,775
)
2
1
1516,18(N)
- Lực tác dụng bộ truyền bánh răng :
¿
F T=
2 T 1 2.130250
=
=2713,5 N
d1
96
F r 1=F T .tgα =
2713,5. Tg20 °=987,65 N
B2: Chọn vật liệu trục là thép C35 , chọn sơ bộ ứng suất xoắn
cho phép [ τ ]=20 MPa .
B3: Xác định đường kính sơ bộ trục theo công thức :
d≥
√
3
T1
130250
=3
6,2.20
6,2 [ τ ]
√
= 31,93 mm
( xem hình 10.4 suy ra cơng thức trang 353)
Theo tiêu chuẩn ta chọn d= 32mm.
B4: Chọn kích thước dọc trục: ( công thức 10.5 trg 354)
l≈ l + 2 x +w
1
Trong đó l1 = b1 = 85mm ( kết quả tính từ bộ truyền bánh răng).
x =10 – khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp giảm tốc
w = 40 ( theo bảng 10.2 w =30÷ 70 khi
T =1000000 ÷200000 Nmm)
Suy ra : l = 85+ 20+40= 145 mm
Khoảng cách f chọn trong bảng 10.2 .
f không nhỏ hơn 60 ÷ 90 mm , ta chọn fα =90 mm .
B5: Vẽ biểu đồ momen uốn và xoắn :
- Trong mặt phẳng thẳng đứng zy , phương trình cân bằng
momen:
M XA=−F r .90−F r 1 .72,5+ RBY .145=0
R BY =
F r .90+ Fr 1 .72,5 1516,18.90+ 98765.72,5
=
145
145
¿ 1434,9 N
Phương trình cân bằng lực theo trục y:
F r + RBY −R AY −Fr 1=0
¿> R AY =F r + RBY −F r 1=1516,18+1434,9−987,65=1963,43 N
- Trong mặt phẳng nằm ngang zx, vì lực
F T 1 nằm đối xứng với haiổ nên:
R AX =R BX=
FT1
=1356,75 N
2
Biểu đồ mômen
B6: Các biểu đồ momen thì tiết diện nguy hiểm nhất tại vị trí
D.
- Momen uốn tại D:
M =√ M + M = √ 136456,2 +98364,375 =168213,6879 Nmm
- Momen xoắn tại D: T= 130250Nmm
- Vì tại vị trí D khơng có lực trục dọc nên ứng suất pháp tại
tiết diện này thay đổi theo chu kì đối xứng với biên độ:
2
XD
D
σ α =σ F =
2
YD
2
2
MD
W
- Trục có một then , với đường kính d = 45mm, ta chọn then
( ví dụ 16.1) có chiều rộng b = 14mm; chiều cao h = 9mm;
chiều sâu rãnh then trên trục t = 5,5mm ; chiều sâu rãnh
then trên mayo t1= 3,8 mm.
Khi đó : (xem hik10.25 trg 361)
W=
π . d3
−bt . ¿ ¿
32
¿ 7611,3 m m3
Do đó : σ
α
=
168213,6879
=22,1 MPa
7611,3
σ m=0
( xem hik 10.22 trg360)
- Ứng suất xoắn :
τ=
T
W0
( xem hik 10.24 trg360)
Trong đó momen xoắn : : (xem hik10.25 trg 361)
W o=
π . d3
−bt . ¿ ¿
16
¿ 16557,5 mm 3
Do đó :τ =
130250
=7,87 MPa
16557,5
Khi ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động:
τ 7,87
τ α =τ = =
=3,935 MPa
2
2
- Tại tiết diện D có sự tập trung ứng suất là rãnh then . Theo
bảng 10.8 ta chọn K =1,75 với σ =510 MPa< 600 MPa , K =1,5
- Theo bảng 10.3 , ta chọn ϵ =0,84 và ε =0,78
Hệ số ψ =0,025 và ψ =0,0175 tra hình2.9 trang 44
B7: Xác định hệ số an tồn tại D theo cơng thức :( xem
hình 10.19 và 10.20 trg 360)
σ
b
σ
σ
σ−1
sφσ =
τ
τ
τ
=
255
=5,54
1,75.22,1
+0,025.0
0,84
Kσσα
+ψ σ σ m
εσ
τ −1
128
sφτ =
=
=19,63
K τ σα
1,5.3,39
+ 0,0175.3,6
+ψ τ τ m
0,78
ετ
Hệ số an toàn :
sφσ . sφ τ
5,54.19,63
=5,33> [ sφ ]= 1,5
2
2
+sφ √ 5,54 +19,63
D o đó điềukiện bền mỏi của trục tại tiết diện D được thỏ a .∗Then
sφ=
√ sφ
2
σ
2
τ
=
B1: Trục có một then , với đường kính d = 32mm, ta chọn then (
ví dụ 16.1) có chiều rộng b = 14mm; chiều cao h = 9mm; chiều
sâu rãnh then trên trục t = 5,5mm ; chiều sâu rãnh then trên
mayo t1= 3,8 mm. Vật liệu then ta chọn là thép C45.
B2: Chiều dài l của then :
l¿ 85−15=70 mm
B3: Kiểm tra độ bền dập theo công thức (16.1 trang 545)
l 1=l−b=70−14=56
h = 9mm; t2 =0,4.h ¿ 3,9 mm