Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 ctst

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.36 KB, 13 trang )

www.mathx.vn

Tốn lớp 3

ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số liền trước của số 9999 là:
A. 9899

B. 9989

C. 9998

D. 9889

Câu 2. Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 6 là thứ mấy?
A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Câu 3. Cho hình vẽ:
Q

R

S



Góc trong hình là góc:
A. Góc khơng vng đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc khơng vng đỉnh R, cạnh RQ, RS.
C. Góc vng đỉnh R, cạnh RQ, RS.
D. Góc khơng vng đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 4: Một miếng bìa hình vng có cạnh dài 30cm. Hỏi chu vi miếng bìa đó là
bao nhiêu đề-xi–mét?
A. 6cm

B. 120cm

C. 60dm

D. 12dm

Câu 5. Một lớp có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao
nhiêu học sinh?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 1


www.mathx.vn

Toán lớp 3

A. 7 học sinh


B. 14 học sinh

C. 21 học sinh

D. 35 học sinh

Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 6943 + 1347

b) 9822 – 2918

c) 1816 x 4

d) 1230 x 3

Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết:
a) X – 2143 = 4465

b) X x 3 = 6963

Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống:

a) 76389
c) 89034 – 10945

67983

b) 53179
78089

d) 62863 – 50964

38091 + 17092
12907 + 9261

Bài 4. (2 điểm) Gia đình bác Nam thu hoạch khoai lang và ngô. Khoai lang cân
được 3524 kg. Khối lượng ngô nhiều hơn khoai lang là 720 kg. Hỏi gia đình bác
Nam thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang và ngô?
Bài 5. (1 điểm) Quan sát hình và trả lời câu hỏi:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 2


www.mathx.vn

Tốn lớp 3
B
A

C


D

Trong hình tứ giác ABCD có

góc vng,

góc khơng vng.

Tên đỉnh các góc vng là:.........................................................................................
Tên đỉnh các góc khơng vuông là:............................................................................
Bài 6. (1 điểm) Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4. Từ các số đã cho, hãy viết thành các số
trịn chục có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục nghìn là 3.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 3


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là:
A. 8910

B. 8091


C. 8190

D. 8019

C. 885 g

D. 415 g

Câu 2. Điền số thích hợp vào ơ trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g

B. 235 g

Câu 3. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A

H

B

C

D

A. 1

B. 2


Câu 4. Một cuộn vải dài 84m, đã bán

C. 3

D. 4

1
cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu
3

mét?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 4


www.mathx.vn

A. 28m

Toán lớp 3

B. 60m

C. 24m

D. 56m


Bài 5. (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít
nước. Cả hai bể chứa là:
A. 8461

B. 9361

C. 8961

D. 7461

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 12908 + 31086

b) 16801 – 11083

c) 2765 x 5

d) 4210 x 4


Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết:
a) X : 7 = 5 (dư 2)

b) X x 8 + 25 = 81

Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống:
a) 2543

2549

b) 100000

99999

c) 43000

42000 + 1000

d) 72100

72099 + 1

Bài 4. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 234m, chiều rộng bằng
1
chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
3

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 5



www.mathx.vn

Tốn lớp 3

Bài 5. (1 điểm) Hình bên có:
- …. hình tam giác.
- …. hình tứ giác.

Bài 6. (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số chẵn. Biết hiệu 2 chữ số là 4 và thương
của chúng là 2.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 6


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số liền sau của 3456 là:
A. 3454

B. 3455


C. 3458

D. 3457

Câu 2. Điền vào chỗ chấm: 3kg = ................ g
A. 3000

B. 300

C. 30

D. 3

Câu 3. Đội 1 hái được 140kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Cả hai đội hái
được ..... kg nhãn.
A. 420kg

B. 280kg

C. 360kg

D. 140kg

Câu 4. Tìm số chẵn x biết 12x07  12707 . Vậy x có thể là:
A. 2 và 0

B. 0, 2, 4, 6

C. 4 và 6


D. 2, 4, 6

Câu 5. Dưới đây là tờ lịch của tháng 2 năm 2022. Hãy cho biết thứ ba đầu tiên
của tháng là vào ngày bao nhiêu?

A. ngày 1

B. ngày 4

C. ngày 6

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

D. ngày 3

Trang 7


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

Câu 6. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ
nhất 9 lít sữa nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao
nhiêu lít sữa?
A. 109 lít

B. 216 lít

C. 218 lít


D. 209 lít

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 7235 + 1968

b) 9090 – 5775

c) 2307 x 6

d) 3203 x 2

Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết:
a) X + 4357 = 2186 + 5468

b) X – 2109 = 8106 x 2

Bài 3. (1 điểm) Tính nhẩm:
a) 1000 + 2000 + 3000

b) 5000 + 3000 + 1000

c) 2200 + 3000 + 800

d) 1900 + 6000 + 100

Bài 4. (2 điểm) Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được
bằng


1
số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện
6

tranh?
Bài 5. (1 điểm) Hình bên có:
- …. góc vng.
- …. hình tam giác.

Bài 6. (1 điểm) Nếu một số chia cho 9 thì số dư có thể là những số nào?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 8


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ STST
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 6. Thừa số thứ hai là:
A. 150

B. 76

C. 152


D. 78

C. 3226

D. 4556

Câu 2. Kết quả của phép tính: 1223 x 3 là:
A. 1226

B. 3669

Câu 3. Chia đều 6400 ml mật ong cho 8 gia đình. Hỏi mỗi gia đình được bao
nhiêu ml mật ong?
A. 800 ml

B. 900 ml

C. 1000 ml

D. 700 ml

Câu 4. Các tháng có 31 ngày là:
A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12

B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12

C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12


Câu 5. Chu vi của hình bên dưới là:

E

10cm

F
5cm

H

G

A. 15cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 25 cm
Câu 6. Một hình vng có chu vi là 60cm. Cạnh của hình vng đó là:
A. 30cm

B. 15cm

C. 20cm

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

D. 25cm

Trang 9



www.mathx.vn

Toán lớp 3

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 707 + 5857

b) 4497 – 833

c) 4013 x 2

d) 3109 x 4

Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết:
a) 3 x X = 1521

b) X : 4 = 1823 – 595

Bài 3. (1 điểm) Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a) Sắp xếp các số: 36597, 59268, 59378, 94472, 83647 theo thứ tự tăng dần.
b) Sắp xếp các số: 76389, 94258, 49852, 67983, 87396 theo thứ tự giảm dần.
Bài 4. (2 điểm) Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 3519 m, đội đã sửa
được

1
quãng đường. Hỏi đội cơng nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường
9


nữa?
Bài 5. (1 điểm) Hình sau có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

Bài 6. (1 điểm) Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé
nhất của phép chia là bao nhiêu?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 10


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ CTST
Đề số 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Làm tròn số 435 đến hàng chục thì được số:
A. 400

B. 440

C. 450

D. 500

Câu 2. Một chai nước lavie có dung tích 1500 ml. Một bình nước lavie có dung
tích gấp 6 lần dung tích của chai nước lavie. Dung tích của bình nước là:


A. 9000ml
B. 7500ml
C. 6 lít
Câu 3. Hãy cho biết góc nào là góc vng:

D. 5000ml

A

B

C
A. Góc đỉnh B, cạnh BA, BC.

B. Góc đỉnh C, cạnh CA, CB.

C. Góc đỉnh A, cạnh AB, AC.

D. Cả A và B đúng.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 11


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

Câu 4. Hình dưới đây có:

A. 4 tam giác và 3 tứ giác.
B. 4 tam giác và 5 tứ giác.
C. 5 tam giác và 4 tứ giác.
D. 5 tam giác và 5 tứ giác.

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899

B. 9999

C. 9888

D. 8888

C. 7

D. 8

Câu 6. Tìm số chẵn a biết: 19a67  19667
A. 5

B. 6

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 5716 + 1759

b) 5482 – 1856

c) 1308 x 6


d) 1240 x 3

Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết:
a) X : 5 = 2340 – 512

b) 71542 – X = 51079

Bài 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3005; 3010; 3015; .....; .....; ......
b) 7108; 7110; 7112; .....; .....; .....
Bài 4. (2 điểm) Dưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của
các lớp khối 3.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 12


www.mathx.vn

Toán lớp 3

Lớp

3A

3B

3C


3D

Số cây

80

65

90

56

a) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?
b) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?
c) Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?
Bài 5. (1 điểm) Cho hình vng ABCD có I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết
AI = 5cm. Tính chu vi hình vng ABCD.

I

A

B

5cm

D

C


Bài 6. (1 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì
được 12.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 13



×