SỞ GD&ĐT LAI CHÂU
TRƯỜNG DTNT THPT THAN UYÊN
KIỂM TRA 15 PHÚT
TIN HỌC 10, NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ 01
Họ và tên học sinh :......................................................................... Lớp: .................... .............
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
I)
Trắc nghiệm:
Câu 1. Phần mở rộng nào sau đây là đúng của tệp Python?
A .python.
B .pl.
C .py.
D .p.
Câu 2. Ngôn ngữ Python được ra mắt lần đầu vào năm nào?
A. 1995.
B. 1972.
C. 1981.
D. 1991.
Câu 3. Ngôn ngữ nào gần với ngôn ngữ tự nhiên nhất?
A. Ngôn ngữ bậc cao.
B. Ngôn ngữ máy.
C. Hợp ngữ.
D. Cả ba phương án đều sai.
Câu 4. Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể
sử dụng câu lệnh nào khác?
A. int.
B. while.
C. in range.
D. in.
Câu 5. Điều nào sau đây được sử dụng để xác định một khối mã trong ngôn ngữ
Python?
A. Thụt lề.
B. Nháy “ ”.
C. Dấu ngoặc ( ).
D. Dấu ngoặc [ ].
Câu 6. Thứ tự thực hiện các phép tính trong Python ở đáp án nào đúng?
A. /, -, +, *.
B. (*, /), (+, -).
C. Từ trái sang phải.
D. (+, -), (*, /).
Câu 7. Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao?
A. C/C++.
B. Assembly.
C. Python.
D. Java.
Câu 8. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?
A. for.
B. while – for.
C. for kết hợp với lệnh range().
D. while kết hợp với lệnh range().
Câu 9. Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là:
A. list.del(i).
B. A. del(i).
C. del A[i].
D. A. del[i].
Câu 10. Kết quả của chương trình sau là gì?
A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]
for k in A:
print(k, end = " ")
A. 1 2 3 4 5 6.
B. 1 2 3 4 5 6 5. C. 1 2 3 4 5
D. 2 3 4 5 6 5.
SỞ GD&ĐT LAI CHÂU
TRƯỜNG DTNT THPT THAN UYÊN
KIỂM TRA 15 PHÚT
TIN HỌC 10, NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ 02
Họ và tên học sinh :......................................................................... Lớp: .................................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Trắc nghiệm:
Câu 1. Phần mở rộng nào sau đây là đúng của tệp Python?
A .python.
B .py.
C .pl.
D .p.
Câu 2. Ngôn ngữ Python được ra mắt lần đầu vào năm nào?
A. 1995.
B. 1972.
C. 1991.
D. 1981.
Câu 3. Ngôn ngữ nào gần với ngôn ngữ tự nhiên nhất?
A. Ngôn ngữ máy.
B. Ngôn ngữ bậc cao.
C. Hợp ngữ.
D. Cả ba phương án đều sai.
Câu 4. Ngôn ngữ nào sau đây không phải ngôn ngữ bậc cao?
A. C/C++.
B. Assembly.
C. Python.
D. Java.
Câu 5. Điều nào sau đây được sử dụng để xác định một khối mã trong ngôn ngữ
Python?
A. Thụt lề.
B. Nháy “ ”.
C. Dấu ngoặc ( ).
D. Dấu ngoặc [ ].
Câu 6. Thứ tự thực hiện các phép tính trong Python ở đáp án nào đúng?
A. /, -, +, *.
B. Từ trái sang phải.
C. (*, /), (+, -).
D. (+, -), (*, /).
Câu 7. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
A. in.
B. int.
C. range.
D. append.
Câu 8. Lệnh nào sau đây xố tồn bộ danh sách?
A. clear().
B. exit().
C. remove().
D. del().
Câu 9. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay
sai?
6 in A
‘a’ in A
A. True, False.
B. True, False.
C. False, True.
D. False, False.
Câu 10. Câu lệnh sau bị lỗi ở đâu?
>>> 3 + * 5
A. 3 .
B. + hoặc *.
C. *.
D. Khơng có lỗi.