TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÂU HỎI s BÀI TẬP s TRẮC NGHIỆM
Tai ban lần VIII
(có bổ sung )
»©Ổ
©
e
»
|
TS. Nguyễn Như
Ý
ThS .Trén Thị Bích Dung
ThS .Trén Bé Tho
TS. Nguyễn Hoàng Bảo
NHA XUAT BAN TONG HOP TPHCM
_ 2011
Kế từ khi chính sách đối mới được thực hiện ở
Việt Nam, môn Kinh tẾ vi mô đã được đưa vào giảng
đạy ở các trường Đại học và Cao đẳng, và ngày càng
trở nên cần thiết đối với sinh viên khối ngành kinh tế.
Đề đáp ứng nhu cầu của các bạn sinh viên muốn kiểm
tra lại kiến thức về Kinh tế vi mơ, nhóm giảng viên chúng
tơi tái bản lẫn thứ VIII quyễn “ Câu hỏi — Bài tá p-Trắc
nghiệm Kinh !Ế vi mơ", có chỉnh sửa và bổ sung theo
chương trình cập nhật của Bộ giáo đục và Đào tao.
Chúng tơi mong rằng
qun sách này sẽ hỗ trợ tích
cực cho việc học tập và nghiên cứu của các ban.
Chúng lơi rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng
góp của quý đồng nghiệp và quỷ độc giả có quan tâm, để
quyên sách này sẽ ngày được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn.
Nhóm tác giả biên soạn
Tháng 9 năm 2011
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐÀU
MỤC LỤC
CHU VIET TAT VA THUAT NGU
Chương ï: Những vẫn đề cơ bản về kinh tế họC
...........................c-.----sce 9
Câu hỏi trắc nghiỆm..........................
"
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường
15
Câu hỏi trắc nghiệm...................
Chương 3: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng .
A. Hanh vi của người
a
53
tiêu dùng..........
53
B. Cầu cá nhân và cầu thị trường _......................................... 69
⁄ Phụ lục phân B.......................
ST
tecreree 80
C. Sự lựa chon trong điều kiện không chắc chắn...................... 82
Câu hỏi trắc nghiệm
Chương 4: Lý thuyết về sản xuất và chỉ phí
A. Lý thuyết sản xuất......................... c2.
B. Chỉ phí sản xuất......
Phụ lục phân B
Câu hỏi trắc nghiệm............
Chương 5: Thị trường cạnh tranh hồn tồn...................................---5
A.Tỗi đa hóa lợi nhuận và cung có tính cạnh tranh
B
Phân tích thị trường cạnh tranh hoàn toàn .
Câu hỏi trắc HGhIỆH..............cceecvieeeeereecsee
:
175
Chương 6: Thị trường độc quyền hoàn toàn.
A.Thể lực độc quyền: độc quyền bán và độc quyên mua ..
B.Định giá khi có thế lực thị trường
Câu hỏi trắc nghiệm
Chương 7: Thị trường cạnh tranh độc quyền và độc quyền nhóm ...246
Phụ lục: Lý thuyết trò chơi và chiến lược cạnh tranh ............ 265
Câu hỏi trắc nghiỆT,...................
à. Q Q net,
Chương 8: Thị trường các. yếu tố sản xuất
A. Thị trường các yếu tố sản xuất.
B. Đầu tư, thời gian và thị trường vốn..............
. 288
Câu hỏi trắc nghiỆm....................
1x
301
Đáp án câu hỏi trắc nghiỆm...........................ve 144.304
CHU VIET TAT VA CAC THUAT NGU
D
: Demand
- Cau
S
: Supply - Cung
P
:Price - Mức
Q
: Quantity — Số lượng
Q›
: Quantity Demanded - Lượng cầu
Qs
: Quanuty
TR
: Total Revenue - Téng doanh thu
AR
: Average Revenue — Doanh thu trung binh
MR
: Marginal Revenue — Doanh thu bién
Pin
: Price floor-
Pm„ —
: Price Celling - Giá tối đa (giá trần)
Ey
giá sản phẩm
Supplicd - ' Lượng cung.
Giá tối thiểu (giá sàn )
: Price Elasticity of Demand- Ep - Hé sé co gidn cia cau theo giá.
Bị
.Income
Elasticity of Demand-
. Hệ
số co giãn của cầu
theo thu
nhập
Es
: Price Elasticity of Supply - Hệ số co giãn của cung thco giá.
E,,
. :Cross Price Elasticity of Demand - Hệ số co giãn chéo của cầu theo
.
gid
,
U
: Utility
TU _
:T otal Utility — Tổng hữu dụng
MU
:
MRS:
- Hitu dung
Marginal Utility -—
(dung
ích, lợi ích)
Hữu dụng biên
Marginal Rate of Substitution — Ty 16 thay thé biên
Income effect: Tac động thu nhập
Substitution effect : Tac déng thay thé.
Both effects : Tác động tổng hợp
CS
: Consumer Surplus — Thang dv tiéu ding.
PS
: Producer Surplus -. Thang du sản xuất
DWL
: DcadweightLoss - Lượng tổn thất vô ich - ton that xã a hoi
Price consumption line: Dung
tiéu ding theo giá.
Income Consumption line: Đường tiêu dùng theo thu nhập
Indifference curve-U-Đường
Budget line-Đường
ngân sách
đẳng ích -đường cong bang quan
AP
: Average Product
- Nang suat irung bình
MP _ : Marginal Product — Nang suat bién
MRTS : Marginal Rate of Technical Substitution — TY 1é thay thé ky
thuat bién
The Law of Diminishing Returns: Quy luật năng suất biên giảm dần
Returns to scale: Năng suất ( Hiệu suất ) theo quy mô
Increasing Returns to scale: Năng suất ( Hiệu suất ) tăng theo quy mô
Constant Returns to scale: Năng suất không đổi theo quy mô
Decreasing Returns to scale: Nang suất ( Hiệu suất ) giảm theo quy mơ
Economies of scale: Tính kinh tế theo quy mơ
Diseconomies of scale: Tính phi kinh tế theo quy mô.
Economies of scope: Tinh kinh tế theo pham vi
Isoquants - Đường đẳng lượng
Isocosts - Đường đẳng phí
ˆ
TFC - FC : Total Fixed Cost - Tổng phí cố định ( Định phi )
TVC — VC : Total Variable Cost
TC
- Tổng phí biến đối ( Biến phi )
: Total Cost - - Tổng chi phí
AFC_
: Average Fixed Cost
AVC
: Average Variable Cost-
AC...
: Average Cost-
LAC
:Long run Average Cost-
LMC_
:Long run Marginal Cost - Chi phí biên dài hạn
MC_
- Chỉ phí cố định trung bình
Chi phí biến đổi trung bình
Chỉ phí trung bình
:MarginalCost - Chỉ phí biên
Chỉ phí trung bình đài hạn
LACan : Minimum Long run Average Cost -Chỉ phí trung bình đài hạn tối
thiểu
SA Cạn : Minimum Short run Average Cost
tối thiểu
Perfect Competition
- Chi phi trung bình ngắn hạn
- Canh tranh hoan toan.
Oligopoly - Độc quyển nhóm, độc quyền thiểu số
Monopoly - Độc quyển hoần toàn
Monopolistic Competition - Cạnh tranh độc quyển
Profit maximization: Tối đa hóa lợi nhuận
Loss minimization: Tối thiểu hóa lỗ
Price discrimination policy: Chính sách phân biệt giá
v
First degree Price Discrimination: Phan biét gid cấp một
Second degree Price Discrimination: Phan biệt giá cấp hai
Third degree Price Discrimination : Phân biệt giá cấp ba
Intertemporal Price Discrimination: Phan biét giá theo thời điểm
Bundling: Giá gộp
Pure Bundlng: Giá gộp thuần túy
Mixed Bundling: Gia gdp hén hợp
Two — part tariff: Giá hai phần
Typing: Giá ràng buộc
Game Theory : Lý thuyết trò chơi
Cooperative
game : Trò chơi hợp tác
Non - Cooperative
game : Trò chơi không hợp tác
Dominant Strategy : Chiến lược thống trị.
Price Leadership : Lãnh đạo giá.
Tit for tạt stratcgy : Chiến lược ăn miếng trả miếng.
Maximin strategy : Chiến lược tối đa tối thiểu.
First mover Advantage : Lợi thế của người hành động trước
Nash Equilibrium : Thé cin bang Nash.
Kinked demand curve : Du@ng cau gay.
MRP : Marginal Revenue Product
- Doanh thu san phẩm biên
.
MRT
: Marginal Rate of Transformation — Ti lệ chuyển đổi biên
PPF
: Production
xuất.
UPF —
PDV
Possibility Frontier — Duong
giới hạn khả năng sản
; Utility Possibility Frontier - Đường giới hạn khả năng hữu dụng
-PV:
Present
Discount Value
-
Giá trị hién tai
- Giá trị tương lai
FV
:Future Value
NPV
: NetPresent Value - Giá trị hiện tại ròng
Flows: Luồng- Biến kỳ- Lưu lượng
Stocks: Kho - Biến điểm- Tích lượng- Trữ lượng
Effective yield: Loi tức thực sự
:
Chương]
CHUONG
—
:
9
1
NHUNG VAN DE CO BAN
VE KINH TE HOC
CAU HOI KIEM TRA
1. Về nguyên tắc, một lý thuyết tốt là lý thuyết có khả năng được kiểm chứng từ thực tiễn, từ nghiên cứu các đữ liệu. Hãy giải thích tại
sao một lý thuyết không thê được đánh giá từ thực tiễn thì khơng phải
là lý thuyết tốt?
2. Phân biệt giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô?
3. Làm thể nào để phân biệt giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế
học chuẩn tắc? Nêu ví dụ minh họa.
4.. Đường giới hạn khả năng sản xuất là gì?
5. Sự khác nhau giữa thị trường và ngành là gì? Mô tả sự tương tác
giữa các hãng của những ngành khác nhau tham gia trong một thị
trường riêng lẽ?
6.
Chi phí cơ hội là gi?
TRA LOI CAU HOI
1. Có hai bước để đánh giá một lý thuyết. Thứ nhất, xem xét tính hợp
lý của các giả định. Thứ hai, kiểm chứng các dự đoán của lý thuyết
bằng cá