Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Bài tập đục lỗ tiếng anh practice English

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.63 KB, 45 trang )

120 BÀI TẬP ĐỤC LỖ HAY TUYỂN CHỌN
FULL ĐÁP ÁN
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN ANH CÙNG CÔ NGUYỆT
CA www.facebook.com/tienganh.conguyetca

 LỚP HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHÓNG & 165 THÁI HÀ, HÀ
NKHÓA HỌC ONLINE: PEN-C & PEN-

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on
your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best
fits each of the numbered blanks.
TEST 1
Although women now (1) ______ almost half of all workers in the U.S., nearly 80
percent of them are employed in low-paying clerical, sales, service, or factory
jobs. Approximately a third of all women workers have clerical jobs, which pay (2)
______ average $12,000 or less. Partly as a result, women make only seventyfive cents for every dollar (3) ______ by men. (4) ______, men routinely make
more money even when education, experience, and responsibilities are (5) ______.

1


Mặc dù phụ nữ ngày nay chiếm tới hơn một nửa tổng số lao động tại MỸ, gần 80% trong
số họ làm những cơng việc văn phịng, bán hàng, dịch vụ hay trong các nhà máy với mức
lương thấp. Khoảng 1/3 số lao động nữ có cơng việc văn phịng, với mức lương trung
bình khoảng 12,000 đơ la hoặc ít hơn. Như một phần hệ quả, phụ nữ chỉ kiếm được 75
cent so với mỗi một đô la mà đàn ông làm ra. Hơn nữa, đàn ông có thường làm ra nhiều
tiền hơn ngay cả khi giáo dục, kinh nghiệm và trách nhiệm như nhau.

Question 1: A. made of

B. make up



C. take up

D. take in

made of = làm từ vật liệu gì

make up = chiếm (phần trăm)

take up = chiếm (không gian)

take in = đưa vào

Question 2: A. on

B. at

C. in

D. for

C. to earn

D. earned

on average: trung bình

Question 3: A. earns

B. earning


Mệnh đề quan hệ rút gọn của “…for every dollar which was earned by men.”

Question 4: A. Although

B. Whatever

C. Moreover

GIAOANDETHITIENGANH.INFO

D. Contrary
2


Mặc dù

Question 5: A. equally
(adv)

Gì cũng được

Hơn nữa

Đối lập

B. equality

C. equal


D. equalizing

(n) sự bằng nhau (adj) bằng nhau

GIAOANDETHITIENGANH.INFO

(v) làm cho bằng nhau

3


TEST 2
The gap in male-female earning has great significance because more than 16
percent of U.S. households are (1) ______ by women. Low-paying jobs keep many

of these households in poverty. Women’s groups such as National Organization
for Women have demanded that equal opportunities and equal pay (2) ______ to
women. According to women’s (3) ______ Maggie McAnany, “It is imperative that
the government help to change the situation (of employment for women). We
cannot wait for the companies to (4) ______ themselves. Change must come (5)
______ the law.”
Khoảng cách thu nhập giữa nam và nữ có ý nghĩa to lớn bởi có hơn 16% hộ gia đình ở Mỹ được làm chủ bởi phụ nữ. Cơng việc thu nhập thấp khiến nhiều hộ gia đình trong số này
lâm vào cảnh đói nghèo. Các tổ chức phụ nữ ví dụ như Tỏ chức Quốc gia cho Phụ nữ yêu cầu cơ hội và tiền lương công bằng dành cho phụ nữ. Theo nhà hoạt động vì phụ nữ,
Maggie McAnany, “Chính phủ bắt buộc phỉa giúp để thay đổi tình trạng này (cơng việc của phụ nữ). Chúng tôi không thể chờ các công ty tự sửa đổi. Sự thay đổi phải đến từ luật
pháp.

Question 1: A. headed

B. hosted


C. carried
GIAOANDETHITIENGANH.INFO

D. licensed
4


dẫn đầu

Question 2: A. are giving

làm chủ

mang vác

cho phép

B. are given

C. is giving

D. be given

B. activity

C. activist

D. active

hoạt động


nhà hoạt động

năng động

B. regain

C. regard

D. reform

trở lại

xem như là

cải cách

B. through

C. at

D. along

=> Passive form. Demand + V

Question 3: A. action
Hành động

Question 4: A. restore
Khôi phục


Question 5: A. for

=> come through: phát ra, gửi tới

GIAOANDETHITIENGANH.INFO

5


TEST 3
Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were (1) ______

as members of the upper classes. It was not (2) ______ the late 18th century,
when Captain Cook saw South Sea Islanders decorating their bodies with tattoos,
that attitude began to change. Sailors came back from these islands with pictures
of Christ on the backs and from then on, tattooing (3) ______ in popularity. A

survey by the French army in 1881 showed that (4) ______ the 378 men
questioned there were 1333 designs.
Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people think that getting
one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (5)

______ about catching a blood disease from unsterilized needles.
Xăm mình là một nghệ thuật lâu đời. Ở Hy Lạp cổ, người có hình xăm được coi là thành
viên của giai cấp trên. Chỉ khi đến cuối thế kỷ 18, khi Thuyền trưởng Cook tìm thấy người
phía Nam trang trí cơ thể họ với những hình xăm, thái độ ấy mới bắt đầu thay đổi. Thủy thủ

GIAOANDETHITIENGANH.INFO


6


trở lại từ những hịn đảo với hình ảnh Chúa đằng sau lưng và từ đó, hình xăm phổ biến.
Một khảo sát trong quân đội Pháp cho thấy trong 378 người được hỏi có 1333 hình xăm.
Ngày nay, khơng phải ai cũng chấp nhận hình xăm. Một số người nghĩ có một hình xăm là
ngốc nghếch vì hình xăm dù sao vẫn là vĩnh viễn. Ngồi ra cũng có nguy cơ nhiễm bệnh
về máu từ các mũi kim tiệt trùng.

Question 1: A. supposed

B. realized

C. regarded

D. held

C. for

D. since

=> to be regarded as: được coi là

Question 2: A. by

B. until
cho đến khi

Question 3: A. gained


B. won

từ bao giờ

C. earned

D. made

C. with

D. among

gain in sth: có được cái gì

Question 4: A. between

B. in

giữa (2 thứ)

Question 5: A. danger
nguy hiểm

giữa (trên 2)

B. trouble

C. concern

D. threat


rắc rối

lo ngại

mối đe dọa

GIAOANDETHITIENGANH.INFO

7


TEST 4
Halloween is celebrated on October the 31st (1) ______ year. It originated from a
pagan holiday and the Christian holiday of All Saints’ Day. The name Halloween
is a (2) ______ version of All Hallows’ Eve. Today, it is more of a fun day for
children and has (3) ______ lost its religious roots.
Halloween has many (4) ______ identifiable symbols. The colors orange and black

are widely used. In particular, orange pumpkins and fires and black witches, cats
and costumes are common (5) ______ of this day. One of the biggest Halloween
activities is trick-or-treating. This is when children knock on doors and ask for a
small gift. If they don’t get (6) ______, they’ll play a trick on the person who opens

the door. Food also plays a big part of Halloween. Toffee apples are very popular
and (7) ______ is anything made from pumpkin.
Halloween được ăn mừng vào ngày 31 tháng 10 mỗi năm. Nó bắt nguồn từ một ngày lễ của
tà giáo và ngày lễ các Thánh của Người theo đạo Kitô. Cái tên Halloween là phiên bản

GIAOANDETHITIENGANH.INFO


8


rút gọn của All Hallows’ Eve (Đêm vọng Lễ các Thánh). Ngày nay, nó giống một dịp vui
nhộn cho trẻ con và hầu như mất đi bản chất tôn giáo.
Halloween có rất nhiều biểu tượng đặc trưng dễ nhận biết. Màu da cam và màu đen được
sử dụng rộng rãi. Cụ thể, bí ngơ và lửa da cam và phù thủy, mèo và trang phục đen phổ
biến đặc trưng của ngày này. Một trong những hoạt động lớn nhất của Halloween là trickor-treat (Bị chơi khăm hay cho kẹo). Đó là khi trẻ con gõ cửa và xin quà. Nếu chúng
khơng nhận được gì, chúng sẽ trêu người ra mở cửa. Thức ăn cũng đóng một phần quan
trọng trong Halloween. Kẹo táo bơ cứng rất phổ biến và bất cứ thứ gì làm từ bí ngơ cũng
đều như vậy.

Question 1: A. every

B. all

C. whole

D. entire

Question 2: A. shorts

B. shortlist

C. shorten

D. shortened

Question 3: A. large


B. largely

C. larger

D. largest

Question 4: A. easy

B. ease

C. eased

D. easily

Question 5: A. features

B. futures

C. futuristic

D. featured

Question 6: A. nothing

B. anything

C. things

D. thing


Question 7: A. as

B. at

C.so

D. to


GIAOANDETHITIENGANH.INFO

9


TEST 5
Many people today would like the traditional two-parent family back - that is to say,
they want a man and a woman to (1) ______ for life; they also think the man should
(2) ______ the family and the woman should stay home with the children. However,
few families now (3) ______ into this category. In fact, if more women decide to
have children on their (4) ______, the single-parent household may become more

(5) ______ than the traditional family in many countries.
Ngày nay nhiều người muốn quay lại kiểu gia đình một vợ một chồng truyền thống, họ
muốn một người đàn ông và một người phụ nữ cưới nhau để sống với nhau; họ cũng
nghĩ rằng người đàn ông nên chèo chống gia đình cịn người phụ nữ nên ở nhà cùng
những đứa trẻ. Tuy nhiên, rất ít gia đình bây giờ rơi vào nhóm này. Trên thực tế, nếu
nhiều phụ nữ quyết định sinh con một mình hơn, những gia đình có bố/mẹ đơn thân có
thể trở nên phổ biến hơn gia đình truyền thống ở nhiều quốc gia.


Question 1: A. marry

B. web

C. engage

D. gather

Question 2: A. provide

B. support

C. fend

D. fall

GIAOANDETHITIENGANH.INFO

10


Question 3: A. belong

B. crowd

C. group

D. care

Question 4: A. own


B. will

C. self

D. way

Question 5: A. outstanding

B. special

C. typical

D. notable

GIAOANDETHITIENGANH.INFO 11


TEST 6
Also, unmarried couples may decide to have more children - or they might take in
foster children or (1) _____. And because people are staying single and living
longer (often as widows), there may be more one-person households. (2) _____
the other hand, some people believe similar events happen again and again in
history: if this is true, people may go back to the traditional (3) _____ or nuclear
family of the past. Others think the only (4) ______ in history is change: in other
words, the structure of the (5) _____ family could begin to change faster and faster

- and in more and more ways.
Ngồi ra, các cặp chưa kết hơn có thể quyết có nhiều con hơn - hoặc là họ có thể nhận
ni. Và bởi vì con người đang sống một mình và sống lâu hơn (thường là góa phụ), nên

có thể những hộ gia đình đơn thân xuất hiện nhiều hơn. Mặt khác, một vài người tin rằng
những sự kiện tương tự xảy ra lặp đi lặp trong lịch sử: nếu điều này đúng, con người có
thể trở lại kiểu đại gia đình truyền thống hoặc gia đình hạt nhân trong quá khứ. Những
người khác nghĩ rằng điều chắc chắn duy nhất trong lịch sử là khơng có gì chắc chắn: nói
GIAOANDETHITIENGANH.INFO

12


cách khác, cấu trúc của gia đình tương lai có thể còn thay đổi nhanh hơn và bằng nhiều
cách khác nhau.

Question 1: A. bring up

B. feel

C. adapt

D. adopt

Question 2: A. in

B. at

C. on

D. for

Question 3: A. extended


B. extensive

C. enlarged

D. big

Question 4: A. way

B. sureness

C. likelihood

D. certainty

Question 5: A. coming

B. future

C. next

D. far away


GIAOANDETHITIENGANH.INFO

13


TEST 7
Man cannot go on increasing numbers at the present rate. In the next 30 years,

man will face a period of crisis. (1) ______ experts believe that there will be a
widespread food (2) ______ .Other experts think this is too pessimistic, and that
man can prevent things from getting worse than they are now. But (3) _______
that two-thirds of the people in the world are undernourished or starving now.
One thing that man can do is to limit (4) ______of babies born. The need (5)
_______ this is obvious, but it is not easy to achieve. People have to be persuaded

to limit their families.
Con người không thể tiếp tục gia tăng con số ở mức hiện tại. Trong vòng ba mươi năm
nữa, con người sẽ phải đối mặt với một thời kỳ khủng hoảng. Một số chuyên gia tin rằng
lúc ấy sẽ có một sự thiếu hụt lương thực lan rộng. Những chuyên gia khác nghĩ rằng họ
đã quá bi quan, và con người có thể ngăn cản mọi việc trở nên tồi tệ hơn bây giờ. Nhớ
rằng 2/3 dân số thế giới đang khơng được chăm sóc đầy đủ và chết đói lúc này.

GIAOANDETHITIENGANH.INFO

14


Một điều mà con người có thể làm là hạn chế số lượng trẻ em sinh ra. Yêu cầu này là
hiển nhiên, nhưng không dễ đạt được. Người ta cần được thuyết phục hạn chế chính gia
đình họ.

Question 1: A. Any

B. Some

C. More

D. All


Question 2: A. need

B. want

C. absence

D. shortage

Question 3: A. to remember

B. remember

C. remembered D. remembering

Question 4: A. a number

B. the number C. an amount

D. the amount

Question 5: A. for

B. in

D. about

C. of

GIAOANDETHITIENGANH.INFO


15


TEST 8
In the country of the population (1) ______, many people like big families. The
parents think that brings a bigger income for the family and ensures there will be
someone in the family who will look after them in old age. Several governments
have (2) ______ birth control policies in recent years. (3) ______ them are Japan,
China, India and Egypt. In some (4) ______ the results have not been succeeded.

Japan has been an exception. The Japanese adopted a birth control policy in
1948. People (5) ______ to limit their families. The birth rate fell from 34.3 per
thousand per year to about 17.0 per thousand per year at present.
Ở những quốc gia bùng nổ dân số, có nhiều người thích những gia đình lớn. Bậc phụ
huynh tin rằng điều đó mang lại những khoản thu nhập lớn hơn và đảm bảo rằng khi họ
trở nên già cả sẽ có người chăm nom mình.
Nhiều chính phủ đã thực hiện chính sách tránh trong những năm gần đây. Đó là Nhật Bản,
Trung Quốc, Ấn Độ và Ai Cập. Trong vài trường hợp thì kết quả lại không thành công, Nhật
Bản là 1 ngoại lệ. Người Nhật thực hiện chính sách này vào năm 1948. Họ được khuyến
GIAOANDETHITIENGANH.INFO

16


khích hạn chế gia đình mình. Tỷ lệ sinh đã giảm từ 34.3 % xuống còn 17.0 % mỗi một ngàn
người mỗi năm hiện nay.

Question 1: A. bursting


B. Raising

C. explosion

D. extension

Question 2: A. adjusted

B. created

C. adopted

D. presented

Question 3: A. Of

B. Among

C. Between

D. Out of

Question 4: A. cases

B. exceptions

C. examples

D. Events


Question 5: A. encourage B. encouraged C. were encouraged D. are encouraged


GIAOANDETHITIENGANH.INFO

17



×