Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Giải pháp hoàn thiện quy trình thực hiện hợp đồng nhập khẩu nguyên vật liệu cho sản xuất ly hợp xe máy và ly hợp ô tô của công ty tnhh fcc việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.68 KB, 59 trang )

TRƯỜNGĐẠIHỌCTHƯƠNGMẠI
KHOAKINHTẾ&KINHDOANHQUỐCTẾ

KHĨALUẬNTỐTNGHIỆP

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN QUY TRÌNH THỰC
HIỆNHỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU NGUYÊN VẬT LIỆU
CHOSẢN XUẤT LY HỢP XE MÁY VÀ LY HỢP Ô TÔ
CỦACÔNGTY TNHHFCC VIỆTNAM

Giáoviênhướngdẫn

Sinh viên thực

hiệnTS. NGUYỄNVI LÊ

PHẠMTHỊHẰNG
Lớp:K 5 4 E 1
Mãsinhviên:18D130016

HÀNỘI– 2022


LỜICAMĐOAN
Em xin cam đoan: Khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Giải pháp hồn thiện
quytrình thực hiện hợp đồng nhập khẩu nguyên vật liệu cho sản xuất ly hợp xe máy
vàlyhợpơtơcủaCơngtyTNHHFCCViệtNam”làbàiviếtcủacánhânemvàcósựgiúpđỡ khơng nhỏ từ
phíaCơngtyTNHHFCCViệtNam,ngồiracịncósựhướngdẫncủaTS.NguyễnViLê.
Những số liệu và kết quả nghiên cứu là trung thực, hồn tồn khơng sao chép bấtkỳ
nguồn nào khác. Ngồi ra, trong luận văn có sử dụng một số nguồn tài liệu tham
khảođãđượctríchdẫnnguồnvàchúthíchrõràng.Emxinhồntồnchịutráchnhiệmtrướcbộmơn,khoa


vànhàtrườngvềsự camđoannày.
HàNội,ngàyt h á n g năm2022
Sinhviênthựchiện

PhạmThịHằng

1


LỜICẢMƠN
Trong q trình nghiên cứu và hồn thành bài khóa luận này em đã nhận được
rấtnhiều sự hỗ trợ, giúp đỡ từ phía nhà trường, q thầy cơ. Trước tiên em xin chân
thànhcảm ơn nhà trường, quý thầy cô giảng viên khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế,
nhữngngười đã truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho em qua những bài học
bổ ích.Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Nguyễn Vi Lê - người đã trực tiếp
hướngdẫn em trong suốt thời gian qua. Nhờ sự chỉ bảo tận tình của cơ, em đã có được
hướng điđúngđắnvàhồnthànhtốtbàikhóaluậnnày.
Bên cạnh đó, em cũng vơ cùng biết ơn ban lãnh đạo và các anh chị đồng
nghiệptrong Công Ty TNHH FCC Việt Nam đã hướng dẫn, hỗ trợ để em có thêm những
kiếnthức, kỹ năng trong quá trình thực tập tại Cơng ty cũng như khi nghiên cứu thực hiện
đềtàikhóaluậntrên.
Do điều kiện thời gian cũng như vốn kiến thức cịn hạn chế, nên dù đã có rất
nhiềucốgắngnhưngkhơngtránhkhỏisaisót,emrấtmongnhậnđượcnhữngđónggópqbáutừqth
ầycơđểbàikhóaluậnđượchồnthiệnhơnnữa.
Emxinchânthànhcảmơn!
HàNội,ngàyt h á n g n ă m 202
2Sinhviênthựchiện

PhạmThịHằng



MỤCLỤC
LỜICAMĐOAN.....................................................................................................................i
LỜICẢMƠN......................................................................................................................... ii
DANHMỤCHÌNH VẼ,BẢNGBIỂU,SƠ ĐỒ...............................................................................vi
DANHMỤCTỪVIẾTTẮT.....................................................................................................viii
CHƯƠNG1:TỔNGQUANCỦAVẤNĐỀNGHIÊNCỨU...............................................................1
1.1.

Tínhcấp thiếtcủavấnđềnghiêncứu.........................................................................1

1.2. Tổngquanvấnđềnghiêncứu.......................................................................................2
1.3.

Mụcđíchnghiêncứu...............................................................................................4

1.4.

Đốitượngvàphạmvi nghiêncứu..............................................................................4

1.4.1.

Đốitượngnghiêncứu......................................................................................4

1.4.2.

Phạmvinghiêncứu.........................................................................................4

1.5.


Phươngphápnghiêncứu........................................................................................4

1.5.1.

Phươngphápthu thập dữliệu.........................................................................4

1.5.2.

Phươngphápphântích,xửlýdữliệu.................................................................5

1.6.

Bốcụccủabàikhóaluận...........................................................................................5

CHƯƠNG2:CƠSỞLÝLUẬNVỀQUYTRÌNHTHỰCHIỆNHỢPĐỒNGNHẬPKHẨU....6
2.1. Kháiqtvềhợp đồngnhậpkhẩuThương mạiquốctế..................................................6
2.1.1. Kháiniệmhợpđồngnhậpkhẩu............................................................................6
2.1.2. Vaitrịcủahợpđồngnhậpkhẩu............................................................................7
2.1.3. Nộidungcủahợpđồngnhậpkhẩu........................................................................7
2.2. Quytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩuhànghóa.........................................................8
2.2.1. Xingiấyphépnhậpkhẩuhànghóa........................................................................8
2.2.2. Thực hiệnbướcđầukhâuthanhtốn...................................................................8
2.2.3. Thphươngtiệnvậntảivàmuabảohiểmhànghóa...............................................9
2.2.4. Làmthủtụchải quannhậpkhẩu........................................................................11
2.2.5. Nhậnhàngnhậpkhẩu.......................................................................................12
2.2.6. Kiểmtrahànghóanhậpkhẩu.............................................................................12
2.2.7. Thanhtốn.......................................................................................................13
2.2.8. Khiếunại vàgiảiquyếtkhiếunại........................................................................13



2.3. Cácnhântốảnh hưởngđến quy trìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩu...........................14
2.3.1. Cácnhân tốkháchquan....................................................................................14
2.3.2. Cácnhântốchủquan.........................................................................................15
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUY TRÌNH THỰC HIỆN
HOẠTĐỘNG NHẬP KHẨU NGUN VẬT LIỆU CHO SẢN XUẤT LY HỢP XE
MÁYVÀLYHỢPÔ TÔCỦACÔNGTY TNHHFCCVIỆTNAM.......................................................17
3.1. Khái qtchung vềcơngtyTNHH FCCViệtNam.........................................................17
3.1.1. GiớithiệuchungvềcơngtyTNHHFCC ViệtNam...............................................17
3.1.2. Tổngquantình hìnhkinhdoanhcủa cơngtygiai đoạn2018-2020......................20
3.1.3. Tổngquantình hìnhnhậpkhẩungunvậtliệu sảnxuấtlyhợpxemáyvà
lyhợpơtơ củacơngty giaiđoạn năm2018-2020...........................................................22
3.2. Thực trạng quy trình thực hiện hợp đồng nhập khẩu nguyên vật liệu cho
sảnxuấtly hợpxemáy vàơtơ...........................................................................................25
3.2.1. Xingiấyphépnhậpkhẩu....................................................................................25
3.2.2. Thực hiệnbướcđầukhâuthanhtốn.................................................................25
3.2.3. Thphươngtiệnvậntảivàmuabảohiểmhànghóa.............................................27
3.2.4. Làmthủtụchải quannhậpkhẩu........................................................................30
3.2.5. Nhậnhàngvàkiểmtrahànghóanhập khẩu........................................................32
3.2.6. Thanhtốnhàngnhậpkhẩu..............................................................................34
3.2.7. Khiếunại vàgiảiquyếtkhiếunại........................................................................36
3.3. Đánhgiáthựctrạngquảntrịquytrình
thựchiệnhợpđồngnhậpkhẩungunvậtliệuchosảnxuấtlyhợpxemáy vàly hợpơtơcủa
cơngtygiai đoạn2018-2020
........................................................................................................................................3 6
3.3.1. Thànhcơng......................................................................................................36
3.3.2. Hạnchế............................................................................................................37
3.3.3. Nguyênnhândẫnđếnnhữnghạnchế.................................................................38
CHƯƠNG 4: ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ ĐỀ XUẤT HOÀN THIỆN
QUYTRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU NGUYÊN VẬT LIỆU CHO
SẢNXUẤT LY HỢP XE MÁY VÀ LY HỢP Ô TÔ CỦA CƠNG TY TNHH FCC

VIỆTNAM.......................................................................................................................... 40
4.1. Mụctiêuvà địnhhướngpháttriển.............................................................................40
4.1.1. ĐịnhhướngpháttriểnnhậpkhẩucủachínhphủViệt Nam..................................40


4.1.2. Định hướng phát triển hoạt động nhập khẩu của cơng ty TNHH FCC
ViệtNamtronggiaiđoạn2020-2025
41
4.2. Một số đề xuất nhằm hồn thiện quy trình thực hiện hợp đồng nhập khẩu
tạicơngtyTNHHFCCViệtNam.........................................................................................42
4.2.1. Xây dựng đội ngũ nhân viên có chun mơn nghiệp vụ, năng động và
phốihợpchặtchẽnhânviêntrongcácBộphận,phịngbancơngtytrongkhilàmviệc.
42
4.2.2. Đềxuấtvềmởrộngnhà cungcấp........................................................................43
4.2.3. Thphươngtiệnvậntảivàmuabảohiểmphùhợpcho hànghóa.........................43
4.2.4. Nângcaonănglựccủanhânviênhảiquan..........................................................44
4.2.5. Hồnthiệnkhâuthanhtốntiềnhàng................................................................44
4.2.6. Cảithiệnvấnđềkiểmtrahànghóatrongtừnggiaiđoạn........................................44
4.2.7. Dựtrữ ngoạitệ..................................................................................................45
4.3. Mộtsốkiến nghịvớicơquanchứcnăngtạiViệtNam....................................................45
4.3.1. Kiếnnghị đốivớiTổngcụchảiquan....................................................................45
4.3.2. Kiếnnghị vớiCụcxúctiếnthươngmại................................................................46
4.3.3. KiếnnghịvớiNgânhàngnhànước.....................................................................46
DANHMỤCTÀILIỆUTHAMKHẢO........................................................................................47


DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU, SƠ
ĐỒDANHMỤCBẢNGBIỂU
STT Bảng
1


3.1

2

3.2

Nộidung
CơcấuvốncủacơngtyTNHHFCCViệt Namgiaiđoạn2018
–2020
Kimngạchxuất nhậpkhẩucủacơngtyTNHHFCCViệt Nam
giaiđoạn2018-2020

Trang
20

22

Sốtờkhaiphânluồng
3

3.3

hàngngunvậtliệusảnxuấtlyhợpxemáyvàơtơnhậpkhẩutừ

31

cácthịtrườngcủacơngtygiai đoạn

4


3.4

2018-2020
Phươngthứcthanhtốntiềnhàngnhập khẩucủacơngtycho
nhàcungcấptừcácthịtrườnggiaiđoạn2018-2020

35

DANHMỤCSƠ ĐỒ
STT Sơđồ
1

3.1

Nộidung

Trang

CơcấutổchứcCơng tyTNHHFCCViệtNam

19

DANHMỤCBIỂUĐỒ
STT

Biểu
đồ

Nộidung


Trang

Biểu đồ thể hiện kết quả thực hiện hoạt động sản xuất,
1

3.1

kinhdoanhcủaCôngtyTNHHFCC ViệtNamgiaiđoạn2018–

20

2020
2

3.2

Kimngạchnhậpkhẩucác mặthàng
củacôngtyTNHHFCCViệtNamgiaiđoạn20182020(Đơnvị: tỷVNĐ)

23


Sốtờkhaiphânluồng
3

3.3

hàngnguyênvậtliệusảnxuấtlyhợpxemáyvàôtônhậpkhẩutừ


24

cácthịtrườngcủacôngtygiaiđoạn
2018-2020
Biểu đồ thể hiện mức độ sử dụng hai loại hình vận
4

3.4

chuyểnchínhchohoạtđộngnhậpkhẩungunvật
liệutừthịtrườngTrungQuốcvàThái

28

LancủacơngtyTNHHFCCViệtNam
giaiđoạn2018 –2020 (Đơnvị:sốlần)
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ xảy ra sai sót trong việc nhận hàng
5

3.5

củacơngtyTNHHFCCViệtNamgiaiđoạn2018-2020(Đơnvị:
%)

34


DANHMỤCTỪVIẾTTẮTDANH
MỤCTỪ VIẾTTẮTTIẾNG VIỆT
STT


Kýhiệu

Nghĩađầyđủ

1

TNHH

Tráchnhiệmhữuhạn

2

VNĐ

ViệtNamĐồng

DANHMỤCTỪVIẾTTẮTTIẾNG ANH
STT

Kýhiệu

TênđầyđủTiếngAnh

Nghĩađầyđủ

1

AB


AdvisingBank

Ngânhàng thơngbáo

2

ACFTA

ASEAN-ChinaFreeTrade

HiệpđịnhThươngmạihànghóa

Area

ASEAN- TrungQuốc

Asia-PacificEconomic

DiễnđànHợptác Kinh tếchâ

Cooperation

–TháiBìnhDương

Associationof SouthEast

HiệphộicácQuốcgia ĐơngNam

AsianNations


Á

3
4

APEC
ASEAN

5

ASEM

TheAsia-EuropeMeeting

Hộinghị Á–Âu

6

B/L

BillofLading

Vậnđơn

7

CI

CommercialInvoice


Hóađơnthươngmại

8

CIF

Cost,InsuranceandFreight

Tiềnhàng, bảohiểmvà cướcphí

9

CFR

Costand Freight

TiềnhàngvàCướcphí

10

CFS

Container FreightStation

Thưtíndụng

11

CPT


CarriagePaidTo

Giaohàngcướcphítrảđến

12

CPTPP

Comprehensive
andProgressiveAgreementfor

Hiệp định Đối tác Tồn diện
vàTiếnbộxunTháiBìnhDương

Trans-PacificPartnership
13

DA/DP

DocumentagainstAcceptance

Phươngthứcnhờthutrảchậm/

/DocumentsagainstPayment

Phươngthứcnhờthutrảngay


14


DO

DeliveryOrder

Lệnhgiaohàng

15

EU

EuropeanUnion

Liên minhChâu

16

EVFTA

European-VietnamFreeTrade

Hiệpđịnhthương mạitựdoLiên

Agreement

minhchâu Âu-ViệtNam

17

EXW


ExWorks

Giaohàngtạixưởng

18

FAS

FreeAlongsideShip

Giaohàngdọcmạn tàu

19

FCA

FreeCarrier

Giaohàngchongười chunchở
đầutiên

20

FCL

FullContainerLoad

Hàngngun

21


FOB

FreeOnBoard

Giaohànglênboongtàu

22

FTA

FreeTradeArea

Hiệpđịnhthương mạitựdo

23

IB

IssuingBank

Ngânhàng pháthành

24

L/C

Letterof Credit

Tíndụngthư


25

LCL

Lessthancontainer load

Hànglẻ

26

PL

PackingList

Phiếuđónggóihànghóa

27

RCEP

RegionalComprehensive

HiệpđịnhĐốitácKinhtếtồn

EconomicPartnership

diệnkhuvực

28


SC

SalesContract

Hợpđồngthươngmại

29

TT

Telegraphic Transfer

Chuyểntiềnbằngđiện

30

VKFTA

Vietnam-KoreaFreeTrade

RegionalComprehensive

Agreement

EconomicPartnership

The WorldTradeOrganization

Tổchứcthươngmạithếgiới


31

WTO


CHƯƠNG1:TỔNGQUANCỦAVẤNĐỀNGHIÊNCỨU
1.1. Tínhcấp thiếtcủavấnđềnghiêncứu
Hiện nay, xu hướng hội nhập quốc tế diễn ra rất mạnh mẽ về các mặt văn hóa, kinhtế,
chính trị, tơn giáo ở trên khắp thế giới. Đặc biệt, hội nhập kinh tế quốc tế là vô cùngquan
trọng góp phần duy trì ổn định hịa bình, tạo dựng mơi trường thuận lợi để phát
triểnkinhtế,cácchínhsáchkinhtế,cơ chếquảnlý ngàycàngminhbạchhơngiữa cácquốc
gia.ĐâycũngchínhlàmộtchủtrươnglớncủaĐảngvàlàmộtbộ phậnquantrọng,xunsuốtcủacơngcuộc
đổimớiđểpháttriểnnềnkinhtếcủaViệtNam.ViệtNamđãchủđộng và tích vực tham gia vào các thiết chế kinh tế
đa phương và khu vực như gia nhậpHiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), là
thành viên của Diễn đàn kinh tế Á-Âu(ASEM); thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế
châu Á-Thái Bình Dương (APEC) vàđặc biệt là gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới
(WTO) năm 2007. Thêm vào đó, ViệtNamcịnkýkếtcáchiệpđịnhthương
mạinhưVKFTA,EVFTA,CPTPPtạothuậnlợi
chocácdoanhnghiệp ViệtNamthamgia vào hộinhập, giatăng sản xuấtvàxuất
nhậpkhẩu,nângcaosứccạnhtranhtrênthịtrườngquốctế.
Từ thực tế trên cho thấy chưa bao giờ hoạt động thương mại quốc tế diễn ra sôiđộng
như hiện nay. Việc giao lưu buôn bán giữa các quốc gia là yếu tố tất yếu giúp chocác
doanh nghiệp, các quốc gia tạo nên chuỗi cung ứng liên tục, tránh bị gián đoạn.
Đểđảmbảochohoạtđộngkinhdoanhquốctếdiễnramộtcáchantồnthuậnlợithìnghiệpvụquantrọngđối
vớicácdoanhnghiệpxuấtnhậpkhẩulàquytrìnhxâydựngvàthựchiện hợp đồng. Tuy nhiên ở các doanh nghiệp tại
Việt Nam thì quy trình này cịn
khánhiềulỗhỏngvàchưađượchồnthiện.Dođó,mỗidoanhnghiệp muốntồntại vàphát
triểntốtthìphảithựchiệntốtquytrìnhthực hiệnhợpđồngbởi
đâylàcơsởpháplýđểxácđịnhquyềnvànghĩavụgiữacácbên,làcăncứ đểgiảiquyếtkhiếunại.

Hiểuđượctầmquantrọngcủaquytrìnhthựchiệnhợpđồngvớidoanhnghiệp nênthơng qua q
trình thực tập tại Cơng ty TNHH FCC Việt Nam, được trực tiếp làm việcvàtiếpxúcvớiq trìnhthựchiệnhợpđồng
nhậpkhẩu,emquyếtđịnhlựachọnđềtài
nghiêncứulà:“Giảipháphồnthiệnquytrình thựchiệnhợp đồngnhậpkhẩungunvậtliệuchosản
xuấtlyhợpxemáyvàlyhợpơtơcủaCơngtyTNHHFCCViệtNam”.
1


1.2. Tổngquanvấnđềnghiêncứu
Trong thương mại quốc tế, hợp đồng nhập khẩu là một phần khơng thể thiếu
tronggiaodịchmuabánquốctếnóichungvàtronghoạtđộngnhậpkhẩucủacácquốcgianóiriêng. Đây là một văn bản pháp
lý rất quan trọng để xác định trách nhiệm của bên bán vàbênmua.Vìvậy,việcthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩu
lnđượccácdoanhnghiệp
đặcbiệtchútrọngnêntrongnhữngnămgầnđâyđãcórấtnhiềunhữngcơngtrìnhnghiêncứutiêubiểuliê
nquanđến qtrìnhthực hiệnhợpđồngnhậpkhẩu. Mỗimộtcơngtrìnhlại
cónhữngcáchtiếpcậnvànội dungnghiêncứukhácnhau:
LêThịThu
Hồi(2021),luậnvăn:“Giảipháphồnthiệnquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩungunv
ậtliệuchosảnxuấtsảnphẩmtấmtăngcứng Sus
Laminate của công ty TNHH Mitsui Precision Việt Nam”.Căn cứ vào cơ sở lý
luậnvềhợpđồngnhậpkhẩuvàquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩu,tácgiảđãphântích,đánhgiáthực
trạngquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩungunvậtliệuđểsảnxuấttấmtăngcứng
SusLaminatetạicơngtyTNHHMitsuiPrecisionViệtNamtừcácthị
trường Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và các yếu tố tác động. Từ đó tác giả đề
xuấtmộtsốgiảiphápnhằmhồnthiệnquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhập khẩucủacơngty.
Nguyễn Thị Huyền (2020), đề tài: “Quản trị quy trình thực hiện hợp
đồngnhậpkhẩumặt hàngvậtliệuchịulửatừTrungQuốccủacơngtyTNHHPháttriểnKhoa
họcCơngnghệZhelu”.Đề tài đã trình bày cơ sở lý luận, phân tích thực trạngquản trị quy trình
thực hiện hợp đồng nhập khẩu đối với mặt hàng chịu lửa từ thị trườngTrung Quốc. Tác
giả cũng đưa ra những giải pháp để hồn thiện quy trình thực hiện

hợpđồngnhậpkhẩucủacơngtynhằmgiảmthiểunhữngthiệthại,khókhăntrongqtrình
thựchiệnhợpđồng.
Nguyễn Thị Dịu (2017), luận văn: “Quản trị quy trình thực hiện hợp
đồngnhậpkhẩuthiếtbịvậttưtừthịtrườngNhậtBảncủa Cơngty
CổphầncơngnghiệpDutus”.Đềtài đã trình bàycơsởlý luận,cácnhântốảnh hưởng tới
quảntrịquytrình


thựchiệnhợp đồngnhậpkhẩu.Phântíchthựctrạng,đưarađánhgiá vàđềxuấtgiảipháp


hồnthiệnquảntrịquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩuđốivới mặt hàngcụthểlàthiếtbịvậttư
từthịtrườngNhậtBản.
Nguyễn Thụy Thùy Linh (2013), luận văn:“Giải pháp hồn thiện quy trình
tổchứcthựchiệnhợp đồngnhậpkhẩutạiCơngty TNHHTuệLâm”.Tácgiả kháiqt
vềquytrìnhnhậpkhẩuđượcápdụng trongcácdoanhnghiệpkinhdoanhquốctế.Sauđó,phântíchthựctrạng
quytrìnhtổchứcthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩucủacơngtyTNHHTuệ Lâm. Từ đó đề ra các giải pháp và kiến nghị
nhằm hồn thiện quy trình tổ chức thựchiệnhợpdồngnhậpkhẩumanglạihiệuquảcaohơncho
cơngty.
ĐàoThịMinhLoan(2007),Luận văn“Hồn thiệnquytrình tổchứcthựchiệnhợpđồng
nhậpkhẩuởCơngtycổphầnXuấtNhậpKhẩuViglacera”.Tác giả đãnghiên cứu, phân tích quy trình thực
hiện hợp đồng nhập khẩu tại Cơng ty cổ phần XuấtNhậpKhẩuViglacerađốivớimặthàngcụthểlàmáymóc,
ngunvậtliệuxâydựng,ngunliệusảnxuấtvàcácmặthàngkháctừnhiềuthịtrườngtrênthếgiớinhưItaly,
TrungQuốc,NhậtBản,Đức,Nga,Đài LoanvàSingapore.Từđótác giảđưaracácđánhgiáquytrìnhthực
hiệnhợpđồngnhậpkhẩuvàđềxuấtnhữnggiảiphápchocơngtyvànhững kiến nghị với nhà nước nhằm hồn thiện
quy trình thực hiện hợp đồng nhập khẩu.củacơng ty.
*Kếtluậnvàkhoảng trốngnghiêncứu:
Nhữngcơngtrìnhtrênđãphầnnàohệthốnghóađươclýthuyếtvềhợpđồngnhậpkhẩu và quy trình
thực


hiện

hợp

đồng

nhập

khẩu

cũng

như

đóng

góp

những

đề

xuất,

kiếnnghịnhằmhồnthiệnquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩuđốivớicácmặthàngcụ
thể ở từng cơng ty. Tuy nhiên, mỗi doanh nghiệp lại có những khó khăn khác nhau
đốivớisảnphẩmvàthịtrườngnênkhơngthểápdụngcácbiệnpháprúttừ nhữngnghiêncứutrênvàoCơng
tyTNHHFCCViệtNam.Vậynên,khilựachọnđềtàinày,bàikhóaluậnhướng tới phân tích lý luận chung, nghiên
cứu thực trạng hoạt động thực hiện hợp đồngnhậpkhẩutrêncơ
sởlýthuyếtnhằmđưarađềxuấtcụthểnhất,tối ưuvàdễthựcthicho



cơngtyTNHHFCCViệtNam.Từ đó
giúpcảithiệnquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩucủacơngty.
1.3.

Mụcđíchnghiêncứu

-

Hệthống hóacơ sởlý luậnvềquytrình thựchiện hợpđồngnhậpkhẩu

-

Phân tích thực trạng quy trình thực hiện hợp đồng nhập khẩu nguyên vật liệu

chosảnxuấtlyhợpxemáyvàlyhợpơtơcủaCơngtyTNHHFCCViệt Nam.
-

Dựatrênkếtquảnghiêncứu,địnhhướngphát triểnvàđềxuấthồnthiệnquytrìnhthực hiện hợp

đồngnhậpkhẩungunvậtliệuchosảnlyhợpxemáyvàlyhợpơtơcủaCơngtyTNHHFCCViệtNam.
1.4.

Đốitượngvàphạmvinghiêncứu

1.4.1. Đốitượngnghiêncứu
Đối tượng nghiên cứu của bài luận là: quy trình thực hiện hợp đồng nhập
khẩungunvậtliệuchosảnxuấtlyhợpxemáyvàlyhợpơtơcủaCơngtyTNHHFCCViệtNam.
-


Mặt hàng: máy móc, thiết bị, phụ tùng máy; vật liệu ma sát; thép; nhơm; cacbon;

vảibơng,mộtsốhànghóakhác.
-

Thịtrường:NhậtBản,TháiLan,TrungQuốc,HànQuốc.

1.4.2. Phạmvinghiêncứu
Vớinộidung,đốitượngnêutrên,phạmvi nghiêncứucủabàikhóaluậnbaogồm:
-

Khơnggiannghiên cứu:CơngtyTNHH FCCViệtNam

-

Thờigian nghiêncứu:01/01/2018đến 31/12/2020

1.5. Phươngphápnghiêncứu
1.5.1. Phươngphápthuthập dữliệu

 Thuthập dữliệuthứcấp
-

Cácgiáotrình,tàiliệuliênquancóđềcậptớihoạtđộngkinhdoanh,nhậpkhẩuvàquytrì

nhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩu.


-


Các nguồn thông tin nội bộ Doanh nghiệp: Số liệu từ bảng báo cáo kết quả

hoạtđộng kinh doanh, tài liệu thống kê, báo cáo chuyên ngành… của các phòng ban giai
đoạn2018-2020,đặcbiệtlàphịngxuất nhậpkhẩucủacơngty.
-

Websitechínhthứccủacơngty.
 Thuthập dữliệusơcấp

-

Phương pháp quan sát, tổng kết thực tiễn: Q trình ghi chép, tổng hợp cá nhân

từviệcthựchiệntrựctiếpcáccơngviệctạiBộphậnXuấtnhậpkhẩu.
-

Phươngphápphỏngvấntrựctiếp:TrựctiếpphỏngvấnTrưởngbộphậnKinhdoanh,TrưởngbộphậnXuất

nhập

khẩu,

Kế

tốn



các


thành

viên

trong

phịng

ban



tham

giatrựctiếpvàohoạtđộngnhậpkhẩu.Sauđósosánh,đốichiếuđểđưarađánhgiávàngunnhâncủathực
trạng.
1.5.2. Phươngphápphântích,xửlýdữliệu
-

Phươngphápxửlýdữliệuthứcấp:Phươngphápthốngkê,phươngphápsosánhvàphươngphápp

hântíchtổnghợp làphươngphápchính.
-

Phương pháp xử lý dữ liệu sơ cấp: Các thơng tin được tổng hợp, thống kê

thànhbảng,sơđồvàsauđótiếnhànhphântích.
1.6. Bốcụccủabàikhóaluận
Ngồilời


mởđầu,

mục

lục,danh

mụcbảngbiểu,sơđồ,

hìnhvẽmdanh

mụctừviếttắt,kếtluận,tàiliệuthamkhảovà phụlục,khóaluậngồm4chương nhưsau:
Chương1:Tổngquan củavấnđềnghiêncứu
Chương2:Cơsở lýluậnvềquytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩu
Chương3:Phântíchthựctrạngquytrìnhthựchiệnhoạtđộngnhậpkhẩungunvậtliệucho
sảnxuấtlyhợp xemáyvà lyhợp ơtơ củacơng tyTNHHFCC Việt Nam
Chương 4:Định hướng phát triển và đề xuất hồn thiện quy trình thực hiện hợp
đồngnhậpkhẩunguyênvậtliệuchosảnxuấtlyhợp xemáyvàlyhợp
ôtôcủacôngtyTNHHFCCViệtNam


CHƯƠNG2:CƠSỞLÝLUẬNVỀQUYTRÌNHTHỰCHIỆNHỢPĐỒNGNHẬPKHẨ
U
2.1. KháiqtvềhợpđồngnhậpkhẩuThươngmạiquốctế
2.1.1. Kháiniệmhợpđồngnhậpkhẩu
Hợpđồngnhậpkhẩulàsựthỏathuậngiữacác đươngsựcótrụsởkinhdoanhởcácquốcgiakhácnhau,
theođómộtbêngọilàbênmua(bênnhậpkhẩu)cónghĩavụnhậnquyền sở hữu một tài sản nhất định gọi là hàng
hóa do một bên khác gọi là bên bán (bênxuấtkhẩu)cungcấpvàthanhtoántiềnhàngchobênbán.
Bản chất của hợp đồng nhập khẩu là sự thỏa thuận của các bên ký kết hợp đồng.Hợp
đồng phải thể hiện được ý chí thực sự thỏa thuận, khơng cưỡng ép, lừa gạt lẫn

nhau.Hợpđồngnhậpkhẩuchínhlàcơsởđể cácbênthựchiệnnghĩavụcủamìnhđồngthờiucầu đối tác
thực

hiện

nghĩa

vụ

của

họ,





sở

pháp



quan

trọng

để

khiếu


nại

khi

mộttronghaibênkhơngthựchiệnmộtphầnhaytồnbộnghĩavụcủamìnhnhưđãthỏathuậntronghợpđồ
ng.
Do có sự tham gia của yếu tố nước ngoài nên hợp đồng nhập khẩu có một số
điểmkhácbiệtđểphânbiệtvớihợpđồng muabántrongnước,cụthểnhưsau:
- Chủ thể tham gia hợp đồng: Các bên tham gia ký kết hợp đồng (bên xuất khẩu và
bênnhậpkhẩu)làcácthươngnhâncóquốctịchkhácnhauvàcótrụsởthươngmạiởcácnướckhácnhau.
nước

Đốitượngcủahợpđồng:Hànghóalàđốitượngcủahợpđồngđượcdịchchuyểntừnước này sang
khác

hoặc

giai

đoạn

chào

hàng



chấp


nhận

chào

hàng



thể

đượcthiếtlậpởcácnướckhácnhau.Hànghóanhậpkhẩuphảilàhànghóanằmtrongdanhmụchànghóađ
ượcphépnhậpkhẩu.
-

Nội dung của hợp đồng: Bao gồm các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ việc

chuyểngiaoquyền sởhữuvềhànghóatừngườibánsangngườimuaởcácnướckhácnhau.
-

Đồng tiền thanh tốn: Là ngoại tệ đối với ít nhất một bên tham gia. Theo đó,

cácbên có thể lựa chọn đồng tiền thanh toán là ngoại tệ của nước xuất khẩu, hoặc nước
nhậpkhẩuhoặc củamộtnước thứ ba.
-

Nguồn luật điều chỉnh: Luật quốc gia, các điều ước quốc tế, tập quán thương

mạiquốctế…



2.1.2. Vaitrịcủahợpđồngnhậpkhẩu
Hợpđồngnhậpkhẩuđóngvaitrịquantrọngtrongkinhdoanhthươngmạiquốctế,cụthểmộtsố
vaitrịnổibậtcủahợpđồngbaogồm:
-

Hợpđồngnhậpkhẩuxácnhậnnhữngnộidunggiaodịchmàcácbênđãthỏathuận,làkếtquảcu

ốicùng,tiếngnóichungtronggiaodịchmuabánquốctế.
-

Hợpđồngnhậpkhẩulàvănbảncógiátrịpháplý,thểhiệnquyềnvàlợiíchhợppháp,r

àngbuộccácbênthamgiacótráchnhiệmthựchiệnnghĩavụcủamình.
-

Hợpđồngnhậpkhẩulàbằngchứng,cơsởnếuxảyratranhchấpquốctế,làcơngcụđể các

quốc gia quản lý tình hình nhập khẩu.
-

Hợp đồng nhập khẩu là chứng từ quan trọng, là cơ sở khai thác cho các loại

giấytờthươngmại,phụcvụ qtrìnhnhậpkhẩu,trongkhaibáo,thơngquanhảiquan.
2.1.3. Nộidungcủahợpđồngnhậpkhẩu
Hợpđồngnhậpkhẩuthườngbaogồmhaiphầnchính:Nhữngđiềutrìnhbàychung(represe
ntation)vàcácđiềukhoảncủahợpđồng(termandconditions):
 Phầntrìnhbày chungbaogồm:
-

Sốhợpđồng(ContractNo)


-

Địa điểmvàngàythángkýkếthợp đồng

-

Tênvàđịachỉcủacácbênthamgiakýkết hợpđồng

-

Cácđịnhnghĩadùngtronghợpđồng

-

Cơsởpháplýđểkýkếthợpđồng
 Phầncácđiềukhoản vàđiềukiệncủahợpđồnggồmcácnộidungchính như:

-

Điềukhoảnvềtênhàng(Commodity)

-

Điềukhoản vềchất lượng(Quality)

-

Điềukhoản vềsốlượng(Quantity)


-

Điềukhoảnvềbaobì,mã kýhiệu(Packingandmarking)

-

Điềukhoản vềgiácả(Price)

-

Điềukhoản vềthanhtoán(Payment)

-

Điềukhoảngiaohàng(Shipment/Delivery)

-

Điềukhoảnvềtrườnghợpmiễntrách(Force majeure/Actsofgod)


-

Điềukhoản khiếunại(Claim)

-

Điềukhoảnbảohành(Warranty)

-


Phạtvàbồithườngthiệthại(Penalty)

-

Điềukhoản trọngtài(Arbitration)
Trong thực tế, tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể, từng hợp đồng nhất định

màcóthểthêm mộtsốđiềukhoảnkhácnhư bảo hiểm,cấmvậnchuyển bán.
2.2. Quytrìnhthựchiệnhợpđồngnhậpkhẩuhànghóa
2.2.1. Xingiấyphépnhậpkhẩuhàng hóa
Khi đối tượng của hợp đồng thuộc phạm vi phải xin giấy phép nhập khẩu
thìdoanhnghiệpphảixuất trìnhbịhồsơxinphép. Bộhồsơxinphépbaogồmcáctàiliệusau:Đơnxinphép
nhậpkhẩu,phiếuhạnngạch(nếucó),bảnsaohợpđồnghoặchợpđồng ủy thác nhập khẩu, các giấy tờ liên quan.
Khi tiến hành thực hiện hợp đồng nhậpkhẩuthìdoanhnghiệp
phảixuấttrìnhbảnchínhgiấyphépchocáccơquanhảiquan.
Giấy phép nhập khẩu là một biện pháp quan trọng để nhà nước để Nhà nước quảnlý
nhậpkhẩu.Đâylàtiềnđềquantrọngvềmặtpháplýđểtiếnhànhcáckhâukháctrongqtrìnhnhậpkhẩu.
2.2.2. Thực hiệnbướcđầukhâuthanhtốn
Phụ thuộc vào phương thức thanh tốn mà hai bên đã thỏa thuận trong hợp đồngmà
phía nhập khẩu sẽ tiến hành những bước chuẩn bị cho thanh tốn. Có ba phương
thứcthanhtốnquốc tếphổbiếnhiệnnaylà:
-

Phương thức thanh tốn bằng L/C (Letter of Credit): Bên nhập khẩu đề nghị

mởLC qua ngân hàng phát hành (IB) và gửi sang ngân hàng thơng báo (AB) để chuẩn bị
choq trình thanh tốn. Bên xuất khẩu sau khi nhận được thông báo sẽ gửi bộ chứng từ
hồnchỉnhtớichoIBđầunhậpkhẩuquasựhỗtrợcủaAB.Sauqtrìnhkiểmtraxácnhận
bộchứngtừ,IBsẽđạidiệnchobênmuathanhtốntiềnhàngchobênbán.

-

Phương thức thanh tốn bằng TT (Telegraphic Transfer): Đây là một hình

thứcthanh tốn quốc tế mà theo đó ngân hàng sẽ tiến hành chuyển tiền cho người thụ
hưởng(bênxuấtkhẩu)quachuyểntiềnđiệnSwift/Telexdựatrênsựchỉđịnhcủangườitrảtiền


(bên nhập khẩu). Có các cách thực hiện thanh tốn bằng TT gồm: TT in advance
(thanhtốntrảtrướcmộtphầnhoặctồnbộsốtiềnhàngtrướckhinhậnđượchàng);TTinsight(thanhtốn
bằngđiệnchuyểntiềnngaykhinhậnđượchàngvàbộchứngtừcầnthiết)vàTTatXday(thanhtốnsaumộtkhoảngthời
gianxácđịnh.)
-

Phương thức thanh tốn bằng nhờ thu: Người xuất khẩu uỷ thác cho ngân

hàngthu hộ tiền ở người nhập khẩu với hai hình thức nhờ thu: nhờ thu trả ngay (D/P),
thanhtốntiềnhàngngaykhi nhậnbộchứngtừ
vànhờthutrảchậm(D/A),kýchấpnhậnthanhtốntrên
hốiphiếucókỳhạnđượckýphátbởingườibán.
2.2.3. Thphươngtiệnvậntảivàmuabảohiểmhànghóa
Phụ thuộc vào điều kiện giao hàng quy định trách nhiệm các bên tham gia mà
bênnhậpkhẩusẽphảithuêvậntảivàmuabảohiểmcholôhànghaykhông.
 Thuêphươngtiện vậntải
-

Căncứđểthuêphương tiệnvậntải:

+ Căn cứ vào nội dung trong hợp đồng mà hai bên đã ký kết: Điều kiện cơ sở giao
hàng,cụthể:TheoIncoterm 2010,nếu điềukiệncơ sởgiaohànglàEXW, FCA,FAS,FOBthìngười

nhậpkhẩuphảitiếnhànhthuêphươngtiệnvậntải;Quyđịnhvềđặcđiểmcủaphươngtiệnvậntải;Quyđịnhmức bốc dỡ.
+ Căn cứ vào khối lượng và đặc điểm của hàng hóa: Để tối ưu hóa tải trọng của
phươngtiện,tốiưuhóađượcchiphívàđảmbảoantồnhànghóakhivậnchuyển.
+Căncứvàođiềukiệnvậntải:Hàngrời hayhàngđóngtrongcontainer,hànghóathơngdụnghayđặcbiệt.
Vậnchuyểntrêntuyếnđườngbìnhthườnghayđặcbiệt,vậntải
mộtchiềuhayhaichiều,chunchởmộtchuyếnhaynhiềuchuyến.
-

Trongvậntảiquốctế, cómộtsốloạihìnhvận chuyểnphổbiếnnhưsau:

+ Vận chuyển đường biển: Hàng hóa được vận chuyển qua các loại tàu biển như
tàuchuyến(tàuđượcthbởimộtchủhàng, chở hànghóacógiátrịnhư:quặng,khốngsản,gỗ,xi
măng…)haytàuchợ(cónhiềuchủhàngvớilịchtrìnhcụthể,nhiềuloạihàngkhácnhau).Lựachọnphươngthứcnày,người nhập
khẩucầnlấyBooking(quaCơngtygiao



×