Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

06 estudio2006 trang 196 đến 221

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 15 trang )

Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

(4) Tháo đèn sưởi trung tâm [2] từ phía sau.
Ghi chú:
1. Khi tháo đèn sưởi trung tâm, hãy giữ các cực
của đèn sưởi trung tâm.

[2]

2. Chú ý không làm ơ nhiễm Trung tâm

bề mặt đèn sưởi có dấu vân tay, bụi hoặc
tương tự.

4
Hình 4-214

3. Khi lắp đặt đèn sưởi trung tâm, hãy quay
mặt có rãnh trên thiết bị đầu cuối về
phía sau.

Mặt sau

Hình 4-215

4.8.4 Đèn sưởi bên (LAMP2)
(1) Tháo nắp bộ nhiệt áp/hướng dẫn bộ nhiệt áp.


ÿ Trang 4-78 "4.8.2 Nắp bộ phận Fuser/Hướng dẫn bộ
phận Fuser"

(2) Tháo 2 vít lắp đặt.
Mặt trước: M3x5

M3x8

Mặt sau: M3x8

M3x5

Hình 4-216

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 81


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

(3) Tháo đèn sưởi bên [2] ra khỏi
phía sau. phía sau.


Lưu ý:
1. Giữ đầu nối của bộ sưởi bên

[2]

đèn trong khi bạn tháo nó ra.

2. Hãy cẩn thận để bề mặt kính của đèn
sưởi bên khơng có dấu vân tay hoặc bụi
bẩn trên đó.

Hình 4-217

3. Khi gắn đèn sưởi, hãy căn chỉnh phích cắm
với rãnh của tấm chốt.

Mặt trước

Hình 4-218

4.8.5 Đơn vị cơ sở

(1) Tắt đèn sưởi trung tâm.
l P. 4-80 "4.8.3 Đèn sưởi trung
tâm (LAMP1)"
(2) Tắt đèn sưởi bên.
l P. 4-81 "4.8.4 Đèn sưởi bên (LAMP2)"
(3) Tháo nhiệt kế trung tâm, nhiệt kế
bên và nhiệt kế cạnh.

ÿ P. 4-88 "4.8.10 Nhiệt kế trung tâm
(THMS1) / Nhiệt kế bên (THMS2) / Nhiệt kế
cạnh (THMS3)"
(4) Đặt bộ nhiệt áp lộn ngược.
Tháo 2 ốc vít.

Hình 4-219

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 82


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

(5) Đặt bộ nhiệt áp quay về hướng ban đầu, tháo bộ
phận đế [1].

[Đầu tiên]

4
Hình 4-220
Ghi chú:

Khi lắp đặt bộ phận đế, hãy đảm bảo rằng các tấm [1]

được gắn làm phần tham chiếu của khung [2] và trùm
[3].

[3]
[2] [2]
[Đầu tiên]

Hình 4-221

4.8.6 Ngón tay tách
(1) Tháo bộ phận cơ sở. ÿ
P. 4-82 "4.8.5 Đơn vị cơ sở"

[2]

(2) Kéo ngón tay tách [1] ra khỏi
rãnh. rãnh.

(3) Tháo lị xo [2].

[Đầu tiên]

Hình 4-222

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 83



Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
Ghi chú:
Có năm ngón tay tách biệt.

Hình 4-223

4.8.7 Con lăn áp lực

(1) Tháo bộ phận cơ sở. ÿ P.
4-82 "4.8.5 Đơn vị cơ sở"
[Đầu tiên]

(2) Tháo 2 lò xo [1].
(3) Tháo 2 cần gạt áp suất [2].
[2]

[Đầu tiên]

[2]

Hình 4-224

(4) Cởi 2 cánh tay [3].
[3]


Hình 4-225

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 84

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

(5) Trong khi nâng mặt sau của con lăn áp lực lên [4],

[5]

tháo ống lót [5].

[4]

4
Hình 4-226

(6) Tháo con lăn áp lực [4] và ống lót


[6]

[6].

[4]

Hình 4-227

4.8.8 Con lăn Fuser/Ống lót con lăn Fuser

(1) Tháo các ngón tay tách ra.
ÿ P. 4-83 "4.8.6 Ngón tay tách"
(2) Tháo con lăn áp lực. ÿ P.
4-84 "4.8.7 Con lăn áp lực"
(3) Tháo 1 bánh răng [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-228

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 85


Máy được
dịch bởibyGoogle

Machine
Translated
Google

(4) Tháo 2 vòng chữ C [2] và 1 bánh răng [3].

[3]

[2]

Hình 4-229

(5) Tháo 2 bạc lót con lăn bộ sấy [4] rồi tháo con
lăn bộ sấy [5].

[5]

[4]

[4]
Hình 4-230

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 86

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền



Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
4.8.9 Bộ điều nhiệt trung tâm Fuser (THMO1) / Bộ điều nhiệt phía trước
Fuser (THMO2)

(1) Tháo bộ phận cơ sở.
ÿ P. 4-82 "4.8.5 Đơn vị cơ sở"
(2) Tháo 2 ốc vít rồi tháo bộ điều nhiệt nhiệt áp

[Đầu tiên]

[1].

4

Hình 4-231
Ghi chú:
1. Khi gắn bộ điều nhiệt của bộ nhiệt áp, hãy đặt đầu
cuối trịn của cáp phía trên
cực của bộ điều chỉnh nhiệt và gắn theo hướng như
trong hình.

Hình 4-232
Ghi chú:
1. Đảm bảo rằng thiết bị đầu cuối của
dây nịt nhiệt khơng tiếp xúc với kim loại


đĩa.

Hình 4-233

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 87


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

(3) Khơng nới lỏng vít bằng miếng màu trắng.
các dấu hiệu đang giữ bộ điều chỉnh nhiệt.

Hình 4-234

4.8.10 Nhiệt kế trung tâm (THMS1) / Nhiệt kế bên (THMS2) / Nhiệt
kế cạnh (THMS3)
(1) Tháo bộ nhiệt áp. ÿ
Trang 4-77 "Bộ Fuser 4.8.1"
(2) Tháo từng vít của điện trở nhiệt, sau đó
tháo từng điện trở nhiệt [1] bằng cách
nhả dây nịt của nó ra khỏi thanh dẫn dây

điện.

[Đầu tiên]

[Đầu tiên]

Hình 4-235

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 88


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
Ghi chú:
1. Khi lắp đặt điện trở nhiệt, khơng nhầm lẫn các vị
trí lắp đặt của điện trở nhiệt trung tâm, điện

Nhiệt điện trở cạnh

trở nhiệt bên và điện trở nhiệt ở cạnh bằng cách phân
biệt chúng bằng chiều dài của dây điện.

Nhiệt điện trở bên


2. Nhiệt điện trở có mặt trước và mặt sau khác nhau
các bên. Khi lắp đặt chúng, hãy quay mặt sáng
bóng vào bên trong và lắp phần trùm vào bộ phận cố
định kèm theo và lắp đặt chúng.
Nhiệt điện trở trung tâm

4
Hình 4-236

Ghi chú:
Kiểm tra xem nhiệt điện trở có bị biến dạng khơng. Nếu
vậy, đừng sử dụng chúng.

Hình 4-237

Lưu ý:
Đảm bảo rằng hướng lắp đặt của nhiệt điện trở là
chính xác.

Hình 4-238

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 89


Máy được

dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
Lưu ý:
1. Đảm bảo lắp đặt các điện trở nhiệt sao cho
ông chủ của họ được chèn một cách an tồn vào khung.

Hình 4-239

Ghi chú:
Nhìn vào các điện trở nhiệt theo hướng
mũi tên màu xanh sau khi chúng được lắp vào bộ nhiệt áp
và kiểm tra xem các đầu đo của chúng (được biểu
thị bằng mũi tên màu đỏ) có tiếp xúc với trục lăn của bộ
nhiệt áp hay khơng. Nếu có khoảng trống giữa chúng hoặc
nhiệt điện trở bị nghiêng, hãy lắp lại chúng.
[1] Nhiệt điện trở trung tâm/bên
[2] Nhiệt điện trở cạnh

[Đầu tiên]

[2]

Hình 4-240

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 90


© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

4.8.11 Cảm biến thoát (S3)

(1) Tháo nắp/hướng dẫn bộ nhiệt áp. ÿ
Trang 4-78 "4.8.2 Nắp bộ phận Fuser/Hướng dẫn bộ
[Đầu tiên]

phận Fuser"
(2) Tháo thanh dẫn hướng [1].

4

Hình 4-241

(3) Tháo nắp [2].
(4) Tháo bộ dẫn động [3] và lò xo [4].

[3]

[4]


[2]

Hình 4-242

Ghi chú:
Khi lắp đặt bộ truyền động, hãy móc lị xo như
trong hình.

Hình 4-243

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 91


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

(5) Nhả 3 chốt và tháo cảm biến thốt ra
[5].
(6) Ngắt kết nối đầu nối.
[5]

Hình 4-244


4.8.12 Con lăn thốt

(1) Tháo nắp phía sau của khay.
ÿ P. 4-4 "4.1.8 Nắp sau khay"
(2) Tháo 1 kẹp [1] và tháo 1 ống lót [2].

[2]

[Đầu tiên]

Hình 4-245

(3) Tháo lị xo nối đất [3].

[3]

Hình 4-246

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 92


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google


(4) Trượt con lăn thốt [4] về phía sau và
tháo ống lót [5] ra khỏi khung.

[5]

[4]

4
Hình 4-247

(5) Tháo 2 lị xo [6].

[6]

Hình 4-248

(6) Tháo con lăn thốt [4].

[4]

Hình 4-249

(7) Tháo 1 vòng chữ E [7] rồi tháo 1 bánh răng
[8], 1 lò xo nối đất [3] và 1 bạc lót [5].
[5]
[số 8]

[7]


[3]

Hình 4-250

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 93


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

4.9 Bộ Fuser/Thoát <23LA/23LM/28LM/23HA/28HA>
Ghi chú:

1. Đảm bảo TẮT nguồn và rút cáp nguồn trong khi bảo trì.

2. Khi tháo rời bộ nhiệt áp hoặc thay thế bất kỳ bộ phận nào trong đó, hãy đảm bảo rằng bộ dây
được đặt đúng cách và cũng cẩn thận để không kẹp nó vào giữa các bộ
phận khác. Một. Đi dây của bộ điều nhiệt sao cho chúng được móc vào khung như hình minh họa
dưới.
b. Đi các dây điện của nhiệt điện trở sao cho chúng được móc vào vỏ như hình minh họa
dưới.


Một

b

Hình 4-251

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 94

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

c. Đi dây điện AC sao cho chúng được móc vào vỏ như minh họa bên dưới.

c

dây điện AC

dây điện AC

4


Hình 4-252

d. Khi lắp nắp bộ nhiệt áp, hãy đảm bảo rằng đầu nối (dây điện) không bị lỏng.
bắt gặp. bắt gặp.

đ. Đi dây của bộ nhiệt áp sao cho chúng được móc vào khung như hình minh họa
dưới.

e

Hình 4-253

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 95



×