Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

04 estudio2006 trang 143 164

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 21 trang )

Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
Hệ thống truyền động 4.5

4.5.1 Động cơ chính (M3)

(1) Tháo nắp phía sau. ÿ
P. 4-5 "4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/ 20H/
23H/25H>" ÿ P.
4-6 "4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/ 28LM/23HA/
28HA>"
(2) Ngắt kết nối 1 đầu nối [1] và tháo 2
vít. Tháo mơ tơ chính [2].

[2]

[Đầu tiên]

Hình 4-74

4.5.2 Động cơ mực (M2)

(1) Tháo nắp phía sau. ÿ
P. 4-5 "4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/ 20H/
23H/25H>" ÿ P.
4-6 "4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/ 28LM/23HA/
28HA>"


[Đầu tiên]

(2) Tháo vít 1 và ngắt kết nối 1
đầu nối [1].

Hình 4-75

(3) Tháo mô tơ mực [2] bằng giá đỡ, sau đó
tháo 1 ống lót [3] và 1 bánh răng [4].
[2]
[4]

[3]

Hình 4-76

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 30

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google


(4) Tháo 2 vít và tháo mơ-tơ mực [2].

Ghi chú:

Hãy chú ý đến kích thước (chiều dài) của ốc vít.
Nếu sử dụng sai loại, động cơ có thể bị hỏng.

[2]

4
Hình 4-77

4.5.3 Bộ phận đẩy giấy

(1) Tháo nắp phía sau.
ÿ P. 4-5" 4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/
20H/23H/25H>"
ÿ P. 4-6" 4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/
28LM/23HA/28HA>"
(2) Tháo 2 vít (M3 x 10) rồi tháo
bộ phận đẩy giấy [1].
Ghi chú:

Hãy chú ý đến kích thước (chiều dài) của ốc vít.
Nếu sử dụng sai loại, lỗ vít của khung có thể bị hỏng.

[Đầu tiên]

Hình 4-78


4.5.4 Bộ dẫn động phía trên

(1) Tháo nắp phía sau. y P.
4-5" 4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/

20H/23H/25H>"
ÿ P. 4-6" 4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/
28LM/23HA/28HA>"
(2) Tháo bộ truyền động thoát ra.

ÿ Trang 4-31 "4.5.3 Bộ đẩy giấy"

[Đầu tiên]

(3) Tháo 3 vít (M3 x 10) và tháo bộ truyền động phía trên
[1].
Ghi chú:

Hãy chú ý đến kích thước (chiều dài) của ốc vít.
Nếu sử dụng sai, lỗ vít của khung sẽ
có thể bị hư hỏng.
Hình 4-79

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 31



Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
4.5.5 Bộ truyền động phía dưới
(1) Tháo bộ phận xử lý. ÿ P.
4-49" 4.7.1 Bộ xử lý <20L/23L/25L/ 20H/23H/
25H>"
ÿ Trang 4-50 "4.7.2 Bộ xử lý <23LA/23LM/ 28LM/
23HA/28HA>"
(2) Tháo nắp phía sau. ÿ P.
4-5" 4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/ 20H/23H/
25H>"
ÿ P. 4-6" 4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/ 28LM/
23HA/28HA>"
(3) Tháo ly hợp nạp ngăn kéo. ÿ P.
[Đầu tiên]

4-42 "4.6.12 Ly hợp nạp ngăn kéo (CLT2)"

(4) Tháo ly hợp con lăn đăng ký. ÿ P.

Hình 4-80

4-43 "4.6.13 Ly hợp con lăn đăng ký (CLT1)"

(5) Tháo động cơ chính.


l

P. 4-30 "4.5.1 Động cơ chính (M3)"
(6) Tháo 4 vít (M3 x 10) và tháo ổ đĩa dưới
Bài 1].
Ghi chú:

Hãy chú ý đến kích thước (chiều dài) của ốc vít.
Nếu sử dụng sai loại, lỗ vít của khung có thể bị
hỏng.

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 32

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6 Hệ thống nạp giấy
4.6.1 Khối rẽ nhánh
(1) Tháo nắp bên phải. ÿ
Trang 4-8 "4.1.13 Bìa phải"
[Đầu tiên]


(2) Mở bộ phận bypass, vặn nút chặn [1]
(trước và sau) 90 độ rồi tháo nút chặn [1].

4

[Đầu tiên]

Hình 4-81

(3) Tháo vít thứ 1 rồi tháo tay liên kết [2].

[2]

Hình 4-82

(4) Tháo bộ phận bypass [3] theo hướng xiên
xuống.

[3]

Hình 4-83

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 33



Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6.2 Ly hợp nạp nhánh (CLT3)
(1) Tháo nắp bên phải. ÿ
Trang 4-8 "4.1.13 Bìa phải"

[6]

(2) Tháo 2 vít và tháo nắp [1].
Khi nối đất, chạy dây đất quanh [6] như minh
họa trong hình.

[Đầu tiên]

Hình 4-84

Nếu ADU được lắp vào, hãy tháo 3 vít và tháo
nắp [1].

[6]

Khi nối đất, chạy dây đất quanh [6] như minh
họa trong hình.

[Đầu tiên]


Hình 4-85

(3) Tháo tấm [2], 1 ống lót [3], rồi bỏ qua ly
hợp cấp liệu [4].

[4]
[3]
[2]

Hình 4-86

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 34

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(4) Ngắt kết nối 1 đầu nối [5].

[5]


4
Hình 4-87

Ghi chú:
Khi gắn ly hợp phụ, hãy căn chỉnh ly hợp với cữ
[6]

chặn ly hợp [6] khi gắn nó.

Hình 4-88

4.6.3 Khối ống dẫn

(1) Mở nắp bên phải.
(2) Trong khi nhả 2 chốt, hãy tháo bộ phận ống dẫn
[1].

[Đầu tiên]

Hình 4-89

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 35


Máy đượcTranslated

dịch bởi by
Google
Machine
Google

(3) Ngắt kết nối 1 đầu nối [2].

[2]

Hình 4-90

4.6.4 Hướng dẫn nạp đường vịng phía dưới

(1) Tháo nắp bên phải. ÿ Trang
4-8 "4.1.13 Bìa phải"
(2) Tháo ly hợp nạp nhánh. ÿ P. 4-34
"4.6.2 Ly hợp cấp liệu bỏ qua (CLT3)"
(3) Tháo 4 vít và tháo 2 móc để tháo thanh dẫn hướng cấp
liệu đường vịng phía dưới [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-91

4.6.5 Con lăn nạp nhánh <20L/23L/25L/20H/23H/25H>

(1) Tháo nắp bên phải. ÿ Trang
4-8 "4.1.13 Bìa phải"
(2) Tháo ly hợp nạp nhánh. ÿ P. 4-34
"4.6.2 Ly hợp cấp liệu bỏ qua (CLT3)"

(3) Tháo thanh dẫn hướng nạp đường vịng phía dưới.
l P. 4-36 "4.6.4 Hướng dẫn nạp đường vịng phía dưới"

(4) Tháo 2 kẹp [1] rồi trượt trục [2] về phía sau.

[2]

Hình 4-92

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 36

[Đầu tiên]


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(5) Tháo 1 ống lót [3], sau đó tháo con lăn nạp nhánh
[4].
[3]

[4]

4

Hình 4-93

Ghi chú:
Khi gắn con lăn cấp liệu vòng, căn chỉnh chốt
trục [5] với rãnh trên con lăn cấp liệu rồi kẹp
nó lại bằng kẹp.

[5]

Hình 4-94

4.6.6 Con lăn nạp nhánh <23LA/23LM/28LM/23HA/28HA>
(1) Mở con lăn nạp đường vịng [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-95

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 37


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine

Google

(2) Trong khi nhấn nút chặn [2] về phía sau, hãy
tháo con lăn nạp đường vịng [3].

[2]

[3]

Hình 4-96

Ghi chú:
Khi gắn con lăn cấp liệu vòng, hãy căn chỉnh phần
lồi ở phía con lăn cấp liệu với phần lõm ở phía
thiết bị.

Hình 4-97

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 38

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine

Google

4.6.7 Đệm ngăn cách đường vòng <20L/23L/25L/20H/23H/25H>
(1) Tháo nắp bên phải. ÿ Trang
4-8 "4.1.13 Bìa phải"
(2) Tháo thanh dẫn hướng nạp đường vịng phía dưới.
l P. 4-36 "4.6.4 Hướng dẫn nạp đường vịng phía dưới"

(3) Tháo đệm ngăn cách bypass [1].

[Đầu tiên]

4

Hình 4-98

4.6.8 Cảm biến bỏ qua giấy (S6)
(1) Tháo con lăn cấp liệu vòng. ÿ Trang
4-36 "4.6.5 Con lăn cấp liệu nhánh <20L/ 23L/25L/
20H/23H/25H>"
ÿ Trang 4-37 "4.6.6 Con lăn nạp nhánh <23LA/ 23LM/
28LM/23HA/28HA >"
(2) Nhả 3 chốt, tháo cảm biến giấy bypass [1] và ngắt
kết nối đầu nối.

[Đầu tiên]

Hình 4-99

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 39


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6.9 Con lăn nạp ngăn kéo <20L/23L/25L/20H/23H/25H>

(1) Tháo ngăn kéo ra.
(2) Tháo từng ống lót [1] ở cả phía trước và
phía sau và trượt trục [2] về phía sau.

[Đầu tiên]

[2]
[Đầu tiên]

Hình 4-100

(3) Tháo kẹp [3].

[3]


Hình 4-101

(4) Tháo con lăn nạp ngăn kéo [4].

[4]

Hình 4-102

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 40


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6.10 Con lăn nạp ngăn kéo <23LA/23LM/28LM/23HA/28HA>

(1) Tháo ngăn kéo ra.
(2) Tháo từng ống lót [1] ở cả phía trước và

[Đầu tiên]

phía sau và trượt trục [2] về phía sau.

[Đầu tiên]


4
[2]

Hình 4-103

(3) Tháo kẹp [3].

[3]

Hình 4-104

(4) Tháo vòng đệm 1 [4] và tháo con lăn
nạp ngăn kéo [5].

[5]
[4]

Hình 4-105

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 41


Máy đượcTranslated
dịch bởi by

Google
Machine
Google

4.6.11 Tấm ngăn cách ngăn kéo
(1) Tháo con lăn nạp ngăn kéo. ÿ
Trang 4-40 "4.6.9 Con lăn nạp ngăn kéo
<20L/ 23L/25L/20H/23H/25H>"
[2]

(2) Nhả 2 chốt [1] ở phía dưới của
ngăn kéo và tháo miếng đệm ngăn cách ngăn

[Đầu tiên]

kéo [2].

Hình 4-106

4.6.12 Ly hợp nạp ngăn kéo (CLT2)
(1) Tháo nắp phía sau. ÿ
P. 4-5 "4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/ 20H/
23H/25H>" ÿ P.
4-6 "4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/ 28LM/23HA/
28HA>"
(2) Ngắt kết nối 1 đầu nối [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-107


(3) Tháo 1 vít, nhả 1 chốt rồi tháo nắp ly
hợp [2].
[2]

Hình 4-108

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 42


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(4) Tháo ly hợp nạp ngăn kéo [3].
Ghi chú:

[3]

Khi lắp ly hợp cấp liệu ngăn kéo [3], hãy gài tay
đòn của ly hợp với cữ chặn quay của bộ truyền động
phía dưới.

4
Hình 4-109


4.6.13 Ly hợp con lăn đăng ký (CLT1)
(1) Tháo nắp phía sau.
ÿ P. 4-5" 4.1.9 Nắp sau <20L/23L/25L/
20H/23H/25H>"
ÿ P. 4-6" 4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/
28LM/23HA/28HA>"
(2) Ngắt kết nối 1 đầu nối [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-110

(3) Tháo 1 kẹp [2] và tháo ly hợp
con lăn đăng ký [3].
Ghi chú:

[3]

Khi lắp ly hợp con lăn đăng ký [3], hãy gài
tay đòn của ly hợp với cữ chặn quay của bộ
truyền động phía dưới.

[2]

Hình 4-111

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A

THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 43


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6.14 Con lăn đăng ký (kim loại)

(1) Mở nắp bên phải.
(2) Tháo bộ phận xử lý. ÿ P.
4-49" 4.7.1 Bộ xử lý <20L/23L/25L/ 20H/23H/25H>"

ÿ Trang 4-50 "4.7.2 Bộ xử lý <23LA/23LM/ 28LM/
23HA/28HA>"
(3) Tháo ly hợp con lăn đăng ký. ÿ P. 4-43

[Đầu tiên]

"4.6.13 Ly hợp con lăn đăng ký (CLT1)"

(4) Xóa 1 clip [1].

Hình 4-112
(5) Trượt con lăn đăng ký (kim loại) [2] sang phía sau,
và cởi nó ra.

Ghi chú:
Mỗi 1 ống lót được gắn ở cả mặt trước và mặt sau của
con lăn đăng ký (kim loại), chú ý khơng làm rơi ống
lót khi tháo con lăn đăng ký (kim loại).

[2]

Hình 4-113
(6) Tháo 1 vịng chữ E [3] và 1 bánh răng [4].

[3]

[4]

Hình 4-114

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 44


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6.15 Con lăn đăng ký (cao su)
(1) Mở nắp bên phải.

[2]

(2) Tháo bộ phận ống dẫn.
l P. 4-35 "4.6.3 Đơn vị ống dẫn"

(3) Tháo 1 vít và tấm [1]. Trượt

[Đầu tiên]

con lăn đăng ký (cao su) [2] sang phía sau và
tháo nó ra.

4

Hình 4-115

(4) Tháo 2 vịng đệm [3] và 1 bánh răng [4].

[4]

[3]

Hình 4-116

Ghi chú:

Khi lắp 2 vịng đệm [3] thì gắn vào vị trí hình.

[3]
[3]


[4]

Hình 4-117

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 45


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6.16 Cảm biến đăng ký (S2)
(1) Mở nắp bên phải.
(2) Tháo bộ phận ống dẫn.
l P. 4-35 "4.6.3 Đơn vị ống dẫn"

(3) Tháo con lăn đăng ký (kim loại).
l P. 4-44 "4.6.14 Con lăn đăng ký (kim loại)"
(4) Tháo một ốc vít và sau đó trượt
hướng dẫn đăng ký [1] hướng về phía sau và
gỡ bỏ.


[Đầu tiên]

Hình 4-118

Ghi chú:

Khi lắp đặt hướng dẫn đăng ký, hãy lắp chốt ở

[2]

mặt sau vào giá đỡ bộ sưởi ẩm [2], trượt
nó sang mặt trước, sau đó lắp hai cái trùm
vào giá đỡ bộ sưởi ẩm.

Hình 4-119

(5) Tháo bộ truyền động [3] và lò xo [4]
rồi nhả 3 chốt để tháo
cảm biến đăng ký [5].
(6) Ngắt kết nối 1 đầu nối [6].
[4]

[3]

[5]

Hình 4-120

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ


4 - 46

[6]


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.6.17 Cảm biến hết giấy (S5)
(1) Mở nắp bên phải.
(2) Tháo ngăn kéo ra.
(3) Tháo bộ phận ống dẫn.
l P. 4-35 "4.6.3 Đơn vị ống dẫn"

(4) Tháo con lăn đăng ký (kim loại)
l P. 4-44 "4.6.14 Con lăn đăng ký (kim loại)"
(5) Tháo một ốc vít rồi trượt

[Đầu tiên]

hướng dẫn đăng ký [1] hướng về phía sau và gỡ
bỏ.

4

Hình 4-121


Ghi chú:
Khi lắp đặt hướng dẫn đăng ký, hãy lắp chốt ở mặt

[2]

sau vào giá đỡ bộ sưởi ẩm [2], trượt nó
sang mặt trước, sau đó lắp hai cái trùm vào giá
đỡ bộ sưởi ẩm.

Hình 4-122

(6) Tháo 1 ốc vít rồi tháo phần ẩm ra
bộ sưởi hoặc tấm giả [3] trong khi trượt nó về
phía sau và nâng nó xuống.

[3]

Hình 4-123

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 47


Máy đượcTranslated
dịch bởi by

Google
Machine
Google

(7) Lật bộ phận làm nóng ẩm hoặc tấm giả.
(8) Ngắt kết nối đầu nối 1 [4], nhả 3

[5]

chốt. Tháo cảm biến hết giấy [5].

[4]

Hình 4-124

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 48

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
4.7 Phần liên quan đến quy trình


4.7.1 Đơn vị xử lý <20L/23L/25L/20H/23H/25H>
Ghi chú:
1. Ngay sau khi TẮT nguồn, thanh dẫn vào bộ nhiệt áp rất nóng và có thể gây bỏng.
Đợi nó nguội trước khi bắt đầu công việc.
2. Đảm bảo thực hiện “05-2390” và tháo bộ xử lý trước khi tài liệu dành cho nhà phát triển được
được thay thế.

4

(1) Kéo hộp mực ra.
(2) Mở nắp bên phải.
(3) Ngắt kết nối 1 đầu nối [1].
Ghi chú:
Khi cầm bộ phận xử lý, không chạm vào thanh dẫn
hướng của bộ phận phát triển.
Đẩy thanh dẫn hướng quá mạnh có thể làm hỏng trống.

[Đầu tiên]

Hình 4-125

(4) Giữ vị trí như trong hình, kéo nhẹ bộ xử lý [2]
ra.
Ghi chú:
1. Cẩn thận không làm rơi thiết bị xử lý.
2. Cẩn thận không chạm hoặc làm xước bề mặt trống.

3. Tránh ánh sáng trực tiếp. Đặt trống vào một
nơi tối tăm ngay sau khi cất cánh.


[2]

Hình 4-126

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 49



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×