Tải bản đầy đủ (.docx) (191 trang)

Nhóm gv lịch sử bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận lịch sử 11 theo chương trình 2018 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 191 trang )

LỜINĨIĐẦU

Kínhgửi qthầycơ!
Nhằmhỗtrợcho qthầycơgiảng dạymơn Lịch sửlớp 11theo chương trình THPT
mới năm2018, nhómgiáo viên chúng tơi đã hợp tác cùng nhau để xâydựngBộ câu hỏi
trắc nghiệm và tự luận theo các mức độ dùng chung cho cả ba bộ sách. Đây là tài liệu
quan trọng, được xuất bản trong trong thời điểm các sách giáo khoa mới phát hành,
nguồn tài liệu vô cùng khan hiếm, tài liệu này sẽ hỗ trợ cho giáo viên trong công tác
giảng dạy (biên soạn giáo án, xây dựng câu hỏi thi và bài tậpô n t ậ p t h e o b à i c h o
học sinh…).
Các câu hỏi trắc nghiệm trong cuốn tài liệu này được chúng tôi cấu trúc theo các
chủ đề, trong chủ đề là các bài bám sát cấu trúc sách giáo khoa. Một điểm đặc biệt là
các bài được cấu trúc thành hai phần trắc nghiệm và tự luận với câu hỏiđ ư ợ c x â y
dựng ở cả bốn mức độ mang tính tương đối (Nhận biết – Thơng
hiểu – Vận dụng – Vận dụng cao).
Mặcdùđãcónhiềucốgắngsongkhơngthểtránhkhỏinhữngthiếusót,chúng tơi rất mong
nhận được ý kiến phản hồi từ phía quý thầy cô và các em học sinh để chúng tơi tiếp tục
hồn thiện sản phẩm.
Tài liệuLịchsửTHPT

NGHIÊM CẤM MỌI HÀNH VI SAO CHÉP, M MỌI HÀNH VI SAO CHÉP, I HÀNH VI SAO CHÉP,
THƯƠNG MẠI HÓA SẢN PHẨM NÀY (TÀI LIỆU NG MẠI HÓA SẢN PHẨM NÀY (TÀI LIỆU I HÓA SẢN PHẨM NÀY (TÀI LIỆU N PHẨM NÀY (TÀI LIỆU M NÀY (TÀI LIỆU U
KHÔNG BÁN)


DANHSÁCHGIÁOVIÊNTHAMGIABIÊNSOẠNN
I. KHỞIIXƯỚNGDỰNGDỰÁN
TạQuangQuyếtt–GiáoviênTrungtâmTrườngnghọcsốcsố4.0
Email:
Hotline:0977.900.403.
II. BANĐIỀUUHÀNHDỰÁN


1. TạQuangQuyếtt–GiáoviênTrungtâmTrườngnghọcsốcsố4.0
2. PhạmThịThuHà,THPTĐinhTiênHồng,TPNinhBình,NinhBình.
3. PhạmThịThanhHảo,o,TrườngngTHPTTrầnnHưngĐạo,VĩnhPhúc.
4. HồQuốcHịa,TrườngngTHPTLụccNgạnsố3,BắccGiang.
5. NguyễnnThịLanAnh,TrườngngTHPTLạngGiangsố1,BắccGiang.
6. NguyễnnThịNinh,TrườngngTHPTLụccNam,BắccGiang.
7. DươngngKimHuệ,,TrườngngTHPTTrầnnNgunHãn,LậppThạch,VĩnhPhúc.
8. NguyễnnThịPhươngngLan,TrườngngPTDTNTTamĐườngng,LaiChâu.
III. HỘIIĐỒNGNGCHUNMƠNGIÁOVIÊNTHAMGIABIÊNSOẠNN
1. LườngngVănLâm,TrườngngTHPTNguyễnnThịLợi,TPi,TPSầnmSơngn,ThanhHóa.
2. Phan Thị Thanh Hườngng, Trườngng THPT Tây Hiếtu, thị xã Thái Hồ, tỉnh nh
Nghệ,An.
3. CaoThịLan,TrườngngTHPTNguyễnnTháiHọcsốc,VĩnhPhúc.
4. DươngngThịNgọcsốcLan,TrườngngTHPTNgơSĩLiên,BắccGiang.
5. PhạmThịDungHạnh,TrườngngTHPTNgơSĩLiên,TPBắccGiang,BắccGiang.
6. PhạmThịThuHà,TrườngngTHPTĐinhTiênHồng,TPNinhBình,NinhBình.
7. NguyễnnThịHằng,ng,TrườngngTHPTNguyễnnViếttXn,VĩnhPhúc.
8. TrầnnThịTuyếtt,TrườngngTHPTNguyễnnMinhQuang,HậpuGiang.
9. NguyễnnThịLam,TrườngngTHPTSìnHồ,LaiChâu.
10. TrầnnThịThuHà,TrườngngPTDTNộiitrúhuyệ,nTânUn,LaiChâu.
11. NguyễnnPhướccAn,TrườngngTHPTTânHưng,TâyNinh.
12. LêThịMai,TrườngngTHPTNậpmTăm,SìnHồ,LaiChâu.
13. NguyễnnThịn,TrườngngTHPTVânNham,huyệ,nHữuuLũng,tỉnh nhLạngSơngn
14. NguyenThịTrang,TrườngngTHPTL ê Xoay,VinhTườngng,VĩnhPhúc
15. NguyễnnThuHươngng,TrườngngTHPTPhạmCơngBình_VĩnhPhúc
16. HàThịMi nhTrang, Tr ường ngTHPT BanMai (B MS) Văn
Phú,HàĐơng, HàNộii
17. PhạmThịNhung,TrườngngTHPTKaLăng,LaiChâu.
18. NguyễnnThịThảo,o-THPTnDũngsố1,nDũng,BắccGiang.
19. PhạmThịThanhHảo,o,TrườngngTHPTTrầnnHưngĐạo,VĩnhPhúc.

20. ĐỗThịCúc,TrườngngTHPTTrưngVươngng,Hưngn.
21. LêThịAnh,TrườngngTHPTNgơQuyền,n,ĐồngNai.
22. LưuThịThuNga,TrườngngTHPTPhạmCơngBình,VĩnhPhúc.
23. PhạmThịLiên,TrườngngTHPTPhongThổ,,LaiChâu.


24. ChuThịHuyền,nTrang,TrungtâmGDNN-GDTXLụccNgạn,BắccGiang.
25. ĐỗThịLý,TrườngngTHPTTrầnnNgunHãn,VĩnhPhúc.
26. HồQuốcHịa,TrườngngTHPTLụccNgạnsố3,BắccGiang.
27. NguyễnnThịNhưQuỳnh,TrườngngTHPTsố2BátXát,LàoCai.
28. PhạmThịKimDung,TrườngngTHPTPhạmCơngBình,VĩnhPhúc.
29. HồngThịHiền,nLươngng,TrườngngTHPTLaoBảo,o,Quảo,ngTrị.
30. PhạmThịNgọcsốcThảo,o,TrườngngTHPTHảo,iAn,Hảo,iPhịng.
31. NguyễnnThúyMai,TrườngngTHPTNguyễnnTháiHọcsốc,VĩnhPhúc.
32. VũThịThanhLoan,TrườngngTHPTNguyễnnTrungNgạn,Hưngn.
33. ĐỗHiền,n,TrườngngTHPTTamDươngng,VĩnhPhúc.
34. TạQuangQuyếtt,GiáoviênTrungtâmTrườngnghọcsốcsố4.0.
35. NguyễnnThịLanAnh,TrườngngTHPTLạngGiangsố1,BắccGiang.
36. NguyễnnThịThHằng,ng,TrườngngTHPTTriệ,uQuangPhụcc,Hưngn.
37. HồngThanhHươngng,TrườngngTHPTNghiLộic4,Nghệ,An.
38. NguyễnnThịNinh,TrườngngTHPTLụccNam,BắccGiang.
39. PhanThịNhưPhụcng,TrườngngTHPTChunThoạiNgọcsốcHầnu,AnGiang.
40. PhạmMinhNguyệ,t,THPTXnTrườngng,NamĐịnh.
41. NgơNhưQuỳnh,TrườngngTHPTThạchn,CaoPhong,HồBình.
42. DươngngThịThơngm,TrườngngTHPTQuếtVõsố1,BắccNinh.
43. ĐặngngThịTuyếtt,THPTQuyếttThắcng,LaiChâu.
44. ViHữuuThục,TrườngngTHPTNguyễnnBỉnh nhKhiêm,HạHồ,PhúThọcsố.
45. HồngThịDun,TrườngngTHPTBìnhLụccA,HàNam.
46. DươngngKimHuệ,,TrườngngTHPTTrầnnNgunHãn,LậppThạch,VĩnhPhúc.
47. VũThịMinh,TrườngngTHPTTrầnnNgunHãn,LậppThạch,VĩnhPhúc.

48. NguyễnnVũBảo,oVân,TrườngngTHPTHuỳnhThúcKháng,KhánhHồ.
49. ĐàoThùyDươngng,TrườngngTHPTTamDươngng,TamDươngng,VĩnhPhúc.
50. PhạmThịKiền,uLiên,TrungtâmGDNN-GDTXTamDươngng,VĩnhPhúc.
51. ĐàoThịHồngVỹ,TrườngngTHPTHiệ,pHồsố4,Hiệ,pHồ,BắccGiang.
52. NguyễnnMaiThanh,TrườngngTHPTTiênLữu,Hưngn.
53. NguyễnnThịXuyếtn,TrườngngTHPTnLạc2,VĩnhPhúc.
54. NguyễnnThịTrang,TrườngngTHPTLêXoay,VĩnhPhúc.
55. NguyễnnThịVũ,TrườngngTHPTPhướccKiếtn,TPHồChíMinh.
56. NguyễnnÂn,TrườngngTHPTBìnhLư,LaiChâu.
57. NguyễnnThịPhươngngLan,TrườngngPTDTNTTamĐườngng,LaiChâu.
58. ĐỗThịDung,TrườngngTHPTTriệ,uSơngn,ThanhHóa.
59. NguyễnnThịXnKhang,TrườngngTHPTTrầnnHưngĐạo,VĩnhPhúc.
60. LêThịHườngng,TrườngngTHPTBìnhSơngn,VĩnhPhúc.
61. PhạmMinhNguyệ,t,TrườngngTHPTXnTrườngng,NamĐịnh.
62. LươngngThịCúc,TrườngngTHPTNgơGiaTự,,VĩnhPhúc.
63. ChuThịTân,TrườngngTHPTĐoanHùng,PhúThọcsố.
64. TrầnnThịThVân,TrườngngTHPTĐinhTiênHồng,NinhBình.
65. NguyễnnThịNgọcsốcHà,TrườngngTHPTHồngQuốcViệ,t,TháiNgun.


MỤCLỤC

Chủđề 1:CÁCHMẠNG TƯSẢNVÀSỰ PHÁTTRIỂNCỦACHỦ
NGHĨATƯBẢN
Bài1:MỘTSỐVẤNĐỀCHUNGVỀCÁCHMẠNGTƯSẢN
Bài2:SỰXÁCLẬPVÀPHÁTTRIỂNCỦACHỦNGHĨATƯBẢN
Chủđề2:CHỦNGHĨAXÃHỘITỪNĂM1917ĐẾNNAY
Bài3 : S Ự H Ì N H T H À N H L I Ê N B A N G C Ộ N G H Ò A X Ã H Ộ I CHỦ
NGHĨAXÔVIẾT
Bài4:SỰPHÁTTRIỂNCỦACHỦNGHĨAXÃHỘITỪSAUCHIẾN

TRANHTHẾGIỚITHỨHAIĐẾNNAY
Chủđ ề 3: Q UÁ TRÌNH G I ÀN H Đ Ộ C LẬP DÂNTỘ CCỦA CÁC
QUỐCGIAĐƠNGNAMÁ
Bài5 : Q U Á T R Ì N H X Â M L Ư Ợ C V À C A I T R Ị C Ủ A C H Ủ NGHĨ
A
THỰCDÂNỞĐƠNGNAMÁ
Bài6:HÀNHTRÌNHĐIĐẾNĐỘCLẬPDÂNTỘCỞĐƠNGNAMÁ
Chủđ ề 4 : C H I Ế N T R A N H B Ả O V Ệ T Ổ Q U Ố C V À C H
IẾN
T R A N H GIẢIPHÓNGDÂN TỘCTRONGLỊCHSỬVIỆT NA
M
(TRƯỚCCÁCHMẠNGTHÁNGTÁMNĂM1945)
Bài7:CHIẾNTRANHBẢOVỆTỔQUỐCTRONGLỊCHSỬ VIỆT
NAM
Bài8 : M Ộ T S Ố C U Ộ C K H Ở I N G H Ĩ A V À C H I Ế N T R A N H
G I Ả I P H Ó N G TRONGLỊCHSỬVIỆTNAM(TỪTHẾKỈIIITCNCUỐI
THẾKỈXIX)
Chủđ ề 5 : M Ộ T S Ố C U Ộ C C Ả I C Á C H L Ớ N T R O N G L Ị C H S

VIỆTNAM(TRƯỚCNĂM1858)
Bài9:C U Ộ C CẢI C Á C H CỦA H Ồ Q U Ý LÝ VÀ TRIỀ UH Ồ (CUỐI
THẾKỈ XIV–ĐẦUTHẾKỈXV)
Bài10:CUỘCCẢICÁCHCỦALÊTHÁNHTƠNG(THẾKỈXV)
Bài11:CUỘCCẢICÁCHMINHMẠNGNỬAĐẦUTHẾ KỈXIX
Chủđề6:LỊCHSỬBẢOVỆCHỦQUYỀN,CÁC QUYỀNVÀLỢI
ÍCHHỢPPHÁPCỦAVIỆTNAMỞBIỂNĐƠNG

Trang
1
1

15
27
27
51
76
76

86
98

98
111

122

122
131
142
151
5


Bài12:VỊTRÍVÀTẦMQUANTRỌNGCỦABIỂNĐƠNG
Bài13:VIỆTNAMVÀBIỂNĐƠNG

151
162

5



Chủđề1
CÁCHMẠNGTƯSẢNVÀSỰPHÁTTRIỂNCỦACHỦNGHĨATƯBẢN
Bài1
MỘTSỐVẤNĐỀCHUNGVỀCÁCHMẠNGTƯSẢN
Phần1.TRẮCNGHIỆM
I. NHẬNBIẾT
Câu1.Đ ầ u thếkỉXVII,ngànhcơngnghiệppháttriểnnhấtởnướcAnhlà
A.luyệnkim.
B.máyhơinước.
C.len,dạ.
D.chếtạomáymóc.
Câu2.Đẳngcấp3trongxãhộiPháptrướccáchmạnggồmnhữnglựclượngnào?
A. Tưsản,nơngdân,bìnhdânthànhthị.
B. Qtộc,nơngdân,tănglữ,thợthủcơng.
C. Tănglữ,qtộcvàtưsản,nơngdân.
D. Vua,quanlại,tănglữ,bìnhdânthànhthị
Câu 3.Đến giữa thế kỉ XVIII, miền Bắc của 13 bang thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ phổ
biến phát triển
A. kinhtếđồnđiền.
B.côngtrườngthủcông.
C.dệtvà làmgốm.
D.phườnghộithủcông.
Câu 4.ĐếngiữathếkỉXVIII,miềnNamcủa13bangthuộcđịaAnhởBắcMĩphổ biến phát
triển
A.cơngthươngnghiệp.
B.đồnđiền,trangtrại.
C.luyệnkimvàđóngtàu.
D.khaithácdầumỏ.
Câu5.TừthếkỉXVII,nềnnơng nghiệpAnhcóđiểmgìnổibật?

A.Nơngnghiệplạchậu,manhmún,thơsơ,năngsuấtthấp,mấtmùa.
B.Nơngnghiệpkémpháttriển,bịnơngphẩmcủaPhápcạnhtranh.
C.Phươngthứckinhdoanhtưbảnchủnghĩathâmnhậpmạnhvàonơngnghiệp.
D.Bắtđầucuộccáchmạngtronglĩnhvựcnơngnghiệpđặcbiệtlàngànhsaosu.
Câu6.MụctiêuchungcủacáchcuộccáchmạngtưsảnởthếkỉXVI-XVIIIlàgì?
A.Lậtđổchếđổphongkiến,thựcdâncùngtàntíchcủanó.
B.Lậtđổxãhộingunthủy,cổđạicùngtàntíchcủanó.
C.Tạo điềukiệnchosựpháttriển củachếđộphongkiến.
D.Mởđường chosựpháttriển củachủnghĩaxãhội.
Câu7 . Đ â u l à n hi ệm vụ c ơ b ả n c ủ a c á c h c u ộ c c á c h m ạ n g t ư sản ở t h ế kỉ X V I XVIII ?
A.Dân tộcvàdânchủ.
B.Dântộcvànhândân.
C.Độclậpvàtựdo.
D.Dânchủvàđộclập.
Câu8.Lựclượngnào làlãnhđạocủacuộccáchmạngtưsản?
1


A.Giaicấptưsản.
B.Giaicấpcôngnhân.
C.Giaicấpnôngdân.
D.Giaicấpđịachủ.
Câu9.Lựclượngnàosauđâylàlãnhđạocủacuộccách mạngtưsảnAnh?
A.Tưsản vàchủnô.
B.Tưsảnvàquýtộcmới.
C.Quầnchúngnhândân.
D.Tưsản vàvôsản.
Câu 10.“ Lật đổ chế độ phong kiến đứng đầu là vua Sác- lơ I, thiết lập nền thống trị
củagiai cấp tưsảnvà quý tộc mới, mở đường cho sự phát triển của chủnghĩa tư bản” là
mục tiêu của cách mạng tư sản nào?

A.Nga
B.Pháp.
C.Anh.
D.13 thuộcđịaAnhởBắcMỹ.
Câu11.Ýnghĩacủacáchmạng PhápcuốithếkỷXVIIIlà
A.lậtđổvàxóabỏmọitàndưcủachếđộphongkiến.
B.thúcđẩyphongtràođấutranhgiànhđộclậpMĩLatinh.
C.lậtđổchếđộquânchủchuyên chế,thiết lậpchếđộquân chủlậphiến.
D.lật đổsựthốngtrịcủathựcdân Anh,giành độclậpdântộc.
Câu12.Kếtquảchungcủacáccuộccáchmạngtưsảnthờicậnđạilà
A.lậtđổchếđộphongkiến,thựcdân
vàthiếtlậpchếđộtưbảnchủnghĩa.
B.lậtđổchếđộphong kiến,thiếtlậpchếđộcộnghịa.
C.lậtđổchếđộqnchủchun chế,thiết lậpchếđộqn chủlậphiến.
D.lậtđổsựthốngtrịcủathựcdân Anh,giành độclậpdântộc.
Câu13.KếtquảcủacáccuộccáchmạngtưsảnAnhthờicậnđạilàgì?
A.Lậtđổchếđộphongkiến,thựcdân
vàthiếtlậpchếđộtưbảnchủnghĩa.
B.Lậtđổchếđộphongkiến,thiết lậpchếđộcộnghịa.
C.Lậtđổchếđộqnchủchunchế,thiếtlậpchếđộqnchủlậphiến.
D.LậtđổsựthốngtrịcủathựcdânAnh,giànhđộclậpdântộc.
Câu14.Mứcđộthắnglợicủacáccuộccáchmạngtưsảnthờicậnđạikhácnhaulàdo
A.điềukiệnlịchsử.
B.giaicấplãnhđạo.
C.độnglựccáchmạng.
D.nhiệmvụ cáchmạng.
Câu1 5 . C u ộ c chiếntranhgiànhđộclậpcủa13thuộcđịaAnhởBắcMĩcótính
chất là
A.mộtcuộccáchmạngtưsản.
B.mộtcuộccáchmạnglớn.

C. một cuộccáchmạngtưsản kiểu mới.D. mộtc u ộ c c á c h m ạ n g vơsản.
II. THƠNGHIỂU
Câu 16.Đặcđiểmnổi bậtcủatình hìnhchínhtrịnước Anhvà Pháp trướckhibùng nổ cách
mạng tư sản là
A. tồntạichếđộqnchủchunchế.
B. làthuộcđịacủachủnghĩathựcdân.


C. xuấthiệnkinhtếtưbảnchủnghĩa.
D. xuấthiệntràolưutriếthọcánhsáng.
Câu17.NộidungnàokhơnglàđặcđiểmtìnhhìnhnướcPhápcuốiTKXVIII?
A. Lấythanh giáolàmngọncờtưtưởng.
B. Xuấthiệntràolưnhsáng.
C. Xãhộiphânchiathànhcácđẳngcấp.
D. VuaLu-IXVIcóquyềnlựctuyệtđối.
Câu 18.Thực dân Anh đãkhơngthực hiện chính sách gì để kìm hãmsự phát triển kinh
tế của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ?
A. cấmBắcMĩsảnxuấtnhiều loạihàngcơngnghiệp.
B. chỉđượcmởcácdoanhnghiệpkinhdoanhnhỏ.
C. cấmđemmáymócvàthợlànhnghềsangAnh.
D. khơngđượctựdobn bánvới cácnướckhác.
Câu19.Đặc điểm nổibậtvềkinhtếcủa13thuộcđịaAnhởBắcMĩgiữathếkỉ XVIII

A. miềnNampháttriểnkinhtếcơngnghiệp.
B. miềnBắcpháttriểnkinhtếthươngnghiệp.
C. kinhtếpháttriển theoconđường tưbảnchủnghĩa.
D. pháttriểncácđồnđiền,trang trạilớnởcảhaimiền.
Câu20.NguyênnhânsâuxadẫntớisựbùngnổcáchmạngtưsảnPháplà
A. nềnkinhtếTBCNrađời nghưngbịchếđộphongkiếnkìmhãm.
B. chếđộPhong kiếnPháptồntạilâuđờivàngàycàngkhủnghoảng.

C. mâuthuẫntrongxãhộisâusắc,nhấtlàgiữaĐẳngcấpthứbavớiphongkiến.
D. nướcAnhtưsản làtấmgương cổvũ tưsản Pháp làmcáchmạng.
Câu21.Đâukhơngphảilàmụctiêucủacáccuộccáchmạngtưsản?
A. Lậtđổchếđộphongkiến,thựcdâncùngtàntíchcủanó.
B. Tạođiềukiện chosựpháttriển củanền kinh tếtưbản chủnghĩa.
C. Thiếtlậpnềnthốngtrịcủagiaicấptưsản.
D. Mởrathờiđại mới:thờiđạithắnglợicủachủnghĩaxãhội
Câu22.HìnhthứccủacuộccáchmạngtưsảnAnhlà
A. chiếntranhgiànhđộclập.
B.nộichiếncáchmạng.
C.chiếntranhxâmlược.
D.đấutranhchínhtrị,hịabình.
Câu 23.Nội dung nào phản ánhkhôngđúng về nhiệm vụ dân chủ trong các cuộc cách
mạng tư sản?
A.Xóabỏchếđộphongkiếnchunchế.
B.Xáclậpnền dânchủtưsản.
C.Đemlạiquyền tựdo chính trị,kinhtếchongườidân.


D.Thốngnhấtthịtrường,tạothànhquốcgiadântộc.
Câu24.Đ â u làmụctiêucủacuộccáchmạngtưsản PhápcuốithếkỉXVIII?
A.LậtđổchếđộphongkiếnđứngđầuvuaSác-lơI.
B.Lậtđổáchthống trịcủathựcdânAnh.
C.Lật đổchếđộphongkiếnđứngđầuvuaLu-iXVI.
D.Thiếtlậpchínhquyềncủagiaicấptưsảnvàchủnơ.
Câu25.TínhchấtcủacuộcCáchmạngthángHainăm1917ởNgalà:
A.cáchmạngdânchủtưsảnkiểucũ.
B.cáchmạngvơsản.
C.cáchmạngdânchủtưsảnkiểumới.D . cáchmạngvănhóa.
III. VẬNDỤNG

Câu26.TầnglớpqtộcmớiởAnhlà
A. tầng lớp có nguồn gốc từ quý tộc phong kiến, cấu kết với tăng lữ bóc lột
nhândân.
B. bộ phận quý tộc phong kiến cũ nhưng chuyển hướng kinh doanh theo lối tư bản
chủ nghĩa.
C. những người có quan hệ gần gũi với nhân dân, có quyền lợi kinh tế gắn liền với
giai cấp tư sản.
D. tầnglớpđãthựchiệnnhiềuchínhsáchcảicáchtiếnbộđốivớinhândân.
Câu2 7 . T ạ i sao t h ự c dân An h thih àn h nhiềuc hí nh sá ch kì mhãmsựphát triển
kinh tế ở 13 thuộc địa Bắc Mĩ?
A. Vì13thuộcđịaởBắcMĩcầnvốnvàthị trườngcủanướcAnh.
B. Nền kinh tế 13 thuộc địa phát triển một cách tự phát, mất cân đối.
C.TạorapháttriểnhàihịagiữahaimiềnNamvàBắccủa13thuộcđịa.
D.Nềnkinhtế13thuộcđịatrởthànhđốithủcạnhtranhvớinướcAnh.
Câu28.VaitrịcủatràolưuTriếthọcÁnhsánglàgì?
A.Tấncơngvàohệtưtưởngcủachếđộphongkiến,dọnđườngchocáchmạng
bùng nổ.
B. Lên án chế độ tư bản chủ nghĩa, đưa ra lí thuyết về xây dựng nhà nước xã hộic h ủ
nghĩa.
C. Lên án chế độ phong kiến, cũng như những mặt trái của chủ nghĩa tư bản,
xâyd ự n g x ã h ộ i m ớ i .
D. Đề cao chế độ phong kiến, lên án chế độ tư bản chủ nghĩa, bênh vực cho người lao
động.
Câu 29.Điểmgiốngnhaucơbảncủatìnhhình nướcAnhvànước Pháptrướccách mạng tư
sản là
A.Xãhộiđềuphânchiathànhcácđẳngcấp,giaicấpkhácnhau.
B.Đềucósựxâmnhậpcủaquanhệsảnxuấttưbảnchủnghĩavàonơngnghiệp.


C.Đềuxuấthiệntầnglớpqtộcmớivàcáclựclượnglaođộngbịbóclột.

D.Vấnđềtàichínhlàngunnhântrựctiếplàmbùngnổcáchmạng.
Câu30.CáchmạngtưsảnAnh thếkỉXVIIdiễnradướihìnhthức
A.nộichiến.
B.chiếntranhgiảiphóngdântộc.
C.cảicách.
D.đấutranhchốngxâmlược.
Câu31.Cáccuộccáchmạngtưsảnthờicậnđạicóđiểmgìchung?
A.Mởđườngchochủnghĩatưbảnpháttriển.
B.Tưsảnvàchủnơlãnhđạo.
C.Nhằmmụcđíchxóabỏchếđộnơlệ.
D.Diễnradướihìnhthứcnộichiến.
Câu 32.Quần chúng nhân dân - lực lượng đơng đảo trong các cuộc cách mạng tư sản
thường
A.bịgiaicấptưsảnlợidụng,khơngđượchưởngquyềnlợi.
B.giữvaitrịlãnhđạocáchmạng,thúcđẩycáchmạngđilên.
C.giữvaitrịchínhtrongviệclậtđổgiaicấptưsản.
D.cóvaitrịquantrọngthúcđẩycáchmạngđiđếnthànhcơng.
Câu 33.Trong cáccuộccách mạng tưsản,quần chúng nhân dân làlựclượng đơngđảo
A.bịgiai cấptưsản lợidụng.
B.giữvaitrịlãnhđạo cáchmạng.
C.giữvaitrịchínhtrongviệclậtđổgiaicấptưsản.
D.cóvaitrịquantrọngđểcáchmạngthắnglợi.
Câu3 4 . TínhchấtcủaChiến tranhgiànhđộc lậpởBắcMĩcuối thếkỉXVIIIlàcuộ
c
A.nội chiếnđẫmmáu.
B.cáchmạngtưsảntriệtđể.
C.cách mạngtưsảnkhơngtriệtđể.
D.chiếntranhgiảiphóngmangtínhchấtvơsản.
Câu35.NhậnxétnàođúngvềtầnglớpqtộcmớiởAnh?
A. Tầng lớp có nguồn gốc là các quý tộc phong kiến và cấu kết chặt chẽ với tăngl ữ

bóc lột nhân dân.
B. Tầng lớp có quyền lợi chính trị gắn với q tộc phong kiến, nhưng lại có quyền lợi
kinh tế gắn liền tư sản.
C. Tầng lớp quý tộc cũ, có thế lực kinh tế và chính trị trong xã hội và có quan hệg ầ n
gũi với nhân dân.
D. Tầng lớp có địa vị cao trong xã hội và đã thực hiện nhiều chính sách tiến bộ đối
với nhân dân.


Câu 36.Điểm giống nhau của cuộc cách mạng tư sản Anh và 13 thuộc địa Anh ở Bắc
Mỹ là
A.hìnhthức.
B.tínhchất.
C.lãnhđạo.
D.mụctiêu.
Câu 37.Nhận xét nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ởNga?
A.CuộccáchmạngchốnglạichếđộqnchủlậphiếndoNgahồngđứngđầu.
B.Cuộccáchmạngđặt dướisựlãnhđạohồntồncủagiaicấptưsảnNga.
C.CuộccáchmạngxâydựngvàmởđườngchochủnghĩatưbảnpháttriểnởNga.
D.Cuộccáchmạngmangđượcgọilàcáchmạngdânchủtưsảnkiểumới.
IV. VẬNDỤNGCAO
Câu3 8. Điểm khácbiệtvềtìnhhìnhchínhtrịBắcMĩsovớinướcAnhvàPháp
trước khi cách mạng tư sản bùng nổ là
A. Bịthựcdânphương Tâykìmhãm.
B. Chếđộphongkiếntồntạivàkìmhãm.
C. Xuấthiệnqtộcmới.
D. Xuấthiệnchếđộ3đẳngcấp.
Câu 39.Điểmtươngđồng vềtình hìnhxãhội Phápvà Anhtrướckhibùng nổ cách mạng tư
sản là
A. Tồntạimẫuthuẫngiữanhândânlaođộngvớiqtộcphongkiến.

B. Tồntạimâuthuẫngiữaquầnchúngnhândânvớichếđộthựcdân.
C. Nhândânvừamâuthuẫnvớiqtộcphongkiếnvừabịthựcdânkìmhãm.
D. Qtộcmớimâuthuẫnvớiphongkiến.
Câu4 0 . Điểm chungtrongtiềnđềtưtưởngcủacáccuộccách mạngtưsảncuối
thế kỉ XVII đầu TK XVIII là
A. Xuấthiệncáctràolưutưtưởng tiếnbộcủagiaicấptưsản.
B. Xuấthiện tràolưutriếthọcánhsáng.
C. Xuấthiện cácgiaicấp,tầng lớpmới.
D. Xuấthiệntràolưuxãhộikhôngtưởng.
Câu41. Điểm khác biệtvềđặcđiểm kinhtếAnhsovớiPháptrước khibùngnổ
cách mạng tư sản là
A. Nềnnôngnghiệppháttriển.
B. Nềncôngnghiệppháttriển.
C. Ngoạithươngpháttriển.
D. Nềnnôngnghiệplạchậu.
Câu4 2 . Đ i ể m c h u n g v ề t ì n h h ì n h A n h , P h á p , B ắ c M ĩ t r ư ớ c k h i t i ế n h à n h c á c h
mạng tư sản là
A. Mâuthuẫngiữalựclượngsảnxuấttiếnbộvớiquanhệsảnxuấtlạchậu.


B. Mâuthuẫnvềvấnđềtàichínhlànguyênnhântrựctiếp.
C. Tràolưutriếthọcánhsánglàyếutốtưtưởng.
D. Mâu thuẫn giữaquần chúng nhân dân với quí tộc phong kiến là mâu thuẫn
nổibật.
Câu4 3 . Đ i ể m khácnhaucơbảnvềtính chấtcủacáchmạngtư sảnPhápsovới
cách mạng tư sản Anh là gì?
A. Cách mạng Pháp là cuộc CMTS triệt để, cách mạng Anh là cuộc CMTS không
triệt để.
B. Cách mạng Pháp do giai cấp tưsản lãnh đạo, cách mạng Anh do giai cấp tưsản
và quý tộc mới lãnh đạo.

C. Cách mạng Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, cách mạng
Anh nổ ra dưới hình thức nội chiến.
D. Cách mạng Phápsau thắng lợithiết lậpnền cộng hòa,cách mạng Anh sauthắng lợi
thiết lập nền quân chủ lập hiến.
Câu44.Sự kiệnlịch sử nàosau đây được coilàmộtbước tiến lớntrongsự
phát triển của lịch sử nhân loại?
A. Thắnglợicủacáccuộccáchmạngtưsảnthờicậnđại.
B. BảntuyênngônĐộclập(Mỹ).
C. BảntuyênngônNhânQuyềnvàdânquyền(Pháp).
D. HợpchúngquốcMỹ(USA)đượcthànhlập.
Câu 45.Điểmchung thể hiện mặt tiến bộ giữaTuyên ngôn Độclập1776 của nước Mỹ
vàTuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền1789 của nước Pháp là gì?
A. Đềcaoquyềncơngdânvàquyềnconngười.
B. Bảovệquyềnlợichotấtcảcáctầnglớptrongxãhội.
C. Bảovệquyềnlợichogiaicấptưsản.
D. Quyềntưhữulàquyền thiêngliêng,bấtkhảxâmphạm.
Câu 46.Nhận xét nào sau đây là đúng về ý nghĩa cách mạng tư sản Pháp thời cậnđại?
A. Lậtđổvàxóabỏmọi tàndưcủachếđộphongkiến.
B. Tạođiềukiệnđầyđủnhấtcho CNTBpháttriển.
C. Mởrathời kìlịchsửmớiởcácnướcÂu–Mỹ.
D. Làmchochếđộphongkiếnbịlunglaytrênkhắpthếgiới.
Câu 47.
Đóng góp to lớn của giai cấp tư sản trong quá trình thống trị chưa
đầym ộ t t h ế k ỉ t í n h t ừ s a u t h ắ n g l ợ i c ủ a
các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại
là gi?
A. Tạoramộtlựclượngsảnxuấtnhiềuhơnvàđồsợhơn.
B. Cơngnhậnquyềntưhữulàquyềnbấtkhảxâmphạm.
C. Conngườithựcsựcóquyềntựdovàbìnhđẳng.



D. Tạoramộtkhốilượngvậtchấtnhiềuhơnvàđồsộhơn.
Câu48.Cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII được xem là cuộc cách
mạng tư sản t r i ệ t đ ể v ì
A. đãđưagiai cấp tưsảnlên nắmquyền.
B. đãthiếtlậpchếđộ cộnghịa.
C. đãgiảiquyếtvấnđềruộngđấtchonơngdân.
D. hồnthànhcácnhiệmvụdântộcvàdânchủ.
Câu49.CáchmạngtưsảnAnhvàPhápcónhữngnéttươngđồngvề
A. lãnhđạođềulàgiaicấptưsảnvàqtộcmới.
B. tínhchấttriệtđểcủacuộccáchmạng.
C. xuhướngpháttriểnđấtnướcsaucáchmạng.
D. hìnhthứccáccuộccáchmạngtưsản.
Câu 50.NétmớitrongýnghĩacủacáchmạngtưsảnPhápsovớicáchmạngtưsản Anh là gì?
A. Mởra thờiđạimới.
B. TạođiềukiệnchoCNTBpháttriển.
C. Lậtđổchếđộphongkiếnlâuđời.
D. Thúcđẩylựclượngsảnxuấtpháttriển.
Câu51.Cáccuộccáchmạngtưsảnthờicậnđạicósựgiốngnhauvề
A. tiềnđềcáchmạng.
B.lãnhđạocáchmạng
C.độnglựccáchmạng.
D.điềukiệnlịchsử
Câu5 2 . C á c c u ộ c c á c h m ạ n g t ư s ả n t h ờ i c ậ n đ ạ i t u y c ó n h i ề u đ i ể m k h á c n h a u
nhưng đều
A.dẫn đếnsựxáclậpquanhệsảnxuất tưsản chủnghĩa.
B.tạo ramộtnềndânchủ,tựdot h ự c sự.
C.lậtđổchếđộphongkiến,thiếtlậpnềncộnghòa.
D.tạoramộtlựclượngsảnxuấtnhiềuhơnvàđồsợhơn.
Phần2.TỰLUẬN

Câu 1 (2 điểm).Các cuộc cách mạng tư sản đã có tác động như thế nào đối với sự
phát triển của lịch sử nhân loại?
Câu2(2điểm). Vận dụng kiến thức đã học hãy so sánh kết quả, ý nghĩa của các cuộc
cách mạng tư sản Anh, Pháp, Mĩ?
Câu 3 (3 điểm).Lựa chọn một cuộc cách mạng tư sản mà em đã học, nêu kết quả,
ý nghĩa của cuộc cách mạng đó.
Câu 4 (3 điểm).L ự a c h ọ n một cuộc cách mạng tưsản mà emđãhọc,nêu kết quả, ý
nghĩa của cuộc cách mạng đó.


Câu 5 (4 điểm).Lập bảng tómtắt những nét chính về mục tiêu, nhiệmvụ, giai cấp lãnh
đạo, động lực cách mạng, kết quả, ý nghĩa của các cuộc cách mạng tư sản.
Câu 6 (4 điểm).Trình bàytiền đề của Cách mạng tưsản Pháp. Triết học Ánh sáng đã
tác động như thế nào đến sự bùng nổ của cách mạng tư sản Pháp?
Câu 7 (5 điểm).Phân tích tiền đề chung và riêng của các cuộc cách mạng tư sản thời
cận đại. Trong các tiền đề bùng nổ cách mạng tư sản, theo em, tiền đề về kinh tế có ý
nghĩa như thế nào?
ĐÁPÁNVÀTHANGĐIỂM
1. PHẦNTRẮCNGHIỆM
1.C
2.A
3.B
4.B
5.C
6.A
7.A
11.A 12.A 13.C 14.A 15.A 16.A 17.A
21.D 22.B 23.D 24.C 25.C 26.B 27.D
31.A 32.D 33.D 34.C 35.B 36.B 37.D
41.A 42.A 43.A 44.A 45.A 46.A 47.A

51.C 52.A 53.
54.
55.
56.
57.

8.A
18.B
28.A
38.A
48.D
58.

9.B
19.C
29.D
39.A
49.C
59.

10.C
20.C
30.A
40.A
50.A
60.

2. PHẦNTỰLUẬN
Câu 1 (2 điểm).Các cuộc cách mạng tư sản đã có tác động như thế nào đối với sự
phát triển của lịch sử nhân loại?

Nộidung
Điểm
-C á c c u ộ c c á c h m ạ n g t ư s ả n đ i ề u d à n h t h ắ n g l ợ i l ậ t đ ổ c h ế đ ộ phong
0,5
kiến,thựcdân,
-Mởđườngchochủnghĩatưbảnpháttriển.
0,5
-Xáclậpquanhệsảnxuấttưbảnchủnghĩa,thúcđẩylựclượngsảnxuất
0,5
pháttriển.
-Tạo ranềndân chủvàthểchếnhànướcdânchủ.
0,5
Câu 2 (2 điểm). Vận dụng kiến thức đã học hãy so sánh kết quả, ý nghĩa của các cuộc
cách mạng tư sản Anh, Pháp, Mĩ?
Nộidung
Điểm
-Giốngnhau:Cáccuộccáchmạngtưsảnđềugiànhthắnglợilậtđổchế
độphongkiến,thựcdân,mởđườngchochủnghĩatưbảnpháttriển.
0,5
-Khácnhau:
0,5
+C á c h m ạ n g t ư s ả n A n h : L ậ t đ ổ c h ế đ ộ p h o n g k i ế n , t h i ế t l ậ p c h ế đ
ộ quân chủ lập hiến.


+13thuộcđịaAnhởBắcMĩlậtđổthựcdân Anh,giành độclập.
+CáchmạngtưsảnPháp:lậtđổchếđộphongkiến,thiếplậpnềnCộnghòa.

0,5
0,5


Câu 3 (3 điểm).Lựa chọn một cuộc cách mạng tư sản mà em đã học, nêu kết quả,
ý nghĩa của cuộc cách mạng đó.
Nộidung
Điểm
Vídụ:Chiếntranhgiànhđộclậpcủa13thuộcđịaAnhở Bắc Mỹ
0,5
Kếtquả:HịaướcVec-xaiđượckíkết,Anhcơngnhận
Kếtquả
nềnđộclập của13thuộcđịaởBắcMỹ.
0,5

Ýnghĩa

Ýnghĩa:
GiảiphóngBắcMĩkhỏisựthốngtrịcủathực
dân
Anh.
-Thành lậpquốcgiatưsản.
-Mởđườngchochủnghĩatưbảnpháttriển.
Gópphầnthúcđẩycáchmạngchốngphongkiế
nở
châu.
-Gópphầnthúcđẩyphongtràođấutranhcủanhândân
MĩLa-tinhcuốithếkỉXVIIIđầuthếkỉXIX.

0,5

0,25
0.25

0,5
0,5

Câu 4 (3 điểm).L ự a c h ọ n một cuộc cách mạng tưsản mà emđãhọc,nêu kết quả, ý
nghĩa của cuộc cách mạng đó.

TêncuộcCM
TS
Kếtquả

Ýnghĩa

Nộidung(Vídụ)
Điểm
Vídụ:Chiếntranhgiànhđộclậpcủa13thuộcđịaAnhở Bắc Mỹ. 0,5

Kếtquả:HịaướcVec-xaiđượckíkết,Anhcơngnhận
nềnđộclập của13thuộcđịaởBắcMỹ.
Ýnghĩa:
- Giải phóng Bắc Mĩ khỏi sự thống trị của thực dân
Anh, thành lập quốc gia tư sản, mở đường cho
chủn g h ĩ a t ư b ả n p h á t t r i ể n .
- Gópp h ầ n t h ú c đ ẩ y c á c h m ạ n g c h ố n g p h o n g k i ế
nở

0,5

1,0



châu Âu, phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La-tinh
cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.


Câu 5 (4 điểm).Lập bảng tómtắt những nét chính về mục tiêu, nhiệmvụ, giai cấp lãnh
đạo, động lực cách mạng, kết quả, ý nghĩa của các cuộc cách mạng tư sản.
Nộidung
Điểm
Xóabỏnhữngràocảnkìm hãm sựpháttriểncủanềnkinhtế
0,5
Mục
tưbảnchủnghĩa,mở đườngchochủnghĩatưbảnpháttriển.
tiêu
Dântộcvàdânchủ:
- Nhiệm vụ dân tộc: nhằm xóa bỏ tình trạng phong kiến cát
0,5
Nhiệm cứ, hình thành thị trường dân tộc thống nhất (giải phóng
dântộc).
vụ
- Nhiệmvụdânchủ:xóabỏchếđộphongkiếmchuyênchế,
0,5
xáclậpnền dân chủtưsản.
0,5
Giaicấp Lãnhđạocáchmạngtưsảnlàgiaicấptưsảnvàđồngminh
lãnhđạo củahọ(chủnơ,q tộcphongkiếntưsảnhố,...).
- Giaicấplãnhđạovàquầnchúngnhândân.
0,5
Độnglự
- Khi quần chúng nhân dân tham gia đơng đảo, liên tục thì
0,5

ccáchmạ
thắng lợi của cách mạng càng triệt để, tiêu biểu như Cách
ng
mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII.
0,5
Kếtquả Lậtđổnềnquânchủchuyênchếhoặcgiànhđộclậpdântộc. Mở
0,5
và ý
đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
nghĩa
Câu 6 (4 điểm).Trình bàytiền đề của Cách mạng tưsản Pháp. Triết học Ánh sáng đã
tác động như thế nào đến sự bùng nổ của cách mạng tư sản Pháp?
Nộidung
Điểm
a.Tiềnđềcủa CáchmạngtưsảnPháp
- Kinhtế:cuốithếkỉXVIII,côngthươngnghiệprấtpháttriển,đặcbiệtlà ở những 0.5
vùng ven biển. Máy móc được sử dụng ngày càng nhiều, ngoại thương có
bước tiến mới, các cơng ty của Pháp đẩy mạnh bn bán với nhiều nước.
- Chính trị:Đến cuối TK XVIII, Pháp vẫn là nước quân chủ chuyên chế,
đứng đầu là vua Lu-I XVI. Vua chuyên chế cao độ, có quyền lực
0.5
tuyệtđối.
- Xã hội:mâu thuẫn giữa tư sản và các tầng lớp nhân dân Pháp với tăng
lữ, quý tộc ngày càng gay gắt.
0.5
- Tư tưởng:trào lưu Triết học Ánh sáng đã kịch liệt phê phán tình trạng
mụcn á t , l ỗ i t h ờ i c ủ a c h ế đ ộ p h o n g k i ế n v à G i á o h ộ i , đ ư a r a n h ữ n g

0.5
thuyếtvềxâydựngnhànướckiểumới



b. Triết học Ánh sáng đã tác động như thế nào đến sự bùng nổ
củac á c h m ạ n g t ư s ả n P h á p ?
- Triết học Ánh sáng đã phê phán những quan điểm lỗi thời, giáo lý
lạch ậ u , đ ư a r a n h ữ n g q u a n đ i ể m t i ế n b ộ , m ở đ ư ờ n g c h o
xã hội phát triển.
- Triết họcÁnhsángđãtấncôngvàohệtưtưởngcủachếđộphongkiến,
dọnđườngchoCMTSPhápbùngnổ,thúcđẩycáchmạngđilên.

0,5
0,5

Câu 7 (5 điểm).Phân tích tiền đề chung và riêng của các cuộc cách mạng tư sản thời
cận đại. Trong các tiền đề bùng nổ cách mạng tư sản, theo em, tiền đề về kinh tế có ý
nghĩa như thế nào?
Nộidung
Điểm
Tiềnđềchung:
- Trong thời cận đại, nhiều cuộc cách mạng tư sản đã diễn ra, tiêu biểu là
0.5
Cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anhở
B ắ c Mỹ,Cách mạng tưsản Pháp…Cáccuộccách mạng bùngnổ do đã xuất
hiện những tiền đề về kinh tế, chính trị, xã hội và tư tưởng.
- Kinh tế:Kinh tế tư bản chủ nghĩa ra đời và phát triển trong lòng chế độ
0.5
phong kiến hoặc chế độ thuộc địa, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp
và công thương nghiệp (sự ra đời của các công trường thủ công, sự xâm
nhập của CNTB vào trong nơng nghiệp, việc sử dụng máy móc trong
cơng nghiệp, sự phát triển của các thành thị, mở rộng quan hệ buôn

bán…). Tuy nhiên sự phát triển này lại gặp phải nhiều rào cản từ
phían h à n ư ớ c p h o n g k i ế n h o ặ c c h í n h s á c h c a i t r ị h à
khắc ở chính quốc.
0.5
- Chính trị:Chính sách cai trị của nhà nước phong kiến, thực dân gây ra
sự bất mãn ngày càng lớn cho giai cấp tư sản và các tầng lớp khác trong
xã hội. Họ đấu tranh để xoá bỏ ách áp bức, bóc lột.
0.5
- Xã hội:xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới nhưtưsản, quý tộc mới,
vô sản… Giai cấp tư sản và đồng minh (quý tộc mới ở Anh, chủ nô
ởB ắ c M ỹ , . . . ) t u y g i à u c ó v ề k i n h t ế n h ư n g
khơng có quyền lực chính trị tương xứng;
cịn nơng dân, cơng nhân, bình dân thành
thị,
tiểu

sản
bị
b ó c lột,chén
ép,bịcai
trịhàkhắc.Cácgiaicấp nàycó mâu thuẫn gaygắt với chế độ phongkiến 0.5
bảothủhoặcchủnghĩathựcdân nênhọmuốn làm cách mạng.
- Tư tưởng:xuất hiện hệ tư tưởng của giai cấp tư sản, tấn công vào hệ tư
tưởng phong kiến, đề xuất những tư tưởng mới tiến bộ, thúc đẩy xã hội


pháttriển,chuẩnbịtiềnđềvềtưtưởngchocuộccáchmạngtưsảnbùng
nổ(Cảicáchtôngiáo,TriếthọcÁnhsáng…)



Tiềnđềriêng:
Tiền
CáchmạngtưsảnAnh Chiếntranhgiành độc
đề
lập của 13 thuộc địa
Anh ở
BắcMĩ
Kinh Đến đầu TK XVII, 13thuộc địa Anh ở
tế kinh tế Anh phát Bắc Mỹ là nguồn
triển nhất châu Âu, cung cấp nguyên
nhất là ngành len liệu

dạ. Ngoại thương làthịt r ư ờ n g t i ê u
phát triểnmạnhmẽ.
thụ
h à n g hốcủachính
quốc. Đến giữathế
kỉ
XVIII,cơng
thương
nghiệp
TBCN ngàycàng
phát triển. Các
cơng trường thủ
cơng rất phổ biến,
nhiều trung tâm
cơng nghiệp hình
thành ở miềnBắc
và miền Trung.
Chính Vua Sác – lơ In ắ m Chính sách cai trị

trị m ọ i q u y ề n l ự c , của thực dân Anh
c a i t r ị độc đốn, đã
kìm
hãm
cản trở việc kinh sựp h á t
triển
doanh làm giàu của k i n h
tế
của
tư sản và quý tộc B ắ c M ĩ
mới. Vua đứng đầu
Giáo hội Anh (Anh
giáo), tiến hành đàn
áp các tín đồ Thanh
giáo( t ô n g i á o cả
i
cách).
Xãhội Mâu thuẫn giữa Chính sách khai

CáchmạngtưsảnPhá
p

Đến
giữa
kỉXVIII,

thế

0.5


nơngnghiệp vẫn rất
lạc hậu (năng suất
cây
trồngthấp,1/3diện
tích đất bị bỏ
hoang,...)song
kinh
tếcông
thươngnghiệpphát
triển mạnh theo
hướng TBCN

Đến
cuốiTK
XVIII, Pháp vẫn là
nước quân chủ
chuyên chế, đứng
đầul à v u a L u - I
XVI. Vua chuyên
chế cao độ,có
quyềnlựctuyệtđối

0.5

Mâu

0.5

thuẫn


giữa



×