Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

08 estudio2006 trang 237 252

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 25 trang )

Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.9.11 Nhiệt kế trung tâm (THMS1) / Nhiệt kế bên (THMS2) / Nhiệt
kế cạnh (THMS3)
(1) Tháo bộ nhiệt áp. ÿ
P. 4-97 "4.9.1 Bộ Fuser"
(2) Nhả 3 chốt và tháo nắp bộ dây [1].

4
[Đầu tiên]

Hình 4-296

(3) Tháo từng vít của điện trở nhiệt, sau đó
tháo từng điện trở nhiệt [2] bằng cách
nhả dây nịt của nó ra khỏi thanh dẫn
dây điện.

[2]

[2]

Hình 4-297

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A


THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 111


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
Ghi chú:
1. Khi lắp đặt điện trở nhiệt, khơng nhầm lẫn các vị
trí lắp đặt của điện trở nhiệt trung tâm, điện
Nhiệt điện trở cạnh

trở nhiệt bên và điện trở nhiệt ở cạnh bằng cách phân
biệt chúng bằng chiều dài của dây điện.
2. Nhiệt điện trở có mặt trước và mặt sau khác nhau
các bên. Khi lắp đặt chúng, hãy quay mặt sáng

Nhiệt điện trở trung tâm

bóng vào bên trong và lắp phần trùm vào bộ phận cố
định kèm theo và lắp đặt chúng.

Nhiệt điện trở bên

Hình 4-298

Ghi chú:

Kiểm tra xem nhiệt điện trở có bị biến dạng khơng. Nếu
vậy, đừng sử dụng chúng.

Hình 4-299

Lưu ý:
Đảm bảo rằng hướng lắp đặt của nhiệt điện trở là
chính xác.

Hình 4-300

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 112

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
Lưu ý:
1. Đảm bảo lắp đặt các điện trở nhiệt sao cho

ông chủ của họ được chèn một cách an tồn vào khung.

4


Hình 4-301

Ghi chú:

Sau khi lắp đặt nhiệt điện trở vào bộ nhiệt áp
của chúng, hãy kiểm tra xem các đầu đo của chúng (được biểu
thị bằng mũi tên màu đỏ) có tiếp xúc với trục cuộn nhiệt
áp hay khơng. Nếu có khoảng trống giữa chúng
hoặc nhiệt điện trở bị nghiêng, hãy lắp lại chúng.

[1] Nhiệt điện trở trung tâm/bên
[2] Nhiệt điện trở cạnh

[Đầu tiên]

[2]

Hình 4-302

4.9.12 Con lăn thốt

(1) Tháo nắp phía sau của khay.
ÿ P. 4-4 "4.1.8 Nắp sau khay"
(2) Tháo 1 kẹp [1] và tháo 1 ống lót [2].

[2]

[Đầu tiên]


Hình 4-303

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 113


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(3) Tháo lị xo nối đất [3].

[3]

Hình 4-304

(4) Trượt con lăn thốt [4] về phía sau và
tháo ống lót [5] ra khỏi khung.

[5]

[4]

Hình 4-305


(5) Tháo 2 lị xo [6].

[6]

Hình 4-306

(6) Tháo con lăn thốt [4].

[4]

Hình 4-307

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 114

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(7) Tháo 1 vòng chữ E [7] rồi tháo 1 bánh răng
[8], 1 lò xo nối đất [3] và 1 bạc lót [5].
[5]

[số 8]

[7]

[3]

4
Hình 4-308

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 115


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.10 Bộ in hai mặt tự động (ADU): Tùy
chọn <20L/23L/25L/20H/23H/25H>
4.10.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)
(1) Tắt cơng tắc nguồn chính và rút phích cắm
cáp nguồn từ ổ cắm.
(2) Mở nắp bên phải.
(3) Tháo bộ phận ống dẫn.

l P. 4-35 "4.6.3 Đơn vị ống dẫn"

(4) Rút 1 đầu nối [1] của ADU.

[Đầu tiên]

Hình 4-309

(5) Tháo 1 vít.
Khi nối đất, chạy dây đất xung quanh [2] như
minh họa trong hình.

[2]

Hình 4-310

(6) Tháo 2 vít và tháo ADU [3].

[3]

Hình 4-311

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 116

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền



Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.10.2 Cảm biến ADU (S8)
(1) Tháo ADU. ÿ P.
4-116 "4.10.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)"
(2) Rút 1 đầu nối và nhả 3 chốt và tháo cảm
biến ADU [1].

4

[Đầu tiên]

Hình 4-312

4.10.3 Bộ dẫn hướng bộ sấy
(1) Tháo 1 vít và tháo “bộ sấy
bộ dẫn hướng” [1] được gắn vào bộ nhiệt áp.
[Đầu tiên]

Hình 4-313

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ


4 - 117


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.10.4 Motor thoát giấy (M6)
(1) Tháo 1 vít và tháo nắp đầu nối [1].
[Đầu tiên]

Hình 4-314

(2) Ngắt kết nối thiết bị đầu cuối Faston [2].

[2]

Hình 4-315

(3) Tháo 3 vít và tháo nắp sau
[3].

Ghi chú:

Khi gắn nắp sau, hãy đảm bảo lắp hai móc
vào phía bên phải của nắp trước khi siết
chặt các vít.


M4
[3]

M3

Hình 4-316

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 118

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(4) Ngắt kết nối 1 đầu nối [3], tháo 4 vít và
tháo giá đỡ động cơ thốt [4].

[4]

4

[3]
Hình 4-317


(5) Tháo 2 vít và tháo mơ tơ thốt (M6) [5].

[5]

Hình 4-318

Ly hợp 4.10.5 ADU (CLT4)
(1) Tháo 1 đầu nối [1] và 2 vít rồi tháo “ly
hợp ADU (CLT4)” [2].

[2]

Ghi chú:
Đảm bảo ống lót được đặt chắc chắn vào lỗ
trong q trình lắp đặt.

Hình 4-319

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 119


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google

Machine
Google
4.10.6 Bộ ống dẫn quạt ADU

(1) Tháo khay bên trong. ÿ
Trang 4-2 "4.1.3 Khay bên trong"
(2) Tháo ống dẫn quạt ADU [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-320

(3) Tháo 1 đầu nối [2] và tháo bộ ống dẫn quạt
ADU [3].

[3]

[2]

Hình 4-321

4.10.7 Con lăn vận chuyển phía dưới ADU

(1) Tháo bộ in hai mặt tự động (ADU). ÿ P. 4-116 "4.10.1
Bộ in hai mặt tự động (ADU)"

[Đầu tiên]

(2) Tháo 2 vòng chữ E [1], 1 rịng rọc [2] và 1
chốt [3].


[Đầu tiên]

[3]

Hình 4-322

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 120

[2]


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(3) 2 ống lót [5] rồi tháo con lăn vận chuyển phía
dưới ADU [6].

[5]

[6]
[5]

4

Hình 4-323

4.10.8 Con lăn vận chuyển phía trên ADU

(1) Tháo bộ in hai mặt tự động (ADU).
ÿ P. 4-116 "4.10.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)"

[5]

[Đầu tiên]

[số 8]

[3]

(2) Tháo con lăn vận chuyển phía dưới ADU.
[5]

ÿ P. 4-120 "4.10.7 Con lăn vận chuyển thấp
hơn ADU"
(3) Tháo 4 vòng chữ E [1], 2 bánh răng [2], 2 chốt [3],
2 ròng rọc [4], 2 ống lót [5], 1 đai định giờ

[6]

[6] và bảng nối đất [7], rồi tháo con lăn vận
chuyển phía trên [8].

[4]


[2]
[Đầu tiên]

[7]

[4]

[Đầu tiên]

Hình 4-324

Ghi chú:
Hãy cẩn thận với hướng của các bánh răng [9] khi
lắp ráp chúng.

[9]

Hình 4-325

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 121


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google

Machine
Google

4.10.9 Con lăn vận chuyển ADU

(1) Tháo bộ in hai mặt tự động (ADU). ÿ P. 4-116
"4.10.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)"

[Đầu tiên]

(2) Tháo 2 lò xo [1] rồi tháo 2 con lăn vận
chuyển ADU [2].

[2]

[2]

Hình 4-326

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 122


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google


4.11 Bộ in hai mặt tự động (ADU): <23LA/23LM/28LM/23HA/
28HA>
4.11.1 Bộ song công tự động (ADU)
(1) Tắt công tắc nguồn chính và rút phích cắm
cáp nguồn từ ổ cắm.
(2) Mở nắp bên phải.
(3) Tháo bộ phận ống dẫn.
l P. 4-35 "4.6.3 Đơn vị ống dẫn"

4

(4) Rút 1 đầu nối [1] của ADU.

[Đầu tiên]

Hình 4-327

(5) Tháo 1 vít.
Khi nối đất, chạy dây đất xung quanh [2] như
minh họa trong hình.

[2]

Hình 4-328

(6) Tháo 2 vít và tháo ADU [3].

[3]


Hình 4-329

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 123


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.11.2 Cảm biến ADU (S8)
(1) Tháo ADU. ÿ P.
4-123 "4.11.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)"
(2) Rút 1 đầu nối và nhả 3 chốt và tháo cảm
biến ADU [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-330

4.11.3 Bộ dẫn hướng bộ sấy
(1) Tháo 1 vít và tháo "bộ sấy"
bộ dẫn hướng" [1] được gắn vào bộ nhiệt áp.
[Đầu tiên]


Hình 4-331

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 124

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.11.4 Motor thoát giấy (M6)
(1) Tháo nắp phía sau. ÿ
Trang 4-6 "4.1.10 Nắp sau <23LA/23LM/
28LM/23HA/28HA>"
(2) Ngắt kết nối 1 đầu nối [1], tháo 4 vít và
tháo giá đỡ động cơ thốt [2].

[2]

4

[Đầu tiên]


Hình 4-332

(3) Tháo 2 vít và tháo mơ tơ thốt (M6) [3].

[3]

Hình 4-333

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 125


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

4.11.5 Ly hợp ADU (CLT4)
(1) Tháo 1 đầu nối [1] và 2 vít rồi tháo “ly hợp
ADU (CLT4)” [2].
[2]

Ghi chú:
Đảm bảo ống lót được đặt chắc chắn vào lỗ
trong quá trình lắp đặt.


Hình 4-334

4.11.6 Bộ ống dẫn quạt ADU

(1) Tháo khay bên trong. ÿ
Trang 4-2 "4.1.3 Khay bên trong"
(2) Tháo ống dẫn quạt ADU [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-335

(3) Tháo 1 đầu nối [2] và tháo bộ ống dẫn quạt
ADU [3].

[3]

[2]

Hình 4-336

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 126


Máy đượcTranslated
dịch bởi by

Google
Machine
Google
4.11.7 Con lăn vận chuyển phía dưới ADU

(1) Tháo bộ in hai mặt tự động (ADU). ÿ P. 4-123
"4.11.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)"

[Đầu tiên]

(2) Tháo 2 vòng chữ E [1], 1 ròng rọc [2] và 1
chốt [3].

[Đầu tiên]

[2]

4

[3]

Hình 4-337

(3) 2 ống lót [5] rồi tháo con lăn vận chuyển
phía dưới ADU [6].

[5]

[6]
[5]


Hình 4-338

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 127


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google
4.11.8 Con lăn vận chuyển phía trên ADU

(1) Tháo bộ in hai mặt tự động (ADU).
ÿ P. 4-123 "4.11.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)"

[5]

[Đầu tiên]

[số 8]

[3]

(2) Tháo con lăn vận chuyển phía dưới ADU.

ÿ P. 4-127 "4.11.7 Con lăn vận chuyển thấp
hơn ADU"

[5]

(3) Tháo 4 vòng chữ E [1], 2 bánh răng [2], 2 chốt [3],
2 rịng rọc [4], 2 ống lót [5], 1 đai định giờ

[6]

[6] và bảng nối đất [7], rồi tháo con lăn vận
chuyển phía trên [8].

[4]

[2]
[Đầu tiên]

[7]

[4]

[Đầu tiên]

Hình 4-339

Ghi chú:
Hãy cẩn thận với hướng của các bánh răng [9] khi
lắp ráp chúng.


[9]

Hình 4-340

4.11.9 Con lăn vận chuyển ADU

(1) Tháo bộ in hai mặt tự động (ADU).
ÿ P. 4-123 "4.11.1 Bộ in hai mặt tự động (ADU)"

[Đầu tiên]

(2) Tháo 2 lò xo [1] rồi tháo 2 con lăn vận chuyển
ADU [2].

[2]

[2]

Hình 4-341

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 128


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine

Google

4.12 Tùy chọn lắp đặt và thay thế <20L/23L/25L/
20H/23H/25H>

Quan trọng:
• Đảm bảo TẮT nguồn và rút cáp nguồn trước khi lắp và tháo thiết bị.
tùy chọn.

4.12.1 Bộ nạp tài liệu tự động đảo ngược (RADF)

4

(1) TẮT nguồn và rút phích cắm điện
cáp.
(2) Tháo 1 vít và tháo nắp đầu nối [1].

[Đầu tiên]

Hình 4-342

(3) Ngắt kết nối thiết bị đầu cuối Faston [2].

[2]

Hình 4-343

(4) Tháo 3 vít và tháo vỏ mặt sau [3].
Ghi chú:


Khi gắn nắp sau, hãy đảm bảo lắp hai móc vào
phía bên phải của nắp trước khi siết chặt các
vít.

M4
[3]

M3

Hình 4-344

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 129


Máy đượcTranslated
dịch bởi by
Google
Machine
Google

(5) Ngắt kết nối 2 đầu nối [4].

[4]

Hình 4-345


(6) Giải quyết RADF [5].

[5]

Hình 4-346

4.12.2 Bộ cấp giấy (PFU)
(1) Tắt cơng tắc nguồn chính và rút phích cắm
cáp nguồn từ ổ cắm.
(2) Tháo ngăn kéo.

[Đầu tiên]

(3) Tháo 1 vít và tháo nắp đầu nối [1].

Hình 4-347

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A © 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
THÁO RỜI VÀ THAY THẾ

4 - 130



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×