Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

12 estudio2006 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.79 MB, 43 trang )

Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

13. SƠ ĐỒ KẾT NỐI DÂY

13.1 Bộ dây điện AC <20L/23L/25L/20H/23H/25H>

Cơng tắc chính (SW1)
ACMAIN-L

ĐẦU VÀO

MAINSW-IN-L

CN200

MỘT

(AC-IN)

CN202
Đầu tiên

B

ACMAIN-N

C



MAINSW-IN-N

MAINSW-OUT-L

Đầu tiên

CN201

CN203

MAINSW-OUT-N

Đầu tiên

Đầu tiên

FG

CN101
Đầu tiên

CN100
Đầu tiên

đơn vị Fuser

JPD,NAD,BUỒN,TWD

nêit


Đèn sưởi bên (LAMP2)

AC-ĐÈN-OUT2 (N)

2

LVPS

3

2

2

Đèn sưởi trung tâm (LAMP1)

AC-ĐÈN-OUT1 (N)

Công tắc máy
sưởi ẩm

3

Đầu tiên

CN105

AC-ĐÈN-IN (L)


1 1

Đầu tiên

J227

CN103

trung tâm nhiệt áp

máy điều nhiệt

ASD,ARD,TWD

(THMO1)

(THMO2)

đơn vị Fuser

OND,ARD,ASD,MJD

Đèn sưởi bên (LAMP2)

AC-ĐÈN-OUT2 (N)

2

Fuser phía trước


máy điều nhiệt

3

3

2

2

Đèn sưởi trung tâm (LAMP1)

AC-ĐÈN-OUT1 (N)
Đầu tiên

CN105

AC-ĐÈN-IN (L)

1 1

Đầu tiên

2

J227

trung tâm nhiệt áp

CN103


máy điều nhiệt

(THMO1)

Fuser phía trước

máy điều nhiệt

(THMO2)

chỉ JPD

CN120

thứ mười hai

13

CN121

bảng FUS

AC (N)
Đầu tiên

3

Đầu tiên


AC (L)

B

2

MỘT

Đầu tiên

2

Máy sưởi ẩm trống

J568
J563

thứ mười hai

Bộ điều chỉnh nhiệt độ thùng trống

22 21
(THMO3)

3

2 1

Máy sưởi ẩm PFU
J433


2 322 12

Máy sưởi ẩm PFP

B

MỘT

thứ mười hai

thứ mười hai

Máy sưởi ẩm trống

J568
Bộ điều chỉnh nhiệt độ thùng trống

(THMO3)

Khác với JPD
Hình 13-1

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
SƠ ĐỒ KẾT NỐI DÂY

13 - 1



Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

13.2 Bộ dây điện AC <23LA/23LM/28LM/23HA/28HA>
Cần gạt chính

(SW1)
ACMAIN-L

ĐẦU VÀO

MAINSW-IN-L

CN200

CN202

MỘT

Đầu tiên

B

(AC-IN)

ACMAIN-N


C

MAINSW-IN-N

MAINSW-OUT-L

Đầu tiên

CN201

CN203
Đầu tiên

MAINSW-OUT-N

Đầu tiên

FG

CN101
Đầu tiên

CN100
Đầu tiên

đơn vị Fuser

uầĐ


LVPS

Đèn sưởi bên
(ĐÈN2)

AC-ĐÈN-IN2 (N)

2

3

3

2

2

Đèn sưởi trung tâm

(ĐÈN1)

AC-ĐÈN-IN1 (N)

Công tắc máy
sưởi ẩm

Đầu tiên

CN105


AC-ĐÈN-I N (L)
Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

J227

CN103

trung tâm nhiệt áp

máy điều nhiệt

ASD, ARD, TWD

(THMO1)

CN120

Bộ điều nhiệt
phía trước Fuser

(THMO2)

Tùy chọnÿASD, ARD, TWD: Thiết bị tiêu chuẩnÿ

thứ mười hai


CN121

bảng FUS

AC (N)
Đầu tiên

3

Đầu tiên

AC (L)

B

MỘT

2

Đầu tiên

2

Máy sưởi ẩm trống

J568
Bộ điều chỉnh nhiệt độ thùng trống

(THMO3)


Hình 13-2

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507/2303A/2303AM/2803AM/2309A/2809A
SƠ ĐỒ KẾT NỐI DÂY

13 - 2

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền


ộĐ

)2WS
W(
S

)3WS
W(
S

47
8
36
25
1

ngn
ểng
yớ)
ê

n

i
o
n
ẫk
h
C
ă
ý
H
d
c
t
(
l
đ

ngn
ểnê
yới
o

u
a
ẫv
i
h

H

d
c
g
t

nn
ểê
yi
uị
hv
C
t

gnt
hớệ

ub
á
i
X
h
t

nể
êi
t
ar
à
á
ựt



h
S
v
c
n
p

)inớêư
cL
i
ộ(

h

B
s
t
v

-KC-L
-NT

OI
N
B
C

-KC

-L
TT
NN
V
RI
O
F
C

uầĐ

602J

702J

B

B

-DV4N
2I
+

-DVT
4U
2O
+

nọ
yh

ùc
T

6IÀOGN

5TUO

4IÀOGN

3IÀOGN

2IÀOGN

1IÀOGN

901NC

3

)LNPH(

-L
AN
WP
H

)SPVH(

-V
T

SH
P

)SPVL(

-AU
WS
P

FDA

406NC

13 - 3

FFOYLRRTH

67
2

45
2

12

92
0
1

67

1

45
1

23
1

41

8
7

6
5

3
2

12
1

5
4

3
2

KLCVH


RVAVH

VASVH

BGTVH

-0
YD
ER
K

89
2

13

1NẾ
MI
ẢB
C

2NẾ
MI
ẢB
C

3NẾ
MI
ẢB
C


-FERC
V

IẠ
N
AO

G

DNG

DNG

AV3.
L3
O+
S
EHP

C

IẠ
N
AO

G

DNG
AV3,

D3
N+
G

AV42+

AV42+

-4
YD
ER
K

-3
YD
ER
K

-1
YD
ER
K

DNG

DNG

AV5+

-D7

CD
L

-D6
CD
L

-D5
CD
L

-D4
CD
L

-D3
CD
L

-D2
CD
L

-D1
CD
L

-D0
CD
L


AV3,3+

-T
DS
CR
L

-D
IE
ỖL

/-DR
CW
L

/-ES
CC
L

DNG

2DEL

-D0
CA
L

-Y
VE

SK
E

-DR
EW
L

-D
VE
SL
E

CATVH

GMTVH

1DEL

TTVH

DV42+

RVMVH

NWDSVH

GHCTTVH

RVDVH


DV42+

RVTVH

NO1TRH

NORWP

NESYS

NERWP

DV42+

-YEKSV32
DD
.
NR
3
G
+

03NC

4
3

DV42+

9

8

DV42+

7
DV42+

AV42+

AV423
+
4

6
5

SV42+

SiVời


2h
h
a
+
t
m

iời
ứư

hh
a
t
m

201NC

701NC

41NC

92
0
1

67
1

45
1

6
5

4
3

13

8

7

6
5

3
2

6
5

4
3

9
8

7

56
1

41

01

9
8

7


67
2

45
2

12

3
2

4
3

5
4

23
1

41

iời
ứư
hh
a
t
m


03NC

6
5

4
3

8
7

iời
ứư
hh
a
t
m

52NC

657
4
3

DV42+

72NC

-TLCDEFU0
FH

P

0-LOSPUFP

-TLCDEFU0
FL
P

51

41

V42+

V42+

760
51
49
31
2
8

31

0-PMEUFP

0-WSTSCUFP

0-WSDEFUFP


0-VOCEDISUFP

0-TNCUFP

7

G0
NO
ẢÁ
UC
Q

6
5

G1
NO
ẢÁ
U1
Q
C

4
3

-LCA
U0
DH
A


ESUV3.3

71NC

6
5

BMTX1
E

BBMTXE

3

AMTXE
BAMTXE

21NC

V5+

GF

nọ
yh
ùc
T

122NC


nọ
yh
ùc
T

uầĐ

2
3
4

511
52
60
71
3
8
9
4

GF

142J

4
3

-TIO
XM

E

2
6

UFP

)U

(

)6M(

hủ
ch
oc

B
m

-R
S
AD
WL
P
H

-O
L
/P

C
M
D

nọ
yh
ùc
T

)RDL(

)SIC(

nn
uề

iu
ộx
h
i
B
đ
k
t

)4M(

052J

003J


2
3

1
2

3
4

6
7

8
9

10
1

43
1

65
1

12

92
0
1


67
1

45
1

8
7

3
2

tếB
tS
i
hU

ế

t
b
k
n

tếB
tS
i
hU


ế

t
b
k
n
tếi)
hị
Tb
(

ủà
)
hh
Cn
(

-NORN
TE
C

RTCTXE

EZ
/I
L
S

NURCM


CRTCK

NORTC

DNG

AV5+

DNG

DNG

DNG

DNG

DNG

DV5+

DV42+

KLCLOP

DNG
TDIP
/TDIP

NOLOP
LLLLOP


DNG
NIDB

RWPL

DV5+

DV5+

DV5+

DV42+

NWDHS

DNG

DNG

DV5+

gnơcư
ựd
C

-D2
EB
L


-D2
EG
L

-D2
ER
L

-D1
EB
L

-D1
EG
L

-D1
ER
L

CỌB

CCV

CCV

DNG

DNG


DNG

FERV

0TUOV

1TUOV

2TUOV

DNG

04NC

63NC

9
8

SUBV

SUBV

34
1

12
1



mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

5
4

3

78
1

56
1

4
3

10
1

41

iời
ứư

hh
a
t
m

82NC

6
5

4
3

7

iời
ứư
hh
a
t
m

23NC

33NC

1
2

3

4

5
6
7

8
9

10
1

43
1

65
1

10
2

-D

-D

DV42+

LiCời



Gh
h
a
R
t
m

DV42+

WTS8
S1
C

LLRTMM

01NC

3

321NC

iời
ứư
hh
a
t
m

11NC


V3,3

AV5+

4
3

+HTS

01

HTM

+HTE

8
7

6
5

+HTM

TNCSUF

ESUFV
Wi3
Sời

.


Xh
3
h
a
E
+
t
m

-TT
ẠẬ
UB
Q

DNG

DNG

V42+

8
7

A1HTRD

4
3

A1-SMH


A1-PMET

02NC

WSVO5
C1
F

NORTMRNT
41

DV42+

DV428
+
9

RVSTA

7

TNCVED

DV42+

PLSRE

ESUV3.3+


LCSRNT

ADSRNT

51NC

NORTMM

KCRTMM

WCCRTMM


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

5
4
3
DV42+

DiVời



2h
h
a
+
t
m

KBRTMM

91NC

45
1

NFM6
C1
V

ESUV3.3+

PMEBFS

DV41
22
+
1

TLCBFS

ESUFVi3ờ.ư

3+
m

PMETSC

DV42+

TLCFC

ESUFV
W3
S.
T3
G+
R
4
3

12NC

-TỘM

-B

2
7
6

522J


4
3

3
1
2

5
4

3
1

8
7

632
7

8
1

2
3

5
4

5
3


iời
ứư
h7
a
t
m
h
6

3
2

iời
ứư
hh
a
t
m

322J

612J

352J

6
7

1

2
3

-TW
SS
C

-T
CO
UM
S
F

-BR
FN
S

)4WS
W(
S

-TV
NO
RC
F

1R
-SM2
HD
T


-SG
MD
HE
T

13NC

-TÉ
TO
UM
Q

)3S(

)7M(

)5M(

)SUF(

)4S(

-AS
WU
P
F

)1M(


-TR
IN
XS
E

2
3

-T
UO
N
DM
U
A
F

-SMHS
T

)1SMHT(

-SR
MT
HH
T
C

422J

922J


)2M(

1 )1
2
RS
N(
S

)4SMHT(

912J

/I
PMU
EH
T

222J

622J

-V
T
RT
NG

T
B


902J

)3M(

)6S(

)5S(

)2S(

)FITC(

-I
F
AT
WC
P
F

-R
S
PE
L

2
3

4
5


)SRE(

-RNR
TN
TS
A

022J

812J

051J

)3SMH
RT(
H

-T
BL
FC
S
)3TLC(

2
3

-R
PN
MS
E


-HNÍT
HO
C

802J

822J

712J

512J

412J

2
3

)2TL
TC
L(
C
312J

)2SMH
RT(
H

1
2

3

-TR
SN
GS
R

2
3

)1TLC(

-TT
SL
G3
R
C
2

-D
-E
TE
SF
C
L

212J

012J


nọ
yh
ùc
T

Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
13.3 Bộ dây DC <20L/23L/25L>

Bo
mạch
chủ

Bo
mạch
chủ


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
13.4 Bố trí các bộ phận điện <20L/23L/25L>

[A] Bộ máy quét, bảng điều khiển


[C] Bộ phận laser, bộ nhiệt áp, hộp mực

[B] Bộ nguồn, bộ phận dành cho nhà phát triển

[D] Bộ truyền động

M2

S7

M1

CTIF

M6

CTRG

SW3

M5

ERS
SW2

S3
THMS4

CIS


HPNL

S6

LCD

THMS1

SW4

M4
THMS3

[E] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

M3

THMS2

[H] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

CLT3

CLT2

CHỦ YẾU

S6

S5


S1
S2

Động cơ

M1

M2

M3

M4

M6

Động cơ quét

[MỘT]

TNR-Bộ GTVT

Động cơ mực

[C]

CHÍNH-MOT
Động cơ chính

[E]


M/DC-POL
[C]

SUC-FAN-MOT
Quạt hút

[D]

EXIT-MOT
Động cơ thốt hiểm

M7

Dây nịt
Nhân vâ

QUÉT-MOT

Động cơ đa giác
M5

Bo mạch PC

Cảm biến và công tắc

Tên

Biểu tượng


[C]

ADU-FAN
Quạt ADU (Tùy chọn)

[D]

t

DH1

M7

THMO1
THMO2

[G] Bộ ngăn kéo

[F] Bộ cấp nguồn bỏ qua

CLT1

FUS

LAMP2

LDRS
SW1

S4


ĐÈN1

HVPS

LVPS

vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

S1

S2

S4

S5

S8

SW2

LDR

[F]

PWA-F-HPNL


[MỘT]

Cảm biến trục lăn

Bộ điều nhiệt trung tâm Fuser

vị trí. vị trí

THRMO-FSR-F
[C]

Bộ điều nhiệt phía trước Fuser

THMS-C-HTR
[C]

Nhiệt điện trở trung tâm

THMS-S-HTR
[C]

Nhiệt điện trở bên

THMS-EDG-HTR
[C]

THMS-DRM
[D]


Điện trở trống

DH1

[B]

Cần gạt chính

Dây nịt
Nhân vâ

DRM-DH
[D]

Máy sưởi ẩm trống

SIDE-COV-INTLCK-SW

ERS

[B]

LP-ERS
[D]

Đèn LED phóng điện

SIDE-COV-INTLCK-SW

ĐÈN1


[B]

HTR-ĐÈN
[C]

Đèn sưởi
LAMP2

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp hộp mực

Người khác

Tên

Biểu tượng

[H]

CHÍNH-SW

ĐÈN BÊN
[C]

Đèn sưởi bên

[B]

Tên


Dây nịt
Nhân vâ

t

vị trí. vị trí

RGST-CLT
Ly hợp con lăn đăng ký

[E]

CST-L-FEED-CLT
Ly hợp nạp ngăn kéo

[E]

SFB-CLT
[H]
Bỏ qua ly hợp nguồn cấp dữ liệu

CLT4

THMS4

[C]

t

[C]


Nhiệt điện trở cạnh

Đèn và máy sưởi

ADU-TR-SNR

Biểu tượng

CLT3

THMS3

[MỘT]

PWA-F-LDRS

Ly hợp điện từ

CLT2

THMS2

[D]

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

FRNT-COV-INTLCK-SW

CLT1


[C]

Dây nịt
Nhân vâ

THRMO-FSR-C

PLTN-SNR

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải

SW4

THMS1

PWA-F-FUS

Bảng điều khiển bảng PC (board HPNL)

SFB-SNR

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải
SW3

HPNL

[G]

THMO2


[C]

PWA-F-CTRG

Tên

Biểu tượng

THMO1

PWA-F-LDRS

Cầu chì bo mạch PC (bảng FUS)

EMP-SNR

Cảm biến ADU (Tùy chọn)

SW1

FUS

[D]

vị trí. vị trí

[E]

Bo mạch PC của hộp mực (board CTRG)


ATTNR-SNR

t

PWA-F-MAIN

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

CTRG

[C]

Bỏ qua cảm biến giấy
S7

CTIF

[E]

Cảm biến mực tự động

Nhân vâ

Bo mạch chính của PC (MAIN board)

EXIT-SNR
Cảm biến thốt

Dây nịt


Tên

Biểu tượng

CHỦ YẾU

RGST-SNR

Cảm biến hết giấy
S6

vị trí. vị trí

[E]

cảm biến đăng ký
S3

t

NHIỆT ĐỘ/HUMI-SNR

Cảm biến nhiệt độ/độ ẩm

Nhiệt điện trở và máy điều nhiệt

Dây nịt
Nhân vâ


ADU-CLT
Ly hợp ADU (Tùy chọn)

[H]

13 - 4

t

vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

CIS

Bộ cảm biến hình ảnh liên hệ

HVPS

[MỘT]

PS-HVT
Máy biến áp cao áp

LVPS

Dây nịt
Nhân vâ


CIS

[B]

PS-ACC
Bộ điều chỉnh chuyển mạch

[B]

t

vị trí. vị trí

CLT4

S8


ộĐ

47
8
36
25
1

ngn
ểng
yớ)

ê
n

i
o
n
ẫk
h
C
ă
ý
H
d
c
t
(
l
đ

ngn
ểnê
yới
o

u
a
ẫv
i
h


H
d
c
g
t

nn
ểê
yi
uị
hv
C
t

gnt
hớệ

ub
á
i
X
h
t

nể
êi
t
ar
à
á

ựt


h
S
v
c
n
p

)inớêư
cL
i
ộ(

h

B
s
t
v

-KC-L
-NT

OI
N
B
C


-KC
-L
TT
NN
V
RI
O
F
C

uầĐ

)2WS
W(
S

)3WS
W(
S

602J

702J

-DV4N
2I
+

-DVT
4U

2O
+

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

nọ
yh
ùc
T

6IÀOGN

5TUO

4IÀOGN

3IÀOGN


2IÀOGN

1IÀOGN

901NC

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

FDAR

)LNPH(

-L
AN
WP
H

)SPVH(


-V
T
SH
P

)SPVL(

-AU
WS
P

iời
ứư
hh
a
t
m

406NC

03NC

201NC

701NC

8
7


6
5

13 - 5

89
2

67
2

45
2

12

67
1

45
1

13

09
1

23
1


uầĐ

3
2

12
1

09
1

5
4

3
2

uầĐ

4
3

DV42+

9
8

6
5


DV42+

FFOYLRRTH

1NẾ
MI
ẢB
C

2NẾ
MI
ẢB
C

3NẾ
MI
ẢB
C

VASVH

DNG

DNG

DNG

-FERC
V


EHP

C

DNG

DNG

AV3.
L3
O+
S

AV3,
D3
N+
G

AV42+
DNG

AV5+

AV42+

-4
YD
ER
K


-3
YD
ER
K

-2
YD
ER
K

-1
YD
ER
K

-0
YD
ER
K

-D7
CD
L

-D6
CD
L

-D5
CD

L

-D4
CD
L

-D3
CD
L

-D2
CD
L

-D1
CD
L

-D0
CD
L

AV3,3+

-T
DS
CR
L

-D

IE
ỖL

/-DR
CW
L

/-ES
CC
L

-D0
CA
L

-Y
VE
SK
E

IẠ
N
AO

G

2DEL

1DEL


SV3.
D3
N+
G

-DR
EW
L

-D
VE
SL
E

CATVH

GMTVH

RVMVH

KLCVH

RVAVH

TTVH

DV42+

BGTVH


IẠ
N
AO

G

NWDSVH

GHCTTVH

RVDVH

DV42+

RVTVH

NO1TRH

NORWP

NESYS

NERWP

DV42+

DV42+

AV42+


AV42+

4
3

SV42+

SiVời


2h
h
a
+
t
m

C0D

41NC

03NC

52NC

iời
ứư
hh
a
t

m

iời
ứư
hh
a
t
m

8
7

6
5

56
1

iời
ứư
hh
a
t
m

01

89
2


67
2

45
2

12

67
1

45
1

9
8

6
5

4
3

uầĐ

9
8

6
5


4
3

uầĐ

13

09
1

23
1

uầĐ

3
2

09
1

5
4

3
2

uầĐ


4
3

4
3

657
4
3

-TLCDEFU0
FH
P

0-LOSPUFP

-TLCDEFU0
FL
P

DV42+

3
2

BWSCS

CWSCS

CNỢẬƯ


N

89
1

67
1

12
1

09
1

KCPFP

nêit

V42+

V42+

TNCPGP

0-PMEUFP

0-WSTSCUFP

0-WSDEFUFP


0-VOCEDISUFP

DV42+
uầĐ

TSRPF4
P
5

0-TNCUFP

72NC

62NC

]7[D

]6[D

]5[D

]4[D

]3[D

]2[D

]1[D


]1[D

014NC

89
1

67
1

12
1

09
1

5
4

3
2

uầĐ

nọ
yh
ùc
T

122NC


nọ
yh
ùc
T

)PFP(

135671
8
9
2
4
0

iời
ứư
hh
a
t
m

nọ
yh
ùc
T

-U
AD
WA

P
F

-T
UO
N
DM
U
A
F

UFP

)U

(

)7M(

hủ
ch
oc

B
m

nọ
yh
ùc
T


nn
uề

iu
ộx
h
i
B
đ
k
t

-R
S
AD
WL
P
H

)RDL(

-O
L
/P
C
M
D

)SIC(


)4M(

052J

003J

uầĐ

2
3

1
2

3
4

6
7

8
9

10
1

iời
ứư
hh

a
t
m

43
1

65
1

12

67
1

45
1

iời
ứư
hh
a
t
m

09
1

8
7


3
2

uầĐ

tếB
tS
i
hU

ế

t
b
k
n

tếB
tS
i
hU

ế

t
b
k
n


tếi)
hị
Tb
(

ủà
)
hh
Cn
(

DV42+

EZ
/I
L
S

NURCM

CRTCK

NORTC

AV5+

DNG

DNG


DNG

DNG

DNG

DV5+

DNG

/TDIP

TDIP

DNG

NIDB

DNG

DV5+

DV5+

DV5+

RWPL

NOLOP
LLLLOP


DNG

DNG

CCV

CCV

DNG

DNG

DNG

DV5+

DV42+

NWDHS

RTCTXE

-NORN
TE
C

-D2
EB
L


-D2
EG
L

-D2
ER
L

-D1
EB
L

-D1
EG
L

gnơcư
ựd
C

CỌB

KLCLOP

FERV

-D1
ER
L


0TUOV

1TUOV

2TUOV

DNG

GNỘ
ỰĐ
T

04NC

63NC

82NC

23NC

33NC

iời
ứư
hh
a
t
m


iời
ứư
hh
a
t
m

4
3

34
1

12
1

09
1

SUBV

SUBV
uầĐ

uầĐ


mu
ậư
í

hm
á
t
c
s

5
4

78
1

56
1

iời
ứư
hh
a
t
m

10
1

9
8

6
5


4
3

uầĐ

1
2

3
4

8
9

10
1

iời
ứư
hh
a
t
m

43
1

65
1


10
2

-D

-D

DV42+

LiCời


Gh
h
a
R
t
m

321NC

11NC

01NC
DNG
-TW
X1
E
S


uầĐ

1SPA

6
5

2SPA

3
2

uầĐ

uầĐ

V1
3T
.L
3P
+

1
2

AV5+

+HTS


3
2

09
1

VH
3T
.S
3

-TỘM

STA

-B

-HTE

+HTE

-HTM

+HTM

TỆI
YỜ
U4
T
V

5

V3,3+

3
2

HTRD

HTRD

AV5+

SMH

TỆIỘ

N
G1
S

WSVO5
C1
F

34
1

DV42+


iời
ứư
hh
a
t
m

DV40
29
+
1

RVST7
A
8

TNCVED

DV42+

PLSRE

LCSRNT

NORTMRNT

42NC

uầĐ


3
2

ADSRNT

ESUV3.3+

51NC

NORTMM

KCRT0
M9
M
1

WCCRTMM


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

5
4


DV42+

DV42+

uầĐ

KBRTMM

LLRTMM

91NC

DV42+

NFM6
C1
V

PMEBFS
ESUV3.3
45
1
+

DV42+

12
1


TLCBFS

ESUFVi3ờ.ư
3+
m

PMETSC

DV42+

TLCFC

ESUFV
W3
S.
T3
G+
R
4
3

22NC

iời
ứư
h7
a
t
m
h

6

3
2

2
3
6
7

5
4

1
8

iời
ứư
hh
a
t
m

6
3

522J

322J


uầĐ

2
6
7

4
3

5
3

612J

352J

32
1

5
4

uầĐ

442J

442J

-T
CO

UM
S
F

-BR
FN
S

)SRE(

-R
S
PE
L

uầĐ

uầĐ

3
1
2

1
2

uầĐ

uầĐ


uầĐ

-R
SN
PS
A
C

uầĐ

-R
SN
PS
A
R

-NR
TN
L2
P
S
3

)5M(

)5M(

)9S(

)7S(


)SUF(

)3S(

)01S(

)4S(

-AS
WU
P
F

)1M(

-TR
IN
XS
E

-T
CO
UM
S
F

)1
RS
N(

S

)4WS
W(
S

-TV
NO
RC
F

)3M(

)6S(

)5S(

)2S(

)FITC(

)2M(

2 F
3
-I
AT
WC
P
F


iời
ứư
hh
a
t
m

642J

13NC

-TÉ
TO
UM
Q

)3SMH
RT(
H

4
5

3
1
2

-SMHS
T


-SG
MD
HE
T

)2SMH
RT(
H

-T
BL
FC
S

-R
PN
MS
E

)3TLC(

TỆ/
IỘ

N

)1SMHT(

-SR

MT
HH
T
C

422J

6
7

uầĐ

3
1
2

uầĐ

2
3

uầĐ

-HNÍT
HO
C

)3SMHT(
922J


3
1
2

-D
-E
TE
SF
C
L

uầĐ

-V
T
RT
NG

T
B

-SMR
HD
T

912J

222J

622J


902J

)1TLC(

-TR
SN
GS
R

2
3

uầĐ

-TT
SL
G3
R
C
2

)2TL
TC
L(
C

-RNR
TN
TS

A

022J

812J

051J

802J

712J

112J

012J

212J

212J

112J

012J

Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
Bộ dây 13,5 DC <20H/23H/25H>


Bo
mạch
chủ

Bo
mạch
chủ


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
13.6 Bố trí các bộ phận điện <20H/23H/25H>

[A] Bộ máy quét, bảng điều khiển

[C] Bộ phận laser, bộ nhiệt áp, hộp mực

[B] Bộ nguồn, bộ phận dành cho nhà phát triển

[D] Bộ truyền động

M2

CTIF

M6


CTRG

SW3

S10
S7

M5

ERS

M1

SW2

S9

S3
THMS4

S6

CIS

HPNL

LCD

THMS1


SW4

M4
THMS3

[E] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

M3

THMS2

[H] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

CLT3

CLT2

CHỦ YẾU

S6

S5

S1
S2

Động cơ

M1


M2

M3

M4

M6

Động cơ quét

[MỘT]

TNR-Bộ GTVT

Động cơ mực

[C]

CHÍNH-MOT
Động cơ chính

[E]

M/DC-POL
[C]

SUC-FAN-MOT
Quạt hút


[D]

EXIT-MOT
Động cơ thốt hiểm

M7

Dây nịt
Nhân vâ

QUÉT-MOT

Động cơ đa giác
M5

Bo mạch PC

Cảm biến và công tắc

Tên

Biểu tượng

[C]

ADU-FAN
Quạt ADU (Tùy chọn)

[D]


t

DH1

M7

THMO1
THMO2

[G] Bộ ngăn kéo

[F] Bộ cấp nguồn bỏ qua

CLT1

FUS

LAMP2

LDRS
SW1

S4

ĐÈN1

HVPS

LVPS


vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

S1

S2

S4

S5

S8

SW1

PWA-F-HPNL

ADU-TR-SNR

vị trí. vị trí

THRMO-FSR-F
[C]

Bộ điều nhiệt phía trước Fuser

THMS-C-HTR

[C]

Nhiệt điện trở trung tâm

THMS-S-HTR
[C]

Nhiệt điện trở bên

THMS-EDG-HTR
[C]

THMS-DRM
[D]

Điện trở trống

DH1
[MỘT]

Nhân vâ

DRM-DH
[D]

Máy sưởi ẩm trống

CHÍNH-SW

ERS


[B]

Cần gạt chính

Dây nịt

Tên

Biểu tượng

[H]

APS-R

LP-ERS
[D]

Đèn LED phóng điện

SIDE-COV-INTLCK-SW

ĐÈN1

[B]

HTR-ĐÈN
[C]

Đèn sưởi


SIDE-COV-INTLCK-SW

Khóa liên động đóng/mở nắp hộp mực

Tên

Biểu tượng

LAMP2

[B]

ĐÈN BÊN
[C]

Đèn sưởi bên

[B]

Dây nịt
Nhân vâ

t

vị trí. vị trí

RGST-CLT
Ly hợp con lăn đăng ký


[E]

CST-L-FEED-CLT
Ly hợp nạp ngăn kéo

[E]

SFB-CLT
[H]
Bỏ qua ly hợp nguồn cấp dữ liệu

CLT4

Bộ điều nhiệt trung tâm Fuser

Người khác

Ly hợp điện từ

CLT3

THMS4

[C]

t

[C]

Nhiệt điện trở cạnh


Đèn và máy sưởi

FRNT-COV-INTLCK-SW

CLT2

THMS3

[MỘT]

PWA-F-LDRS

công tắc. công tắc

CLT1

THMS2

[D]

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

[MỘT]

Cảm biến trục lăn

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải

SW4


[C]

Dây nịt
Nhân vâ

THRMO-FSR-C

PLTN-SNR

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải
SW3

LDR

[F]

THMS1

PWA-F-FUS

Bảng điều khiển bảng PC (board HPNL)

SFB-SNR

Cảm biến phát hiện bản gốc tự động

SW2

HPNL


[G]

THMO2

[C]

PWA-F-CTRG

Tên

Biểu tượng

THMO1

PWA-F-LDRS

Cầu chì bo mạch PC (bảng FUS)

EMP-SNR

Cảm biến ADU (Tùy chọn)

S9

FUS

[D]

vị trí. vị trí


[E]

Bo mạch PC của hộp mực (board CTRG)

ATTNR-SNR

t

PWA-F-MAIN

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

CTRG

[C]

Bỏ qua cảm biến giấy
S7

CTIF

[E]

Cảm biến mực tự động

Nhân vâ

Bo mạch chính của PC (MAIN board)


EXIT-SNR
Cảm biến thốt

Dây nịt

Tên

Biểu tượng

CHỦ YẾU

RGST-SNR

Cảm biến hết giấy
S6

vị trí. vị trí

[E]

cảm biến đăng ký
S3

t

NHIỆT ĐỘ/HUMI-SNR

Cảm biến nhiệt độ/độ ẩm

Nhiệt điện trở và máy điều nhiệt


Dây nịt
Nhân vâ

ADU-CLT
Ly hợp ADU (Tùy chọn)

[H]

13 - 6

t

vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

CIS

Bộ cảm biến hình ảnh liên hệ

HVPS

[MỘT]

PS-HVT
Máy biến áp cao áp


LVPS

Dây nịt
Nhân vâ

CIS

[B]

PS-ACC
Bộ điều chỉnh chuyển mạch

[B]

t

vị trí. vị trí

CLT4

S8


ộĐ

47
8
36
25
1


ngn
ểng
yớ)
ê
n

i
o
n
ẫk
h
C
ă
ý
H
d
c
t
(
l
đ

ngn
ểnê
yới
o

u
a

ẫv
i
h

H
d
c
g
t

nn
ểê
yi
uị
hv
C
t

gnt
hớệ

ub
á
i
X
h
t

nể
êi

t
ar
à
á
ựt


h
S
v
c
n
p

)inớêư
cL
i
ộ(

h

B
s
t
v

-KC-L
-NT

OI

N
B
C

-KC
-L
TT
NN
V
RI
O
F
C

uầĐ

)2WS
W(
S

)3WS
W(
S

602J

702J

-DV4N
2I

+

-DVT
4U
2O
+

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

nọ
yh
ùc
T

6IÀOGN

5TUO


4IÀOGN

3IÀOGN

2IÀOGN

1IÀOGN

901NC

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

FDAR

)LNPH(

-L
AN

WP
H

)SPVH(

-V
T
SH
P

)SPVL(

-AU
WS
P

406NC

03NC

201NC

701NC

13 - 7

67
2

45

2

78
1

45
1

23
1

45
1

uầĐ

8
7

6
5

3
2

12
1

09
1


8
7

5
4

3
2

uầĐ

5
4

3
2

uầĐ

DV42+

9
8

DV42+

FFOYLRRTH

3NẾ

MI
ẢB
C

2NẾ
MI
ẢB
C

1NẾ
MI
ẢB
C

KLCVH

RVAVH

VASVH

BGTVH

-4
YD
ER
K

-3
YD
ER

K

-2
YD
ER
K

-1
YD
ER
K

-0
YD
ER
K

-D7
CD
L

-D6
CD
L

-D5
CD
L

-D4

CD
L

-D3
CD
L

-D2
CD
L

-D1
CD
L

-D0
CD
L

AV3,3+

-T
DS
CR
L

-D
IE
ỖL


/-DR
CW
L

/-ES
CC
L

AV42+

AV42+

AVF
3AE

3C
R
+
B
V

IẠ
N
AO

G

DNG

DNG


DNG

DNG

DNG

DNG

AV5+

-D0
CA
L

-Y
VE
SK
E

IẠ
N
AO

G

2DEL

1DEL


TTVH

SV3.
D3
N+
G

-DR
EW
L

-D
VE
SL
E

CATVH

GMTVH

RVMVH

NWDSVH

GHCTTVH

DV42+

RVDVH


DV42+

RVTVH

NO2TRH

NO1TRH

NORWP

NESYS

NERWP

DV42+

DV42+

AV42+

AV42+

4
3

SV42+

SiVời



2h
h
a
+
t
m

C0D

71NC

12NC

iời
ứư
hh
a
t
m

5NC

9NC

iời
ứư
hh
a
t
m


uầĐ

9
8

6
5

4
3

13

8
7

6
5

3
2

78
9
1

56
1


iời
ứư
hh
a
t
m

01

67
2

45
2

78
1

45
1

23
1

01

45
1

iời

ứư
hh
a
t
m

09
1

8
7

5
4

3
2

uầĐ

5
4

3
2

uầĐ

9
8


4
3

657
4
3

-TLCDEFU0
FH
P

0-LOSPUFP

-TLCDEFU0
FL
P

54
23
1

8
7

0-PMEUFP

0-WSTSCUFP

0-WSDEFUFP


0-VOCEDISUFP

0-TNCUFP
iời
ứư
hh
a
t
m

61NC

V42+

V42+

nọ
yh
ùc
T

122NC

nọ
yh
ùc
T

1239

4
5
6
7
8

iời
ứư
hh
a
t
m

-U
AD
WA
P
F

-T
UO
N
DM
U
A
F

UFP

)U


(

)7M(

hủ
ch
oc

B
m

nọ
yh
ùc
T

nn
uề

iu
ộx
h
i
B
đ
k
t

-R

S
AD
WL
P
H
)RDL(

-O
L
/P
C
M
D

)SIC(

)4M(

052J

003J

8
7

6
5

23
1


09
1

uầĐ

2
3

4
5

uầĐ

5
6

10
1

32
1

12

45
1

uầĐ


3
2

tếB
tS
i
hU

ế

t
b
k
n

tếB
tS
i
hU

ế

t
b
k
n

Bi
-n
Bi

Sm
U

)1yủ
áh
Mc
(

tếi)
hị
Tb
(

NOLOP

-NORN
TE
C
EZ
/I
L
S

NURCM
RTCTXE

DNG

AV5+


DNG

DNG

DNG

DV5+

DV42+

CRTCK

NORTC

KLCLOP

LLLLOP

DNG
TDIP
/TDIP

DV42+

NWDHS

CỌB

DNG
NIDB


RWPL

DV5+

DV5+

gnơcư
ựd
C

-D2
EB
L

-D2
EG
L

-D2
ER
L

-D1
EB
L

-D1
EG
L


DNG

DNG

CCV

CCV

DNG

DNG

DNG

FERV

-D1
ER
L

0TUOV

1TUOV

2TUOV

DNG

KLC


GNỘ
ỰĐ
T

13NC

92NC

52NC

23NC

42NC

iời
ứư
hh
a
t
m

iời
ứư
hh
a
t
m

34

1

SUBV

3
2


n
Ui
u
Bt

V
đ

4
3

12
1

uầĐ


mu
ậư
í
hm
á

t
c
s

5
4

uầĐ

4
3

09
1

iời
ứư
hh
a
t
m

01

9
8

4
3


1
2

3
4

8
9

10
1

iời
ứư
hh
a
t
m

65
1

87
1

10
2

-D


-D

321NC

11NC

01NC
DNG

-HTS

AV5+

+HTS

1SPA

3
2

uầĐ

uầĐ

V1
3T
.L
3P
+


1
2

3
2

uầĐ

01

-TỘM

-HTE

STA

VC
5N
+

-B

V3,3

+HTE

-HTM

+HTM


6
5

TNCSUF

V3
-.
T3
X+
W
E
S

uầĐ

HTRD

HTRD

AV5+

SMH

TỆIỘ

N
G1
S

WSVO5

C1
F

34
1

DV42+

iời
ứư
hh
a
t
m

DV42+

RVSTA

8
7

DV42+

PLSRE

TNCVED

NORTMRNT


42NC

uầĐ

3
2

ADSRNT

ESUL
FC
VS
3R
.N
3T
+

51NC

NORTMM

KCRT0
M9
M
1

WCCRTMM


mu

ậư
í
hm
á
t
c
s

4
5

DV42+

3
2

DV42+

uầĐ

KBRTMM

LLRTMM

91NC

89
1

DV42+


NFM6
C1
V

PMEBFS
ESUV3.3
45
1
+

iời
ứư
hh
a
t
m

DV42+

TLCB1
F1
S

ESUV3.3+

PMETSC

9
8


DV42+

TLCFC

DV42+

LiCời


Gh
h
a
R
t
m

ESUV3
W.
S3
T+
R

41NC

6
7
2

5

4

6
7

uầĐ

3
6

522J

322J

uầĐ

2
7
6

3
4

3
1

iờ3
ứư
hh
a

t
m
2i

5
3

612J

352J

187
2

3
2

8
1

5
4

uầĐ

)1TLC(

-D
-E
TE

SF
C
L

uầĐ

-TR
SN
GS
R

uầĐ

-TT
SL
G3
R
C
2

112J

112J

-SMHS
T

uầĐ

442J


uầĐ

-R
SN
PS
A
R

-NR
TN
LS
P

uầĐ

-T
CO
UM
S
F

)1
RS
N(
S

)2M(

)3S(


)5M(

)5M(

)9S(

)7S(

)SUF(

)4S(

-AS
WU
P
F

)1M(

-TR
IN
XS
E

2
3

iời
ứư

hh
a
t
m

642J

13NC

-TÉ
TO
UM
Q

)3SMH
RT(
H

-SG
MD
HE
T

)2SMH
RT(
H

)1SMHT(

-SR

MT
HH
T
C

422J

uầĐ

uầĐ

/I
PMU
EH
T

uầĐ

)4WS
W(
S

-TV
NO
RC
F

)3SMHT(
922J


)SRE(

-R
S
PE
L

uầĐ

)3M(

)6S(

)5S(

)2S(

)FITC(

-T
CO
UM
S
F

-BR
FN
S

2 F

3
-I
AT
WC
P
F

4
5

-V
T
RT
NG

T
B

-SMR
HD
T

912J

222J

622J

902J


-RNR
TN
TS
A

022J

812J

051J

-T
BL
FC
S

-R
PN
MS
E

)3TLC(

6
7

8
9

uầĐ


uầĐ

2
3

uầĐ

2
3

-HNÍT
HO
C

iời
ứư
hh
a
t
m

802J

712J

iời
ứư
hh
a

t
m

012J

212J

)2TL
TC
L(
C
iời
ứư
hh
a
t
m

212J

012J

Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
13.7 Bộ dây DC <23LA/23LM/28LM>

Bo

mạch
chủ

Bo
mạch
chủ


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

13.8 Bố trí các bộ phận điện <23LA/23LM/28LM>

[A] Bộ máy quét, bảng điều khiển

[C] Bộ phận laser, bộ nhiệt áp, hộp mực

[B] Bộ nguồn, bộ phận dành cho nhà phát triển

[D] Bộ truyền động

CTIF CTRG
M1
S7

SW4


LCD

CIS

LVPS

ERS

S3

SW3

M2
SW2

HPNL

LAMP2

LDRS

THMS1

M4

HVPS

SW1

M5


THMS4
ĐÈN1

FUS

THMO1
THMS2

S4

DH1

THMO3

THMO2
THMS3

[E] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

[G] Bộ ngăn kéo

[F] Bộ cấp nguồn bỏ qua

M3

[H] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

M6


CLT1

CHỦ YẾU

S8

CLT2

CLT3

S6

S1
S2

Động cơ

M2

M3

M4

M6

Động cơ quét

[MỘT]

TNR-Bộ GTVT


Động cơ mực

[C]

CHÍNH-MOT
Động cơ chính

[E]

M/DC-POL
[C]

SUC-FAN-MOT
Quạt hút

[D]

EXIT-MOT
Động cơ thốt hiểm

M7

Dây nịt
Nhân vâ

QT-MOT

Động cơ đa giác
M5


Bo mạch PC

Cảm biến và công tắc

Tên

Biểu tượng

M1

S5

[C]

ADU-FAN
Quạt ADU (Tùy chọn)

[H]

t

vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

S1


S2

S4

S5

S8

SW1

PWA-F-HPNL

ADU-TR-SNR

vị trí. vị trí

THRMO-FSR-F
[C]

Bộ điều nhiệt phía trước Fuser

THMS-C-HTR
[C]

Nhiệt điện trở trung tâm

THMS-S-HTR
[C]

Nhiệt điện trở bên


THMS-EDG-HTR
[C]

THMS-DRM
[D]

Điện trở trống

DH1
[MỘT]

Nhân vâ

DRM-DH
[D]

Máy sưởi ẩm trống

CHÍNH-SW

ERS

[B]

Cần gạt chính

Dây nịt

Tên


Biểu tượng

[H]

APS-R

LP-ERS
[D]

Đèn LED phóng điện

SIDE-COV-INTLCK-SW

ĐÈN1

[B]

HTR-ĐÈN
[C]

Đèn sưởi

SIDE-COV-INTLCK-SW

Khóa liên động đóng/mở nắp hộp mực

Tên

Biểu tượng


LAMP2

[B]

ĐÈN BÊN
[C]

Đèn sưởi bên

[B]

Dây nịt
Nhân vâ

t

vị trí. vị trí

RGST-CLT
Ly hợp con lăn đăng ký

[E]

CST-L-FEED-CLT
Ly hợp nạp ngăn kéo

[E]

SFB-CLT

[H]
Bỏ qua ly hợp nguồn cấp dữ liệu

CLT4

Bộ điều nhiệt trung tâm Fuser

Người khác

Ly hợp điện từ

CLT3

THMS4

[C]

t

[C]

Nhiệt điện trở cạnh

Đèn và máy sưởi

FRNT-COV-INTLCK-SW

CLT2

THMS3


[MỘT]

PWA-F-LDRS

công tắc. công tắc

CLT1

THMS2

[D]

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

[MỘT]

Cảm biến trục lăn

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải

SW4

[C]

Dây nịt
Nhân vâ

THRMO-FSR-C


PLTN-SNR

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải
SW3

LDR

[F]

THMS1

PWA-F-FUS

Bảng điều khiển bảng PC (board HPNL)

SFB-SNR

Cảm biến phát hiện bản gốc tự động

SW2

HPNL

[G]

THMO2

[C]

PWA-F-CTRG


Tên

Biểu tượng

THMO1

PWA-F-LDRS

Cầu chì bo mạch PC (bảng FUS)

EMP-SNR

Cảm biến ADU (Tùy chọn)

S9

FUS

[D]

vị trí. vị trí

[E]

Bo mạch PC của hộp mực (board CTRG)

ATTNR-SNR

t


PWA-F-MAIN

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

CTRG

[C]

Bỏ qua cảm biến giấy
S7

CTIF

[E]

Cảm biến mực tự động

Nhân vâ

Bo mạch chính của PC (MAIN board)

EXIT-SNR
Cảm biến thốt

Dây nịt

Tên

Biểu tượng


CHỦ YẾU

RGST-SNR

Cảm biến hết giấy
S6

vị trí. vị trí

[E]

cảm biến đăng ký
S3

t

NHIỆT ĐỘ/HUMI-SNR

Cảm biến nhiệt độ/độ ẩm

Nhiệt điện trở và máy điều nhiệt

Dây nịt
Nhân vâ

M7

ADU-CLT
Ly hợp ADU (Tùy chọn)


[H]

13 - 8

t

vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

CIS

Bộ cảm biến hình ảnh liên hệ

HVPS

[MỘT]

PS-HVT
Máy biến áp cao áp

LVPS

Dây nịt
Nhân vâ

CIS


[B]

PS-ACC
Bộ điều chỉnh chuyển mạch

[B]

t

vị trí. vị trí


ộĐ

47
8
36
25
1

ngn
ểng
yớ)
ê
n

i
o
n

ẫk
h
C
ă
ý
H
d
c
t
(
l
đ

ngn
ểnê
yới
o

u
a
ẫv
i
h

H
d
c
g
t


nn
ểê
yi
uị
hv
C
t

gnt
hớệ

ub
á
i
X
h
t

nể
êi
t
ar
à
á
ựt


h
S
v

c
n
p

)inớêư
cL
i
ộ(

h

B
s
t
v

-KC-L
-NT

OI
N
B
C

-KC
-L
TT
NN
V
RI

O
F
C

uầĐ

)2WS
W(
S

)3WS
W(
S

602J

702J

-DV4N
2I
+

-DVT
4U
2O
+

uầĐ

uầĐ


uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

nọ
yh
ùc
T

6IÀOGN

5TUO

4IÀOGN

3IÀOGN

2IÀOGN

1IÀOGN

901NC


uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

uầĐ

FDAR

)LNPH(

-L
AN
WP
H

)SPVH(

-V
T
SH
P


)SPVL(

-AU
WS
P

406NC

iời
ứư
hh
a
t
m


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

12
1

67
1


34
1

89
1

uầĐ

5
4

09
1

56
1

34
1

iời
ứư
hh
a
t
m

iờưm


9
8


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

4
3

4
3

DV42+

DV427
+
8

FFOYLRRTH

13 - 9

3NẾ

MI
ẢB
C

2NẾ
MI
ẢB
C

1NẾ
MI
ẢB
C

-D7
CD
L

-D6
CD
L

-D5
CD
L

-D4
CD
L


-D3
CD
L

-D2
CD
L

-4
YD
ER
K

-3
YD
ER
K

-2
YD
ER
K

-1
YD
ER
K

EHP


C

AV42+

AV42+

DNG

AV3.
D3
L
N+
O
G
S

-FERC
V

DNG

AV5+

AV3,
D3
N+
G

-D1
CD

L

-0
YD
ER
K

IẠ
N
AO

G

DNG

AV3,
D3
N+
G

-D0
CD
L

-T
DS
CR
L

-D

IE
ỖL

/-DR
CW
L

/-ES
CC
L

-D0
CA
L

-Y
VE
SK
E

2DEL

1DEL

TTVH

SV3.
D3
N+
G


-DR
EW
L

-D
VE
SL
E

CATVH

GMTVH

RVMVH

KLCVH

RVAVH

VASVH

BGTVH

IẠ
N
AO

G


NWDSVH

GHCTTVH

DV42+

RVDVH

DV42+

RVTVH

NO2TRH

NO1TRH

NORWP

NESYS

NERWP

DV42+

DV42+

AV42+

AV42+


6
5

SV42+

SV42+
G1
P

iời
ứư
hh
a
t
m

03NC

201NC

701NC

C0D

71NC

12NC

3NC


5NC

iời
ứư
hh
a
t
m

9NC

iời
ứư
hh
a
t
m

67
1

78
1

45
1

23
1


8
7

6
5

3
2

uầĐ


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

12
1

34
1

89
1


uầĐ

5
4

09
1

56
1

34
1

iời
ứư
hh
a
t
m

iờưm

9
8


mu
ậư
í

hm
á
t
c
s

4
3


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

4
3

09
1

8
7

6
5


uầĐ

657
4
3

72NC

-TLCDEFU0
FH
P

0-LOSPUFP

-TLCDEFU0
FL
P

0-PMEUFP

0-WSTSCUFP

0-WSDEFUFP

0-VOCEDISUFP

9
8


i5
ị1
C

89
1

67
1

LRH

GNI
ỌẢ
RT

AV5

89
1

67
1

34
1

12
1


34
1

TSR


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

5
4

3
2

uầĐ

9
8

12
1

KLC


004NC

89
1

56
1

34
1

iời
ứư
hh
a
t
m

iờưm


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s


4
3

09
1

NẪHN


C
ÁM
C

SV3.3

AV3G
.S
3

V42+

V42+

]7[D

]6[D

]5[D


]4[D

]3[D

]2[D

]1[D

iời
ứư
hh
a
t
m

09
1


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

5
4


3
2

uầĐ

uầĐ

V5+

]1[D

CNỢẬƯ

N
KCPFP


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

TNCPGP

89

1

56
1

34
1

iời
ứư
hh
a
t
m

iờưm

0-TNCUFP

61NC

BWSCS

4
3

CWSCS

DV42+


DV42+

TSRPFP

iời
ứư
hh
a
t
m

51NC

014NC

122NC

)X
ỐA
SF
(

nọ
yh
ùc
T

)PFP(

3451

61
70
8
9
2

iời
ứư
hh
a
t
m

nọ
yh
ùc
T

nọ
yh
ùc
T

-U
AD
WA
P
F

-T

UO
N
DM
U
A
F

)U

(

)7M(

UFP

hủ
ch
oc

B
m

nọ
yh
ùc
T

nọ
yh
ùc

T

gnơ
gn


a
ơ
y
ạd

h
m
đ
p
k

nn
uề

iu
ộx
h
i
B
đ
k
t

-R

S
AD
WL
P
H

)RDL(

-O
L
/P
C
M
D

)SIC(

)4M(

SIC

052J

iời
ứư
hh
a
t
m


003J

1NC

iờưm

iời
ứư
hh
a
t
m

6
7

8
9

uầĐ

3
4

3
4

43
1


89
1

67
1

34
1

12
1

09
1


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

5
4

uầĐ


tếB
tS
i
hU

ế

t
b
k
n

tếB
tS
i
hU

ế

t
b
k
n

tếB
tS
i
hU

ế


t
b
k
n

)0yủ
áh
Mc
(

Bi
-n
Bi
Sm
U

)1yủ
áh
Mc
(

tếi)
hị
Tb
(

NOLOP

CRTCK


NORTC

EZ
/I
L
S

NURCM

AV5+

DNG

DNG

DNG

DV5+

DNG

/TDIP

TDIP

DNG

NIDB


DNG

DV5+

DV42+

LLLLOP

DNG

DNG

CCV

CCV

DNG

DNG

DNG

DV5+

RWPL

DV42+

NWDHS


RTCTXE

-NORN
TE
C

-D2
EB
L

-D2
EG
L

-D2
ER
L

-D1
EB
L

-D1
EG
L

gnơcư
ựd
C


CỌB

KLCLOP

FERV

-D1
ER
L

0TUOV

1TUOV

2TUOV

DNG

KLC

GNỘ
ỰĐ
T

03NC

13NC

92NC


52NC

23NC

42NC

43
1

76
1

98
1

56
1

iời
ứư
hh
a
t
m

23
1

SUBV


SUBV

3
2

uầĐ

4
3

iSời


Bh
h
a
V
t
m

3
2

uầĐ

9
8

4
3


3
2

uầĐ

8
7

6
5

3
2

uầĐ

uầĐ

4
5

6
7

09
1

09
1


iời
ứư
hh
a
t
m

4NC

-D

-D

-D

09
1

321NC

iời
ứư
hh
a
t
m

11NC


uầĐ

G2
S

AV5+

+HTS

uầĐ

1SPA

1-TLP

uầĐ

3
2

STA

V5+

-B

-TỘM

-HTS


V3,3

-HTE

+HTE

-HTM

+HTM

V3,3+

uầĐ

4
3

09
1

-TW
XS
E

DNG

HTRD

V3,3+


6
5

HTRD

AV5+

SMH

TỆIỘ

N

3
2

TNCSUF

iời
ứư
hh
a
t
m

01NC

42NC

DV42+


WSVO5
C1
F

NORTMRNT

12
1

DV40
29
+
1

RVSTA

TNCVED

DV425
+
6

PLSRE

LCSRNT

ADiSời



Nh
h
a
T
t
m

ESUV3.3+

51NC

iờưm

NORTMM

KCRTMM

9
8

LLRTMM


mu
ậư
í
hm
á
t
c

s

4
3

DV42+

DiVời


2h
h
a
+
t
m

KBRTMM

WCCRTMM

91NC

89
7
1

DV42+

NFM6

C1
V

ESUF
PV
M3
E.
B3
F+
1
S
4

DV42+

TLCB1
F2
S
1

ESUV3.3+

PMETSC

DV42+

TLCFC

WSTGR


4
3

DV421
+

LCTGR

ESUV3.3+

41NC

4
5

322J

2
3

5
4

6
3
2

522J

iời

ứư
hh
a
t
m

uầĐ

2
7
6

1
8

3
1

iời
ứư
h7
a
t
m
h
6

1
2


3
5

612J

352J


mu
ậư
í
hm
á
t
c
s

uầĐ

2
3

4
3

3
2

3
1


442J

642J

13NC

-TÉ
TO
UM
Q

)3SMH
RT(
H

uầĐ

uầĐ

-R
SN
PS
A
R

)4S(

-AS
WU

P
F

)1M(

-TR
IN
XS
E

-T
CO
UM
S
F

-NR
TN
L2
P
S
3

3
1
2

-SMHS
T


uầĐ

2
3

uầĐ

uầĐ

)3M(

)6S(

)5S(

)2S(

)5M(

)5M(

)9S(

)7S(

)SUF(

)3S(

)FITC(


)2M(

)1
RS
N(
S

)n

Wi
u
Wt
S

S
(
đ

2
/I
PM3
EH
U
T

-SG
MD
HE
T


)2SMH
RT(
H

-R
S
PE
L

-I
F
AT
WC
P
F

)SRE(

uầĐ

3
4

uầĐ

2
3

-TV

NO
RC
F

)1SMHT(

-SR
MT
HH
T
C

422J

-T
CO
UM
S
F

-BR
FN
S

)3TLC(

-T
BL
FC
S


-R
PN
MS
E

-HNÍT
HO
C

09
1

uầĐ

uầĐ

2
3

uầĐ

2
3

uầĐ

)2TL
TC
L2

C
(

)3SMHT(
922J

uầĐ

-V
T
RT
NG

T
B

-SMR
HD
T

912J

222J

622J

902J

)1TLC(


-TR
SN
G3
R
S
2

uầĐ

-TT
SL
GC
R

-D
-E
TE
SF
C
L

-RNR
TN
TS
A

022J

812J


051J

802J

712J

112J

012J

212J

212J

112J

012J

Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
Bộ dây 13.9 DC <23HA/28HA>

Bo
mạch
chủ

Bo

mạch
chủ


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google
13.10 Bố trí các bộ phận điện <23HA/28HA>

[A] Bộ máy quét, bảng điều khiển

[C] Bộ phận laser, bộ nhiệt áp, hộp mực

[B] Bộ nguồn, bộ phận dành cho nhà phát triển

S10

[D] Bộ truyền động

CTIF CTRG

S9
M1

S7

SW4


LCD

CIS

LVPS

ERS

S3

SW3

M2
SW2

HPNL

LAMP2

LDRS

THMS1

M4

HVPS

SW1

M5


THMS4
ĐÈN1

FUS

THMO1
THMS2

S4

DH1

THMO3

THMO2
THMS3

[E] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

[G] Bộ ngăn kéo

[F] Bộ cấp nguồn bỏ qua

M3

[H] Bộ in hai mặt tự động, bộ truyền, bộ thoát

M6


CLT1

CHỦ YẾU

S8

CLT2

CLT3

S6

S1
S2

Động cơ

M2

M3

M4

M6

Động cơ quét

[MỘT]

TNR-Bộ GTVT


Động cơ mực

[C]

CHÍNH-MOT
Động cơ chính

[E]

M/DC-POL
[C]

SUC-FAN-MOT
Quạt hút

[D]

EXIT-MOT
Động cơ thốt hiểm

M7

Dây nịt
Nhân vâ

QT-MOT

Động cơ đa giác
M5


Bo mạch PC

Cảm biến và công tắc

Tên

Biểu tượng

M1

S5

[C]

ADU-FAN
Quạt ADU (Tùy chọn)

[H]

t

vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

S1


S2

S4

S5

S8

SW1

PWA-F-HPNL

ADU-TR-SNR

DH1
[MỘT]

CHÍNH-SW

ERS

[B]

Cần gạt chính

Nhân vâ

DRM-DH
[D]


Máy sưởi ẩm trống

LP-ERS
[D]

Đèn LED phóng điện

SIDE-COV-INTLCK-SW

ĐÈN1

[B]

HTR-ĐÈN
[C]

Đèn sưởi

SIDE-COV-INTLCK-SW

LAMP2

[B]

Khóa liên động đóng/mở nắp hộp mực

Tên

Biểu tượng


ĐÈN BÊN
[C]

Đèn sưởi bên

[B]

Dây nịt
Nhân vâ

t

vị trí. vị trí

RGST-CLT
Ly hợp con lăn đăng ký

[E]

CST-L-FEED-CLT
Ly hợp nạp ngăn kéo

[E]

SFB-CLT
[H]
Bỏ qua ly hợp nguồn cấp dữ liệu

CLT4


ADU-CLT
Ly hợp ADU (Tùy chọn)

Bộ điều nhiệt trung tâm Fuser

vị trí. vị trí

THRMO-FSR-F
[C]

Bộ điều nhiệt phía trước Fuser

THMS-C-HTR
[C]

Nhiệt điện trở trung tâm

THMS-S-HTR
[C]

Nhiệt điện trở bên

THMS-EDG-HTR
[C]

THMS-DRM
[D]

Điện trở trống


Dây nịt

Tên

Biểu tượng

[H]

APS-R

t

[C]

Người khác

Ly hợp điện từ

CLT3

THMS4

[C]

Dây nịt
Nhân vâ

THRMO-FSR-C

Nhiệt điện trở cạnh


Đèn và máy sưởi

FRNT-COV-INTLCK-SW

CLT2

THMS3

[MỘT]

PWA-F-LDRS

công tắc. công tắc

CLT1

THMS2

[D]

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

[MỘT]

Cảm biến trục lăn

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải

SW4


[C]

PLTN-SNR

Cơng tắc khóa liên động đóng/mở nắp phải
SW3

LDR

[F]

THMS1

PWA-F-FUS

Bảng điều khiển bảng PC (board HPNL)

SFB-SNR

Cảm biến phát hiện bản gốc tự động

SW2

HPNL

[G]

THMO2


[C]

PWA-F-CTRG

Tên

Biểu tượng

THMO1

PWA-F-LDRS

Cầu chì bo mạch PC (bảng FUS)

EMP-SNR

Cảm biến ADU (Tùy chọn)

S9

FUS

[D]

vị trí. vị trí

[E]

Bo mạch PC của hộp mực (board CTRG)


ATTNR-SNR

t

PWA-F-MAIN

Bảng điều khiển PC bằng laser (bảng LDRS)

CTRG

[C]

Bỏ qua cảm biến giấy
S7

CTIF

[E]

Cảm biến mực tự động

Nhân vâ

Bo mạch chính của PC (MAIN board)

EXIT-SNR
Cảm biến thốt

Dây nịt


Tên

Biểu tượng

CHỦ YẾU

RGST-SNR

Cảm biến hết giấy
S6

vị trí. vị trí

[E]

cảm biến đăng ký
S3

t

NHIỆT ĐỘ/HUMI-SNR

Cảm biến nhiệt độ/độ ẩm

Nhiệt điện trở và máy điều nhiệt

Dây nịt
Nhân vâ

M7


[H]

13 - 10

t

vị trí. vị trí

Tên

Biểu tượng

CIS

Bộ cảm biến hình ảnh liên hệ

HVPS

[MỘT]

PS-HVT
Máy biến áp cao áp

LVPS

Dây nịt
Nhân vâ

CIS


[B]

PS-ACC
Bộ điều chỉnh chuyển mạch

[B]

t

vị trí. vị trí


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

14. MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN (MÃ 04/03/05/08)

14.1 04/03/05/08 MÃ <20L/23L/25L/20H/23H/25H>
Kiểm tra đầu vào (Chế độ kiểm tra 03)

Các mục cần kiểm tra và tình trạng của thiết bị khi các nút [A] đến [H] được tô sáng sẽ được liệt kê.

Nội dung
Chìa khóa kỹ

Màn hình nổi bật


Cái nút

Người mẫu

Hiển thị bình thường

Các mục cần kiểm tra

thuật số

ví dụ

B

Kết nối PFP

Không kết nối

Đã kết nối

kết nối ADU

Không kết nối

Đã kết nối

C

Cảm biến lối vào ADU


Giấy q

Cơng tắc đóng/mở nắp bên PFP

Đã mở nắp

Bìa đóng

Cảm biến nguồn cấp dữ liệu ngăn kéo trên PFP

Giấy q

Khơng có giấy

MỘT

[Đầu tiên]

D
E
F

G

Cơng tắc phát hiện ngăn kéo trên PFP

B

-


giới hạn trên
Giấy quà

Trạng thái quay động cơ PFP

Xoay bất thường Xoay bình thường

Giấy q

Cơng tắc phát hiện ngăn kéo dưới PFP

Ngăn kéo chưa được cài đặt Có ngăn kéo

E

Cảm biến nâng khay ngăn kéo dưới PFP

-

Khơng có giấy

Cảm biến nguồn cấp dữ liệu ngăn kéo PFU

Giấy q

-

B


F

G

Cảm biến trống ngăn kéo PFU

-

H

MỘT

B

C
D
E

F

Khơng có giấy

Cảm biến phát hiện ngăn kéo PFU
Bỏ qua cảm biến nguồn cấp dữ liệu

-

Giấy q

-


Giấy q

Khơng có giấy

Giấy q

Y

-

Y
Y
Y
Y

-

Y

Khơng có giấy

-

Giấy q

-

YY
-


-

-

YY
-

-

-

YY
YY
-

-- -

Đã kết nối

Không kết nối

Đã kết nối

Công tắc bộ phận Fuser

Đã kết nối

Khơng kết nối


-

-

YY
YY
YY
-

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
14-1-1

-

-

-- -

-

-

YY
-

Khơng kết nối

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

-


-

Ngăn kéo chưa được cài đặt Có ngăn kéo

-

Y
Y
Y

-

Kết nối bộ đếm bên ngồi

H

Y

YY
YY
-

-

Cơng tắc đơn vị nhà phát triển

G

25H


-

-- -

-

H

C
D
E

giới hạn trên

Cảm biến trống ngăn kéo trên

F

MỘT

Khác với vị trí

vị trí.vị trí

Khơng có giấy

G

25L


-- -

-

B

C
D
E

Khơng có giấy

Khay ở giới hạn trên

Cảm biến trống ngăn kéo dưới PFP

MỘT

20H /
23H /

-- -

Khơng có giấy

Cảm biến nguồn cấp dữ liệu ngăn kéo dưới PFP

H


[5]

Khác với vị trí

vị trí.vị trí

C
D

G

[4]

Khay ở giới hạn trên

Cảm biến trống ngăn kéo trên PFP

F

[3]

Khơng có giấy

Ngăn kéo chưa được cài đặt Có ngăn kéo

Cảm biến khay ngăn kéo trên PFP

H
MỘT


[2]

ví dụ

20L/
23L/

MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN (MÃ 04/03/05/08)

Y
-

-

-


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

Nội dung
Chìa khóa kỹ

Cái nút

Màn hình nổi bật


Các mục cần kiểm tra

Người mẫu

Hiển thị bình thường

thuật số

ví dụ

MỘT

B

C
[6]

D
E

F

nguồn điện 24V

BẬT nguồn

Nguồn điện cao áp bất thường

bất thường


Xoay bất thường Xoay bình thường

Trạng thái quay động cơ đa giác

Xoay bất thường Xoay bình thường

Kết nối RADF

Đã kết nối

Khơng kết nối

Phát hiện SW trục lăn

Đã mở

Đã đóng

H
MỘT

B

[7]

D
E

F


Phát hiện SW trục lăn

YY
YY
YY
YY
YY
-

-- -

-

Món q gốc
Đã kết nối

Khơng có bản gốc

Đã mở

Đã đóng

-

Khơng kết nối

-

-


Cảm biến đóng/mở nắp RADF

Đã mở nắp

Cảm biến đóng/mở RADF

RADF đã mở

RADF đã đóng cửa

Món q gốc

Khơng có bản gốc

G

Cảm biến đọc RADF

Khơng có bản gốc

YY

C

Cảm biến khay RADF

Món q gốc

Khơng có bản gốc


Cảm biến trống RADF

Giấy q

Khơng có giấy

Cảm biến thốt RADF

F

H

MỘT

B

C

D
E

F

G

H
MỘT

B


D
E

F

G

H
MỘT

B

C

D
E

F

G

H

-

Cảm biến thốt

Bìa đóng

-


Món q gốc

-

-

-

-

-

-- -

-- -

-- -

-- -

-- -

-- -

-

Giấy q

Khơng có giấy


Giấy q

Khơng có giấy

Cơng tắc đóng/mở nắp hộp mực

Đã mở nắp

Cơng tắc đóng/mở nắp bên PFU

Đã mở nắp

-

-

-

Bìa đóng

-

Bìa đóng

-

Đánh giá về phương tiện USB được chấp nhận *1

Có thể chấp nhận được


Không thể chấp nhận

Cảm biến âm lượng khay (bit7)

TRÊN

TẮT

-

-

-

Cảm biến âm lượng khay (bit6)

TRÊN

TẮT

Cảm biến âm lượng khay (bit5)

TRÊN

TẮT

Cảm biến âm lượng khay (bit4)

TRÊN


TẮT

Cảm biến âm lượng khay (bit3)

TRÊN

TẮT

Cảm biến âm lượng khay (bit2)

TRÊN

TẮT

Cảm biến âm lượng khay (bit1)

TRÊN

TẮT

Cảm biến âm lượng khay (bit0)

TRÊN

TẮT

Ghi chú:

• Đảm bảo kiểm tra [8] A, nơi RADF được đóng. • Đảm

bảo kiểm tra [8] B, nơi đóng nắp. •Cách nhập các ký
tự bảng chữ cái như MC=A hoặc MC=B trong Chế độ kiểm tra 03: Để nhập "A", nhấn nút
[*] rồi nhấn nút [0]. Để nhập "B", nhấn nút [*] rồi nhấn nút [1].
*Đầu tiên

- Đảm bảo cài đặt phương tiện USB vào thiết bị và kiểm tra xem thiết bị có thể sử dụng được với mã này hay không.

- Đảm bảo TẮT tính năng chống ghi (chức năng ngăn dữ liệu bị xóa do vơ tình ghi hoặc xóa) của phương tiện USB trước khi
thực hiện kiểm tra, nếu không mã này sẽ khơng thể sử dụng được.
- Có thể mất chút thời gian (2 giây đến 10 giây) trước khi quá trình kiểm tra này hồn tất tùy thuộc vào phương tiện USB.

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
(04/03/05/08 MÃ)

-

-- -

cảm biến đăng ký

C

MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN

25H

D
E

B


[B]

-

23H /

25L

YY
YY
YY
YY
YY

MỘT

[MỘT]

-

20H /

23L /

-- -

Kết nối RADF

H


[9/0]

-

Cảm biến APS R

G

[số 8]

Tắt nguồn
thơng thường

Trạng thái quay động cơ chính

G

C

ví dụ

20L/

14-1-2

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

YY
YY

-

YY
YY
-

YY
-

YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY

Y
-

Y
Y
-

-

-

-



Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

Kiểm tra đầu ra (chế độ kiểm tra 03)
Người mẫu

Mã số

Chức năng

Thủ tục

101 Động cơ chính BẬT
102 Động cơ mực BẬT
103 Động cơ đa giác BẬT (600 dpi)
108 Ly hợp con lăn đăng ký BẬT
109 Động cơ PFP BẬT

20L/

20H /

23L/

23H /


25L
YY
YY
YY
YY

25H

-

YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY

118 BẬT tia laze
120 Thoát động cơ ON (quay bình thường)

121 Thốt động cơ ON (quay ngược)
151 TẮT động cơ chính
152 Động cơ mực TẮT
153 Động cơ đa giác TẮT (600 dpi)

158 Ly hợp con lăn đăng ký TẮT

-


159 Động cơ PFP TẮT

YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY

168 TẮT tia laze
170 Thoát động cơ TẮT (quay bình thường)

171 Thốt động cơ TẮT (quay ngược)
201 BẬT/TẮT ly hợp nạp ngăn kéo phía trên
202 BẬT/TẮT ly hợp nạp ngăn kéo PFU

1

203 BẬT/TẮT ly hợp vận chuyển PFU (tốc độ cao)

1

1

204 BẬT/TẮT ly hợp cấp liệu bỏ qua


1

205 Ly hợp vận chuyển (tốc độ thấp) BẬT/TẮT

1

218 Bộ đếm kiểm soát tiền xu
BẬT/TẮT ly hợp 222 ADU

1

1

225 BẬT/TẮT ly hợp vận chuyển PFP
226 BẬT/TẮT ly hợp nạp ngăn kéo PFP1

1

- Y

1

- Y

228 BẬT/TẮT ly hợp nạp ngăn kéo PFP2

1

235 BẬT/TẮT đèn phóng điện


1

236 BẬT/TẮT quạt hút (tốc độ thấp)

1

237 BẬT/TẮT quạt hút (tốc độ cao)

1

249 Độ lệch của nhà phát triển [-DC1] BẬT/TẮT

1

250 Độ lệch của nhà phát triển [AC] BẬT/TẮT

1

252 BẬT/TẮT bộ sạc chính

1

253 BẬT/TẮT bộ sạc tách

3

255 BẬT/TẮT hướng dẫn chuyển hướng

3


256 BẬT/TẮT bộ sạc chuyển (dương/trung tâm)

3

- Y

3

258 BẬT/TẮT bộ sạc chuyển (âm)

3 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

Động cơ quét BẬT (Tự động dừng ở vị trí giới hạn; tốc độ
có thể thay đổi bằng nút [ZOOM]

2 năm

280 BẬT động cơ khay lên ngăn kéo PFP2 (khay lên)

2
2

281 BẬT/TẮT động cơ nạp RADF (quay bình thường)

3

282 BẬT/TẮT động cơ nạp RADF (quay ngược)

3


278 BẬT động cơ khay lên ngăn kéo PFP1 (khay lên)

- Y
- Y

YY
YY
YY

289 BẬT/TẮT quạt làm mát của nhà phát triển (tốc độ cao)

3

Kiểm tra modem 302 14.4KBPS(V17)

2

Kiểm tra modem 303 9.6KBPS(V29)

2

Kiểm tra modem 304 4,8KBPS(V27)

2

Kiểm tra modem 311 33,6KBPS(V.34)

2


315

5 -Y

316
317

323

Kiểm tra quay số 10PPS

(Gửi 0~9 tự động)
Kiểm tra quay số 20PPS

-

Y
Y
Y
Y

-

Y
Y

5 -Y

(Gửi 0~9 tự động)
Kiểm tra quay số PB


5 -Y

(Gửi 0~9,*,# tự động)
Kiểm tra quay số PB

5 -Y

(Gửi 0~9,*,# dựa trên hoạt động)

324 Kiểm tra modem TẮT

2

325 Kiểm tra modem TRÊN MĨC

2

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

Y

YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY
YY

YY
YY
YY

257 BẬT/TẮT bộ sạc chuyển (dương/cao)

261

Y

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
14-1-3

MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN (MÃ 04/03/05/08)


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

Chế độ in thử (chế độ thử nghiệm 04)
Người mẫu

Mã số

Bình luận

Các loại mẫu thử nghiệm


111 Hướng quét chính 33 bước phân cấp Lỗi khuếch tán
114

Hướng quét thứ cấp 17 cấp độ

Ghi chú Đầu ra từ

Đầu tiên

Lỗi khuếch tán

Đầu tiên

20L/

20H /

23L/

23H /

25L

25H

YY
YY

các bước. bước


142 mẫu lưới

Chiều rộng mẫu: 2 chấm,

Sân: 10mm

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
MÃ TỰ CHẨN ĐỐN (MÃ 04/03/05/08)

14-1-4

Đầu tiên

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

YY


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

Chế độ điều chỉnh (05) Mã

Chế độ 08/05

05 Điều chỉnh


Yếu tố

phụ
yếu tố

Quá trình phát triển ent

Mục

tiểu mục

Mã số
2000



mặc định

-

- Tự động cảm biến mực in

Giá trị chấp
nhận được

-

điều chỉnh (bật máy sưởi)


cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

Giá trị

Chi tiết

phụ

Quá trình phát triển ent

2001

Quá trình phát triển ent

2020

05 Điều chỉnh

Bộ sạc quy trình

2040

23H /

25L

25H


17 năm

- Khi giá trị tăng thì đầu ra cảm biến cũng tăng tương

3 năm

* Lựa chọn bị vơ hiệu hóa khi đơn vị nhà phát triển chưa được cài đặt.

131

123

- Điều chỉnh độ lệch đầu

0-255 M Khi giá trị tăng, đầu ra máy biến áp tăng tương ứng.

3 năm

0-255 M Khi giá trị tăng, đầu ra máy biến áp tăng

3 năm

tương ứng.

ra của lưới sạc chính

Chuyển giao quy trình

2052


-

Máy biến áp chuyển

tương ứng. (Động cơ chính, bộ sạc chính, đèn LED xả, BẬT
chuyển)

(Trung tâm)

2078

Tách quy trình

-

52

Máy biến áp tách

3 năm

0-255 M Khi giá trị tăng, đầu ra máy biến áp tăng tương ứng. (Động
cơ chính, đèn LED phóng điện, ngắt DC/tách AC ON)

Điều chỉnh đầu ra DC

cách thức. cách thức

3 năm


138 78-255 M Khi giá trị tăng, đầu ra máy biến áp tăng

Điều chỉnh đầu ra DC

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

20H /

23L/

thiên vị của nhà phát triển

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

20L/

Tháng 5 năm 2000.

- Điều chỉnh đầu ra DC

cách thức. cách thức

kiên trì

0-255 M Sửa giá trị điều khiển của thiết lập cảm biến mực in tự động trong


điều chỉnh bằng tay
(bật máy sưởi)

05 Điều chỉnh

Tiếp tục

Nội dung

ứng.

165

- Cảm biến mực tự động

cách thức. cách thức

SRAM

(Trung tâm)

05 Điều chỉnh

Chuyển giao quy trình

2083

-

05 Điều chỉnh


Chuyển giao quy trình

2084

-

cách thức. cách thức

66

0-77

2196

Xử lý hình ảnh
điều khiển. điều khiển

2250

Xử lý hình ảnh

2382
điều khiển. điều khiển

© 2013-2017 TỔNG CÔNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

Độ ẩm tương đối mới nhất

3 năm


50

0-100 M Hiển thị giá trị độ ẩm được phát hiện bởi

2 năm

cảm biến nhiệt độ/độ ẩm.
25

- Nhiệt độ mới nhất

0-50

M Hiển thị giá trị nhiệt độ được phát hiện bởi

2 năm

cảm biến nhiệt độ/độ ẩm.
25

- Giá trị nhiệt độ
trống mới nhất

118

- Điều chỉnh

0-100 M (Đơn vị: độ C)


2 năm

0-255 M Khi giá trị tăng, công suất laser tăng tương ứng.

3 năm

0-255M

1YY

công suất laser

điều khiển. điều khiển

Xử lý hình ảnh

-

M Giá trị cài đặt càng lớn thì giá trị của
hiện tại (âm hơn) là.

giá trị. giá trị

điều khiển. điều khiển

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

2194


Xử lý hình ảnh

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

Chuyển điều chỉnh độ

3 năm

hơn).

giá trị. giá trị

điều khiển. điều khiển

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

2192

Xử lý hình ảnh

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

118 78-255 M Giá trị cài đặt càng lớn thì giá trị dịng điện càng cao (dương


lệch làm sạch (Âm tính)

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

Chuyển điều chỉnh độ
lệch làm sạch (Tích cực)

cách thức. cách thức

- Đảo ngược thời gian

13

cái trống. cái trống

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
14-1-5

MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN (MÃ 04/03/05/08)


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google


Chế độ 08/05

05 Điều chỉnh

phụ

Yếu tố

Mục

yếu tố

Mã số

2390

Xử lý hình ảnh

cách thức. cách thức

tiểu mục



Giá trị

Chi tiết

phụ


- Buộc thực hiện chạy

Có thể chấp nhận được

mặc định

trị SRAM

-

-

Giá

Tiếp tục
kiên trì

M Thực hiện điều chỉnh này trước khi thay thế

khơng tải để tái chế mực

điều khiển. điều khiển

Nội dung

6 năm

tài liệu của nhà phát triển. (Mực bị buộc phải loại bỏ khỏi máy
hút bụi.)


05 Điều chỉnh

Máy quét Máy quét Điều chỉnh vị

Máy quét Máy quét Điều chỉnh vị

05 Điều chỉnh

Máy quét Máy quét Điều chỉnh tỷ lệ

05 Điều chỉnh

Máy quét Máy quét Điều chỉnh vị trí

Máy quét Máy quét Điều chỉnh vị trí

Máy quét RADF

Máy quét RADF

-

3035

-RADF

Điều chỉnh căn chỉnh

3040


-

Điều chỉnh căn chỉnh

3041

3042

Máy quét RADF

-

3043

Máy quét RADF

Máy quét RADF

1YY

133 92-165 M 0,13013mm/bước

1YY

Bản gốc một mặt

thứ mười hai

0-30


M

1YY

thứ mười hai

0-30

M

1YY

Sự điều chỉnh tinh tế của

50

0-100M

1YY

- Điều chỉnh độ

128

0-255M

1YY

Điều chỉnh vị trí


3044

-

Bản gốc một mặt

50

0-100M

1YY

50

0-100M

1YY

128

0-255M

1YY

cạnh đầu RADF

Máy quét RADF

Điều chỉnh vị trí


3045

- Bản gốc 2 mặt

cạnh đầu RADF

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

117 92-165 M 0,13013mm/bước

lệch ngang RADF

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

Kính nguyên bản

Tốc độ truyền RADF

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

1YY

thứ cấp (hướng dọc sang hướng nạp giấy) tăng khoảng. 0,025%.


- Bản gốc 2 mặt

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

0-255 M Khi giá trị tăng thêm "1", tỷ lệ sao chép theo hướng quét

phương hướng. phương hướng

giấy RADF

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

116

- Quét thứ cấp

3034

1YY

khoảng. 0,13013 mm về phía mép sau của tờ giấy.

giấy RADF

cách thức. cách thức


05 Điều chỉnh

0-255 M Khi giá trị tăng thêm "1", hình ảnh sẽ dịch chuyển

tơ bóng

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

120

- Qt thứ cấp
phương hướng. phương hướng

3032

1YY

khoảng. 0,0423 mm về phía mặt trước của tờ giấy.

tơ bóng

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

3031

tái tạo


cách thức. cách thức

0-255 M Khi giá trị tăng thêm "1", hình ảnh sẽ dịch chuyển

phương hướng. phương hướng

trí hình ảnh

cách thức. cách thức

120

- Qt sơ cấp

trí hình ảnh

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

3030

Máy quét máy quét

cách thức. cách thức

3046

-


Điều chỉnh vị trí
vận chuyển trong
q trình qt từ RADF
(màu đen)

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
MÃ TỰ CHẨN ĐỐN (MÃ 04/03/05/08)

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền
Ngày 14 tháng 6

20L/

20H /

23L/

23H /

25L

25H


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google


Chế độ 08/05

05 Điều chỉnh

Yếu tố

phụ
yếu tố

Máy quét máy quét

Mục

tiểu mục

Mã số
3047



-

Giá trị

Chi tiết

phụ

Có thể chấp nhận được


Điều chỉnh vị trí

mặc định

trị SRAM

128

0-255M

Giá

Tiếp tục

Nội dung

kiên trì

20L/

20H /

23L /

23H /

25L

25H


1YY

vận chuyển trong

cách thức. cách thức

quá trình quét từ
RADF (màu)

05 Điều chỉnh

Máy quét RADF

3050

20

- Sự điều chỉnh của

cách thức. cách thức

6 năm

0-255 M Mục này được sử dụng để cải thiện độ chính xác phát hiện

Dung lượng khay

chiều rộng của bộ bản gốc trên khay gốc. Các điều kiện của cảm


RADF (tối thiểu)

biến khi chiều rộng khay được thu nhỏ sẽ được ghi nhớ.
Phạm vi thích hợp của giá trị điều chỉnh là từ 0 đến 100.

05 Điều chỉnh

Máy quét RADF

3051

- Sự điều chỉnh của

cách thức. cách thức

6 năm

220 0-255 M Điều này được sử dụng để cải thiện độ chính xác phát hiện của

Dung lượng khay

chiều rộng của bộ bản gốc trên khay gốc. Các điều kiện của cảm

RADF (tối đa)

giác khi chiều rộng khay được tối đa hóa sẽ được ghi nhớ.
Phạm vi thích hợp của giá trị điều chỉnh là từ 200 đến 255.

05 Điều chỉnh


Máy quét RADF

3052

-

Điều chỉnh dung

115

0-255M

1YY

128

0-255M

1YY

132

0-255M

1YY

-

-


sai cạnh sau DF (màu

cách thức. cách thức

đen)

05 Điều chỉnh

Máy quét RADF

3053

-

Điều chỉnh dung
sai cạnh sau DF

cách thức. cách thức

(Màu 600 dpi)

05 Điều chỉnh

Máy quét RADF

3054

-

Điều chỉnh dung

sai cạnh sau DF

cách thức. cách thức

(Màu 300 dpi)

05 Điều chỉnh

Máy quét LED

3219

-

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

Máy quét LED

3220

Việc điều chỉnh quét màu được thực hiện sau khi

sáng (màu/đen)

điều chỉnh qt đen.

-


-

Điều chỉnh âm

Máy qt LED

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

3221

-

Điều chỉnh âm
lượng ánh sáng (màu sắc)

M Thực hiện điều chỉnh âm lượng đèn LED. Chỉ thực hiện

6 năm

điều chỉnh cho bản quét màu đen.

lượng ánh sáng (màu đen)

cách thức. cách thức

6 năm

M Thực hiện điều chỉnh âm lượng đèn LED.

lượng ánh


-

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

Điều chỉnh âm

-

M Thực hiện điều chỉnh âm lượng đèn LED.

6 năm

Chỉ thực hiện điều chỉnh cho quét màu.

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
14-1-7

MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN (MÃ 04/03/05/08)


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

Chế độ 08/05


05 Điều chỉnh

Yếu tố

phụ
yếu tố

Máy quét máy quét

Mục

tiểu mục

Mã số
3222


phụ
Đầu tiên

Giá trị

Chi tiết

mặc định

Kết quả cuối cùng của mức

nhận được


SRAM

Nội dung

Tiếp tục
kiên trì

0 0-32767 M Trời tối khi giá trị nhỏ.

độ đen phát hiện đỉnh cao

cách thức. cách thức

Giá trị chấp

10 năm

Nó sáng khi giá trị lớn.

điều chỉnh (CH1)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3222

2 Kết quả cuối cùng của đỉnh


0 0-32767 M Trời tối khi giá trị nhỏ.

phát hiện mức độ màu đen

cách thức. cách thức

10 năm

Nó sáng khi giá trị lớn.

điều chỉnh (CH2)
05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3222

0 0-32767 M Trời tối khi giá trị nhỏ.

3 Kết quả cuối cùng của mức
độ đen phát hiện cao nhất

cách thức. cách thức

10 năm

Nó sáng khi giá trị lớn.

điều chỉnh (CH3)


05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3223

cách thức. cách thức

Đầu tiên

Kết quả cuối cùng của mức
độ trắng phát hiện đỉnh

0 0-32767 M Trời tối khi giá trị nhỏ.

10 năm

Nó sáng khi giá trị lớn.

điều chỉnh (CH1)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3223

cách thức. cách thức

2 Kết quả cuối cùng của

mức trắng phát hiện đỉnh

0 0-32767 M Trời tối khi giá trị nhỏ.

10 năm

Nó sáng khi giá trị lớn.

điều chỉnh (CH2)
05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3223

cách thức. cách thức

3 Kết quả cuối cùng của
mức trắng phát hiện đỉnh

0 0-32767 M Trời tối khi giá trị nhỏ.

10 năm

Nó sáng khi giá trị lớn.

điều chỉnh (CH3)

05 Điều chỉnh


Máy quét máy quét

3224

cách thức. cách thức

60

- Cài đặt giá trị

0-255 M Đây là giá trị cài đặt của đèn LED (R1), để điều chỉnh

hiệu dụng hiện tại của

lượng ánh sáng trong trường hợp quét đơn sắc.

đèn LED (R1)

Nó sẽ trở nên sáng nếu một giá trị được mở rộng.

1YY

(quét đơn sắc)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3225


cách thức. cách thức

60

- Cài đặt giá trị

0-255 M Đây là giá trị cài đặt của đèn LED (G1), để điều chỉnh

hiệu dụng hiện tại của

lượng ánh sáng trong trường hợp quét đơn sắc.

đèn LED (G1)

Nó sẽ trở nên sáng nếu một giá trị được mở rộng.

1YY

(quét đơn sắc)
05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3226

cách thức. cách thức

60

- Cài đặt giá trị


0-255 M Đây là giá trị cài đặt của đèn LED (B1), để điều chỉnh

hiệu dụng hiện tại của

lượng ánh sáng trong trường hợp quét đơn sắc.

đèn LED (B1)

Nó sẽ trở nên sáng nếu một giá trị được mở rộng.

1YY

(quét đơn sắc)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

cách thức. cách thức

3227

60

- Cài đặt giá trị
hiệu dụng hiện tại của

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.


1YY

Ánh sáng tắt ở mức 0.

đèn LED (R2) (quét đen)

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN (MÃ 04/03/05/08)

14-1-8

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

20L/

20H /

23L /

23H /

25L

25H


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated

Google

Chế độ 08/05

05 Điều chỉnh

Yếu tố

phụ
yếu tố

Máy quét máy quét

Mục

tiểu mục

Mã số

3228

phụ

Mặc định

Chi tiết

mã số

giá trị


60

- Dòng điện LED (G2)

cách thức. cách thức

Giá trị chấp
nhận được

SRAM

Tiếp tục

Nội dung

kiên trì

20L/

20H /

23L /

23H /

25L

25H


1YY

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.
Ánh sáng tắt ở mức 0.

cài đặt giá trị hiệu
quả (quét đen)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3229

60

- Cài đặt giá trị

cách thức. cách thức

1YY

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.
Ánh sáng tắt ở mức 0.

hiệu dụng hiện tại của
đèn LED (B2) (quét đen)

05 Điều chỉnh


Máy quét máy quét

3230

cách thức. cách thức

- Điều chỉnh ngưỡng
phát hiện kích thước

128

0-255M

128

0-255M

128

0-255M

Đầu tiên

-

Y

tài liệu đầu tiên

05 Điều chỉnh


Máy quét máy quét

3231

cách thức. cách thức

- Điều chỉnh ngưỡng
phát hiện kích thước

Đầu tiên

-

Y

tài liệu thứ 2

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3233

- Kích thước tài liệu

cách thức. cách thức

Đầu tiên


-

Y

điều chỉnh phát hiện
(Hướng quét chính)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3234

-

cách thức. cách thức

200 0-255 M 255: 25,5 mm từ vị trí bắt đầu đọc

Điều chỉnh vị trí

Đầu tiên

-

Y

100: 10,0mm từ vị trí bắt đầu đọc 0: 0,0mm từ

chờ vận chuyển của

kích thước tài liệu

vị trí bắt đầu đọc

phát hiện. phát hiện

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3235

-

15

Phát hiện điều chỉnh thời

cách thức. cách thức

0-255 M Điều chỉnh thời gian bắt đầu thám tử.

gian hoạt động của lần đầu tiên

255: Thời gian hoạt động tối thiểu cộng thêm 2040ms

kích thước tài liệu

0: Thời gian hoạt động tối thiểu


Đầu tiên

-

Y

phát hiện. phát hiện

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3236

cách thức. cách thức

-

128

Hoạt động phát hiện

0-255 M Điều chỉnh thời gian chiếu sáng của đèn.

Đầu tiên

điều chỉnh thời gian

255: Thời gian chiếu sáng đèn tối thiểu cộng 2040ms


chiếu sáng của đèn thứ 1

0: Thời gian chiếu sáng đèn tối thiểu

-

kích thước tài liệu
phát hiện. phát hiện

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3239

cách thức. cách thức

128

- Cài đặt giá trị

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.

1YY

Ánh sáng tắt ở mức 0.

hiệu dụng hiện tại của
đèn LED (R2) (quét clolor)


05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3240

cách thức. cách thức

128

- Cài đặt giá trị

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.

1YY

Ánh sáng tắt ở mức 0.

hiệu dụng hiện tại của
đèn LED (G2) (quét clolor)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

cách thức. cách thức

3241

128


- Cài đặt giá trị

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.

1YY

Ánh sáng tắt ở mức 0.

hiệu dụng hiện tại của
đèn LED (B2) (qt clolor)

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
1-14-9

MÃ TỰ CHẨN ĐOÁN (MÃ 04/03/05/08)

Y


Máy được
dịch bởibyGoogle
Machine
Translated
Google

Chế độ 08/05


05 Điều chỉnh

phụ

Yếu tố

Mục

yếu tố

tiểu mục

Máy quét máy quét

Mã số

3306

phụ

Mặc định

Chi tiết

mã số

giá trị

128


- Cài đặt giá trị

Giá trị chấp
nhận được

SRAM

Tiếp tục
kiên trì

1YY

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.
Ánh sáng tắt ở mức 0.

hiệu dụng hiện tại của

cách thức. cách thức

Nội dung

đèn LED (R1) (quét clolor)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3307

128


- Cài đặt giá trị

1YY

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.
Ánh sáng tắt ở mức 0.

hiệu dụng hiện tại của

cách thức. cách thức

đèn LED (G1) (quét clolor)

05 Điều chỉnh

Máy quét máy quét

3308

128

- Cài đặt giá trị

1YY

0-255 M Nó sẽ sáng nếu giá trị được phóng to.
Ánh sáng tắt ở mức 0.

hiệu dụng hiện tại của


cách thức. cách thức

đèn LED (B1) (quét clolor)

05 Điều chỉnh

Máy in

Laser

PPC

Sinh sản

4000

-

125

Tinh chỉnh tần số

điều chỉnh

1YY

0-255M 1Bước0,05%.

ghi hình ảnh


tỉ lệ. tỉ lệ

cách thức. cách thức

Nếu giá trị này là 128 thì tần số giống như 05-4001. Nếu khơng phải
là 128, chênh lệch đó sẽ được cộng vào 05-4001.

(PPC)

giá trị trong

Nếu giá trị tăng thì độ phóng đại cũng tăng (kích thước
E sẽ dài hơn).(0,6mm/4 bước)

sơ đẳng. sơ đẳng

quét. quét
phương hướng. phương hướng

05 Điều chỉnh

Máy in

Laser

PRT

Sinh sản


4001

-

125

Tinh chỉnh tốc độ

điều chỉnh

cơ đa giác

giá trị trong

1YY

0-255M 1Bước0,05%
Nếu giá trị tăng, độ phóng đại của kích thước A sẽ lớn hơn

quay của động

tỉ lệ. tỉ lệ

cách thức. cách thức

(dài hơn).(0,4mm/4 bước)

(điều chỉnh tỷ lệ tái

sơ đẳng. sơ đẳng


tạo hướng quét

quét. quét

chính)

phương hướng. phương hướng

05 Điều chỉnh

Máy in

Laser

PPC

4005

05 Điều chỉnh

Máy in

Laser

PRT

4006

150


- Bắt đầu viết bằng laser

Máy in

Hình ảnh

PPC/PRT

Tỷ lệ sinh
sản ở

4009

-

1YY

0-255 M Khi giá trị tăng thêm "1", vị trí bắt đầu ghi

1YY

chuyển sang phía trước khoảng. 0,0423 mm.

vị trí.vị trí

cách thức. cách thức

0-255 M Khi giá trị tăng thêm "1", vị trí bắt đầu ghi
chuyển sang phía trước khoảng. 0,0423 mm.


vị trí.vị trí

cách thức. cách thức

05 Điều chỉnh

150

- Bắt đầu viết bằng laser

cách thức. cách thức

Tinh chỉnh tốc độ quay
của động cơ chính

126

1YY

0-255 M Khi giá trị tăng lên "1", tỷ lệ tái tạo
quét theo hướng thứ cấp tăng khoảng. 0,14mm/bước.

thứ cấp.thứ cấp

quét. quét

hướng dẫn (Đối với

nghị quyết trong


inch)

e-STUDIO2006/2306/2506/2007/2307/2507
MÃ TỰ CHẨN ĐỐN (MÃ 04/03/05/08)

1-14-10

© 2013-2017 TỔNG CƠNG TY TOSHIBA TEC Bảo lưu mọi quyền

20L/

20H /

23L /

23H /

25L

25H



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×