Đề thi:
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần I: Các thành phần được cung cấp
Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:
§
Mô tả
Quản lý băng, đĩa và theo dõi thuê băng tại một cửa hàng dịch vụ Video. Một khách hàng có thể thuê
nhiều lần và một phiếu thuê có thể cho thuê nhiều băng, đĩa.
§ Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
BANG – Băng, đĩa
KHACHTHUE – Khách thuê
THUEPHIM – Thuê phim
CHITIETTHUE – Chi tiết thuê
§
Quan hệ giữa các bảng
Field Name
Field Type
Field Size
Format
Description
MaB Text 8 Mã băng
LoaiBang
Text
1
B: b
ă
ng Video; D:
đĩ
a CD
TenTapPhim
Text
50
Tên t
ậ
p phim
TinhTrang Text 1 M: đang cho thuê; R: còn có thể cho
thuê
Field Name
Field Type
Field Size
Format
Description
MaKT Text 5 Mã khách thuê
TenKhach Text 50 Tên khách
LoaiKhach
Text
1
Q
: khách quen;
K
: khách m
ớ
i
DiaChi
Text
50
Đị
a ch
ỉ
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaTP Text 4 Mã thuê phim
MaKT
Text
5
Mã khách thuê
NgayThue
Date/Time
dd/mm/yyyy
Ngày thuê
CoCMND Yes/No Yes: có để lại chứng minh (khách
không quen); No: không để lại
chứng minh
TienDatCoc
Number
Double
Ti
ề
n
đặ
t c
ọ
c
Field Name
Field Type
Field Size
Format
Description
MaTP Text 4 Mã thuê phim
MaB Text 8 Mã băng
NgayTra
Date/Time
dd/mm/yyyy
Ngày tr
ả
DonGia
Number
Double
Đơ
n giá thuê b
ă
ng trong 1 ngày
ThanhTien Number Double Thành tiền
Page
1
of
4
6/
8/
2011
about:blank
§
Dữ liệu mẫu
Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện
Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm)
1. Cập nhật Thành tiền trong bảng ChiTietThue cho các phim đã trả, biết rằng: (0.5 điểm)
§ Thành tiền = (Ngày trả - Ngày thuê) x Đơn giá của mỗi chi tiết thuê
2. Liệt kê danh sách khách hàng có số lần thuê phim nhiều nhất, thông tin gồm: Mã khách thuê, Tên khách,
Số lần thuê (0.5 điểm)
3. Thêm một phiếu thuê phim vào bảng ThuePhim với: (0.5 điểm)
§ MaTP: C003
§ MaKT: T0001
§ NgayThue: Ngày hiện hành
§ CoCMND: True
Câu 2- Thiết kế báo biểu (2.5 điểm)
-
Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau:
Bang
MaB LoaiBang TenTapPhim TinhTrang
HK003_01
B
Ng
ọ
a h
ỗ
tàng long
-
T
ậ
p 1
M
HQ002_01
B
Công ty lu
ậ
t
-
T
ậ
p 1
R
MY001_00 D Don't say a word R
MY002_00 D Con gái tướng quân M
VN001_00
B
C
ả
nh sát hình s
ự
R
VN002_00
B
Chu
ộ
t
R
ChiTietThue
MaTP
MaB
NgayTra
DonGia
ThanhTien
C001 VN002_00 9/4/2002 2,500 0
C002 VN001_00 9/3/2002 2,500 0
S001
HQ002_01
9/2/2002
2,500
0
T002
MY001_00
9/4/2002
5,000
0
T003 HK003_01 2,500
T003
MY002_00
4,000
KhachThue
MaKT TenKhach LoaiKhach DiaChi
H0001
L
ư
u Dân Huy
Q
110/26 Ông Ích Khiêm
T0001
Nguy
ễ
n Ánh Tuy
ế
t
K
11/1 V
ườ
n Chu
ố
i
T0003 Nguyễn Văn Thường Q 323/14 Hùng Vương
ThuePhim
MaTP MaKT NgayThue CoCMND TienDatCoc
C001 T0001 9/2/2002 False 20,000
C002
H0001
9/2/2002
True
0
S001
T0003
9/1/2002
False
15,000
T002 T0001 9/2/2002 True 0
T003 T0003 9/2/2002 True 0
Page
2
of
4
6/
8/
2011
about:blank
… Tiếp tục cho những loại băng khác
Hình 1:
Báo biểu Doanh thu trong năm 2002 theo băng
Câu 3- Thiết kế và cài đặt màn hình (6 điểm)
Hình 2:
Màn hình Trả phim
§
Yêu cầu thiết kế (1 điểm)
Màn hình dùng để cập nhật các lần thuê phim và trả phim.
Main Form dùng để hiển thị thông tin của phiếu thuê. Chi tiết các phim chưa trả của phiếu thuê được
thể hiện trong List Box
-
Khi mới mở Form thì không cho người sử dụng sửa giá trị của các điều khiển liên kết dữ liệu trên
Main Form. (0.25 điểm)
-
List Box: Dùng để hiển thị các phim chưa trả ứng với phiếu thuê hiện hành. (0.5 điểm)
-
Khách thuê
là một Combo Box liệt kê những khách hàng có trong cơ sở dữ liệu (lưu ý giá trị của field
cần lưu trữ) (0.25 điểm)
§ Yêu cầu xử lý các chức năng
Page
3
of
4
6/
8/
2011
about:blank
-
Hai bộ nút (Sửa, Hủy) và (Ghi, Không) dùng để thực hiện các chức năng sửa hay xóa thông tin Phiếu
thuê. Hai bộ nút này luôn có trạng thái sáng mờ ngược nhau, khi mới mở Form thì trạng thái của bộ
nút (Ghi, Không) bị mờ. (0.5 điểm)
-
List Box
Danh sách các tập phim chưa trả
liệt kê các phim chưa trả (ngày trả bằng rỗng) của phiếu
thuê hiện hành khi di chuyển mẫu tin. (0.5 điểm)
-
Nút In báo cáo: Mở báo cáo của câu 2 ra màn hình và lọc theo năm của ngày thuê hiện hành trên
Main Form và chỉ thể hiện các phiếu đã trả (0.5 điểm)
-
Hai nút : Di chuyển về trước và sau một phiếu thuê. (0.5 điểm)
-
Khi nhấn nút Sửa: Cho phép sửa các thông tin của phiếu thuê. Khi sửa thì trạng thái của bộ nút (Ghi,
Không) sẽ sáng lên đồng thời không cho phép di chuyển sang mẩu tin khác. (0.5 điểm)
-
Khi nhấn nút Ghi: Lưu Phiếu thuê mới sửa vào cơ sở dữ liệu. Khi đó, trạng thái của các điều khiển
trên Form sẽ trả về giống như khi mới mở Form. (0.25 điểm)
-
Khi nhấn nút Không: Bỏ qua thao tác thay đổi dữ liệu trên Form, trạng thái của các điều khiển cũng
trả về như khi mới mở Form. (0.25 điểm)
-
Khi nhấn nút nút Hủy: Xóa thông tin của phiếu thuê hiện hành ra khỏi cơ sở dữ liệu, khi đó:
o
Phải kiểm tra xem có thể xóa được hay không?, dựa vào quan hệ giữa các bảng. Nếu không xóa
được thì xuất thông báo. (0.5 điểm)
o
Nếu xóa được thì xuất thông báo hỏi người sử dụng có đồng ý thực hiện việc xóa dữ liệu?, nếu
đồng ý thì thực hiện xóa. (0.5 điểm)
-
Khi nhấn nút Trả hết: Thực hiện trả tất cả các phim đang thuê bằng cách: (0.5 điểm)
o
Cập nhật ngày trả bằng ngày hiện hành
o
Tính thành tiền, biết rằng: Thành tiền = (Ngày trả - Ngày thuê) x Đơn giá
o
Làm mới lại dữ liệu trên List Box.
-
Nút Huỷ thuê phim: Thực hiện hủy phim đang được chọn trong List Box. (0.5 điểm)
(
Để
l
ấ
y t
ậ
p tin CSDL
QL_THUE_BANG_VIDEO.MDB
, b
ạ
n hãy nh
ấ
n vào bi
ể
u t
ượ
ng
ở
phía trên)
Page
4
of
4
6/
8/
2011
about:blank