Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.89 KB, 65 trang )

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Mục đích của việc chia ra các giai đoạn trong quá trình chuẩn bị dự án là?
A. Giảm thiểu chi phí khơng đáng có nếu dự án không được chấp nhận
B. Tăng mức độ chính xác trong việc ra quyết định
C. Giảm thiểu rủi ro cho dự án
D. Các câu trên
2. Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi
phí là cơng suất?
A. Cơng suất thực tế
B. Công suất thiết kế
C. Công suất lý thuyết
D. Công suất hồ vốn
3. Các thơng tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả
thi?
A. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự án
B. Thiên lệch theo hướng giảm bớt lợi ích và gia tăng chi phí của dự án
C. Được tính tốn theo số trung bình
D. Khơng câu nào đúng
4. Phát biểu nào đúng với chu kỳ dự án?
A. Không thể bỏ qua bất kỳ giai đoạn nào trong chu kỳ dự án
B. Các giai đoạn được thiết kế nối tiếp nhau theo 1 trình tự hợp lý
C. Số lượng công việc tăng qua từng giai đoạn trong chu kỳ dự án
D. Tất cả các câu đều đúng
5. Thời kỳ chuẩn bị đầu tư dự án gồm các giai đoạn?
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
B. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, thiết kế chi tiết, nghiên cứu khả thi
C. Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
D. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
6. Nghiên cứu thị trường trong quá trình lập dự án KHÔNG ảnh hưởng trực
tiếp tới các quyết định nào dưới đây?
A. Có nên góp vốn vào dự án hay khơng


B. Điều chỉnh chất lượng sản phẫm cho phù hợp
C. Quyết định vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án
D. Thu hẹp hay mở rộng quy mô dự án
7. Khung thẩm định dự án bao gồm?
A. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực
B. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính
C. Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế
D. Tất cả đều sai
8. Thẩm định môi trường đầu tư của dự án là?
A. Tác động môi trường
B. Thẩm định môi trường tự nhiên – KT – XH
C. Thẩm định môi trường pháp lý
D. Tất cả các câu đều đúng
9. Dự án có thể áp dụng một trong các hình thức?


A. Đầu tư cải tạo, mở rộng
B. Đầu tư mới
C. Đầu tư chiều sâu
D. Tất cả câu trên đều đúng
10. Các hoạt động đầu tư theo dự án thường diễn ra trong thời gian tương
đối?
A. Không xác định
B. Ngắn
C. Tương đối dài
D. Tất cả đều đúng
11. Năm 2008, Ông Ba sử dụng 2 héc ta đất vườn để thực hiện dự án trồng
xoài Ba Mùa Mưa. Thời gian hoạt động dự kiến trong 10 năm. Nhưng, do
gần đây ông Ba lại phát hiện ra một giống xồi Đài Loan có năng suất cao,
thị trường tiêu thụ nhiều tiềm năng, chi phí bỏ ra lại ít,… nên năm 2013

ơng quyết định sử dụng công nghệ cấp ghép giống mới dựa trên những gốc
cây xoài cũ. Đây là loại dự án?
A. Dự án kết hợp mở rộng và chiều sâu
B. Dự án đầu tư mở rộng
C. Dự án đầu tư chiều sâu
D. Dự án đầu tư mới
12. Giá cả trong phân tích kinh tế xã hội của dự án được sử dụng theo giá?
A. Giá bóng (giá kinh tế)
B. Giá thực tế
C. Giá do nhà nước quy định
D. Tất cả các câu còn lại đều sai
13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn
B. Định nghĩa dự án không đề cập đếp quy mô vốn đầu tư
C. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
14. Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập có thu nhập đủ
bù đắp chi phí là chi phí là cơng suất?
A. Cơng suất thực tế
B. Cơng suất lí thuyết
C. Cơng suất thiết kế
D. Cơng suất hồ vốn
15. Phân tích kinh tế xã hội của dự án đầu tư là?
A. So sánh đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án
trên quan điểm của toàn bộ nền kinh tế và toàn xã hội
B. So sánh đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án
trên quan điểm của toàn bộ nền kinh tế
C. Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm tồn nền kinh tế
D. Tất cả đều đúng
16. Nội dung phân tích nào sao đây khơng phải là một nội dung của thẩm định

kỹ thuật công nghệ?
A. Thẩm định nguồn nguyên liệu


B. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
C. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
D. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
17. Nội dung phân tích nào sao đây khơng phải là một nội dung của thẩm định
tổ chức quản lý và nhu cầu lao động?
A. Lao động thực hiện xây dựng dự án
B. Lao động trực tiếp quản lý dự án
C. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
D. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến
18. Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng café
bán ra thị trường, nhằm giảm bớt lượng phụ gia trong café và gia tăng
hương vị café của công ty. Dự này thuộc loại?
A. Đầu tư theo chiều sâu.
B. Đầu tư mở rộng.
C. Đầu tư mới.
D. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
19. Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc lá cho các
sản phẩm mới của công ty, dự án này thuộc loại?
A. Đầu tư theo chiều sâu.
B. Đầu tư mở rộng.
C. Đầu tư mới.
D. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
20. Công ty Kara thực hiện dự án đầu tư mới một cơ sở kinh doanh dịch vụ
Karaoke. Địa điểm được chọn thực hiện dự trên địa bàn có nhiều đối thủ
cạnh tranh. Cơng ty nên chọn chiến lược định giá sản phẩm là?
A. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.

B. Chiến lược giá phân tầng.
C. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ.
D. Chiến lược giá hớt ván.
21. Cơng suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên
tục trong suốt thời gian (24/7) là?
A. Cơng suất lí thuyết
B. Cơng suất thiết kế
C. Cơng suất thực tế
D. Cơng suất hồ vốn
22. Sự cần thiết nên thẩm định dự án?
A. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả
B. Nhận dạng rủi ro
C. Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích
D. Tất cả câu trên đều đúng
23. Trong chu kỳ dự án giai đoạn nào cần phân tích rủi ro?
A. Giai đoạn nghiên cứu khả thi
B. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi
C. Giai đoạn hoạt động
D. Tất cả các giai đoạn


I.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3

1. Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
a. Tăng dòng tiển của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
b. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
c. Giảm dịng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
d. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm

2. Một dự án có giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao) bằng 5.000. Nếu thay
đổi tồn kho thành phẩm bằng 2.000 thì chi phí sản xuất (chưa tính khấu
hao) bằng:
a. 3.000
b. 5.000
c. 7.000
d. Tất cả đều sai
3. Một dự án có doanh thu hoạt động hàng năm là 4.800, khoản phải thu cuối
mỗi năm bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng
của năm thứ hai là:
a. 4.800
b. 1.440
c. 3.360
d. 5.400
4. Một thiết bị sử dụng đã hết thời gian khấu hao và ước tính có thể thanh lý
theo giá thị trường thu được 100 triệu đồng. Thiết bị này được thay thế
bằng thiết bị có nguyên giá là 10 tỷ đồng. Nếu thuế suất thu nhập là 25%
thì khoản đầu tư ròng của dự án đầu tư thay thế trong trường hợp này
bằng:
a. 9.925 triệu đồng
b. 10.075 triệu đồng
c. (9.925) tỷ đồng (10.000 – 75)
d. Tất cả đều sai
5. Doanh nghiệp có một xe tải trong kho hiện khơng sử dụng, giá mua ban
đầu của chiếc xe này là 750 triệu đồng. Giá trị còn lại trên sổ sách là 200
triệu đồng. Trên thị trường hiện đang rao bán một chiếc xe tương tự với
giá 250 triệu đồng. Nếu trưng dụng chiếc xe này vào dự án thì cho phí đầu
tư cho nó là:
a. 200 triệu đồng
b. 250 triệu đồng

c. 750 triệu đồng
d. 50 triệu đồng
6. Dòng tiền theo quan điểm EPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án
mang lại cho:
a. Ngân hànhg
b. Chủ sở hữu
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng


7. Trong xây dựng dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của dự án,
khoản mục nào sau đây phải được đưa vào dòng tiền
a. Trả lợi tức cho cổ đơng
b. Huy động vồn cổ phần
c. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư
d. Chi phí cơ hội của đầt
8. Một dự án tuổi thọ 1 năm có doanh thu:
Doanh thu

30000

Δ phải thu

2000

chi phí hoạt động

15000

khấu hai


10000

thuế

1000

lãi vay

1000

Δ phải trả

1500

9. Dòng tiền hoạt đồng bằng
a. 11.500
b. 13.500
c. 12.500
d. Tất cả đều sai
dthu

28000

chi phi

15000

khau hao


10000

thue

1000

lãi vay

1000

Δ phải trả

1500

Dịng
động

tiền

hoạt
13500

10. Một dự án có dịng tiền (EPV) lần lượt là -3000, 1.660, 4.080. 7.000. Nếu dự
án được vay 70% tổng vốn đầu tư với lãi suất 12% năm và tra nợ gốc đều
nhau trong 2 năm thì dịng tiền rịng TIPV tính được như sau:
a. -10.000, 8.000, 6.000, 7.000


b. -10.000, 7.000, 6.000, 8.000
c. -10.000, 6.000, 8.000, 7.000

d. Tất cả các câu đều sai
11. So với phương pháp trả nợ gốc và lãi đều thì phương pháp trả gốc đều có tổng
số tiền gốc và lãi trả trong năm trả nợ đầu tiên:
a. Ít hơn
b. Nhiều hơn
c. Bằng nhau
d. Tuỳ trường hợp
12. Một dự án có EAT (chưa tính lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000, Δ
NWC(CK-ĐK) = -1.500 thì NCF (AEPV) bằng:
a. 11.500
b. 12.500
c. 10.500
d. 13.500
13. Trong dòng tiền ròng theo quan điểm tổng đầu tư người ta khơng đưa chi phí
lãi vay và vì:
a. Chi phí lãi vay khơng có tính chắc chắn cao
b. Chi phí lãi vay có thể được ân hạn
c. Vì dòng tiền tổng đầu tư là dòng tiên của chủ nợ và chủ sở hữu
d. Tấc cả các câu đều đúng
14. Chi phí hoạt động hàng năm của dự án bao gồm:
a. CHI phí chi bằng tiền
b. Chi phí chi bằng tiền đã chi trả và chi phí khơng chi bằng tiền
c. Chi phí chi bằng tiền và chi phí không chi bằng tiền
d. Tấc cả các câu đều đúng
15. Một dự án có EAT (có lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000. t = 25%,
NWC (Ck-Đk) = -1.500 thì NCF (TIPV) bằng
a. 11.525
b. 14.525
c. 14.500
d. 11.500

16. Một dự án (khơng vay nợ) có EAT = 3.000. Nếu dự án có vay nợ với tiền lãi
phải trả là 1.500 và thuế TNDN là 25% thì EAT của dự án bằng:
a. 1.875
b. 2.625
c. 4.125
d. 3.375
17. Dòng tiền ròng (EPV) bao gồm:
a. Dịng tiền hoạt động (khơng có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá
chắn thuế + Dòng tiền tài trợ
b. Dòng tiền hoạt động (TIPV) + Dịng tiền tài trợ
c. Dịng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế
+ Dòng tiền tài trợ
d. Tất cả đều đúng


18. Những chỉ tiêu này thường được ước lượng bằng tỷ lệ phần trăm trên tổng
doanh thu
a. Các khoản phải thu và các khoản phải trả
b. Hàng tồn kho và các khoản phải trả
c. Tiền mặt tối thiểu và các khoản phải thu
d. Tiền mặt tối thiểu và hàng tốn kho
19. Lý do thường gặp để một công ty tư nhân chấm dứt dự án hiện tại và bắt đầu
một dự án mới thay thế dự án đầu tư hiện tại là:
a. Để đáp ứng yêu cầu của chính phủ
b. Dự án mới có suất sinh lời cao hơn dự án trước đó
c. Do chiến lược đầu tư của cơng ty thay đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Chọn phát biểu đúng
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn khơng được ghi vào dịng
tiền trả nợ của dự án:

b. Lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án khơng được tính vào dịng
tiền chi ra cho hoạt động kinh doanh của dự án
c. Cả hai phát biểu đều đúng
d. Cả hai phát biểu đều sai
21. Năm thanh lý trong thẩm định tài chính của dự án chưa hẳn là năm kết thúc dự
án bởi vì:
a. Chủ đầu tư cị thể thanh lý tài sản dự án sớm hơn dự kiến
b. Tuổi thọ của dự án khác với thời gian hoạt động của dự án
c. Tuỳ theo kỳ vọng của nhà thầm định đến thời gian dự kiến
d. Tất cả các câu trên đều đúng
22. So với phương pháp trả nợ (gốc và lãi đều) thì phương pháp trả gốc đều có số
tiền lãi phải trả năm đầu tiên
a. Tuỳ trường hợp
b. Bằng nhau
c. Nhiều hơn
d. Ít hơn
23. Chi phí thẩm định dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật
A. Khơng được ước tính trong tổng mức đầu tư và khơng tính trong ngân lưu
B. Khơng được ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng được tính trong ngân lưu
C. Ứớc tính torng tổng mức đầu tư và ngân lưu
D. Ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng khơng tính trong ngân lưu
24. Dự án đường bộ được thực hiện toàn bộ bằng ngân sách Nhà nước. Biết rằng
tổng chi phí xây dựng thiết bị bồi thường hỗ trợ tái định cư, quản lý dự án, tư
vấn và chi phí khác là 14 tỷ đồng (trong đó lãi vay trong thời gian xây dựng là
1 tỷ đồng). Vậy chi phí dự phịng cho cơng việc phát sinh là
A. 1.3 tỷ đồng
B. 1.4 tỷ đồng
C. 0.65 tỷ đồng
D. 0.7 tỷ đồng
25. Một dự án đầu tư có các thơng tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300 triệu

đồng, chi phí mua đất 300 triệu đồng, chi phí tư vấn và quản lý 200 triệu (trong


đó chi phí lập báo cáo khả thi 20 triệu và chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án
là 40 triệu), chi phí thiết bị là 200 triệu. Biết rằng dự án có thời gian xây dựng
là 3 tháng, vậy tổng mức đầu tư và dòng tiền năm 0 (trong bảng phân tích tài
chính dự án) tương ứng là:
A. 940 triệu và – 940 triệu
B. 1.000 triệu và – 1.000 triệu
C. 1.000 triệu và – 940 triễu
D. 1.000 triệu và – 980 triệu
26. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20.000 triệu đồng và trả nợ theo phương
pháp trả gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi vay phải trả
trong năm đầu tiên là 2400 triệu đồng. Phần trả gốc và lãi của năm thứ hai sẽ
là:
A. 6800
B. 7400
C. 6512
D. 7862
27. Những chi phí nào dưới đây được phân bổ dần vào chi phí hoạt động hàng năm
của dự án
A. Tiền thuê đất trả hàng năm
B. Tiền thuê đất trả 1 lần cho tồn bộ thời gian th
C. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động
D. Tất cả các tài sản trên
28. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng tiền
theo quan điểm TIPV ở chỗ:
A. Dịng tiền theo quan điểm AEPV khơng tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi
vay
B. Dịng tiền theo quan điểm AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuế

C. Dòng tiền theo quan điểm AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữu
D. Dịng tiền theo quan điểm AEPV tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
29. Doanh nghiệp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án với các thông tin
như sau:
E. Giá mua: $50.000
F. Chi phí vận chuyển lắp đặt: $300
G. Chi phí vận hành thử: $350
H. Chi phí khảo sát cơng nghệ: $400
Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị sẽ là:
A. $58.55
B. $58.15
C. $58.708
D. $ 57.500
30. Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đất có sẵn. Trước đây ơng mua
mảnh đất với giá 200 triệu, nay theo ước tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy chi phí
dành cho mảnh đất này được ghi nhận như thế nào?
a. Không ghi nhận vì nó là chi phí lịch sử
b. 7 tỷ 800 triệy


c. 8 tỷ
d. 200 triệu
31. Những tắc động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên tính đến trong dịng tiền
dự án?
a. Chi phí khắc phục ơ miễm mơi trường
b. Tất cả đều đúng
c. Dự án đầu tư thay thế thiết bị tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư
d. Tất cả đều sai
32. Cho biết:
Chi phí cơ hội của đất


30

Chi phí hoạt động (thực chi)

168

Doanh thu (thực thu)

650

Khấu hao

200

Thuế

161

Trả lãi

25

Trả nợ vay

250

Dòng tiền EPV là:
a. 260
b. 16

c. (18)
d. Tất cả đều sai
33. Giá trị của một dự án phụ thuộc vào
a. Dòng tiền tăng thêm mà dự án mang lại
b. Lợi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại
c. Tồn bộ dịng tiền mà dự án mang lại
d. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại
34. Theo quy định của VN, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu tư được
trích khấu hao theo phương pháp nào?
a. Tỷ lệ khấu hao thực tế
b. Tuyến tính
c. Tổng số thứ tụ
d. Tất cả đều đúng
35. Một dự án có doanh thu hoạt động năm thứ nhất là 4.800, khoản phải thu cuối
năm bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy tiền thu từ việc bán hàng của năm
thứ nhất là?
a. 3.360
b. 4.800
c. 5.400
d. 1.440


36. Quan điểm thẩ định nào sau đây không phải dựan trên quan điểm tài chính?
a. AEPV
b. AEPV, TIPV, EPV đều là quan điểm tài chính
c. TIPV
d. EPV
37. Bỏ qua tác động của thuế, nếu tính dịng tiền hoạt động bằng phương pháp gián
tiếp thì tăng chi phí khấu hao hàng năm sẽ giúp dự án:
a. Giảm lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng

b. Tăng lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng
c. Tăng lợi nhuận sau thuế, dòng tiền rịng khơng đổi
d. Giảm lợi nhuận sau thuế, dịng tiền rịng khơng đổi
38. Tổng mức đầu tư là giới hạn tối đa chi phí đầu tư của một dự án trong giai đoạn
nào?
a. Thực hiện đầu tư
b. Thanh lý dự án
c. Chuẩn bị đầu tư
d. Vận hành dự án
39. Cho biết EBIT = EBT bằng 500 triệu đồng, chi phí khấu hao trong năm là 100
triệu đồng, thuế thu nhập DN là 25%. Hỏi dòng tiền hoạt động kinh doanh của
dự án là bao nhiêu?
a. 475 triệu đồng (dòng tiền theo phương pháp gián tiếp bằng lợi nhuận sau thuế
cộng khấu hao)
b. 375 triệu đồng
c. 400 triệu đồng
d. 300 triệu đồng
40. Cho biết
- Chi phí cơ hội: 30
- Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1000
- Vay: 500
Dòng tiền ròng TIPV là:
a. (1.030)
b. (530)
c. (1.050)
d. Tất cả đều sai
41. Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị căn cứ vào:
a. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chun gia ước
tính trong trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong

trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
c. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm thanh lý trong
trường hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả đều đúng
42. Phát biểu nào sau đây sai khi tính ngân lưu của dự án:
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội
b. Bao gồm cả chi phí chìm


c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Tính tốn dịng tiền tăng thêm của dự án
43. Dịng tiền TIPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho
a. Chủ sở hữu và ngân hàng
b. CHủ đầu tư
c. Ngân hàng
d. Chủ sở hữu
44. Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm:
a. Doanh thu đã thu tiền
b. Doanh thu chưa thu tiền
c. Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiền
d. Tất cả đều đúng
45. Chi phí cơ hội:
a. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và được
điều chỉnh tăng trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
b. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và được
điều chỉnh giảm trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
c. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp nhưng
khơng được điều chỉnh trong dịng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
d. Tất cả đều sai
46. Thay đổi hạn mục số dư tiền trong bảng dòng tiền của dự án là:

a. Thay đổi số dư tiền tối thiểu
b. Thay đổi số dư tiền thực tế
c. Thay đổi số dư tiền bình quân
d. Tất cả đều đúng.
47. Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban
đầu vào dự án (hoặc chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mơ hình có tính
đến lạm phát). Phát biểu nào sao đây là đúng nhất khi giải thích cho các làm
trên.
a. Vì giá trị của đất trong tương lai là khơng thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy
bởi bên thứ ba
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sử
dụng
48. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên
dịng tiền thay vì lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế
tốn trong khi dịng tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dịng tiền khi trình bày
c. Dịng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu
và những gì họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
49. Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự
án thường được lập theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm


b. Việc lập dự tốn theo tháng là khơng thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên
việc dự tốn theo tháng là khơng cần thiết

d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
50. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dịng tiền theo quan điểm tổng đầu tư
(TIPV)?
a. Dịng tiền vay nợ được tính vào dịng tiền vào
b. Dịng tiền trả nợ gốc được tính vào dịng tiền ra, trong khi dịng trả lãi thì
khơng
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dịng tiền thơng qua dịng
lãi vay được cộng vào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dịng tiền thơng qua dịng
thuế
51. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm
nào của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
d. Cả 3 đáp án cịn lại đều sai
52. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng khơng được tính vào dịng tiền thể hiện
nguồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể hiện
nguồn lực tham gia vào trong dự án.
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn lực
tham gia vào trong dự án.
d. Khơng được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
53. Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốn
hàng bán dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn
hàng bán dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm

tiêu thụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm
sản xuất
54. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm,
thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án
được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo
Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1.086 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1.146 triệu.
d. 915 triệu.
55. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm,
thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án


được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo
Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1073 triệu.
b. 1.086 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
56. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm,
thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án
không được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả
nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1020 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1086 triệu.
d. 915 triệu.
57. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm,

thời gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án
không được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả
nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 988 triệu.
b. 1020 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
58. Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị
thanh lý sau thuế + Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
59. Công thức “NCF = EAT + Lãi vay – Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao –
Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản
ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
60. Dịng tiền NCF theo quan điểm tồn bộ vốn chủ sử hữu và dòng tiền NCF theo
quan điểm tổng đầu tư khác nhau:
a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
61. Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao
theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm
thứ 4 là:
a. 86,4 triệu đồng



b. 108 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai
62. Quyền sử dụng đất là:
a. Tài sản hữu hình
b. Tài sản vơ hình
c. Được trích khấu hao
d. Khơng được trích khấu hao
63. Trong dịng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
64. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
65. Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ
là 8 sản phẩm. Nếu dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ
được được:
a. 90 sản phẩm
b. 86 sản phẩm
c. 110 sản phẩm
d. Tất cả đều sai
66. Phát biểu nào sau đây sai khi tính tốn ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính tốn dịng tiền tăng thêm của dự án

c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
67. Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dịng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Khơng bao giờ tính đến chi phí chìm
68. Theo phương pháp trực tiếp, dịng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được
tính bằng cơng thức sau:
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưu
động)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động)
d. Tất cả sai
69. Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau:
ĐVT: trđ


Năm

1

2

3

4

5


6

EBT

-100

-250

250

300

100

200

T (25%)

?

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là:
a. 50
b. 75
c. 0
d. Tất cả đều sai
70. Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư?
a. Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của cơng ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án

71. Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã khấu
hao hết trong 7 năm. Giá trị thanh lý rịng ước tính là 200 triệu đồng. Thuế
TNDN là 25%. Dịng tiền rịng ước tính từ thanh lý máy này là:
a. 150 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
72. Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm là
$1,000 phí lắp đặt là 20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000
VND/USD. Nguyên giá của tài sản là:
a. 262 triệu đồng
b. 272 triệu đồng
c. 282 triệu đồng
d. 292 triệu đồng
73. Cho dòng tiền dự án qua các năm như sau:
Năm 0

năm 1

năm 2

năm 3

năm 4

năm 5

-500

200


150

150

100

100

Biết suất chiết khấu phù hợp cho dịng tiền nói trên r = 10%. NPV của dự án là:
a. 35.58
b. 40.32
c. 45.35
d. 48.88
74. Chi phí nào dưới đây là chi phí chìm của dự án?
a. Chi phí lập dự án
b. Chi phí khởi cơng


c. Chi phí thành lập cơng ty dự án
d. Chi phí thiết kế thi cơng
75. Liên quan đền chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR có ít
nhất 1 năm lớn hơn 1.
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR
trong tất cả các năm lớn hơn 1.
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR
trong tất cả các năm >0
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR có ít
nhất 1 năm >0.

76. Chi phí chìm:
a. Được phân bổ vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án
b. Khơng được tính vào dòng tiền chi ra hàng năm cho dầu tư của dự án
c. Khơng được tính vào ngun giá TSCĐ
d. Tính trong tổng mức đầu tư và dịng tiền
77. Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
a. Tính trong tổng mức đầu tư nhưng khơng tính vào dịng tiền của dự án
b. Đưa vào chi phí khác của dự án
c. Khơng tính vào tổng mức đầu tư và khơng tính trong dịng tiền
d. Tính trong tổng mứ đầu tư và dịng tiền
78. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng , phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng khơng được tính vào dịng tiền TIPV
b. Lãi vay trong thời gian xây dựng chỉ bao gồm phần lãi vay phát sinh trong
năm đầu tiên xây dựng
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được tính vào
trong tổng mức đầu tư
d. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn khơng được tính vào trong
tổng mức đầu tư
79. Dự án sử dụng phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ cho giá trị NPV lớn nhất?
a. Khấu hao là một khoản chi phí khơng bằng tiền do đó việc lựa chọn phương
pháp khấu hao nào không ảnh hưởng đến NPV của dự án
b. Khấu hao theo số dư giảm dần (khấu hao nhiều, thuế giảm, dòng tiền tăng,
npv lớn nhất)
c. Khấu hao theo đường thẳng
d. Khấu hao theo phương pháp tổng số
80. Dòng tiền hoạt động (khơng có lá chắn thuế) của một dự án tại một năm là
20.000 đv. Nếu lãi vay phải trả tại năm này là 1.000 đv và thuế TNDN là 25%
thì dịng tiền hoạt động có lá chắn thuế ở năm này bằng:
a. 19.750
b. 20.250

c. 20.750
d. Tất cả đều sai
81. Một dự án đầu tư có hợp đồng bao tiêu và hợp đồng cung cấp nguyên liệu theo
giá cố định có 3 dịng tiền: i/ Dịng tiền đầu tư, ii/ Dòng tiền vào từ hoạt động;


và iii/ dòng tiền chi ra cho hoạt động. Dòng tiền nào được xem là rủi ro nhất
trong thẩm định dự án đầu tư?
a. Dòng tiền vào từ hoạt động
b. Dòng tiền đầu tư
c. Dòng tiền chi ra cho hoạt động
d. Không thể xác định được
82. Shoes Việt Nam đang là công ty sản xuất giày chạy bộ hàng đầu trong nước.
Thời gian gần đây nhu cầu thị trường chuyển hướng sang giày đi bộ với quy
mơ ước tính là 100 tỷ. Shoies VN có thể chiếm lĩnh 20% thị phần. Hiện tại,
10% khách hàng công ty sử dụng giày chạy bộ để đi bộ và nếu cty sx giày đi bộ
thì 50% lượng khách hàng sẽ chuyển sang mua giày đi bộ. Nếu doanh thu hàng
năm của công ty là 80 tỷ thì doanh thu của cty mỗi năm tăng thêm nếu thực
hiện dự án sản xuất giày đi bộ này được ước tính là:
a. 20 tỷ
b. 80 tỷ
c. 16 tỷ
d. 28 tỷ
83. Một dự án có thời gian xây dựng là 1 năm. Vốn vay trong giai đoạn xây dựng
được giải ngân vào cuối mỗu quý, bắt đầu tư quý 1. Số tiền giải ngân cuối mỗi
quý là 200 tỷ đồng và lãi suất cho vay là 12%. Tiền lãi (trả theo quý) được ân
hạn trong giai đoạn xây dựng thì tổng lãi vay xây dựng bằng:
a. 36.7254 tỷ đồng
b. 155.8656 tỷ đồng
c. 36 tỷ đồng

d. 144 tỷ đồng
84. Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
a. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
b. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
c. Giảm dịng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu khao hàng năm
d. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng khấu hao hàng năm
85. Sản lượng sản xuất ở năm hoạt động thứ 2 và 3 là 20.000 và 24.000 sp. Chi phí
trực tiếp mỗi năm là 15700$. Tỷ lệ tồn kho 10% sản lượng sản xuất .
A. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (FIFO) năm 3 là 15.438$
B. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (LIFO) năm 3 là 15.438$
C. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (bình quân gia quyền) năm 3 là 15.438$
D. Tất cả sai
86. Một dự án có dịng tiền (TIPV) từ năm 0 đến năm 3 lần lượt là -3000; 1200;
1600; 1000 ($). Ngân hàng tài trợ 50% dòng tiền dự án năm 0 với lãi suất 10%
năm, gốc trả đều 2 năm sau đó. Thuế TNDN là 22%. Dịng tiền (AEPV) mỗi
năm là:
A. -3000; 1167; 1583,5; 1000
B. -3000; 1050; 1525; 1000
C. -1500; 300; 775; 1000
D. Tất cả sai


87. Giá trị thanh lý một tài sản cố định vào năm thanh lý dự án là 150$. Giá trị sổ
sách của tài sản này khi kết thúc dự án là 100$. Thuế suất thuế TNDN là 25%.
Dòng tiền từ thanh lý tài sản này là:
A. 150$
B. 162,5$
C. 137,5$
D. Tất cả sai
88. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến dịng tiền của dự án?

A. Phương pháp tính khấu hao
B. Phương pháp trả nợ vay
C. Lãi vay thời gian xây dựng
D. Tất cả các câu đúng
89. Trong dự án có vay nợ, mức sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư cao hơn so với
ngân hàng bởi vì:
A. Nhà đầu tư là người khởi xướng, xây dựng và vận hành dự án
B. Phần vốn của nhà đầu tư trong tổng vốn đầu tư của dự án cao hơn
C. Dòng tiền của nhà đầu tư biến động mạnh hơn dòng tiền của ngân hàng
D. Tất cả đều đúng
90. Trong mô hình thẩm định dự án, việc lập báo cáo kết quả kinh doanh nhằm
mục đích:
A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của dự án qua từng năm
B. Đánh giá khả năng trả nợ ngân hàng
C. Tính thuế TNDN mỗi năm
D. Đánh giá khả năng nộp thuế của dự án
II.

BÀI TẬP DỰ ÁN

Sau khi nghiên cứu về sản xuất và lắp ráp máy tính, nhận thấy đây là thị trường
tiềm năng nên Công ty TNHH Sao Khuê quyết định đầu tư vào lĩnh vực này. Thông
tin về dự án như sau:
Thời gian hoạt động của dự án dự kiến là 3 năm. Các loại linh kiện và bo mạch
của máy tính công ty sẽ đặt hàng từ các công ty điện tử trong nước.
1. Đầu tư:
Công ty thuê 2.000 m2 đất để xây dựng xưởng lắp ráp máy tính và nhà kho. Với
mức giá thuê là 300.000 đồng/m2, tiền thuê đất trả hàng năm khi dự án đi vào hoạt
động (từ năm 1).



Chi phí xây dựng nhà xưởng và nhà kho: 8.500 triệu đồng. Thời gian khấu hao là
8 năm theo phương pháp đường thẳng.
Công ty đã thương lượng để được quyền sử dụng phần mềm của Microsolf với
mức giá là 6.500 triệu đồng và trả một lần vào cuối năm 1. Chi phí này được phân bổ
trong 3 năm hoạt động của dự án.
2. Dự kiến sản lượng sản xuất
Công suất thiết kế của xưởng lắp ráp máy tính là 26.000 máy/năm. Sản lượng
tiêu thụ ở năm đầu tiên dự kiến khoảng 65% công suất thiết kế. Năm thứ hai và ba lần
lượt là 75% và 90% công suất thiết kế.
Giá bán 6.5 triệu đồng/máy (đã bao gồm thuế VAT 10%) và mức giá này dự
kiến tăng 1 triệu/máy mỗi năm.
3. Chi phí hoạt động
Linh kiện lắp ráp mỗi máy ước tính là 3.5 triệu đồng/máy
Lao động của dự án gồm:
 Cơng nhân: 70 người, tiền lương bình qn mỗi người là 4 triệu
đồng/tháng
 Kỹ sư: 40 người, tiền lương bình quân mỗi người là 6.5 triệu đồng/tháng
Tiền điện sản xuất và bao bì phụ thuộc vào sản lượng tiêu thụ ước khoảng 800
ngàn đồng/máy.
Chi phí quản lý và bán hàng ước khoảng 5.000 triệu đồng/năm
4. Vốn lưu động:
Khoản phải thu: 15% doanh thu
Tồn quỹ tiền mặt: 10% doanh thu hàng năm để đảm bảo các khoản chi thường
xuyên của dự án
Khoản phải trả: 5% chi phí mua linh kiện
5. Tài trợ vốn:
Để đủ vốn đầu tư dự án, công ty dự kiến vay ngân hàng ABC với số tiền bằng
70% chi phí nhà xưởng, nhà kho vào cuối năm 0 với lãi suất 10%/năm, trả trong 3
năm theo phương pháp kỳ khoản bằng nhau.

6. Thông số khác:
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 12%, thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.


Yêu cầu:
1. Lập bảng kế hoạch khấu hao và lịch trả nợ vay?
2. Lập bảng kế hoạch sản xuất kinh doanh của dự án?
3. Lập bảng ngân lưu bằng phương pháp trực tiếp theo quan điểm EPV. Tính các
chỉ tiêu NPV, IRR và kết luận về tính khả thi của dự án?
4. Nếu cơng ty cắt giảm được chi phí quản lý và bán hàng xuống còn 3.000 triệu
đồng mỗi năm, nhưng chi phí linh kiện tăng 1 triệu đồng/máy. Vậy, theo
anh/chị dự án cịn khả thi khơng?

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 3DỊNG TIỀN
91. Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
e. Tăng dòng tiển của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
f. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
g. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
h. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
92. Một dự án có giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao) bằng 5.000. Nếu thay đổi
tồn kho thành phẩm bằng 2.000 thì chi phí sản xuất (chưa tính khấu hao) bằng:
e. 3.000
f. 5.000
g. 7.000
h. Tất cả đều sai
93. Một dự án có doanh thu hoạt động hàng năm là 4.800, khoản phải thu cuối mỗi
năm bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng của năm
thứ hai là:
e. 4.800
f. 1.440

g. 3.360
h. 5.400
dth

4800 4800

480
0

4800

pthu

1440 1440

144
0

1440

tghay doi phai thu 1440 0

0

0

tien thu ban hang

480
0


4800 1440

3360 4800

-1440



×