Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bt tulam th kk hình ảnh chỉ mang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 6 trang )

Bài tập thực hành Excel Nâng Cao
BÀI TẬP THỰC HÀNH
MICROSOFT EXCEL NÂNG CAO
BAI 1:
oA
Biciopb
+|

>

Ste MaNv|

3
I
4
2
5
3
8
4
7
5
6 6
9 7
10 §
11 9
1210
13
14

15


16
17
18.
19
20|

Ec

Ten | Phái

=

|A-KT-I|
Trị | Nzm | 1973
|B-KT-2] Ha | No | 1974
|C-KD-i| Thanh] Nem | 1975
|B-IC-‡| Châu | Nữ | 196
|B-TC-I| Châu | Nem | 1972
|CGD-iI| Hi | Nem | 1964
|D-GD-2] Bich | Nữ | 1977
|A-KD-3} Tri | Nem | 1973
(C-KD-2| Trang | Nữ | 1975
|D-KD-3] lHia | Nam | 1970
Ba
Lương
A |
B_ |
c |
D |


Bang Bac Luong

i
3300
3100
2000
2740

LOẠI
2
| 3230
| 3090
| 2890
| 2740

|
|
|
|

F

G _H
|
BANG LUONG THANG 12/2009

“eae

oe


[01/02/2002]
[20/05/2003]
|25/08/2005|
[30/07/2000]
[26/06/2004]
|!0012000|
[18/09/2001]
|05/07/2002|
[06/10/2001]
|2⁄1320032|

20
25
24
24
25
26
20
26
24
24



Tên phòng

JK
tL
MN


es

Phụ cắp | Lương

vn

hae

|
|

Bang Phy Cap

3
3280
3080
2880
2730

Mai.
Phang '*" POMS
[Cros]
KT |Ké toan
2000
TC_ Tả chúc
2040
KD |Kinhdoanh [ 2100
GD |Giám độc
2150


Thâm niên
99-42 |
| 2100 |
| 2180 |
| 2200 |
| 2280 |

1A
2200
2250
2
2350

Yêu câu
1. Từ bang bậc lương. Hãy tìm bậc lương tương ứng cho từng nhân viên

2. Từ bang phụ câp. Hãy tìm tên phịng ban
3. Lập cơng thức cho cột Phịng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV

4. Dựa vào ngày làm việc, tính thâm tiên cho từng nhân viên trong năm 2009
5. Từ bang phụ: cấp. Hãy tìm mức phụ cấp tương ứng với thâm niên cơng tác * Số năm cơng
tác
6. Lập cơng thức tính Lương= Số ngày công * Bậc lương
- Nêu số ngày lơn hơn 24 thì sơ ngày dư ra được tinh gap đơi
- Nếu số ngày cơng lớn hơn 25 thì số ngày dư ra được tính gấp ba lần

7. Lập cơng thức tính Tạm ứng (tạm ứng chỉ lây phân ngun):

- Nếu phịng kế tốn được tạm ứng 1/3
- Nếu phịng Tơ chức được tạm 1/4

- Phịng Kinh doanh, Giám đốc được tạm ứng 1/2
8. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh= Lương + Phụ cấp thâm tiên- Tạm ứng
9. Sap xếp danh sách tang dan theo Tén, néu tring tén sap xép tang dan theo Nam sinh
néu trung Nam sinh sap xép tang dan theo phong ban
10. Trích lọc sang Sheet khác danh sách các nhân viên phịng Kê tốn, Tơ chức có năm sinh
trước năm 1977
11. Trich loc sang Sheet khách các nhân viên phịng Tơ chức, Giám đốc có ngày làm việc nhỏ
hơn 25

12. Trích lọc sang Sheet khách các nhân viên có số tháng làm việc lớn hơn hoặc băng 7

13. Tính sơ nhân viên phịng Kê tốn, Tơ chức, Kinh doanh có sơ ngày cơng lớn hơn 24

14.
15.
16.
17.
18.
19.
BAI

Từ phịng Giam đốc và Kế tốn. Tìm nhân viên có tạm ứng lớn nhất và nhớ nhất
Tính tơng phụ cấp của mã nhân viên A và B có sơ năm cơng tác lơn hơn hoặc băng 10
Tĩnh tơng thực lãnh của phịng Kê tốn, Kinh doanh có sơ năm cơng tác nho hoặc băng 12
Su dung Pivot Table thong ke tông phụ câp theo từng phòng ban
Su dung Pivot Table thong ké tong thực lãnh theo phịng ban và giới tính
Sử dụng Pivot Table thơng kê sơ lượng nhân viên có giới tính Nam, Nữ
2:

ThS. Duong Truong Quéc Khanh


EE)

1


Bai tap thực hành Excei Nang Cao

1

4,

>

Al
STT

3

8

C

Số gọi

Tinh/TP

D
E
F

BANG THEO DOI CAC CUOC
Vang

2

§434269 | Thành phế

5
3 | 014-533801|
6
4 | 8322883 |
7\
5
8399047 |
8
6 | 064-839871 |
S
7 | 8999675 |
10. § | 8438721 |
11 9 |061-8444150|
12 10 | 8391999 |
13 11 | 8360182 |
14 12 | 063-84377i |
15
16 Tinh thanh
17 Ma| Tinh / TP
1 14 | Hả Nội
19 56 | Binh Dinh

20.


21|
22
23.
24

S§ | Khánh Hịa

ó!
63
64
65

| Đơng Nai
| Lam Déng
| Ving Tau
| SơngBé

2

3
3
3
3

08-22

08:25

1204

15-30
16:00
17:15
16-48
20-45
21:00
0715
06-30
08:03

12:56
15:45
17-10
17:30
17:30
21:00
21:36
0725
07:01
08:25

Don Gia
Vùng
Ð giá

1
3850

10:15


Hà Nội
Thanh pho
Thành phế
Ving Tau
Thanh pho
Thanh pho
Déng Nai
Thanh pho
Thanh pho
Lâm Đởng
Vang |
1
2

GS.
GOI DIEN THOAI

GiờBD | Giờ KT

1 | 056-825557 | Binh Dinh

4.

|

„=>

H

|


J

Don gia | Số cuộc gọi nhe

10:37

Thống kê

Cuộc gọi | Socudc |
Thanh pho
ĐTDĐ

2
2380

3
1500

Tien tra

Yêu câu:
1. Dựa vào Mã tính Mạng ĐTDĐ trong bảng cước phí điện thoại lay ra loai cudc goi cho cot TP/Tinh.
Nếu ký tự đầu của cuộc gọi là "0" thi gọi Liên tính hay ĐTDĐ và 2 ky tu kế tiếp 1a Ma tinh hay Mang
DTDD. ngvoc lại là "Thành pho"

2. Lập công thức cho cột vùng, đề biết số gọi thuộc vùng nào, biết rằng thành phố cơ vùng là 3
3. Tính Thời gian gọi = giờ KT - giờ BĐ. Thời gian đi ra phút.
4. Tính Đơn giá, néu cudc goi 1a Lién tinh DTDD


thì đơn giá mỗi phút lẫy ra trong bảng cước

phí (đựa vào Mã tinh Mạng ĐTDĐ). Nếu gọi trong thành phố thì đơn giá một cuộc là 700đ

5. Tính số cuộc gọi, nếu cuộc gọi là Liên tinh/ÐTDĐ thì số cuộc gọi = số phút gọi.
Nếu thành phó thi cứ 2 phút được tính là 1 cuộc, nêu số phút < 3 vấn tính là 1 cudc goi.

6. Tính số cuộc gọi và tiền trả cho các cuộc gọi là Thành phố và ĐTDĐ và lưu lại trong bảng thống kê.

7. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng đân của vùng, nếu trùng vùng thi sắp xếp tăng dân theo Tinh / TP
§. Trích lọc danh sách các cuộc gọi liên tính và có thời gian gọi trên 10 phút sang sheet khac

9. Trích lọc danh sách các cuộc gọi cô số giờ bắt đầu lớn hơn hoặc bằng 15 giờ sang sang sheet khác
10. Tính tơng số tiền gọi theo từng vùng
11. Tinh tông số tiền gọi của Hà Nội,

Vũng Tàu, có thời gian gọi lớn hơn hoặc bằng 15

12. Sử dụng Pivot Table thống kê tông số phút gọi theo từng vùng
13. Sử dụng Pivot Table thống kê tông tiên phải trả theo Tinh/TP và vùng

BÀI 3:

ThS. Dương Trương Quôc Khánh

2


Bài tập thực hành Excel Nâng Cao


“oA

B

St | Mã Hàng



2.1 |
3.
2 |
4
3 |
5
4|
6s |
7
6 |
8
7 |
9
8|
0
9 |
11 10 |
1⁄2_ 11 |
8. 12 |




D

Tên

E

F

6

°



H


i

J

K

L

cen

Ngàyđớhóa | nagiá | Kho | Lượng
3S | Thuế | Phí
Vận | Chỉkhophí | rạn. cộng || Tiền Vnđ

chuyển
02/04/2019
Tha dite] 500
10
10/04/2019
TCảng | 185
"1
10/04/2019
Thủ đức| 250
12
14/04/2019
TBinh | 300
13
15/04/2019
Thủ đức| 240
14
01/05/2019
TCảng | 200
15
02/05/2019
TBinh | 145
16
06/05/2019
Thủ đức| 170
17
07/05/2019
TCảng | $0
18
08/05/2019
TCảng | 90

19
09/05/2019
Thủ đức| 400
20
20/05/2019
TBinh | 320
21

sản xuấc |

Aloo
A200
A3001
BI001
B201
B301
Cool
C201
C3001
DI001
D201
Dio

14 Bang tén hang

Bang gia

15 Mã
A
B

c
D
16 hang|
Ved | Maygist | Maylanh | Tivi
17
1
Sony
Sanyo | National | Sony
8
2
Sharp | Electrolux | Caree | Shap
19 3
JVC | Toshiba
LG
Tostuba
20
21 Bảng tỷ lệ thuế
22
A
B

D
2
1
14%
6%
%%
12%
24
2

12%
26%
189%
9%
25 3
13%
8%
8%
9%

1
2
3

A
450 |
400
40 |

B
200
850
250

c
300
600
250

D

400
300
300
Bang ty gia
Ngày
Tỷ giá_
T.Cảng | 01042019)
14999
1004/2019 | 14050
15/04/2019 | 14075
3] 07/05/2019 | 14050
20/05/2019 | 14100

Kho & cự ly (km
Thủ đức| Bình
A
15
B
25
c
D
15

Yêu câu:

1. Lập công thức cho biết tên hàng & hãng sản xuất. Ví đụ như Mã A1001 là VCD Sony đựa vào Mã
hàng,và bảng tên hàng,
|
biệt răng mã hàng có Š ký tự, ký tự tứ nhật cho biết tên sản phẩm, ký tự thứ 2 cho biêt tên hãng sản
xuât


2. Lập công thức cho biết Đơn giá và Thuế = Đơn giá * số lượng * tỷ lệ thuế

4. Lập cơng thức cho biết Phí vận chun =Cự ly * 0.075 USD

5. Lap cơng thức tính chi phí kho, biệt răng hạn lưu kho đên hêt ngày

25/04/2004,

Chi phi kho = số ngày quá hạn lưu kho *5% *Số lượng*đơn giá
6. Lập cơng thức tính tơng cơng và chun đơi sang Vnđ, dựa vào bảng tỷ giá
7. Sắp xếp bảng tính tăng dân theo cột tên hàng. nếu trùng thi sắp xếp giảm dân theo số lượng
§. Trích lọc các mặt hàng cơ ngày bán lớn hơn § và duoc ban trong thang 04/2004.

9. Lập bảng thống kê sau,cho biết số lượng của từng loại sản phâm tương ứng với hãng sản xuất
Sony

A
B
C
D

?
?
?
?

JVC

?

?
?
?

Sharp

?
?
?
?

Toshiba | Sanyo |

?
?
?
?

?
?
?
?

National |

?
?
?
?


Caree

?
?
?
?

LG

?
?
?
?

10. Tính số mã hàng loại A và B, có số lượng lớn hơn hoặc bằng 500
11. Tính tơng chí phí vận chun của hãng Sony và Sharp, cô số lượng lớn hơn hoặc băng 100
12. Sử dụng Pivot Table thống kê tông số lượng các mặt hàng theo tên hàng và hãng sản xuất
13. Sử dụng Pivot Table thống kê tông Tiên VNĐ các mặt hàng theo tên hàng, hãng sản xuất và ngày
hoa don

BAI 4:

ThS. Dương Trương Quôc Khánh

3


Bài tập thực hành Excel Nâng Cao

4A

a
3
"9
5
6
7T.
8
9
10
11
12

8

oe]

(i
2

4
5
6
7
8
9
10

13
'


ưng:

MORAN |

GACH-L1
|XIMANG-1L2
SON-L3
KEO-L1
VÔI-L2
GACH-L3
|XIMANGLI1
SƠN-L2
KEO-L3
VOL-L1

LOẠI

15.
16.
17.
18
19.

1
2
3

21

LO ar


22.
23.
24

1
2
3

20.

xỄ

D

N

&

sane | *Oo

LƯỢNG|

269
366
223
504
546
438
621

117
1534
537

=i8
NGÀY

BANG DON GIA(Bang 1
GẠCH
ws
c|
SƠN
900
700
500

BAN

|21/11/2004
|02/01/1900
|14/11/2003
|12/11/2006
|01/11/2003
|08/10/2005
|10/11/2004
|24/11/2003
|19/11/2003
|23/10/2005

90000 | 65000

70000 | 45000
50000 | 25000

KEO

G
H
DON | GIAM
GIA

GIA

1
|THANH
TIEN

vol

50000 | 100000
30000
80000
10000
60000

BANG THONG KE (Bang 2)

TÊN HÀNG

XI
GACH | Jing

|

SƠN ;

KEO

4
VOI

Yéu cau:
1. Soan thao ban tinh theo dung mau trén.

2. Ty ma hang hay xac dinh cot tén hang
3. Từ 2 ký tự cuôi cùng của mã hàng, Cập nhật thông tin các loại hàng như sau: LOẠI 1, LOẠI 2,
LOẠI 3
4. Dựa vao bang 1. Hay tim don gia tương ứng cho từng loại hàng.
5. Dựa vào sô lượng bản. Hãy xác định số tiên giảm giá như sau :

Số lượng
>300
>400
>500

Giảm Giá
2%
5%
10%

6. Tính thành tiên cho từng mặt hàng
7. Dưa vào bảng 2. Hãy thống kê số lượng bán của các mặt hàng

8. Trích lọc đanh sách các mặt hàng có thành tiền lớn nhất và nhỏ nhất
9. Trích lọc danh sách mặt hàng loại 1 co số lượng lớn hơn bằng 500

10. Trích lọc danh sách cac hang co ngay ban lon hon 10 và được bán trong thang 11
11. St dung Pivot Table dé théng ké tong thành tiền cho từng mặt hàng

12. Dùng hàm Database tính số lần bán các mặt hàng GẠCH, XI MĂNG
13. Dùng hàm Database tính tơng thành tiền cho mặt hàng SƠN, KEO có số lượng lớn hơn 150
14. Sắp xếp bảng tính tăng đần theo cột tên hàng. nếu trùng sắp xếp giảm dân theo cột thành tiên.

15. Sử dụng Pivot Table, thống kê số lượng bán theo từng loại hàng
16. Sử đụng Pivot Table, thống kê tông thành tiên tên hàng và loại hàng
BAI 5:

Ths. Dương Trương Quôc Khánh

EE)

+


Bai tap thuc hanh Excel Nang Cao

a

1

2.
32
4_

5
6
7
8
9
10
11
12.
13.

14]
15

16
17.
18
19
20
21.

oA

5

Cc

D

E


F

G
So

St |Điện kế |TênCH | Mã Hộ | Số Củ | Số Mới | Trong
ĐM
1 |
|
3 |
4 |
5§S |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |

ĐK0I
DKO2
ĐK03
DKO!
DKO2
DKO3
ĐK0i
DKO2
DKO3
DKO!

ĐK02
ĐK03

|Thảnh
|Dung
|Đang
|Phing
|Cân
|Lang
|Qué
|Châu
|Tu
[Bang
|Nam
|Trung

NN-A
NN-B
CB-C
CB-B
CB-A
ND-D
ND-C
ND-A
KD-D
KD-C
KD-A
SX-A

44

97
28
67
50
59
10
51
25
98
12
60

BANG DON GIA DIEN

A
NN | _ 250
CB | 3⁄0
ND | 450
KD | 650
sx
550

B
200
300
400
600
500

C

175
275
375
575
475

|. .

¬

0 Neon

285
254
202
202
231
300
283
291
291
249
279
212

D
150
250
350
S50

450

NN
150
160
180
200

A
B
C
D

_|

1
J
Tiên | Tiên

K
m

L
-

KD
80
90
100
120


SX
120
140
180
220

Trong | Ngồi | SỐ tiêm
pm | pm | Pt

BANG ĐỊNH MỨC (Kwh)

CB
100
120
150
175

ND
80
120
150
175

he
"

*Yéu cau
Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự dau chi loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký


1. Sô trong định mức = Sô mới - Sô cũ, nêu (sô mới - Sô cũ) < Định mức, ngược lai thì lây định mức tra

trong bảng định mức

2. Tính số điện ngoài định mức
3. Tiên Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Don Gia. Giá Tra trong bang Don Gia

4. Tiên Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5. Giá Tra trong bảng Đơn Giá

5. Tinh số tiền phạt, thành Tiên, trong đó:= Tiên Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức

- Nếu sử đụng ngoài định mức thì phạt 10% số chữ điện ngồi định mức
- Thành Tiên = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngồi Định Mức + Số tiền phạt

6ó. Trích rút sang sheet khác những hộ thỏa điêu kiện: Hộ Tiêu Thụ Vượt Định mức

7. Trích rút sang sheet khác những hộ thỏa điều kiện: Hộ Kinh Doanh, Sản xuất tiêu Thụ Vượt Định mức
§. Trích rút đữ liệu sang sheet khác những hộ Hoặc là thành tiền lớn nhất, thành tiên nhỏ nhất
9. Dùng chức năng Advanced Fiter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sau

a. Những hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250
b. Những hộ là nhà nước

ở khu vực A, hoặc Cán bộ ở khu vực B, Hoặc ND ở khu vực C.

10. Tính tốn bảng thơng kê sau:

Bảng Thống Kê Theo Loại Hộ

Mã Số


Loại Hộ

NN

NHÀ NƯỚC

CB

CÁN BỘ

ND

NHAN DAN

KD

KINH DOANH

SX

SAN XUAT

Số Lượng

Fong (tanh

ThS. Duong Trương Quôc Khánh

in


11. Tinh téng thanh tién hé kinh doanh, sản xuất, tiêu thụ vượt định mức


Bài tập thực hành Excel Nâng Cao

12.
13.
14.
15.

Tỉnh số hộ tiêu thụ lưu tra tai khu vực B, C và tiêu thụ vượt định mức
Tính thành tiền lớn nhất cho các hộ tiêu thụ vượt định mức tại khu vực A và C
Tính thành tiền nhỏ nhất cho các hộ tiêu thụ vượt định mức tại khu vực B và C
Sử dụng Pivot Table thống kê thành tiên trong định mức theo khu vực và mã hộ

16. Sử dụng Pivot Table thống kê số điện kế theo khu vực

BAI 6:
44A| 8
1
2
3|
4|
6|
6|
7|
8|
9|
10]

11]
12|
13|

1

2
3
4|
5š |
6
7|
8|
9|
10 |

14.

15. |

Trâm |
Khởi |
Thơ
Tam
Sinh
Duy
Loai

|
|

|
|

c

{0

L3A-FO
L2A-F4
LIA-F4
L2A-Fi
LIB-F4
L2B-F2_|
LiA-FO
L3B-F0
L3B-F1_
LiB-F3

| 05/03/2019]
|06/03/2019|
| 10/03/2019]
[15/03/2019|
| 17/03/2019]
22/03/2019]
[30/03/2019]
| 03/04/2019]
| 05/04/2019]
[12/04/2019]

BIEU GIA KHAU PHAN AN MOT NGAY


Giá Tuân | Giá Ngày

LIA | 260009 | 45,000
LIB | 250,000 | 40000
L2A | 210000 | 36000

20.
21

L3ẠAA | 140000 | 25,000
L3AB | 130000 | 20/000

L2B | 190000 |

- eee See

16/03/2019
20/03/2019
30/03/2019
01/04/2019
30/04/2019
27/03/2019
21/04/2019
21/04/2019
12/05/2019
27/04/2019

BIEU GIA PHONG


16
17
18

19.

et
ene
BANG KE CHI PHI THUE PHONG

30,000

2

F0

Fl

F2

F3

F4

A | 20000 | 25000 | 30000 | 40,000 | 50,000
B
18000 | 23000 | 28,000 | 38,000 | 48,000
Cc
16000 | 21000 | 26,000 | 36,000 | 46,000
BANG THONG KE


Loại

A

Ll

Tổng

thành
L2

B

Yêu câu :
1. Lập cơng thức tính số liệu cho các cột :

2. Tiền ăn. Biết rằng Tiên ăn = (số ngày ở)* đơn giá khâu phân ăn. đơn giá khâu phân ăn được đị tìm

va lay ra ở bảng Biêu giá Khâu phân ăn một ngày dựa vào 2 ký tự cuối của mã số.
3. Tính số tuân và đơn giá tuân, Tính số ngày lễ và đơn giá ngày
/
Đơn giá tn và Đơn giá ngày được dị tìm và lầy ra từ Biéu gia phong dva vao 3 ky tu dau cia Ma

56.

4. Thành tiên. Biết rang Téng céng=Tién an + tién thué phong theo tuan + tién thué phong theo ngay
5. Từ bảng thống kê. Hãy thống kê tơng thành tiền
6. Rút trích danh sách những người ở phịng L1A và L3B có 500000 <= Thành tiên <= 1500000


lọc đanh sách khách hàng đền trong tháng 03 co số ngày lơn hơn hoặc băng 10 sang sheet
§. Có bao nhiêu khách hàng đến trong tháng 03 và đi trong tháng 04

9. Tính tơng thành tiền cho các loại phòng L1, L3 và số ngãy lẽ lơn hơn 3
10. Sử đụng Pivot Table thống kê tông tiền ăn theo F0, F1, F2, F3, F4

11. Sử dụng Pivot Table thống kê tơng thành tiền theo loại phịng và tháng đi
“sa

“=a

ằằ

ThS. Dương Trương Qc Khánh

=ẨẨ

Sđ*ẽ “=>.

®ss

6



×