Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì ii toán 3 cd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.01 KB, 15 trang )

Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ CÁNH DIỀU
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1. Số gồm 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị là:
A. 652
B. 6502
Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây:

C. 6520

D. 6052

Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút

B. 7 giờ kém 5 phút

C. 8 giờ kém 5 phút

D. 8 giờ 50 phút

Câu 3. Dưới đây là bảng số liệu về thời gian mà bốn bạn Linh, Mai, Yến và Nhi
khi tham gia chạy 100 m.
Bạn

Linh


Mai

Yến

Nhi

Thời gian (giây)

15
17
14
Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết bạn nào chạy nhanh nhất?
A. Linh

B. Mai

C. Yến

19

D. Nhi

Câu 4. Cho phép tính: 10673  10000    70  3 . Số thích hợp cần điền vào chỗ
chấm là:
A. 6000
B. 600
C. 60
D. 6
Câu 5. Ngày 27 tháng 3 là thứ hai thì ngày 1 tháng 4 của năm đó là thứ mấy?
A. Thứ bảy


B. Thứ sáu

C. Thứ năm

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

D. Chủ nhật

Trang 1


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

Câu 6. Điền dấu  ; ;   thích hợp vào chỗ chấm: 1 l  550 ml  450 ml
A. 
B. 
C. 
D. Không so sánh được
Câu 7. Một hình vng có cạnh dài 6 cm. Chu vi của hình vng đó là:
A. 46 cm
B. 36 cm
C. 18 cm
Câu 8. Số dư của phép tính: 42567 : 5 là:

D. 24 cm

A. 7

B. 1
C. 2
D. 4
Câu 9. Bác Lan đi chợ mua 30000 đồng thịt và 12000 đồng rau củ. Hỏi bác Lan
mua hết bao nhiêu tiền?
A. 32000 đồng
B. 18000 đồng
C. 52000 đồng
D. 42000 đồng
Câu 10. Nam đã nướng 4 chiếc bánh có bề mặt giống hệt nhau nhưng phần nhân
khác nhau: 2 chiếc bánh mứt mâm xôi, 1 chiếc bánh mứt táo và 1 chiếc bánh mứt
dâu. Nam chọn một chiếc bánh trong đó để ăn. Chọn khẳng định đúng.
A. Chắc chắn Nam sẽ chọn được bánh mứt mâm xôi.
B. Nam không thể chọn được bánh mứt dâu.
C. Có thể Nam chọn được bánh mứt nho.
D. Có thể Nam chọn được bánh mứt táo.
Câu 11. Đường kính của một hình trịn là 30 dm thì bán kính của hình trịn đó là:
A. 15 cm
B. 60 cm
C. 15 dm
Câu 12. Từ 5 giờ kém 10 đến 5 giờ đúng là:

D. 60 dm

A. 5 phút
B. 10 phút
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

D. 15 phút


C. 50 phút

Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 56740  3896
c) 3598  7
Bài 2. (2,5 điểm)

b) 9681  5476
d) 28960 : 5

1. Tìm x , biết:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 2


Học toán cơ bản lớp 3

a) x  12697  7648  4
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 78575  10212  3

Đề kiểm tra học kì II

b) x  7  62755
b)  18063  6758   4

Bài 3. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 40 cm , chiều rộng bằng


1
chiều
5

dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 4. (1 điểm) Mua 8 bút chì hết 40000 đồng. Hỏi mua 3 bút chì như thế hết bao
nhiêu tiền?
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm y , biết: y  4  y  3  y  2  4860 : 6

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 3


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ CÁNH DIỀU
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1. Số liền trước của số 21780 là:
A. 21779
B.21781
Câu 2. Cho hình vẽ sau:

C. 21800

D. 21790


Hình trịn tâm O có bán kính là:
A. OM
B. AB
C. OA
D. ON
Câu 3. Tổng của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 4 chữ số là:
A.19999
B. 20233
C. 11234
D. 22344
Câu 4. Minh thực hiện bài khảo sát về chương trình TV u thích của các bạn
cùng lớp, ghi chép và thu được bảng số liệu như sau:
Chương trình TV Phim hoạt hình Dự báo thời tiết Thời sự Game show
Số lượng
14
3
5
10
Theo em, chương trình TV nào được các bạn học sinh yêu thích nhất?
A. Phim hoạt hình B. Dự báo thời tiết C. Thời sự
D. Game show
Câu 5. Cho đoạn thẳng MN  10 cm với I là trung điểm của MN . Khi đó, độ dài
đoạn MI là:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 4


Học toán cơ bản lớp 3


A. 20 cm

Đề kiểm tra học kì II

B. 4 cm

C. 5 cm

Câu 6. Giá trị của biểu thức A   1056  8946  : 3 là:
A. 3337
B. 3234
C. 3340
Câu 7. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc vng?
A. 4
C. 6

D. 16 cm

D. 3334

B. 5
D. 7

Câu 8. Ngày 15 tháng 7 là thứ Bảy thì ngày 20 tháng 7 của năm đó là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Chủ nhật
Câu 9. Bạn Huy mua một món đồ chơi. Huy đã trả người bán hàng một tờ loại

20000 đồng và một tờ loại 10000 đồng. Hỏi bạn Huy đã mua
món đồ chơi bao nhiêu tiền?
A. 30000 đồng
B. 50000 đồng
C. 20000 đồng
D. 40000 đồng
Câu 10. Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều
khác nhau là:
A. 9876

B. 1000

C. 1023

D. 1230

Bài 11. Một hình trịn tâm I có bán kính là 8 cm. Đường kính của hình trịn đó là:
A. 16 m
B. 4 cm
C. 6 cm
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

D. 16 cm

A. 2 m  200 cm .
B. 2 giờ = 120 phút

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 5



Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

C. Tháng 8 có 30 ngày.
D. Đường kính dài gấp đơi bán kính.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 9576 + 8932
c) 12583  7
Bài 2. (2,5 điểm)

b) 34161 – 11094
d) 8742 : 4

1. Tìm x , biết:
a) x  10112  36898
b) 18090 : x  9
2. Cho các số 47569; 49756; 45965; 45956; 46597 . Hãy sắp xếp các số:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự thừ lớn đến bé.
Bài 3. (1 điểm) Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút thì được 160 lít nước. Hỏi
trong vịng 9 phút vịi nước chảy vào bể đó được bao nhiêu lít nước?
Câu 4. (1 điểm) Tính diện tích của một hình vng biết chu vi của nó là 28 cm.
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất của một phép chia có dư, biết thương là
số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và cịn dư 5.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)


Trang 6


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ CÁNH DIỀU
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1. Tổng của 49758 và 21964 là:
A. 71749
B. 71722
C. 71704
D. 27794
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm và chiều rộng là 10 cm. Chu vi
của hình chữ nhật đó là:
A. 80 cm
B. 35 cm
Câu 3. Số liền sau của số 65869 là:

C. 50 cm

A. 65868
B. 65880
C. 65870
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dm   cm.

D. 70 cm

D. 65860

A. 40
B. 400
C. 40 cm
D. 4
Câu 5. Số “Tám mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai” được viết là:
A. 87421
B. 84712
C. 87412
D. 87413
Câu 6. Tuấn có 1 xúc xắc gồm 6 mặt. Tuấn gieo xúc xắc 1 lần, quan sát mặt xuất
hiện chấm. Trong số sự kiện dưới đây, sự kiện chắc chắn xảy ra là:
A. Số chấm trên mặt xuất hiện là số nhỏ hơn 7
B. Số chấm trên mặt xuất hiện là số chẵn
C. Số chấm trên mặt xuất hiện là 1 chấm
D. Số chấm trên mặt xuất hiện là số lẻ
Câu 7. Cho khẳng định: 36 : 3  3  36 : 9  4.
Khẳng định trên, đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

C. Đáp án khác

Trang 7



Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

Câu 8. Trong hình dưới đây có bao nhiêu góc vng?

A. 10 góc vng
B. 6 góc vng
C. 8 góc vng
D. 4 góc vng
Câu 9. Làm trịn số 6589 đến hàng nghìn ta được số:
A. 6500
B. 6000
C. 6600
D. 7000
Câu 10. Các số 52816; 51682; 52618; 51826 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 51682; 51826; 52618; 52816

B. 51682; 52618; 51826; 52816

C. 52816; 52618; 51826; 51682

D. 51682; 51826; 52816; 52618

Câu 11. Linh ghi chép lại số lượng cây hoa trong vườn như sau:

Số cây hoa đồng tiền có trong vườn là:
A. 8 cây
B. 10 cây
Câu 12. Cho hình vẽ sau:


C. 12 cây

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

D. 7 cây

Trang 8


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

Độ dài đường kính của hình trịn tâm O là:
A. 6 cm
B. 8 cm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

C. 2 cm

D. 12 cm

Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 14715  25194
c) 3489  5
Bài 2. (2,0 điểm)

b) 85764  11968
d) 15612 : 3


1. Tìm x , biết:
a) x  2974  16961
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 1375  5977  83

b) x : 8  4579
b) 98892   1798  2197 

Bài 3. (2,0 điểm) Có 480 lít nước mắm đựng đều vào 3 thùng. Hỏi 9 thùng như thế
đựng được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau:

Hình vẽ bên có:  hình tam giác;  góc vng.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 9


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ CÁNH DIỀU
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1. Số gồm 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 7538
B. 75380

C. 70538
D. 70583
Câu 2. Một tổ công nhân trong 4 giờ làm được được 220 sản phẩm. Hỏi trong 6
giờ tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
A. 110 sản phẩm
C. 330 sản phẩm
Câu 3. Đọc số XIX là:
A. Chín

B. Hai mươi

B. 440 sản phẩm
D. 600 sản phẩm
C. Mười bốn

Câu 4. Một cửa hàng có 7496 l dầu. Cửa hàng đã bán

D. Mười chín

1
số lít dầu đó. Hỏi cửa
4

hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 5622 l
B. 1874 l
C. 2498 l
D. 1847 l
Câu 5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm. Hỏi
diện tích miếng bìa đó là bao nhiêu?

A. 96 cm2
B. 40 cm2
C. 86 cm2
D. 48 cm2
Câu 6. Nam đi học từ 7 giờ kém 15 phút và đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Nam đi
từ nhà đến trường hết:
A. 30 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 10 phút
Câu 7. Cho C là trung điểm đoạn thẳng AB, biết AC = 6 cm. Hỏi độ dài đoạn
thẳng AB là bao nhiêu?

A. 12 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 10 cm
Câu 8. Trong hộp có 3 quả bóng màu trong đó có 1 quả bóng màu trắng, 1 quả
bóng màu đỏ và 1 quả bóng màu vàng. Nhi nhắm mắt và lấy một quả bóng bất

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 10


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

kì trong hộp quan sát màu sắc. Trong số sự kiện dưới đây, sự kiện nào không thể

xảy ra?
A. Nhi lấy ra quả bóng màu vàng.
B. Nhi lấy ra quả bóng màu trắng
C. Nhi lấy ra quả bóng màu xanh.
D. Nhi lấy ra quả bóng màu đỏ.
Câu 9. Một hình vng có chu vi là 20 cm. Vậy diện tích hình vng đó là:
B. 25 cm
C. 60 cm
A. 60 cm2
Câu 10. Làm trịn số 4290 đến hàng nghìn ta được số:

D. 25 cm2

A. 4300
B. 5000
C. 4200
D. 4000
Câu 11. Bác Na ghi chép lại số lượng cây giống trong vườn được cho trong bảng
dưới đây:
Cây giống
Cây bưởi
Cây xoài
Cây táo
Số lượng
12
20
7
Số lượng cây xoài hơn số lượng cây ổi số cây giống là:
A. 8 cây


B. 5 cây

Cây ổi
15

C. 3 cây
Câu 12. Giá trị của biểu thức  2100  2900  : 5 là:

D. 13 cây

A. 800
B. 1200
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

D. 2000

C. 1000

Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 33019 + 15846
c) 3476  7
Bài 2. (2,5 điểm)

b) 74982 - 5748
d) 58967 : 8

1. Tìm x , biết:
a) x  2096  11420
b) x  4  1684
2. Hãy viết các số II ; VII ; IX ; V ; XIV .


Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

c) x : 6  1269 (dư 4)

Trang 11


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3. (2,0 điểm) Cách đây năm năm, con 6 tuổi và tuổi con bằng

1
tuổi mẹ. Hỏi
5

hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 4. (0,5 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức:
64  9  64  3  64  4  64

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 12


Học tốn cơ bản lớp 3


Đề kiểm tra học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ CÁNH DIỀU
Đề số 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 32947 là:
A. 30000
B. 3000
C. 300
D. 3
Câu 2. Ngày 29 tháng 5 là thứ sáu. Vậy ngày 5 tháng 6 là thứ mấy?
A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

C. =

D. Đáp án khác

Câu 3. Cho 12896  69635  82530 . Dấu  ; ;   thích hợp để điền vào chỗ chấm
là:
A. >
B. <
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?


A. 10 giờ 2 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 2 giờ 50 phút
D. 10 giờ 10 phút
Câu 5. Lan có 8000 đồng, Vân có số tiền gấp 4 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Vân
có là:
A. 24000 đồng
B. 32000 đồng
C. 20000 đồng
D. 4000 đồng
Câu 6. Cho hình trịn tâm (O) có bán kính bằng 12 cm. Hỏi đường kính của hình
trịn tâm (O) là bao nhiêu?
A. 6 cm
B. 15 cm
C. 24 cm
Câu 7. Số nhỏ nhất trong các số: 2589; 2509; 2590; 2599 là:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

D. 22 cm

Trang 13


Học tốn cơ bản lớp 3

Đề kiểm tra học kì II

A. 2589
B. 2509

C. 2590
D. 2599
Câu 8. 40 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 1080 chiếc ghế như thế xếp được
thành mấy hàng?
A. 135 hàng
B. 27 hàng
C. 125 hàng
D. 120 hàng
Câu 9. Một hình vng có độ dài cạnh là 4 dm. Hỏi chu vi hình vng đó là bao
nhiêu xăng – ti – mét ?
A. 160 cm
B. 8 dm
C. 16 dm
D. 24 cm
Câu 10. Dưới đây là bảng số liệu vế số lượng ngôi sao mà bốn bạn Linh, Tuyết,
Vân và Nhi gấp được trong cùng một khoảng thời gian:
Bạn

Linh

Tuyết

Vân

Nhi

Số lượng (ngôi sao)

25
19

22
Dựa vào bảng trên, hỏi bạn nào đã gấp được nhiều sao nhất?
A. Linh

B. Tuyết

C. Vân

27

D. Nhi

Câu 11. Số thích hợp để điền vào hỏi chấm:

A. 81 300

B. 8 130

C. 83 000

D. 81 250

Câu 12. Trong hộp quà có 3 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
Những quả bóng này có các kích thước giống nhau. Tú nhắm mắt và lấy 2 quả
bóng bất kì từ trong hộp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tú chắc chắn lấy được 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng xanh.
B. Tú có thể lấy lấy được 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
C. Tú khơng thể lấy được 2 quả bóng đỏ.
D. Tú chắc chắn lấy được 2 quả bóng đỏ.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 14


Học toán cơ bản lớp 3

a) 23968 + 9487
c) 11709  7
Bài 2. (2,5 điểm)

Đề kiểm tra học kì II

b) 52336 – 5943
d) 18876 : 4

1. Tìm x , biết:
a) x  9209  11861
2. Tính giá trị của biểu thức:
a)  45408  8219  : 7

b) x  4  36  9
b) 72096  5974  6

Bài 3. (1,0 điểm) Một trang trại có 35091 con vịt và số con gà bằng

1
số con vịt. Hỏi

3

trang trại đó có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 4. (1,0 điểm) Cho chu vi hình chữ nhật bằng 50 cm. Tính diện tích hình chữ nhật
đó, biết chiều dài bằng 15 cm.
Bài 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 134  100  250  100  84  100

Chúc các em học tốt

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 15



×