Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

03 estudio2006 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 21 trang )

Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.1.14 Nắp trên
(1) Tháo nắp trục lăn hoặc RADF.
(2) Mở nắp bên phải.

[Đầu tiên]

(3) Tháo bộ phận bảng điều khiển.
l P. 4-10 "4.2.1 Bộ bảng điều khiển"

(4) Tháo 7 con vít và tháo nắp trên
[Đầu tiên].

Nhận xét:
Nắp trên được dán bằng kính ngun bản.

4

Hình 4-23

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 9




Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
4.2 Bảng điều khiển

4.2.1 Bộ điều khiển
(1) Chèn tuốc nơ vít đầu dẹt hoặc vật gì đó để
trượt nắp giả [1] sang bên phải và tháo nó
ra.

[Đầu tiên]

Hình 4-24

(2) Tháo 2 vít.

Hình 4-25

(3) Nhả 5 chốt và tháo bộ phận bảng điều khiển [2].

[2]

Hình 4-26

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ


4 - 10

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(4) Ngắt kết nối 1 đầu nối [3] ở dưới cùng của bộ
bảng điều khiển.

[3]

4
Hình 4-27

4.2.2 Bảng điều khiển PC (HPNL)

(1) Tháo bộ phận bảng điều khiển.
l P. 4-10 "4.2.1 Bộ bảng điều khiển"
(2) Tháo 6 vít và tháo bo mạch PC của bảng điều
khiển [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-28


4.2.3 Bảng đèn LED

(1) Tháo bo mạch PC của bảng điều khiển.
ÿ Trang 4-11 "4.2.2 Bo mạch PC bảng điều
[Đầu tiên]

khiển (HPNL)"
(2) Nhả 2 chốt và tháo nắp bảng đèn LED [1].

Hình 4-29

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 11


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(3) Ngắt kết nối 2 đầu nối và nhả 2 chốt.
Tháo bảng đèn LED [2].

[2]


Hình 4-30

4.2.4 Cáp USB <20L/23L/25L/20H/23H/25H>

(1) Tháo bộ phận bảng điều khiển.
l P. 4-10 "4.2.1 Bộ bảng điều khiển"

(2) Tháo kính nguyên bản.

l

P. 4-15 "4.3.1 Kính nguyên bản"
(3) Nhả 2 kẹp [1] rồi tháo cáp USB [3] khỏi bo

[3]

mạch chính [2].
[Đầu tiên]

[2]

Hình 4-31

(4) Tháo 4 vít, nhấc bộ máy quét [4] lên một
chút rồi tháo cáp USB [5].

[4]

[5]


Hình 4-32

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 12

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(5) Nhả chốt [6] và tháo cáp USB [8] khỏi móc
cáp [7].

[6]

[7]

[số 8]

4
Hình 4-33

4.2.5 Cáp USB <23LA/23LM/28LM/23HA/28HA>


(1) Tháo bộ phận bảng điều khiển.
l P. 4-10 "4.2.1 Bộ bảng điều khiển"

(2) Tháo kính nguyên bản.

[2]

l

P. 4-15 "4.3.1 Kính nguyên bản"
(3) Tháo nắp phía sau. ÿ
Trang 4-6 "4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/ 28LM/
23HA/28HA>"

[Đầu tiên]

(4) Tháo cáp USB [2] khỏi bo mạch CHÍNH [1].

Hình 4-34

(5) Tháo 4 vít, nhấc bộ máy qt [3] lên một
chút rồi tháo cáp USB [4].

[3]

[4]

Hình 4-35


© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 13


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(6) Nhả chốt [5] và tháo cáp USB [7] khỏi
móc cáp [6].

[5]

[6]

[7]

Hình 4-36

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 14



Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.3 Máy quét
4.3.1

Kính nguyên bản

(1) Mở nắp bên phải.
(2) Tháo bộ phận bảng điều khiển.

[Đầu tiên]

l P. 4-10 "4.2.1 Bộ bảng điều khiển"
(3) Tháo 7 con vít và tháo nắp trên
[Đầu tiên].

Nhận xét:

4

Kính nguyên bản được dán lên nắp trên.

Hình 4-37

4.3.2 Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc (CIS)

(1) Tháo nắp trên. ÿ Trang
4-9 "4.1.14 Bìa trên"
(2) Di chuyển thiết bị CIS đến vị trí trung tâm.

Hình 4-38

Ghi chú:
Vì rịng rọc dễ dàng tháo ra nên hãy dùng ngón tay
giữ rịng rọc khi bạn di chuyển bộ CIS. 23L/25L, 20H/23H/25H>

Hình 4-39

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 15


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(3) Nhấc thiết bị CIS [1] lên, ngắt kết nối 1
nối [2] ở dưới cùng của bộ CIS, rồi tháo bộ CIS ra.


[2]
[Đầu tiên]

Lưu ý:

[4]

1. Cẩn thận khơng làm nhiễm bẩn thiết bị CIS
bề mặt có dấu vân tay, bụi hoặc tương tự.
2. Không đặt thiết bị CIS đã tháo lộn ngược
xuống.
3. Đảm bảo thực hiện “05-3219” khi nắp trục lăn hoặc
RADF đóng sau khi thay thế bộ CIS.
4. Hãy nhớ mở khóa đầu nối trước

[3]

ngắt kết nối nó.

Hình 4-40

5. Nếu lị xo bung ra, nó sẽ được gắn vào lò xo đen [3] ở
mặt trước và lò xo nâu [4] ở mặt sau.

6. Khi lắp đặt thiết bị CIS, hãy đảm bảo
chuyển bộ dây dẹt qua giá đỡ bộ dây của hộp CIS.

Hình 4-41
7. Sau khi lắp đặt bộ CIS, hãy di chuyển nó sang bên trái
của thiết bị.


Hình 4-42

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 16

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
Ghi chú:
Vì rịng rọc dễ dàng tháo ra nên hãy dùng ngón tay
giữ rịng rọc khi bạn di chuyển bộ CIS. 23L/25L, 20H/23H/25H>

4
Hình 4-43

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 17



Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
4.3.3 Trường hợp CIS

(1) Tháo thiết bị CIS.
ÿ Trang 4-15 "4.3.2 Bộ cảm biến hình ảnh tiếp
[Đầu tiên]

xúc (CIS)"

(2) Tháo lị xo căng [1].

Hình 4-44

(3) Tháo 1 puly [2] và hộp CIS [3].
Ghi chú:

[6]

[2]

1. Khi thay ròng rọc, bơi Molykote
(EM-30L) vào giữa bộ căng và
trục rịng rọc.


[3]

2. Nếu lị xo bung ra, nó được gắn lị xo đen
[5] ở mặt trước và lò xo nâu [6] ở
mặt sau.

[5]

Hình 4-45

(4) Tháo đai dẫn động bộ CIS [4].
[4]

Hình 4-46

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 18


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.3.4 Trường hợp CIS <23LA/23LM/28LM/23HA/28HA>

(1) Tháo thiết bị CIS.

ÿ Trang 4-15 "4.3.2 Bộ cảm biến hình ảnh tiếp
[Đầu tiên]

xúc (CIS)"

(2) Tháo lị xo căng [1].

4

Hình 4-47

(3) Tháo 1 puly [2] và hộp CIS [3].
Ghi chú:

Khi thay ròng rọc, bơi Molykote

[2]

(EM-30L) vào giữa bộ căng và
trục rịng rọc.

Hình 4-48

(4) Tháo trường hợp CIS [3].
Ghi chú:

[6]

Nếu lò xo bung ra, nó được gắn lị xo đen
[5] ở mặt trước và lị xo nâu [6] ở

[3]

mặt sau.

[5]

Hình 4-49

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 19


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
(5) Tháo đai dẫn động bộ CIS [4].
[4]

Hình 4-50

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 20


© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.3.5 Động cơ quét (M1) <20L/23L/25L/20H/23H/25H>
Ghi chú:
• Hệ thống truyền động của động cơ quét được phân thành hai loại; một bánh răng và một bánh răng hai bánh.
Hình bên phải là ví dụ về loại một bánh răng.
Loại một bánh răng: Áp dụng từ quá trình sản xuất hàng loạt ban đầu



Loại hai bánh răng: Áp dụng từ giữa sản xuất hàng loạt
Nếu loại hệ thống truyền động một bánh được thay thế bằng loại hai bánh, hãy thay đổi giá trị 08-3134 tương ứng.

0: Loại một bánh răng 1:
Loại hai bánh răng

4

(1) Tháo nắp phía sau.
ÿ P. 4-5" 4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/
20H/23H/25H>"
(2) Ngắt kết nối 1 đầu nối [1] khỏi bo mạch CHÍNH (CN9).


[Đầu tiên]

Nhận xét:
Đây là bước chung cho cả loại một bánh răng và loại
hai bánh răng.

Hình 4-51

(3) Gỡ bỏ trường hợp CIS.
ÿ Trang 4-18 "trường hợp 4.3.3 CIS"

(4) Tháo bánh răng [2].
Ghi chú:

[2]

Khi lắp đặt, hãy nhớ kiểm tra màu sắc của bánh răng rồi
đặt vào đúng vị trí. ÿ Trang 4-22 "Hình 4-56 "

Nhận xét:
Hình bên phải là một ví dụ về loại hai bánh răng. (Màu
bánh răng: trắng và đen)

Hình 4-52

Nhận xét:
Hình bên phải là ví dụ về loại một bánh răng. (Màu bánh

[2]


răng: trắng)

Hình 4-53

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 21


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(5) Tháo 2 vít và tháo giá đỡ động cơ [3].
Nhận xét:
[3]

• Hình bên phải là ví dụ về loại hai bánh
răng.
• Đây là bước chung cho cả loại một bánh
răng và loại hai bánh răng.

Hình 4-54


(6) Nhả dây dẫn ra khỏi thanh dẫn dây và tháo mô
tơ quét [4].
[4]

Nhận xét:
Đây là bước chung cho cả loại một bánh
răng và loại hai bánh răng.

Hình 4-55

Ghi chú:

• Khi lắp đặt động cơ quét, hãy siết chặt
vít cố định giá đỡ và dây nối đất lại
với nhau.
• Khi lắp đặt các bánh răng, hãy đảm bảo
kiểm tra màu sắc của bánh răng rồi đặt vào
đúng vị trí như trong hình.
Nhận xét:
• Hình bên phải là ví dụ về loại hai bánh
răng.
• Đây là bước chung cho cả loại một bánh
răng và loại hai bánh răng.

Hình 4-56

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 22


© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

Ghi chú:
Khi lắp đặt động cơ quét, hãy lắp bộ dây vào
thanh dẫn dây như trong hình.
Nhận xét:
Đây là bước chung cho cả loại một bánh răng và
loại hai bánh răng.

4
Hình 4-57

Hình 4-58

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 23



Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.3.6 Động cơ quét (M1) <23LA/23LM/28LM/23HA/28HA>
(1) Tháo nắp phía sau. ÿ
Trang 4-6 "4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/
28LM/23HA/28HA>"
(2) Ngắt kết nối 1 đầu nối [1] khỏi bo mạch
CHÍNH (CN6).

[Đầu tiên]

Hình 4-59

(3) Gỡ bỏ trường hợp CIS. ÿ
Trang 4-18 "trường hợp 4.3.3 CIS"

(4) Tháo bánh răng [2].
[2]

Hình 4-60

(5) Tháo 2 vít và tháo giá đỡ động cơ [3].

[3]

Hình 4-61


e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 24


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(6) Nhả dây dẫn ra khỏi thanh dẫn dây và tháo mơ tơ
qt [4].

[4]

4
Hình 4-62

Ghi chú:
Khi lắp đặt động cơ quét, hãy siết chặt vít cố
định giá đỡ và dây nối đất lại với nhau.

Hình 4-63

Ghi chú:
Khi gắn bộ điều chỉnh nhiệt độ của bộ nhiệt áp,
hãy đặt đầu cuối trịn của cáp phía trên

cực của bộ điều chỉnh nhiệt và gắn theo
hướng như trong hình.

Hình 4-64

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 25


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

Hình 4-65

4.3.7 Cảm biến trục lăn (S7) <20H/23H/25H, chỉ 23HA/28HA>
(1) Tháo kính nguyên bản.
l P. 4-15 "4.3.1 Kính nguyên bản"
(2) Tháo bộ truyền động [1] và tháo 1
đầu nối [2].
[2]

[Đầu tiên]


Hình 4-66

(3) Nhả 2 chốt rồi tháo cảm biến trục cuốn
[3].

[3]

Hình 4-67

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 26

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.3.8 Cảm biến phát hiện gốc tự động-1 (S9) / Cảm biến phát hiện gốc tự
động-2 (S10) <20H/23H/25H, chỉ 23HA/28HA>
(1) Tháo kính nguyên bản.
l P. 4-15 "4.3.1 Kính nguyên bản"

[2]


(2) Tháo đầu nối 1 [1], nhả đầu nối 2
chốt và cảm biến phát hiện bản gốc tự động-1
(S9) [2].

4
[Đầu tiên]

Hình 4-68

(3) Tháo đầu nối 1 [3], nhả đầu nối 3
chốt và cảm biến phát hiện ban đầu tự

[4]

động-2 (S10) [4].

[3]

Hình 4-69

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 27


Máy đượcTranslated
dịch bởi by

Google
Machine
Google

4.4 Bộ quang học laze
4.4.1 Bộ quang học laze

(1) Tháo khay bên trong ra.
ÿ Trang 4-2 "4.1.3 Khay bên trong"

(2) Tháo bộ ống dẫn quạt ADU.
ÿ P. 4-126 "4.11.6 Bộ ống dẫn quạt ADU"
Ghi chú:

Chỉ khi đã trang bị ADU.
(3) Ngắt kết nối 2 đầu nối [1].
Ghi chú:
[Đầu tiên]

1. Kết nối dây dẹt với LDRS
[Đầu tiên]

bảng với mặt điện cực của nó bên trong
thiết bị.

Hình 4-70
2. Kéo xiên đầu nối của động cơ đa giác ra phía
trước của thiết bị.
Hãy cẩn thận, nếu bạn kéo mạnh nó ra phía sau
thiết bị, bạn có thể làm gãy nó.


Hình 4-71
(4) Tháo 2 vít và nâng bộ quang laze [2] lên
cởi nó ra.

[2]

Hình 4-72

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 28

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×