Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Trắc nghiệm cung cấp điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.85 KB, 40 trang )

CUNG CẤP ĐIỆN
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu: trong mạng điện hạ áp 3 pha 4 dây, điện áp dây là 380V thì điện áp pha sẽ là bao nhiêu
 240V
 *220V
 230V
 215V
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu: tiết diện nhỏ nhất cho phép của cáp điện trung áp có cấp điện áp 24kv là bao nhiêu
 *25mm2
 35mm2
 10mm2
 50mm2
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu: trong khi lựa chọn cáp điện, tại sao phải kiểm tra ổn định nhiệt của cáp khi có ngắn mạch
 Để đảm bảo chất lượng điện năng cho mạng điện
 *Để đảm bảo cáp điện làm việc an toàn, khơng bị phát nóng
 Để đảm bảo tổn thất cơng suất trên đường cáp
 Để đảm bảo cáp được bảo vệ bới áp tô mát
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu: đoạn đường dây 22kV có Z=4+2j cấp điện cho phụ tải 1800 kVA, HSCS=0,8. Tính cơng suất phản
kháng cần bù để nâng HSCS lên 0,9
 466,6 V
 *382,6 V
 345,5 V
 295,4 V
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu: đoạn đường dây 22kV có Z=4+2j cấp điện cho phụ tải 1200 kVA, HSCS=0,8. Tính cơng suất phản
kháng cần bù để nâng HSCS lên 0,9
 406,5 V


 *361,4 V
 425,1 V
 450,5 V
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu: trong lưới điện phân phối khu vực nông thôn với dặc điểm phụ tải nhỏ phân bố trên phạm vi rộng,
để giảm tổn thất điện áp ta có thể


 Dùng dây bọc cách điện thay cho dây trần
 *Tăng tiết diện dây, nâng cao điện áp mạng điện
 Dùng dây dẫn phân pha, lắp tạ chống rung
 Lắp nhiều thiết bị bù, lắp chống sét van
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu: đoạn đường dây 22kV có Z=4+2j cấp điện cho phụ tải 1800 kVA, HSCS=0,8. Tiến hành bù công
suất phản kháng cần bù để nâng HSCS lên 0,92. Tính lượng tổn thất cơng suất tác dụng giảm đucợ sau
khi bù
 6,73 kWh sai
 6,66 kVAr
 6,53 kW
 5,62 kW
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu: vận hành kinh tế trạm biến áp nhằm mục đích
 *Giảm tổn thất cơng suất
 Giảm tổn thất điện áp
 Nâng cao hệ số cosy
 Nâng cao độ tin cậy
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu: giái pháp nào sau đây giúp giảm tổn thất điện năng tren lưới điên
 *Bù công suất phản kháng, giảm bán kính cấp điện
 Giảm tiết diện dây, bán bán kính cấp điện

 Bù cơng suất phản kháng, giảm tiết diện dây
 Bù công suất phản kháng, tăng bán kính cấp điện
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu: lưới điện phân phối trong hệ thống điện Việt Nam có các cấp điện áp danh định nào
 110kv 35kv 22kv 15kv 10kv 6kv 0,4kv
 110kv 35kv 22kv 10kv 6kv 0,38kv
 *110kv 35kv 22kv 15kv 10kv 6kv 0,38kv
 110kv 35kv 22kv 15kv 10,5kv 6kv 0,38kv
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu: đơn vị đo của điện trở, điện dẫn, điện kháng theo thứ tự lần lượt là
 Ohm, siemens, henry
 Ohm, fara, ohm
 Ohm, ohm, siemens
 *Ohm, siemens, ohm
Câu hỏi 12: (1 đáp án)


Câu: có thể phân loại lưới điện thành
 Lưới cao áp, lưới 3 dây, lưới phân phối, lưới cung cấp
 *Lưới hệ thống, lưới truyền tải, lưới phân phối
 Lưới truyền tải, lưới phân phối, lưới trung tính
 Lưới trung áp, lưới 4 dây, lưới hạ áp
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu: Độ lệch điện áp vận hành cho phép trong chế độ bình thường tại điểm đấu nối với khách hàng sử
dụng điện là
 +10% và -5% ±
 *±5%
 ±10%
 +5% và -10%
Câu hỏi 14: (1 đáp án)

Câu: cáp điện Cu/XLPE-0,4kV cấp điện cho nhóm phụ tải có Stt=200kVA, có hệ số hiệu K1=0,7 và
K2=0,96. Dịng diện ngắn mạch chạy qua cáp là 15kA trong vòng 0,5s, hệ số điều chỉnh nhiệt là 143.
Dòng tải cho phép của cáp và tiết diện ổn định nhiệt không nhỏ hơn
 409,57 A và 64,17 mm
 319,25 A và 44,17 mm
 *429,57 A và 74,17 mm
 329,25 A và 54,17 mm
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu: Dung lượng bù công suất phản kháng để nâng cosy từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải S= 150kvA là
 39,6 kVAr
 203 kVAr
 *31,9 kVAr
 23,7 kVAr
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 1 cáp điện hạ áp cấp tới một động cơ Pdm= 10kw, Udm= 0,38kV, cosy =0,8, hệ số mở máy Kmm=5,
được bảo vệ bằng áp tơ mát dịng định mức 75A, có cuộn khởi động điện từ và nhiệt, dòng điện cho phép
tối thiểu của cáp phải lớn hơn
 77,5 A
 *62,5 A
 88,5 A
 55,5 A
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
câu 2 cho đoạn đường dây có U =22 kV r0 = 0,64, x0 = 0,4 dài 3km cấp điện cho phụ tải có cơng suất: S
= 1200 + 900j kVA tổn thất công suất trên đường dây là:
 38,93 + 35.58j
 18,93+ 15.58j


 *8.93+ 5.58j
 29,83+25.58j

Câu hỏi 18: (1 đáp án)
câu 4 Công suất phản kháng để nâng cao cos phi từ 0,85 lên 0,9 cho phụ tải có p = 100 kW là là
 *13,6 kVAr
 10 kW
 10KVar
 23,6kVAr
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
câu 6 Cột cuối Hai cột chuyển góc của đường dây trên khơng được gọi là gì
 cột chịu lực
 cột tréo
 *cột néo
 cột trọng lực
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
câu 8 Cáp điện CU / xlpe 0,4 KV cấp điện cho nhóm phụ tải tính tốn = 150 + 100 j KVA có hệ số hiệu
chỉnh là K1 = 0,7 và K2 = 0,96 dòng điện ngắn mạch chạy qua cáp là 14kAtrong vòng 0,5 giây hệ số điều
chỉnh về nhiệt là 143 dòng tải cho phép của cáp và tiết diện ổn định nhiệt phải thỏa mãn điều kiện nào
 362 và 95mm2
 290 và 120 mm2
 290 và 50 mm2
 *362 và 70 mm2
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
câu 9 Dung lượng bù công suất phản kháng để nâng cos phi từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải có s = 130 KVA là
 34, 5kvar
 13,7 kvar
 *27,6 kVar
 10kVAr
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
câu 10 Nếu phụ tải tính tốn lớn hơn nhiều so với phụ tải thực tế thì sẽ
 gây tổn thất điện năng nhiều khi phụ tải điện tăng dần theo thời gian
 *sẽ gây lãng phí trong đầu tư xây dựng lưới điện nếu phụ sản không phát triển nhiềudây dẫn sẽ

khơng chịu được dịng điện chạy qua trong chế độ làm việc sự cố
 dây dẫn khơng chịu được dịng điện chạy qua trong chế độ làm việc bình thường
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
cau 13 Tính tốn phụ tải điện cho riêng các phịng khách cơng suất tồn phần của một khách sạn biết
khách sạn này có 6 tầng cho th phịng mỗi tầng có 9 phòng suất tiêu thụ điện mỗi phòng 6 KW hệ số sử
dụng đồng thời mỗi tầng tính theo đơn vị Phịng là 0,8 và của khách sạn tính theo đơn vị tầng là 0,8 hệ số
công suất chung là 0,9 bài tốn này khơng xét đến hệ số sử dụng từ thiết bị và các thiết bị dùng điểm


chung giữa các phòng khách và khu vực khách sạn
 *200.12kVA
 220kVA
 221,4kVA
 231,7kVA
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
câu 18 Các thông số đặc trưng của đồ thị phụ tải năm thời gian sử dụng công suất cực đại Theo được tính
như thế nào
 T max = A/Smax
 *Tmax = A/ Pmax
 Tmax = Athang/ Pmax
 Tmax = (Tmax hở + T max đóng)/ 2
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
câu 19 Cho đoạn đường dây dài 5 km Có u định mức 22kv r0 = 0,64 (ôm/km) x 0 = 0,4(ôm/km) bốn cấp
điện cho phụ tải s = 1000 + 800j KVA tổn thất điện áp trên đường dây là
 118,18
 418,18
 318,18
 *218,18
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
câu 20 cho máy biến Áp 630kva 22 0,4 điện áp ngắn mạch bằng 4,5% Coi máy biến áp là nguồn cấp dòng

ngắn mạch đầu cực hạ áp của máy biến áp có giá trị bằng ( I n = Iddm / Un)
 23, kA
 21,5kA
 *20,2 kA
 22.4kA
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
câu 21 Xuất hiện tổn thất trên đường dây và máy biến áp là do hai phần tử này
 được làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở
 được làm bằng vật liệu Siêu dẫn
 *được làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở và điện kháng
 được làm bằng vật liệu dẫn điện có điện Khánh
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
câu 22 Khi tính tốn tổn thất điện áp để xác định phụ tải tương đương trong trường hợp đường dây phân
bố đều các Phát biểu nào sau đây là đúng
 *gộp tất cả các phụ tải phân bố đều thành một vụ tài tập trung và đặc điểm chính giữa đoạn đường
dây có phụ tải phân bố đều
 gộp tất cả các phụ tải phân bố đều thành một phụ Tài tập trung và đặc điểm cuối đoạn đường dây
có phụ tải phân bố theo hướng từ nguồn đến


 gộp tất cả các phụ tải phân bố đều thành phụ Tài tập trung và đặt tại 1/3 đoạn đường dây có phụ
tải phân bố đều theo hướng từ nguồn đến
 gộp tất cả các phụ tải phân bố đều thành một phụ Tài tập trung và đặt tại 1/4 đoạn đường dây có
phụ tải phân bố đều theo hướng từ nguồn đến
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
câu24 Phụ tải tính tốn cơng suất tồn phần của một trường học phổ thông cơ sở của xã biết rằng xã
nghèo nên thường chỉ có một tịa nhà 2 tầng mỗi tầng có 6 phịng học diện tích 80 mét vng trên một
phịng và một tịa nhà hành chính diện tích 100 mét vuông để đơn giản hay sử dụng phương pháp ước
lượng với cơng suất sử dụng phịng học p0 = 15 w/m2 cơng suất sử dụng tịa nhà hành chính p o =20 w /
m2 giả thiết hệ số cơng suất chung của tồn trường là 0,85 phương pháp này khơng tính đến hệ số đồng

thời và hệ số sử dụng
 18,3
 21,3
 20.,3
 *19,3
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 25 Bù công suất phản kháng là để
 nâng cao công suất Tải
 nâng cao lượng tiêu thụ công suất phản kháng của Tải
 nâng cao tổn thất công suất
 *giảm lượng công suất phản kháng truyền trên hệ thống truyền tải
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
câu 26 trong lưới điện hạ áp dẫn và cáp được chọn theo điều kiện phát nóng cho phép phụ thuộc vào
 mơi trường lắp đặt, số lượng cáp song song
 *công suất phụ tải, môi trường lắp đặt, số lượng các song song
 công suất phụ tải,số lượng cáp đặt song song
 công suất phụ tải, môi trường lắp đặt
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
câu 27 Máy biến áp 320 KVA-10/0.4kV có thể làm việc quá tải tới 25% dòng ngắn mạch đầu cực cao áp
là 7 kA cầu chì tự rơi đầu vào cao áp bảo vệ máy biến áp có thông số là
 Uddm = 6kV, Iddm = 100A, Iddm 10 kA
 *Uddm = 15kV, Iddm = 100A, Iddm 10 kA
 Uddm = 6kV, Iddm = 50A, Iddm 6 kA
 Uddm = 15kV, Iddm = 50A, Iddm 6 kA
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
câu 28 Ký hiệu cáp điện XLpe (3x50 + 1x35 mm2) có nghĩa là là
 Bốn cáp bọc cách điện xlpe một lõi tiết diện dây pha 50mm 2 tiết diện dây trung tính là 35 m2
 *cáp bọc cách điện xlpe 4 lõi tiết diện định mức dây pha 50 m2 tiết diện định mức dây trung tính
35 m2
 3 cáp bọc cách điện xlpe một lõi tiết diện dây pha 50mm 2 tiết diện dây trung tính là 35 m2



 cáp bọc cách điện xlpe một lõi tiết diện dây pha 50mm 2 tiết diện dây trung tính là 35 m2
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
câu 29 Chọn Aptomat tổng cấp cho căn hộ gia đình có điện áp định mức bằng 220V phụ tải tính tốn p
tính tốn bằng Ptt = 4,5 KW cos phi =0,85
 Uddm = 250 Iddm = 15 A, số cực 3
 Uddm = 250 Iddm = 25 A, số cực 4
 Uddm = 250 Iddm = 15 A, số cực 1
 *Uddm = 250 Iddm = 25 A, số cực 2
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
cau 29 dung lương bù cong suất phản kháng để nâng cosj từ 0.8 lên 0.9 cho phụ tải có S=150kva là:
 a 39.6Kvar
 b 20kvar
 *c 31.9 Kvar
 d 23.7 kvar
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 28 Điện áp được thể hiện bởi nhiều thông số số trong đó có độ lệch điện áp quanh giá trị điện mức.
trên lưới điện phân phối Việt Nam Nam, độ lệch điện áp cho phép F f( theo thông tư 39/2015/TTBCT)nằm trong khoảng;
 a -1.5% đến f
 b -2% đến 5%
 *c -5% đến 5%
 d -2% đến 2%
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
câu 27 Hướng dẫn điện có khả năng Tải là Icp đi trong ơng thang cáp, dịng điện lớn nhất cho phép chạy
qua nó là: Ilvmax
 a K2 là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của đất
 b k2 là hệ số hiệu chỉnh theo phương pháp lắp đặt
 c K2 là hệ số hiệu chỉnh theo điện trở suất nhiệt của đất
 *d K2 là hệ số hiệu chỉnh theo số lượng cáp đi song song

Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 26 giá trị hệ số sử dụng đồng thời ( kdt or ks) của một nhóm thiết bị được cho;
 a theo giá trị của hệ số sử dụng , hệ số nhu cầu, hệ số điền kín của đồ thị phụ tải
 b Theo kinh nghiệm thiết kế sau khi đã có các giá trị của hệ số sử dụng và hệ số nhu cầu
 *c Theo kinh nghiệm thiết kế hoặc theo các bảng tra của các tiêu chuẩn, sánh tham khảo
 d theo các công thức nằm trong các tiêu chuẩn quốc tế thế thế hoặc sách tham khảo tại Việt Nam
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 24 Lượng bù công suất phản kháng để nâng cosj từ 0.85 lên 0.9 cho phụ tải P=100KW là:
 a 10 kw


 b 23.6 kVar
 *c 13.6 kvar
 d 10 kVar
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 23 Cáp Cu/XLPE- 0.4kv Cấp điện cho nhóm 4 động cơ cơng suất lần lượt là60-60-55-55 (kw) Các
động cơ có cosphi =0,8. hệ số đồng thời của nhóm động cơ là 0,8. cáp điện có hệ số hiệu chỉnh ảnh Khc =
0.78 theo điều kiện phát nóng dịng tải cho phép của cáp phải lớn hơn
 a 331,97 A
 b 452,61 A
 c 313.79 A
 *d 425,61 A
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 21 Nâng hệ số công suất Tải là để
 a nâng cao chất lượng tiêu thụ công suất phản kháng của tải
 b nâng cao tổn thất công suất
 *c giảm lượng công suất phản kháng truyển hệ thống truyền tải
 d nâng cao công suất tải tải
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 20 cáp điện Cu/XPLE - 0.4kv Vào nhóm phụ tải có Stt=200kvA, có hệ số hiệu chỉnh k1=0.7 và

k2=0.96. dòng điện ngắn mạch chạy qua cáp là 15kA trong vòng 0.5s hệ số điều chỉnh nhiệt là 143. dòng
tải cho phép của cáp và tiết diện ổn định nhiệt không nhỏ hơn
 a 409.57A và 64.17 mm2
 b 319,25A và 44.17 mm2
 *c 429.57A và 74.17 mm2
 d 329.25 A và 54.17 mm2
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 18 Cơng suất định mức của TBA có 2 MBA giống nhau, cấp điện cho nhà máy có Stt=600KVA? biết
nhà máy có 40% là phụ tải loại 3, hệ số quá tải của MBA là 1.3
 a 250 kva
 *b 315 kva
 c 500 kva
 d 400 kva
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 16 Cầu chì được chọn và kiểm tra sơ bộ theo các điều kiện sau
 a điện áp định mức, dòng điện định mức, dòng điện cắt định mức
 *b điện áp định mức, Dòng điện định mức vỏ, Dòng điện định mức dây chảy, dòng cắt định mức
 c điện áp Định mức, dòng điện định mức, dòng điện ổn định nhiệt định mức
 d Điện áp định mức, dòng điện định mức, dòng điện ổn định động định mức


Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 15 Trong lưới điện phân phối trung áp, dây dẫn và cáp điện được chọn cần thỏa mãn các điều kiện
sau;
 a Tổn thất điện áp cho phép, Phát nóng cho phép, ổn định động
 *b Tổn thất điện áp cho phép, phát nóng cho phép, ổn định nhiệt
 c tổn thất công suất cho phép, Phát nóng cho phép, ổn Định động
 d tổn thất cơng suất cho phép , phát nóng cho phép, ổn định nhiệt
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 12 cho đoạn đường dây có Udm=22kv và r0=0.64(ơm/km), X0= 0.4(ơm/km),( thiếu L= ?) cho phụ

tải có S=1300(kva) Tmax=3500(h/năm) tổn thất điện năng trên đường dây
 *a 13194.817
 b 23194.817
 c 43194.817
 d 33194.817
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 11 tính Tốn phụ tải điện cho riêng các phịng khách( cơng suất phản kháng).... biết khách sạn này có
5 tầng cho thuê phòng mỗi tầng 10 phòng xuất tiêu thụ điện... Số sử dụng đồng thời mỗi tầng( theo đơn vị
phòng) là 0,8 và của cả khách sạn (theo…) 0.9. Hệ số cơng suất chung là 0,85. bài tốn này khơng xét đến
hệ số sử dụng từng thiết bị bị điện dùng chung giữa các phòng khách và khu vực khác của khách sạn
( thiếu đề)
 *a 140,3 kvar
 b 111,6 kvar
 c 121,5 kvar
 d 108,9 kvar
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
câu 10 Hệ số cơng suất của bóng đèn sợi đốt thường được cho bằng
 a 0.8
 *b 1
 c 0.9
 d 1.1
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 9 Lượng tần số được thể hiện bởi nhiều thông số, Trong đó có độ dao động tần số quanh giá trị định
mức, trên lưới điện phân phối Việt Nam, Độ dao động tần số trong chế độ làm việc bình thường( theo
thông tư 39/2015/TT-BCT)nằm trong khoảng
 a 50.5 Hz đến 51.5 Hz
 b 48,5 Hz đến 51,5 Hz
 *c 49,8 Hz đến 50,2 Hz
 d 50 Hz đến 51,5 Hz
Câu hỏi 50: (1 đáp án)

Câu 8 Hệ số sử dụng đồng thời ( Kdt hoặc Ks) của một nhóm thiết bị luôn


 *a nhỏ hơn or bằng 1
 b nhỏ Nhỏ hơn hệ số sử dụng của các thiết bị trong nhóm đó
 c nhỏ hơn hoặc bằng 2
 d nhỏ hơn hoặc bằng 0.5
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 7 Một phụ tải 3 pha, điện Áp 0,4 KV, Công suất P = 100 KW được cấp điện thông qua một đường
dây có tổng trở Z = 0,1 + j0,04(ohm), Nếu dung lượng Qb = 25 kvar thì tổn thất điện áp giảm được sau bù

 a 3.6 V
 *b 2.5 V
 c 5.2 V
 d 4.1 V
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 3 mba 4000kva-22/0.4kv Làm việc quá tải tới 25%. dòng ngắn mạch đầu cực cao áp là7kA. cầu chì
tự rơi đầu vào cao áp bảo vệ MBA có các thơng số là bao nhiêu
 *a Udm=24 kv , Idm=24 A , I cắt dm=10ka
 b Udm=15 kv , Idm=24 A , Iđ đm=10ka
 c Udm=15 kv , Idm=10 A , Iđ dm=10ka
 d Udm=24 kv , Idm=10 A , I cắt dm=10ka
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 1 xác định Phụ tải tính tốn( cơng suất tồn phần) của Của một xã nông nghiệp Thuần Nông. thôn 1
có 300 hộ dân, thơ2 Có 200 hộ dân với công Suất sử dụng điện là Podm=1 KW/hộ. hệ số cơng suất chung
là 0,8. xã Có một trạm bơm cơng suất 33 KW. hệ số Công suất trạm bơm là 0,75. hệ Số đồng thời cho cả
xã là 0,8
 *a 535,1 KVa
 b 585,1 kva
 c 565,4 kva

 d 495,4 kva
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
câu 1 máy Cắt được chọn sơ bộ theo ba nthông số cơ bản nào
 *điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện cắt định mức
 điện áp định mức dòng điện định mức vỏ dòng điện Định mức dây chảy
 Điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện ổn định nhiệt định mức
 điện áp định mức dòng điện định mức dòng điện ổn định động định mức
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
câu 4 máy biến áp có cơng suất định mức bằng 500kva 22/0,4 KV, dPn = 8000W, Un = 4.5%, tổng trở
của 2 máy biến áp vân hành song song khi quy về phía hạ áp:
 7.2 + 2.56j ( m ôm)
 7.2 + 7,2j ( m ôm)


 2,56 + 2.56j ( m ôm)
 *2,56 + 7,2j ( m ôm)
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
câu 6 tổn thất điện áp và độ lệch điện áp cần được phân biệt như sau
 độ lệch điện áp là điện áp rơi trên lưới điện xét tổ thất, tổn thất điện áp là độ chênh lệch điện áp tại
1 điểm so với điện áp định mức
 *tổn thất điện áp là điện áp rơi trên lưới điện xét tổn thấp độ lệch điện áp là độ chênh lệch điện áp
tại 1 điểm so với điện áp định mức
 2 khái niệm là tương đương
 tổn thất điện áp là điện áp rơi trên lưới điện bao gồm độ lệch điện áp độ lệch điện áp là độ chênh
lệch điện áp tại 1 điểm so với điện áp đầu nguồn cấp
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
câu 9 Hệ số sử dụng đồng thời của một nhóm thiết bị thơng thường
 phụ thuộc nhiều vào hệ số sử dụng của từng thiết bị trong nhóm
 càng lớn nếu số thiết bị càng lớn
 khơng phụ thuộc số thiết bị trong nhóm

 *càng nhỏ nếu số thiết bị càng lớn
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
câu 10 Trong giai đoạn thiết kế chi tiết hoặc thiết kế thi công trong một khu công nghiệp Thông thường
thông tin phụ tải sẽ cho dưới dạng
 thông số chi tiết của trạm biến áp từng đơn vị sử dụng điện
 *thông số chi tiết mà từng thiết bị bao gồm cơng suất đặt vị trí chủng loại
 suất phụ tải trên đơn vị diện tích
 thơng số chi tiết của trạm biến áp chung của cả khu
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
câu 12 cho bảng phụ tải hệ số 0.7 tính cơng suất phản kháng tính tốn quy đổi về 3 pha
 26.9
 *21.9
 22.9
 25.9
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
câu15 cho máy biến áp S đm S điện áp đinh mức các phía lad U c đm, Uh đm, điện áp ngắn mạch Un
tổng trở ngắn mạch Zb quy về phía hạ áp là:
 *A (Un%. Uddm^2)/ (100.S^2đm)
 A (Un%. Uddm)/ (100.S^2đm)
 A (Un%. Uddm^2)/ (100.Sđm)
 A (Un%. Uddm^2)/ (.Sđm)
Câu hỏi 61: (1 đáp án)


câu 16 theo quy định phụ tải lớn hơn 40kW sẽ phải bù cơng suất phản kháng khi
 A có hệ số cơng suất lớn hơn 0.9
 *Bcó hệ số cơng suất bé hơn 0.9
 A có hệ số cơng suất lớn hơn 0.85
 Bcó hệ số cơng suất bé hơn 0.85
Câu hỏi 62: (1 đáp án)

câu 17 công thức tính tổng trở của đường dây lộ kép
 A ro*l + j*xo* l
 *A ro*l /2+ j*xo* l/2
 A ro*l/2 + j*xo* l
 A ro*l + j*xo* l /2
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
câu 22 phụ tải có P = 500kW, cos J = 0.85 thì Q vào khảng
 *310kvar
 470var
 470kW
 470kVAr
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
câu 23 khái niệm thời gian dụng công suất cực đại T max được hiểu là:
 A thời điểm Cần thiết để cho phụ tải có tiêu thụ được được điện năng do phụ tải thực tế tiêu thụ
trong một năm giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất định mức của phụ tải
 B Thời gian cần thiết để cho phụ tải đó tiêu thụ được lượng điện năng do phụ tại thực tế tiêu thụ
trong một tháng giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất cực đại
 C Thời gian cần thiết để cho phụ tải đó tiêu thụ được lượng điện năng do phụ tải thực tế tiêu thụ
trong một ngày ngày giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất cực đại
 *D Thời gian cần thiết để cho phụ tải đó tiêu thụ được lượng điện năng cho phụ tải thực tế tiêu thụ
trong một năm giả thiết rằng ta luôn luôn sử dụng công suất cực đại
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
câu 25Trong sơ đồ thay thế máy biến áp delta s không đặc trưng cho
 *Tổn Thất Công suất trong lõi thép
 tổn thất công suất trong cuộn dây thứ cấp
 tổn thất công suất trong cuộn dây sơ cấp
 ấp tổ thất công suất trong lõi thép và cuộn dây
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
câu 30 trong mạng điện 3 pha biết điện áp định mức của mạng điện Un, tổng trở nguồn tới điểm ngắn
mạch 3 pha được xác đinh là:

 *Un/(can3. Zn)
 Un/( Zn)


 Un/(can2. Zn)
 Un*can3/Zn
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
23. hệ số sử dụng đồng thời (kdt¬ hoặc ks) của 1 nhóm thiết bị ln?
 *Nhỏ hơn hoặc bằng 1
 Nhỏ hơn hệ số sử dụng của các thiết bị trong nhóm đó
 Nhỏ hơn hoặc bằng 2
 Nhỏ hơn hoặc bằng 0,5
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
Câu: Theo mức độ tin cậy cung cấp điện, các hộ tiêu thụ điện được phân chia thành
 *3 loại:Loại 1, loại 2, loại 3.
 4 loại: Loại A, loại B, loại C, loại D
 4 loại: Loại 1, loại 2, loại 3, loại 4.
 3 loại: Loại A, loại B, loại C.
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
Câu: Yêu cầu về độ tin cậy cung cấp điện của các hộ tiêu thụ điện như sau:
 Hộ tiêu thụ loại 1 không yêu cầu cao bằng hộ tiêu thụ loại 3
 Hộ tiêu thụ loại 1 không yêu cầu cao bằng hộ tiêu thụ loại 2
 *Hộ tiêu thụ loại 2 không yêu cầu cao bằng hộ tiêu thụ loại 1
 Hộ tiêu thụ loại 3 yêu cầu cao nhất trong 3 loại hộ tiêu thụ
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
Câu: Hệ thống cung cấp điện chiếu sáng thường được yêu cầu có tổn thất điện áp nhỏ vì:
 *để giảm tổn thất điện năng và giảm chi phí đầu tư ban đầu
 để giảm tổn thất điện năng và giữ ổn định tần số lưới điện
 để tránh tổn thương mắt và giữ ổn định tần số lưới điện
 để tránh tổn thương mắt và đảm bảo tuổi thọ thiết bị

Câu hỏi 71: (1 đáp án)
Các cấp điện áp trung áp danh định ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
 *35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV
 110 kV, 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV
 35 kV, 20 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV
 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6,3 kV
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
Lưới điện phân phối của Việt Nam hiện nay có những cấp điện áp nào? *
 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV, 0,38 kV
 *110 kV, 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 0,38 kV
 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6,3 kV, 0,38 kV


 35 kV, 20 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV, 0,38 kV
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
Các ký hiệu theo thứ tự từ trái qua phải ở hình dưới:
 Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, BI, tụ điện, cầu dao
 *Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, cuộn kháng, tụ điện, cầu chì tự rơi
 Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, BU, tụ điện, cầu chì tự rơi
 Máy biến áp điều chỉnh dưới tải, cuộn kháng, tụ điện, áp tô mát
Câu hỏi 74: (Nhiều đáp án)
Loại dây dẫn nào thường được dùng ở cấp điện áp phân phối khu vực thành thị đông dân:
 *Cáp đồng bọc cách điện, có lớp chống ẩm nếu chơn ngầm
 Dây nhôm lõi thép bọc cách điện PVC thường treo trên khơng
 Cáp nhơm lõi đồng bọc cách điện, có lớp chống nhiễu khi treo trên không
 Cáp đồng lõi thép trần đi trên không nhưng phải đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu
 Ký hiệu dây dẫn AC-95 có nghĩa là:
 Cáp cách điện nhơm lõi thép có tiết diện phần dẫn (nhôm) là 95 mm2.
 Dây nhôm lõi thép có tiết diện tổng thể (nhơm và thép) là 95 mm2
 Cáp cách điện nhơm lõi thép có tiết diện tổng thể (nhôm và thép) là 95 mm2.

 *Dây nhơm lõi thép có tiết diện định mức phần dẫn (nhôm) là 95 mm2.
Câu hỏi 75: (1 đáp án)
Ký hiệu cáp điện XLPE (3x50+1x35) có nghĩa là:
 4 cáp bọc cách điện XLPE 1 lõi, tiết diện dây pha 50 mm2, tiết diện dây trung tính 35mm2.
 Cáp bọc cách điện XLPE 3 lõi, tiết diện dây pha 50 mm2, tiết diện dây trung tính 35mm2.
 3 cáp bọc cách điện XLPE 1 lõi, tiết diện dây pha 50 mm2, tiết diện dây trung tính 35mm2.
 *Cáp bọc cách điện XLPE 4 lõi, tiết diện định mức dây pha 50 mm2, tiết diện định mức dây trung
tính 35mm2.
Câu hỏi 76: (Nhiều đáp án)
Cột đầu, cột cuối hay cột chuyển góc của đường dây khơng được gọi là:
 Cột trọng lực.
 Cột chéo.
 *Cột néo.
 Cột chịu lực.
 Theo thông tư 39/TT-BCT, lưới điện phân phối bao gồm đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp tới bao nhiêu?
 *110 kV
 35 kV
 22 kV
 10 kV


Câu hỏi 77: (1 đáp án)
Phát biểu nào sau về cấu trúc lưới điện phân phối là đúng nhất?
 Sơ đồ lưới điện có cấu trúc hình tia, khơng cịn cấu trúc dạng khác.
 Sơ đồ lưới điện có cấu trúc liên thơng, khơng cịn cấu trúc khác.
 *Sơ đồ lưới điện chủ yếu là hình tia, liên thơng vịng kín vận hành hở.
 Sơ đồ lưới điện là hình tia và liên thơng vịng kín.
Câu hỏi 78: (1 đáp án)
Một lưới điện phân phối hình tia khơng phân đoạn, khi bổ sung các dao phân đoạn sẽ có:

 *độ tin cậy cung cấp điện cao hơn
 độ tin cậy cung cấp điện thấp hơn
 tổn thất điện áp tăng lên
 tổn thất công suất tăng lên
Câu hỏi 79: (1 đáp án)
Trong điều kiện bình thường của lưới điện phân phối, tần số cho phép dao động so với tần số định mức
của lưới điện là:
 *± 0,2 Hz
 ± 0,75 Hz
 ± 0,5 Hz
 ± 1,0 Hz
Câu hỏi 80: (1 đáp án)
Trong điều kiện làm việc chưa ổn định của lưới điện phân phối, tần số cho phép dao động so với tần số
định mức của lưới điện là: *
 ± 1,0 Hz
 *± 0,5 Hz
 ± 0,75 Hz
 ± 0,2 Hz
Câu hỏi 81: (1 đáp án)
câu 27 dây dẫn điện có khả năng Tải là Icp đi trong thang cáp, dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua nó
là: Ilvmax
 a K2 là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của đất
 b k2 là hệ số hiệu chỉnh theo phương pháp lắp đặt
 c K2 là hệ số hiệu chỉnh theo điện trở suất nhiệt của đất
 *d K2 là hệ số hiệu chỉnh theo số lượng cáp đi song song
Câu hỏi 82: (1 đáp án)
câu 3 xác Định sơ bộ tiết diện dây av cho đường dây dài là 5 km Có u định mức bằng 22kv theo điều kiện
tổn thất điện áp cho phép biết dây AC có điện trở suất là 31,5 cơng suất trên đường dây là 2000 KW tổn
thất điện áp cho phép trên điện trở đường dây là Ur =RP/U = 300 V
 95



 *50
 30
 35
Câu hỏi 83: (1 đáp án)
câu 11 Cấp điện áp xlp 0,4 KV cấp điện cho nhỏ vụ tại s = 150 + 100 jHệ số đồng thời của nhóm động cơ
là 0,75 cáp điện có hệ số hiệu chỉnh K = 0,7 theo điều kiện phát nóng dịng điện Sơn cho phép của các
phải lớn hơn
 253A
 289A
 *279 A
 243A
Câu hỏi 84: (1 đáp án)
câu 12 Một phụ tải 3 pha điện áp 0,4 KV Công suất 100kw được cấp điện thông qua một đường dây có
tổng trở Z = 0,1 + 0,04j Nếu nếu dung lượng bù là 40 kvazar thì tổn thất điện áp giảm được sau bù là
 6V
 3.1V
 1.5V
 *4V
Câu hỏi 85: (1 đáp án)
câu 17 Dung lượng bù công suất phản kháng để nâng CosPhi từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải có s = 140 KVA
 37,2
 33,7
 *29,8
 30
Câu hỏi 86: (1 đáp án)
câu 30 cho máy biến áp 1000kV 22/0.4 kV Tỉ số biến áp Ku = 50, điên áp ngắn mạch U n % = 5%, dPn =
13kW, công suất ngắn mạch của hệ thống phía đầu vào máy biến áp là 100 MB dịng ngắn mạch đầu cực
hạ áp của máy biến áp là bao nhiêu

 20,7 kA
 *24kA
 22.3kA
 21.3kA
Câu hỏi 87: (1 đáp án)
Câu 22 dung lượng công suất phản kháng ảnh cần bù để nâng cosj=0.9 cho phụ tải có P= 1000kva;Q =
661kvar vào khoảng( sai đề)
 *c 225 kvar
 a 400 kva
 b 5.76 kvar
 d 400 kvar


Câu hỏi 88: (1 đáp án)
Câu 5 cho máy biến áp 1000kva- 22/ 0,4 KV, tỉ số biến áp Ku= 50, đi điện áp ngắn mạch Un=5% Delta
pn = 13 KW cơng suất ngắn mạch của hệ thống phía đầu vào MBA là 1000 MVA dòng ngắn mạch đầu
cực hạ áp của MBA là bao nhiêu 9 (k biết )
 a 20,7ka
 d 21.3 Ka
 b 22,3 Ka
 *c 24.0 ka
Câu hỏi 89: (1 đáp án)
Câu 1 xác định Phụ tải tính tốn( cơng suất tồn phần) của Của một xã nơng nghiệp Thuần Nơng. thơn 1
có 300 hộ dân, thơ2 Có 200 hộ dân với cơng Suất sử dụng điện là Podm=1 KW/hộ. hệ số công suất chung
là 0,8. xã Có một trạm bơm cơng suất 33 KW. hệ số Công suất trạm bơm là 0,75. hệ Số đồng thời cho cả
xã là 0,8
 d 495,4 kva
 c 565,4 kva
 b 585,1 kva
 *a 535,1 Kva

Câu hỏi 90: (1 đáp án)
câu 2 bộ tụ ba pha điện áp định mức 440v đấu tam giác có cơng suất 50 KVAr được bảo vệ bằng aptomat
tính tốn sơ bộ dịng điện định mức của Aptomat đó? Biết hệ số hiệu chỉnh về dòng là 1,5
 250
 60
 75
 *100
Câu hỏi 91: (1 đáp án)
câu 3 Dung lượng công suất phản kháng cần bù để nâng cos phi 0,9 cho phụ tải có s = 1000 KVA lên cos
phi ….là
 400kVAr
 400KVA
 5,76 KVAr
 *226 KVAr
Câu hỏi 92: (1 đáp án)
câu 7 Hồ sơ đồ như hình vẽ dưới đây máy cắt một Có ai cắt bằng 25 kg tổng trở dây là 0,99 + 1,125 ơm
Dịng điện định mức dịng cắt dòng ổn định động của máy cắt phải lớn hơn các giá trị nào dưới đây
 *210A- 6.98kA- 17.78kA
 210A- 6.82kA- 17.78kA
 210A- 6.98kA- 17.37kA
 210A- 6.82kA- 17.37kA
Câu hỏi 93: (1 đáp án)
câu 14 cáp điện hạ áp câp điện tới 1 động cơ P = 10kW, U = 0.38kV, cos = 0.8, hệ số mm = 3. được bảo


vệ bằng áp tomat có dịng điện định mức là 3 có cuộn khởi động từ và nhiệt. dịng điện chọn phải lớn
hơn…
 *62.5A
 88.5A
 77,5A

 55.5A
Câu hỏi 94: (1 đáp án)
câu 18 Một phụ tải 3 pha, điện Áp 0,4 KV, Công suất P = 100 KW được cấp điện thơng qua một đường
dây có tổng trở Z = 0,1 + j0,04(ohm), Nếu dung lượng Qb = 35 kvar thì tổn thất điện áp giảm được sau bù

 c 5.2 V
 a 3.6 V
 d 4.1 V
 *b 3.5 V
Câu hỏi 95: (1 đáp án)
câu 21 Đường dây 0,38 KV trên khơng dài 500 m có phụ tải phân bố đều p0 = 100 w trên mét sử dụng
dây AC có điện trở suất r = 31,5 lựa chọn sơ bộ tiết diện dây AC theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép
F biết tổn thất điện áp trên điện trở dây là DU = r.P/Uddm = 30V
 *AC - 70
 AC- 120
 AC - 95
 AC - 50
Câu hỏi 96: (1 đáp án)
1.Cơng thức tính tổn thất điện áp delta U trên đường dây là :
 c. (P.R-Q.X)/U
 *a.(P.R+Q.X)/U
 d. (P.R+Q.X)/U^2
 b. (P.X+Q.R)/U
Câu hỏi 97: (1 đáp án)
2.Trong sơ đồ thay thế đường dây, điện trở đường dây đặc trưng cho:
 c.tổn thất công suất phản kháng do phát nóng dây dẫn
 d. tổn thất cơng suất phản kháng do từ hóa dây dẫn
 *a.tổn thất cơng suất tác dụng do phát nóng dây dẫn
 b.tổn thất cơng suất tác dụng do từ hóa dây dẫn
Câu hỏi 98: (1 đáp án)

3.Để xác định hàm chi phí tính toán hàng năm của một đường dây cần biết:
 d. chi phí tổn thất hàng năm, chi phí đầu tư
 *a.Chi phí đầu tư, thời gian thu hồi vốn và chi phí vận hành hàng năm của đường dây


 c. thời gian thu hồi vốn chi phí vận hành hàng năm, chi phí tổn thất hàng năm
 b.chi phí đầu tư, chi phí nhân cơng vận hành
Câu hỏi 99: (1 đáp án)
4.Lưới điện phân phối trung áp trong các thành phố lớn thường là:
 b. Lưới điện hình xương cá
 c. Lưới điện kín
 d. Lưới điện hình tia
 *a. Lưới điện kín vận hành hở
Câu hỏi 100: (1 đáp án)
5.Tính cơng suất tác dụng tính tốn của nhóm phụ tải có cơng suất định mức (kW): 100, 200, 300. Hệ số
sử dụng lần lượt 0,3; 0,5; 0,4 . hệ số sử dụng đồng thời của nhóm: 0,8 ?
 d. 350 kW
 b. 250 kW
 c. 300 kW
 *a. 200KW
Câu hỏi 101: (1 đáp án)
6.Tính cơng suất tác dụng tính tốn của nhóm phụ tải có cơng suất định mức (kW): 200, 300, 400. Hệ số
sử dụng lần lượt 0,3; 0,5; 0,4 . hệ số sử dụng đồng thời của nhóm: 0,9 ?
 b. 260 kW
 d. 355 kW
 *a.333KW
 c. 295 kW
Câu hỏi 102: (1 đáp án)
7.Tính cơng suất tác dụng tính tốn của nhóm phụ tải có cơng suất định mức (kW): 500, 600. Hệ số sử
dụng lần lượt 0,6; 0,5 . hệ số sử dụng đồng thời của nhóm: 0,9. Giả sử hệ số cơng suất trung bình của

nhóm cosPHI = 0,6?
 d. 355 kW
 b. 260 kW
 *a. 405KW
 c. 295 kW
Câu hỏi 103: (1 đáp án)
8.Tính cơng suất tồn phần biểu kiến tính tốn của nhóm phụ tải có cơng suất tác dụng định mức (kW):
100, 200. Hệ số sử dụng lần lượt 0,3; 0,5. Hệ số sử dụng đồng thời của nhóm 0,9. Giả sử hệ số cơng suất
trung bình của nhóm cosPHI = 0,6 ?
 *a. 195kVA
 b. 205kVA
 c. 185kVA
 d. 215kVA
Câu hỏi 104: (1 đáp án)


9.Ký hiệu này là gì --->-------- d cáp ngầm
 *a.Đường dây có bọc cách điện
 c. đường dây trên khơng
 b. cáp điện trần
Câu hỏi 105: (1 đáp án)
10.Điện áp, công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất tồn phần, dịng điện, điện năng tiêu thụ
được biểu diễn bởi các ký tự lần lượt:
 U,P,Q,S,A,I
 *U, P, Q, S, I, A
 U,S,Q,P,I,A
 U, P, S,Q, I, A
Câu hỏi 106: (1 đáp án)
11.Dung lương bù công suất phản kháng để nâng cosPHI từ 0,85 lên 0,9 cho phụ tải có P=200kw là:
 *a.27,1 kVAr

 C. 25,1 kVAr
 b.26,1 kVAr
 D 28,1 kVAr
Câu hỏi 107: (1 đáp án)
12.Dung lương bù công suất phản kháng để nâng cosPHI từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải có S=130kVA là:
 C. 29,6 kVAr
 *a.27,6 kVAr
 b. 28,6 kVAr
 D. 30,6 kVAr
Câu hỏi 108: (1 đáp án)
13.Dung lương bù nâng cosPHI từ 0,8 lên 0,9 cho phụ tải có S=120kVA là:
 D. 22,9 kVAr
 C. 28,5 kVAr
 b.31.9 KVAR
 *a.25,5 kVAr
Câu hỏi 109: (1 đáp án)
15.Cho máy biến áp 400kVA-22/0,4kV, có điện áp ngắn mạch với un=4,5%. Tổng trở ngắn mạch Zb của
MBA qui về phía hạ áp là :
 d. 21 mΩ
 c. 20 mΩ
 *a.18mΩ
 b. 19 mΩ



×