Tải bản đầy đủ (.pdf) (561 trang)

Bài tập dạy thêm toán 11 bộ sách kết nối tri thức cả năm (9 chương, lý thuyết, bài tập tự luận, trắc nghiệm, vở bt) (bản giáo viên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.81 MB, 561 trang )

C
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
H
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ư
Ơ
N 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
BÀI
G

I

LÝ THUYẾT.
I
=
1. GÓC
= LƯỢNG GIÁC
a. Khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác
=
Trong mặt phẳng cho hai tia Ou , Ov . Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om
I

quay điểm O , theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov , thì ta nói nó quét một góc lượng giác với
tia đầu Ou , tia cuối Ov và kí hiệu là Ou , Ov .
Góc lượng giác Ou , Ov  chỉ được xác định khi ta biết được chiều chuyển động quay của tia Om

từ tia đầu Ou đến tia cuối Ov . Ta quy ước: chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là
chiều dương, chiều quay cùng với chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm.
Khi tia Om quay góc   thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo   . Số đo của góc
lượng giác với tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sd Ou , Ov .
Cho hai tia Ou , Ov thì có vơ số góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov . Mỗi góc lượng giác


như thế đều kí hiệu là Ou , Ov . Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên
của 360 .
b. Hệ thức Chasles: với 3 tia Ou , Ov, Ow bất kì ta có:
sd Ou , Ov   sd Ov, Ow   sd Ou , Ow   k .360

Từ đó suy ra: sd Ou , Ov   sd Ou , Ow   sd Ov, Ow   k .360

k   
k   

2. ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ ĐỘ DÀI CUNG TRỊN
a. Đơn vị đo góc và cung trịn
Đơn vị độ:
Đơn vị radian: Cho đường tròn O  tâm O bán kính R và một cung AB trên O  . Ta nói cung
AB có số đo bằng 1 radian nếu độ dài của nó đúng bằng bán kính R . Khi đó ta cũng nói rằng góc

AOB  1 radian
AOB có số đo bằng 1 radian và viết 

b) Quan hệ giữa độ và radian
10 



0

 180 
rad và 1rad  
 .
180

  

b. Độ dài của một cung trịn
Một cung của đường trịn bán kính R có số đo  rad thì có độ dài là   R .

3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC


3) cot  xác định với mọi   k k   .

a. Đường tròn lượng giác
Đường tròn lượng giác là đường trịn có tâm tại gốc tọa độ,
bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A 1;0  làm

4) Dấu của các giá trị lượng giác của góc
đường trịn lượng giác.

gốc của đường trịn.
Đường trịn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm A 1;0 

 phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn

A ' 1;0 , B 0;1, B ' 0; 1.

Điểm trên đường trịn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có
số đo  là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho
sd OA, OM    .
b. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giả sử M x; y  là điểm trên đường trịn lượng giác, biểu
diễn góc lượng giác có số đo  .

• Hồnh độ x của điểm M gọi là cơsin của  và kí hiệu là
cos  .

Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác

cos   x
• Tung độ y của điểm M gọi là sin của  và kí hiệu là

sin  .
sin   y

sin 
gọi là tang của  và kí hiệu là tan  (người ta cịn dùng kí hiệu
cos 

• Nếu cos   0, tỉ số

tg  ): tan  

sin 
.
cos 

• Nếu sin   0, tỉ số

cos 
gọi là côtang của  và kí hiệu là cot  (người ta cịn dùng kí hiệu
sin 

cos 

cotg  ) : cot  
.
sin 

Các giá trị sin  , cos  , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng giác của cung  .

c. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt








6

4

3

2

0

1
2

2
2


3
2

1

cos 

1

3
2

2
2

1
2

0

tan 

0

1
3

1


3

Không xác định

cot 

Không xác định

3

1

1
3

0



0

sin 

Chú ý:
a) Ta cũng gọi trục tung là trục sin, cịn trục hồnh là trục cơsin
b) Từ định nghĩa ta suy ra:
1) sin  và cos  xác định với mọi   .
Hơn nữa, ta có:
sin   k 2   sin  , k  ;


cos   k 2   cos  , k  .

2) tan  xác định với mọi  


2

 k

k   .

1  sin   1
1  cos   1.
4. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
a. Công thức lượng giác cơ bản

M trên


Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
sin 2   cos 2   1

1

1  tan  
,    k , k  
cos 2 
2

Góc đối nhau


Góc bù nhau

Góc phụ nhau

cos( )  cos 

sin(   )  sin 



sin      cos 
2


sin( )   sin 

cos(   )   cos 



cos      sin 
2


tan( )   tan 

tan(   )   tan 




tan      cot 
2


cot( )   cot 

cot(   )   cot 



cot      tan 
2



2

1
1  cot  
,   k , k  
sin 2 
2

k
tan  .cot   1,  
, k 
2

b. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt


Góc hơn kém

II
=
=
=I



Góc hơn kém


2

sin(   )   sin 



sin      cos 
2


cos(   )   cos 



cos       sin 
2



tan(   )  tan 



tan       cot 
2


cot(   )  cot 



cot       tan 
2


HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRỊN
Một cung trịn có số đo a (hoặc  rad) có độ dài là l 

a R
(hoặc l   R )
180

Câu 1:

Một đường trịn có bán kính 10. Tính độ dài cung trịn có số đo 30o
Lời giải
 .30

 .30
.R 
.10  5, 26(cm)
Độ dài cung tròn có số đo 30 là l 
180
180

Câu 2:

Một bánh xe máy có đường kính 60. Nếu xe chạy với vận tốc 50(km / h) thì trong 5 giây bánh xe
quay được bao nhiêu vòng.
Lời giải
 50.1000

: (0, 6. )  .5  36,9 .
Trong một phút bánh xe quay được: 
 3600



Câu 3:

Một đu quay ở cơng viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao
lâu để đu quay quay được góc 270 ?
Lời giải
Tính được: 270 

Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong
Đu quay quay được


3
vòng
4

sin x
tan x 

cos x

1
phút
3

3
3 1 1
vịng trong .  phút.
4
4 3 4

Câu 6:



vạch nên cung trịn có độ dài bao nhiêu?
Lời giải

l  R.  l  10, 25.




12

Sử dụng công thức lượng giác cơ bản trong các bài toán:

1
,   k , k  
sin 2 

4) tan  .cot   1,  
5) tan  
6) cot  
Câu 5:

Câu 7:

3) 1  cot 2  


2

k
, k 
2

Cho tan x 

4

cos x
4

5
cot x 


3
sin x
3
5

3 

   x    . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4 
2


2

 cos x  0

tan x.cot x  1  cot x 

1
1 4
 
tan x 3 3
4
2

Ta có


cos 
.
sin 

1
16
 3  25
 1  tan 2 x  1    
 cos 2 x 
cos 2 x
25
 4  16

4
Vậy cos x   .
5

2  

   x  0  . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5  2


 x  0  sin x  0

 x    cos x  0

Vì   x  


tan x 

Lời giải
Vì 

2

Lời giải

sin 
.
cos 

Cho cos x 



3
sin x
3
5
tan x 

 ;
cos x  4
4
5

DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC HOẶC MỘT BIỂU THỨC


1

,    k , k  
cos 2 
2

3 

  x    . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5 2


4
Vậy cos x   .
5

 2,68 cm  .

2) 1  tan 2  

2
cos x
cot x 
 5  2
sin x  1
5

2

rad  . Khi đó độ dài cung trịn mà kim giờ vạch ra trong 30 phút là


1) sin 2   cos 2   1

1
5  1;
2
2
5

 3  16
2
2
2
2
Ta có sin x  cos x  1  cos x  1  sin x  1    
 5  25

Trong 6 giờ kim giờ vạch nên một cung có số đo là  rad  , vậy trong 30 phút kim giờ vạch
12

Cho sin x 



Lời giải

Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10, 25cm , kim phút dài 13, 25cm . Trong 30 phút kim giờ

nên cung có số đo là


1
.
5

Vậy sin x  

270
3
3
    .2
180
2
4

Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được

Câu 4:

2

 2  1
2
2
2
2
Ta có sin x  cos x  1  sin x  1  cos x  1  
 
 5 5

Câu 8:


sin x
3  4
3
 sin x  tan x.cos x  .     
cos x
4  5
5

Cho cot x 

3 
3
  x 
4 
2


 . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.



cos a sin a

cot a  tan a
cos2 a  sin 2 a
 sin a cos a 
Ta có A 
tan a  2 cot a sin a
cos a sin 2 a  2 cos2 a

2
cos a
sin a

Lời giải
Vì   x 

3
 sin x  0
2

tan x.cot x  1  tan x 

1
1 4
 
cot x 3 3
4
2

Ta có

1
16
 3  25
 1  cot 2 x  1    
 sin 2 x 
sin 2 x
25
 4  16


Vậy sin x  
cot x 

Câu 9:

2

2

4
.
5

Ta có: A 

sin x
cos x
2
5
2sin x  5cos x
cos x  2 tan x  5  2. 4   5  13 .
 cos x
cos x sin x
3cos x  sin x
3  tan x
3  4 
3

cos x cos x


Câu 14: Cho tan   3 , khi đó giá trị của biểu thức P 

1
1
1
  cos  
.
1  tan 2  5
5

Chia cả tử và mẫu của P cho cos   0 ta được: P 

0
0
Do 180    270 nên cos  0 cos   0 . Suy ra, cos  

1
5

. sin   tan  .cos   

2
5

Câu 15: Cho góc  thỏa mãn 

.

2


1
1
   0 và cos   . Giá trị của biểu thức P sin  
bằng
2
cos 
Lời giải

2

3sin   cos 
sin   cos 
Lời giải

Với cos  

3sin   cos  3 tan   1

7.
sin   cos 
tan   1
2sin x  cos x
Câu 11: Cho tan x  3 . Tính P 
.
sin x  cos x

Vì 



2

3
1
1 3
 sin 2  1     sin   
2
2
2 4

   0 nên sin   0sin  

A

Vậy: P sin  
Lời giải

Câu 12: Cho sin a 



2sin   cos 
2 tan   1 5

 .
3sin   5cos  3 tan   5 4

Cách 1: Ta có: sin 2   cos 2  1 sin 2  1 cos 2 

3 5

.
5

Câu 10: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức: A 

Ta có tan x  3 

2sin x  5cos x

3cos x  sin x
Lời giải

2sin   cos 

3sin   5cos 
Lời giải

Biết tan   2 và 1800    2700 . Tính giá trị của biểu thức: sin   cos
Lời giải

Do đó, sin   cos  

2

2

2

Câu 13: Cho tan x  4. Giá trị của biểu thức A 


cos x
3  4
3
 cos x  cot x.sin x  .     
sin x
4  5
5

cos 2 

1  sin a  sin a  1  2 sin a  7
sin a  2 1  sin a  2  sin a 17
2



sin x
2.3cos x  cos x 5cos x 5
 3  sin x  3cos x. Khi đó P 

 .
cos x
3cos x  cos x
4 cos x 4

1
cot a  tan a
. Giá trị của biểu thức A 
bằng
3

tan a  2 cot a
Lời giải

3
.
2

1
3 1
3
4 3

 
 2
.
1
cos 
2
2
2
2

1

cos   2

  .
Cách 2: Theo giả thiết: 
3
   0

 2
Vậy P sin  

1
 
sin    
cos 
 3

1
3
4 3

 2
.
2
2
 
cos   
 3

Câu 16: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức P 

sin 4   3sin 3  cos   cos 2 
.
sin 2   sin 2  cos 2   2cos 2 

Lời giải



Do tan   2 nên cos   0 . Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho cos 4  ta được:
1
sin 4 
sin 3  cos  cos 2 
tan 4   3 tan 3  
 3.

2
4
4
4
cos

cos

cos

cos


P
1
1
sin 2  sin 2  cos 2 
cos 2 
2
2
tan

.


tan


2.

 2.
cos 2 
cos 2 
cos 4 
cos 4 
cos 4 




tan 4   3 tan 3   tan 2   1

tan 2  . tan 2   1 tan 2   2. tan 2   1



tan 4   3 tan 3   tan 2   1
tan 4   4 tan 2   2

3

Vậy P  



2

   0 . Tính giá trị biểu thức P 

tan 8  a   2 cot   a 
 3

3 tan 
 a
 2


Lời giải
2 tan a  cot a  1  2 tan a 

Vì 


2

ab
ab
ab
 at 2  bt 2  2bt  b 
 a  b t 2  2bt  b 
ab
ab
ab
b
2

 a  b  t 2  2b a  b t  b 2  0  t 
ab

Vậy:

Câu 17: Cho 2 tan a  cot a  1 với 

 tan a  1
1
1 
.
 tan a   1
tan a

2

   0 nên tan a  0 , suy ra tan a  

1
, cot a  2
2

 3

 a    cot a .
Ta có: tan 8  a    tan a ; cot   a   cot a ; tan 
 2


1

tan 8  a   2 cot   a   tan a  2 cot a 2  4 7
P



.
3cot a
6
12
 3

3 tan 
 a
 2


Câu 18: Cho sin x  cos x  m . Tính giá trị của biểu thức: M  sin x  cos x
Lời giải
Ta có: M 2  sin x  cos x   sin 2 x  2 sin x.cos x  cos 2 x  1  2 sin x.cos x .
2

Mặt khác: M 2  sin x  cos x   sin x  cos x   4 sin x.cos x  m 2  4 sin x.cos x .
2

2

m2  1
Suy ra: 1  2sin x.cos x  m  4sin x.cos x  sin x.cos x 
.
2

2

Do đó: M 2  2  m 2  M  2  m 2 .
sin 4  cos 4 
1
sin 8  cos8 



Câu 19: Cho
Tính giá trị của biểu thức: A 
a
b
ab
a3
b3
Lời giải

t2
1

b ab

2

2

3
.
34


a



 b 1  t   at 2 

Suy ra cos 2  

2  3.2  2  1
3

.
24  4.22  2
34
4

1  t 

2

2
Đặt cos   t 

b
a
;sin 2  
ab
ab


sin 8  cos8 
a
b
1




.
4
4
3
a3
b3
a  b  a  b  a  b 

DẠNG 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GĨC CĨ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 20: Tính giá trị của biểu thức: S  3  sin 2 90  2 cos 2 60  3 tan 2 45
Lời giải
2

1
1
Ta có S  3  sin 2 90  2 cos 2 60  3 tan 2 45  3  12  2.    3.12   .
2
2

 5

    cos 13     3sin   5  .

Câu 21: Rút gọn biểu thức D  sin 
 2

Lời giải
 5

    cos 13     3sin   5 
Ta có D  sin 
 2



 sin      cos      3sin      cos   cos   3sin   3sin  .
2

Câu 22: Tính giá trị của biểu thức: sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...  sin 2 700  sin 2 800
Lời giải
sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...  sin 2 700  sin 2 800

 sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...cos 2 30  cos 2 200  cos 2 100
 sin 2 100  cos 2 100  sin 2 200  cos 2 200  sin 2 300  cos 2 30  sin 2 400  cos 2 40
4

Câu 23: Tính giá trị của biểu thức:
M  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  cos 2 400  cos 2 500  cos 2 600  cos 2 700  cos 2 800  .
 cos 2 900  cos 2 1000  cos 2 1100  cos 2 1200  cos 2 1300  cos 2 1400  cos 2 1500  cos 2 1600 
 cos 2 1700  cos 2 1800

Lời giải



Áp dụng công thức cos   cos 1800    , cos 2   sin 2   1 ta có:



sin 6   cos 6   sin 2   cos 2 

M  cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ...  cos 2 1700  cos 2 1800







Câu 29: Cho 0   

Đặt A 

DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 24: Rút gọn biểu thức A  1 – sin 2 x .cot 2 x  1 – cot 2 x 

Vì 0   

Câu 25: Rút gọn biểu thức M  sin x  cos x   sin x  cos x  .
2

2




C  2 cos x  sin x  cos x sin x

Câu 26: Rút gọn biểu thức

4

2

2

  cos
2

8







cos

4

x  sin x
4

  2 cos




2

 1  2 cos 2 x sin 2 x

4

  2 cos
2

  2 cos
2

2

x sin 2 x  1  2 cos 2 x sin 2 x

4

2

4

Suy ra : C  2 1  cos 2 x sin 2 x   1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x  .
2




 

C  2 1  2 cos 2 x sin 2 x  cos 4 x sin 4 x  1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x

 =1 .

1
tan x  sin x.cos x

Gía trị lớn nhất là 7 .

P  cot 2 a  cot 2 b   2 cot 2 a.cot 2 b  2 tan 2 a.tan 2 b  2
2

sin x  cos x 
A

2

1
2 cos x.sin x
2 cos x.sin x cos x 2 cos 2 x



 2 cot 2 x
tan x  sin x.cos x sin x  sin x.cos x
sin 2 x
sin x 1  cos 2 x 
cos x


6
6
2
2
Câu 28: Tính giá trị của biểu thức A  sin   cos   3sin  cos  .
Lời giải

Ta có:

M  7 1  sin 2 x  2 sin 2 x  7  9 sin 2 x .

Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  cot 4 a  cot 4 b  2 tan 2 a. tan 2 b  2
Lời giải

sin x  cos x 
A

Lời giải
Ta có:

3
Ta có Q  sin 6 x  cos 6 x  1  sin 2 2 x .
4

Ta có: 0  sin 2 x  1, x    0  9 sin 2 x  9, x    7  7  2 sin 2 x  2, x   .

2

Câu 27: Đơn giản biểu thức


2
cos 

Câu 31: Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos 2 x  2 sin 2 x là.
Lời giải

4

 1  4 cos 2 x sin 2 x  2 cos 4 x sin 4 x .

x sin 4 x

nên cos   0 do đó A 

Nên giá trị lớn nhất là 1. .

x sin x  1  4 cos x sin x  2 cos x sin x
2

4

2

3
3
1
3
Vì 0  sin 2 2 x  1    sin 2 2 x  0   1  sin 2 2 x  1 .
4

4
4
4

Ta có :
 cos 2 x  sin 2 x



Lời giải

x  sin x
8

Lời giải

cos8 x  sin 8 x

1  sin 
1  sin 

1  sin 
1  sin 

Câu 30: Giá trị lớn nhất của Q  sin 6 x  cos 6 x bằng:

M  sin x  cos x   sin x  cos x   1  2sin x cos x  1  2sin x cos x  2 .
4

. Tính


DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Lời giải
2

2

2

A  1 – sin x .cot x  1 – cot x   cot x  cos 2 x  1  cot 2 x  sin 2 x .
2



1  sin 
1  sin 

1  sin 
1  sin 

2

2

 cos 2  sin 2   cos 2   1  3sin 2  cos 2  .

 1  sin 
1  sin  
4


Khi đó A2  
 
1  sin  
cos 2 
 1  sin 

Lời giải
2

2

Lời giải



 2 sin 2 800  ...  sin 2 500  cos 2 500  ...  cos 2 800  cos 2 900  8

2

2

2
2
2
2
Suy ra: A  1  3sin  cos   3sin  cos   1 .

 cos 2 100  cos 2 200  ...  cos 2 800  cos 2 900  cos 2 800  ...   cos 2 200  cos 2 100  cos 2 900


 2 cos 2 100  cos 2 200  cos 2 300  ...  cos 2 800  cos 2 900

  3sin

 cot 2 a  cot 2 b   2 cot 2 a.cot 2 b  tan 2 a.tan 2 b  2  6
2

 cot 2 a  cot 2 b   2 cot 2 a.cot 2 b  tan 2 a.tan 2 b  2 cot a.cotb.tan a.tan b  6
2

 cot 2 a  cot 2 b   2 cot a.cot b  tan a.tan b   6  6
2

2

2
cot 2 a  cot 2 b
cot a  1
 2
Dấu bằng xảy ra khi 
cot a.cot b  tan a.tan b
cot b  1


ab


4




k
, (k  ) .
2

Câu 33: Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết:
3
3
1

a. sin x   với   x 
. b. cos x  với 0  x  .
5
2
4
2
c. cos x 

3
với 0  x  900 .
5

d. cos x  

5
với 1800  x  2700 .
13

Lời giải


sin x  0



cos x  0
3 

a. Do   x 
.


2
tan x  0



cot x  0


sin x 3

tan x 

3
4 

cos x 4
2
Từ đó với sin x    cos x   1 sin x    
.

cos x 4
5
5 

cot x 



sin x 3



sin x  0




cos x  0

b. Do 0  x   
.
tan x  0
2 




cot x  0



sin x

tan x 
 15

1
15 
cos x
2


Từ đó với cos x   sin x  1 cos x 
.

cos x
1
4
4

cot x 



sin x
15


sin x  0





0
cos x  0 .
0

x

90

c. Do


tan x  0



cot x  0



sin x 4

tan x 

3
4 

cos x 3
2

Từ đó với cos x   sin x  1 cos x   
.
cos x 3
5
5 

cot x 



sin x 4


sin x  0



cos x  0
0
0
d. Do 180  x  270  
.

tan x  0


cot x  0





sin x 12

tan x 

5
12 

cos x
5
2
Từ đó với cos x    sin x   1 cos x    
.
cos x
5
13
13 

cot x 



sin x 12



Câu 34: Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
a) cos x 
c) sin x 


2

4
với   x  0 . b) cos x  với 270  x  360 .
2
5
5
5

1
với  x   d) sin x   với 180  x  270 .
13
2
3

sin x  0



cos x  0

a) Do   x  0  
.

tan x  0
2





cot x  0

Lời giải


sin x
1


tan x 


2
5

cos
x
2
2
 sin x   1 cos x  

Từ đó với cos x 
.

5
1
5

cot x 
 2



tan x



sin x  0



cos x  0
b) Do 270  x  360  
.

tan x  0




cot x  0

sin x
3


tan x  cos x   4
4
3
2


Từ đó với cos x   sin x   1 cos x    
.

5
5
1
4

cot x 



tan x
3



sin x  0



cos x  0

c) Do  x    
.

tan x  0
2





cot x  0

sin x
5
tan x 

5
12

cos x
12
2
sin
x


cos
x


1

sin
x



Từ đó với

.


13
13
1
12

cot x 
tan x
5


sin x  0



cos x  0
d) Do 180  x  270  
.
tan x  0




cot x  0





sin x
2

tan x 



2 2
1
2
cos x
4 .

Từ đó với sin x    cos x   1 sin x  


3
3
1

cot x 
2 2


tan x



Câu 35: Tính giá trị lượng giác cịn lại của góc x biết
a) tan x  3 với   x 

c) tan x  

3
.
2

1

với  x  
2
2

b) tan x  2 với


 x .
2

d) cot x  3 với   x 

3
.
2

Lời giải
1
a) tan x  3  cot x 
3
sin x
9

tan x  3 
 3  sin 2 x  9 cos 2 x  sin 2 x  9 1 sin 2 x 0  sin 2 x 
.
cos x
10

sin x  0
3

Vì   x 


2

cos x  0
3 10
10
; cos x  
.
10
10
1
b) tan x  2  cot x  
2
sin x
4
tan x  2 
 2  sin 2 x  4 cos 2 x  sin 2 x  4 1 sin 2 x 0  sin 2 x  .
cos x
5

sin x  0


Vì  x    

2

cos x  0

Do đó sin x  

Do đó sin x 

2 5
5
; cos x  
.
5
5

1
c) tan x    cot x  2
2
1
sin x
1
1
tan x   
   4 sin 2 x  cos 2 x  4sin 2 x 11 sin 2 x 0  sin 2 x  .
2

cos x
2
5

sin
x

0


Vì  x    
cos x  0
2


2 5
5
; cos x  
.
5
5
1
d) cot x  3  tan x 
3
1
sin x 1
1
tan x  
  9sin 2 x  cos 2 x  9sin 2 x  1 sin 2 x 0  sin 2 x 
.

3
cos x 3
10
sin x  0

3

Vì   x 


2

cos x  0

Câu 36: Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau:
5cot x  4 tan x
2sin x  cos x
, A2 
.
a) Cho tan x  2. Tính: A1 
5cot x  4 tan x
cos x  3sin x
b) Cho cot x  2. Tính: B1 
c) Cho cot x  2. Tính: C1 

10
3 10
; cos x  
.
10

10

2sin x  3cos x
2
, C2 
.
3sin x  2 cos x
cos 2 x  sin x cos x

3

cot x  tan x
.
d) Cho sin x  , 0  x  . Tính: E 
5
2
cot x  tan x
8 tan 2 x  3cot x 1
1
.
e) Cho sin x  ,900  x  1800. Tính: F 
tan x  cot x
5

Lời giải
5
  4.2
1
5cot x  4 tan x
21

 2

a) tan x  2  cot x    A1 
2
5cot x  4 tan x  5  4. 2
11
 
2
tan x  2  A2 

2sin x  cos x 2 tan x  1 2.(2)  1
3



cos x  3sin x 1 3 tan x 1 3.(2)
7

b) cot x  2  B1 

3sin x  cos x 3  cot x 3  2


 5  4 2
sin x  cos x
1  cot x 1  2

cot x  2  B2 

sin x  3cos x 1 3cot x 1 3 2 19  6 2




sin x  3cos x 1  3cot x 1  3 2
17

c) cot x  2  C1 

2sin x  3cos x 2  3cot x 2  3.2


 8
3sin x  2 cos x 3  2 cot x 3  2.2

cot x  2  C2 

d) 0  x 

Do đó sin x 

Do đó sin x  

3sin x  cos x
sin x  3cos x
, B2 
.
sin x  cos x
sin x  3cos x

E


2 1  cot 2 x
2 1  22 
2


1
2
cos x  sin x cos x 3cot x  cot x
3.22  2
2

2
 3
sin x  0
4
 
sin x 3
4
 cos x  1   
 tan x 
 ; cot x  .


 5

5
cos x 4
3
cos

x

0
2 



4 3

cot x  tan x 3 4 25


.
cot x  tan x 4  3
7
3 4

2
sin x  0
1

2 2
 cos x   1    
e) Ta có 90o  x  180o  

cos x  0
 3
3




 tan x 

sin x
1

; cot x  2 2 .
cos x 2 2


 1 
8.
  3.2 2 1
8 tan x  3cot x 1
8
 2 2 

 .
Do đó F 
1
tan x  cot x
3

2 2
2 2
2

d. cot 2 x  cos 2 x 

2


 1

cos 2 x
1 sin 2 x
 cos 2 x  cos 2 x  2 1  cos 2 x.
 cot 2 x.cos 2 x
2
 sin x 
sin x
sin 2 x

Câu 40: Chứng minh các đẳng thức sau:
1
a. tan x  cot x 
sin x.cos x

Câu 37: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) cos 2 x  sin 2 x  1 2 sin 2 x .

b) 2 cos 2 x 1  1 2 sin 2 x

c) 3  4 sin 2 x  4 cos 2 x 1

d) sin x cot x  cos x tan x  sin x  cos x

c.

b.


1 cos x
sin x

sin x
1  cos x


1 
1 
2
d. 1
 1
  tan x  0
 cos x 
cos x 

1
1

1
1  tan x 1  cot x

Lời giải

Lời giải

a) Ta có cos x  sin x  1 sin x  cos x  1 2 sin x .
2

2


2

2

2

a. tan x  cot x 

b) Ta có 2 cos 2 x 1  2 1 sin 2 x1  1 2sin 2 x .

b.
1 cos x
sin x

 1 cos x 1  cos x   sin 2 x  1 cos 2 x  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  1
sin x
1  cos x

c) Có 3  4sin 2 x  3  4 1 cos 2 x 4 cos 2 x 1 .
d) Ta có sin x cot x  cos x tan x  sin x.

cos x
sin x
 cos x.
 sin x  cos x .
sin x
cos x

Câu 38: Chứng minh các đẳng thức sau:

a. sin 4 x  cos 4 x  1 2 sin 2 x.cos 2 x

c.

b. cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x
d. 1  cos xsin 2 x  cos x  cos 2 x sin 2 x

c. 4 cos 2 x  3  1 2sin x 1  2sin x 

Lời giải
a. sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x  2sin 2 x.cos 2 x  1 2sin 2 x.cos 2 x
2

2

2

2

2

2

c) B  cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x

c. 1 2sin x 1  2sin x   1 4sin x  1 4 1 cos x 4 cos x  3
2

2


2

Lời giải

d. 1  cos x sin 2 x  cos x  cos 2 x 1  cos x 1 cos x   1 cos 2 x  sin 2 x
Câu 39: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin 4 x  cos 4 x  1 2 cos 2 x  2 sin 2 x 1
c. tan x  sin x  tan x.sin x
2

2

2

2

a) Ta có  sin x  cos x  2sin x  sin x  cos 2 xsin 2 x  cos 2 x 2sin 2 x
4

4

2

2

 sin 2 x  cos 2 x  1.

b. sin x.cos x  sin x.cos x  sin x.cos x
3


3

d. cot x  cos x  cot x.cos x
2

2

2

2

Lời giải
a. sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 xcos 2 x  sin 2 x   cos 2 x  sin 2 x
 1  sin 2 x  sin 2 x  2 sin 2 x 1  2 1 cos 2 x1  1 2 cos 2 x

b. sin 3 x.cos x  sin x.cos3 x  sin x.cos x sin 2 x  cos 2 x sin x.cos x
c. tan 2 x  sin 2 x 


1 
1 
1
sin 2 x sin 2 x  cos 2 x 1
2


0
d. 1
1 
  tan x  1

2
 cos x  cos x 
cos x cos 2 x
cos 2 x

b) B  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x .

b. cos x  sin x  cos x  sin xcos x  sin x cos x  sin x
4

1
1
1
1
1
tan x





1
1  tan x 1  cot x 1  tan x 1  1
1  tan x 1  tan x
tan x

Câu 41: Chứng minh các đẳng thức sau không phụ thuộc vào biến x :
a) A   sin 4 x  cos 4 x  2 sin 2 x .

2


4

sin x cos x sin 2 x  cos 2 x
1



cos x sin x
sin x.cos x
sin x.cos x

 1

sin 2 x
1 cos 2 x
 sin 2 x  sin 2 x  2 1  sin 2 x.
 tan 2 x.sin 2 x
2

 cos x 
cos x
cos 2 x

b) Ta có B  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x sin 2 x  cos 2 x cos 2 x
 1.sin 2 x cos 2 x  1.

c) Ta có B  cos 4 x  cos 2 x sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x cos 2 x  sin 2 x sin 2 x
 cos 2 x.1  sin 2 x  1 .



C
H
Ư
Ơ
N
IIG
=
=
=I
Câu 1:

Lời giải

I

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 6:
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Góc có số đo 108 đổi ra rađian là:
3

A.
.
B.
.
5

10

3
C.
.
2
Lời giải

Câu 3:

Nếu một cung trịn có số đo là a thì số đo radian của nó là:
180
a
A. 180 a .
B.
.
C.
.
a
180
Lời giải

Tính được: 10 rad 
Góc có số đo
A. 315 .
o

10




C.




180a

.

Câu 8:

 .70
180

Góc có số đo 120 đổi sang radian là
3
2
A.
.
B.
.
2
3

D.

7
.
9




7
rad 
18

C.


.
4

D.


10

.

Lời giải
Ta có 120 đổi sang radian là:
D.

9
.
8

Câu 9:


.

D. 5275728 .

A. 


4


.
4

.

B. 
D.


2

D. 135 .
o

.


.
2
Lời giải


Từ hình vẽ ta có OA, OB   
C. 1 45 .

120 

Câu 10: Trên đường trịn lượng giác
Số đo của góc lượng giác OA, OB  là

.180  5725728 .

o


180

2
ra D.
3

Góc lượng giác có số đo  thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng
nào trong các dạng sau?
A.   k180
B.   k 360 .
C.   k 2 .
D.   k .
Lời giải

C.


7
thì góc đó có số đo là
4
B. 630o .

9
.
7

 .a
180

0
Suy ra góc 70 có số đo bằng radian là

π


.
180
4

18
Lời giải

C.
Lời giải

Đổi số đo của góc 10 rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được
B. 1800 .


4
.
7

0

Góc 70 có số đo bằng radian là:
18
7
A.
.
B.
.
7
18

0
Góc a có số đo bằng radian là

D.

D.

9
405 9
(rad ).
 . Vậy 405 tương ứng với
4
108 4


a
.
180

Cho góc có số đo 405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được
8
9
9
A.
.
B.
.
C. .
9
4
4
Lời giải

A. 5725728 .

Câu 5:


D. .
4

108 . 3

.

180
5

Khi đổi góc 405 sang đơn vị rađian ta được 405
Câu 4:

Câu 7:



Số đo radian của một cung trịn có số đo a là

Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là:
9
7
5
.
.
.
A.
B.
C.
4
4
4
Lời giải
Ta có:

DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GĨC


7
thì góc đó có số đo là:
4

7.180o
 315o .
4

VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


Ta có: 108 

Câu 2:

Góc có số đo


2

.



rad  thì mọi góc lượng giác có cùng
2
tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:






A. .
B.  k , k    . C.  k 2 , k    . D.  k , k    .
2
2
2
2
2
Lời giải

Câu 11: Trên đường trịn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo

Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng?

2006
 bằng
thì số đo góc hình học uOv
5
4
6
9

A. .
B.
.
C.
.
D.
.

5
5
5
5
Lời giải
2006 6
6


 400  uOv 
Ou, Ov  
5
5
5

Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác Ou , Ov  

o

A.

1(rad )  1 .

 180 
B. 1(rad )  
 . C. 1(rad )  180 .
  
Lời giải

Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng?

A.  (rad )  360 .
B.  (rad )  180 .

C.  (rad )  1 .

D. 1(rad )  100 .

D.  (rad )  360 .

Lời giải
Câu 14: Góc lượng giác Ox, Ot  có một số đo là


 2017 , số đo tổng quát của góc lượng giác
2

Ox, Ot  là
A.


 k 2 .
2

B.


 k .
2

C.


3
 k 2 .
2

D.

3
 k .
2

Lời giải


2

 2017 


2

   2016 

3
 k 2
2

Câu 15: Cho góc lượng giác   (OA;OB) 

6

5

B. 


. Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia
5

11
.
5

C.

31
.
5

D.

9
5 .

31 
  6  3.2
5
5
Câu 16: Cho Ou , Ov   25  k 360 k    với giá trị nào của k thì Ou , Ov   1055 ?
B. k  2 .


C. k  3 .
Lời giải

D. k  4 .

Ou, Ov   25  k 360  1055  k  3

Ou, Ov   12  k 360 

B. k  2 .


15

 k 2 

 54  21
.    cm  .
Ta có l  7. 
 180  10

Câu 20: Trên đường trịn đường kính 8cm, tính độ dài cung trịn có số đo bằng 1,5 rad .
A. 12cm.

B. 4cm.

C. 6cm.
Lời giải

D. 15cm.


Câu 21: Một đường trịn có bán kính 15 cm  . Tìm độ dài cung trịn có góc ở tâm bằng 30 là:

5
.
2

B.

5
.
3

C. k  3 .
Lời giải
59
k 2
15

59
?
15
D. k  4 .

C.

2
.
5


D.


.
3

Lời giải
l

 a.R
180



 .30.15
180

5

2

Câu 22: Một đường trịn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
Lời giải
 a.R  .40.10 20
l



7
180
180
9
Câu 23: Một đường trịn có bán kính R 

Câu 17: Cho Ou, Ov   12  k 360 với giá trị nào của k thì số đo (Ou , Ov) 
A. k  1 .

a R
180

Câu 19: Trên đường trịn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng
21
11
63
20
 cm  .
 cm  .
 cm  .
 cm  .
A.
B.
C.
D.
10
20
20
11

Lời giải

A.

Lời giải

A. k  1 .

Một cung trịn có số đo a có độ dài là l 

8
Tính được: l   .R  1,5.  6 cm  .
2

cuối lần lượt trùng với OA, OB .
A.

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRỊN

B. 5 .

A. 5.

10



, độ dài cung trịn
C.
Lời giải


l   .R 

10 
. 5
 2

Câu 24: Chọn khẳng định sai



2

5
.


D.


.
5


A. Cung trịn có bán kính R  5cm và có số đo 1,5(rad ) thì có độ dài là 7,5 cm .

Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được




 180 
B. Cung trịn có bán kính R  8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là 
 .
  

Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong

C. Độ dài cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó.
D. Góc lượng giác Ou , Ov  có số đo dương thì mọi góc lượng giác Ou , Ov  có số đo âm.

Đu quay quay được

Lời giải
Câu góc lượng giác Ou , Ov   330; Ov, Ou   30
Câu 25: Cho đường trịn có bán kính 6 cm. Tìm số đo của cung có độ dài là 3cm :
0,5
A. 0,5.
B.
.
C. 0,5 .
D. 1.

Lời giải
l 3
l   .R      0,5
R 6
Câu 26: Cung trịn bán kính bằng 8, 43 cm  có số đo 3,85 rad  có độ dài là
A. 32, 46cm

B. 32, 45cm


l   .R  3,85.8, 43  32, 46

C. 32, 47cm

B. 2,78cm .

Lời giải

C. 2,76cm .

D. 2,8cm .

Lời giải
2 .0,5 

Trong 30 phút mũi kim giờ quét được một góc là
12
12
l   .R 


12

C. 500 cm  .

D. 200 cm  .

Lời giải
Ta có r  50 cm suy ra l  50.2 .5  500 cm  .

Câu 29: Một đu quay ở cơng viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao
lâu để đu quay quay được góc 270 ?
1
1
1
A. phút.
B. phút.
C.
phút.
D. 1,5 phút.
3
6
4
Lời giải
Tính được: 270 

270
3
3
    .2
180
2
4

Câu 30: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 30o có điểm đầu A, có bao
nhiêu điểm cuối N?
A. Có duy nhất một điểm N.
B. Có hai điểm N.
C. Có 4 điểm N.
D. Có vơ số điểm N.

Lời giải
Câu 31: Trên đường trịn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I.


13
7
71
II. 
III.
IV. 
4
4
4
4

A. Chỉ I và II.
Ta có


4

B. Chỉ I, II và III.

C. Chỉ II,III và IV.
Lời giải

D. Chỉ I, II và IV.




 7 

  2 nên cung I và II trùng nhau.
4  4 

 71

 4

A. 120 .

Câu 28: Bánh xe đạp có bán kính 50 cm . Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi
B. 1000 cm  .

3
3 1 1
vòng trong .  phút.
4
4 3 4


  18  9.2 nên cung I và IV trùng nhau.


Câu 32: Lục giác ABCDEF nội tiếp trong đường tròn tâm O, điểm A cố định, điểm B, C có tung độ dương.
Khi đó số đo lượng giác của cung OA, OC  là

.10,57  2, 77


được là
A. 250 cm  .

1
phút
3

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
D. 32,5cm .

Câu 27: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có
độ dài là
A. 2, 77cm .

3
vịng
4

B. 240 .

C. 120 hoặc 240 .
Lời giải

D. 120  k 360 .

AOC  120 . Điểm B và C có tung độ dương nên lục giác ABCDEF có
ABCDEF là lục giác đều 
thứ tự đỉnh ngược chiều kim đồng hồ. Vậy số đo lượng giác cung OA, OC  là 120  k 360

Câu 33: Trên đường trịn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng

giác AM có số đo bằng 45 . Điểm N đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung AN là?
A. 45 .
B. 45 hoặc 315 .
C. 45  k 360 .
D. 315  k 360 .
Lời giải

  45 , cung lượng giác OA, ON  ngược chiều dương
Điểm N đổi xứng với M qua trục Ox NOA

nên số đo lượng giác cung OA, ON   45  k 360  315  k 360
Câu 34: Trên đường trịn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo bằng 60 . Điểm N đối xứng với M qua trục Oy, số đo cung NA là?
A. 120  k180 .
B. 120 hoặc 240 . C. 240  k 360 .
D. 120  k 360 .
Lời giải


AON  180  60  120 , cung lượng giác OA, ON 
Điểm N đổi xứng với M qua trục Oy nên 

cùng chiều dương nên số đo lượng giác cung OA, ON   120  k 360
Câu 35: Trên đường trịn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo bằng 75 . Điểm N đối xứng với M qua gốc tọa độ, số đo cung AN là?
A. 105  k 360 .
B. 105 hoặc 255 . C. - 255  k 360 .
D. 105 .
Lời giải


Ta

 
có POG

OP; OG   

Câu 36: Cho hình vng ABCD tâm O, đường thẳng a qua O và trung điểm AB. Xác định góc tạo bởi
đường thẳng a và tia OA
A. 45  k 300 .
B. 15  k 360 .
C. 135 .
D. 155 .
Lời giải

Ta có


12

B.   

.


12

C.  

.


giác


12

D.   

 k 2 .


12

 k 2

Lời giải
  
NOG
12 , cung

ON , OG   


12

ON , OG 

Câu 42: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút
và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được





A.  
B.     k .
C.  
D.     k 2 .
 k 2 .
 k .
22

22

22


2

 k 2


2

  3
: 2     
 6  11

Vậy số đo góc lượng giác mà kim phút quét được là




D. 4 .

22


 k 2
22


3

, số đo cung

AN   . Lấy điểm P trên đường trịn sao cho tam giác MNP cân tại P, tìm số đo cung AP
2
2


A.
B.
C.  k .
D.  k 2 .
 k .
 k 2 .
3

3

2


2

Lời giải

Câu 40: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ

OP; OG  là
2

 k 2 .

.

 k 2

Câu 43: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM 



cung

ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung

6 11


2
Sau 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 6 .4  3


Lời giải

lượng

 3

Kim giờ đã quét được một góc có số đo là  .  

Sau 1 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 6

C.  

đo

 k 2

Thời gian từ lúc 3h đến lúc hai kim trùng nhau lần đầu tiên là

Lời giải


.

số

6

Trong 3 giờ kim giây quay được góc: 360.3.60  64800
Câu 39: Sau quãng thời gian 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là
2

3

A. 3 .
B. 3 .
C. 4 .

nên


Trong 1 giờ, kim phút quét được một góc lượng giác 2 , kim giờ quét được góc 

Câu 38: Sau một quãng thời gian 3 giờ thì kim giây sẽ quay được một góc có số đo là:
A. 12960 .
B. 32400 .
C. 324000 .
D. 64800 .
Lời giải
Trong 1 phút kim giây quay được góc: 360

2

dương

Khi kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 3 thì sđ (OG, OP) là

360
Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 12 răng là 72 .10  50




chiều

Lời giải

Lời giải

B.   

2

ngược

22

Câu 37: Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A. 50o .
B. 60o .
C. 120o .
D. 70o .


.
2



, OP; OG 

ON , OG  là
A.  


A.  

2

Câu 41: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giây ON chỉ số 5, kim phút OP chỉ số 6. Lúc đó sđ

AON  180  75  115 , cung lượng giác
Điểm N đổi xứng với M qua gốc tọa độ O nên 
OA, ON  ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung OA, ON   115  k 360


Gọi I là trung điểm của AB, ta có AOI  45 , vậy góc tạo bởi tia OA và đường thẳng a bằng 45
hoặc 135



D.   


2

 k 2

.


Xét trường hợp sđ MN

2

3


  sđ PM
  sđ MN  
Tam giác MNP cân tại P  PM  PN  sđ PN
2
3
Áp

dụng

hệ

thức

Sa



P      2
sđ OA, OP   sđ OA, OM   s đ OM , OP   sđ 
AM  sđ M
3 3
3

lơ:


Số đo lượng giác OA, OP  


2
 k 2
3

Câu 47: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc
k 2
AM 


Lập lượng tương tự với trường hợp xét sđ MN

OA, OP   


3

4
3

ta được số đo lượng giác

 k 2
2
 k
3



, số đo cung


3
3
. Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại N, tìm số đo cung AP
4
7
7


A.
B.
C.  k .
D.  k 2 .
 k .
 k 2 .
6
6
3
3
AN 

Lời giải

trịn

định

D. 3.

hướng


ta



k 2

,
AOM 
5



thức

Câu 48: Trên đường trịn định hướng, điểm gốc A Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung
 k
AM 



Trên

5

, số đo cung sđ 
AN 

k
,

80

tìm k để M trùng với N
A. 15(1  20m), m   . B. 15(1  10m), m   . C. 16(1  10m), m   . D. 16(1  20m), m   .
Lời giải

đường

trịn

C. 5.
Lời giải
định

hướng

D. 6.
ta



 k

,
AOM  
4
2




6

, sđ 
AN 

đường

trịn

định

C. 8.
Lời giải
hướng

k
, tìm k để M
798

C. 133(7  16m), m   . D. 133(5  12m), m   .
AN  sđ 
AM  2m  1
sao cho sđ 

k 
  2m  1  k  133  1596m  798  k  133(7  12m), m  
798 6





AOM  30  k 45, k   ,



của M trên đường trịn
Câu 50: Cho

hai

góc

lượng

giác



sđ Ox, Ou   45  m360, m  





B. Trùng nhau.
D. Vng góc.
Lời giải

Ta có Ox, Ou   Ox, Ov   45  135   180
Câu 51: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou  


đối xứng với N qua gốc tọa độ
A. 133(7  12m), m   . B. 133(5  12m), m   .
Lời giải

ta

D. 10.

2
22
0 
AOM  360  0  30  k 45  360    k 
 có 8 giá trị của k . Vây có 8 vị trí
3
3

A. Tạo với nhau góc 450.
C. Đối nhau.

k 
  l 2  k  16  160l  k  16(1  10m), m  
80 5



B. 4.

Ox, Ov   135  n360, n   . Ta có hai tia Ou và Ov




Để M trùng với N thì tồn tại một số nguyên l sao cho sđ AN  sđ AM  l 2

m

B. 4.

?
A. 6.

7
Số đo lượng giác OA, OP  
 k 2
6

Để M đối xứng với N thì tồn tại một số nguyên

2

A. 3.

AM  30  k 45, k  
Câu 49: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ 

lơ:

  3  5  7
sđ OA, OP   sđ OA, ON   s đ ON , OP   sđ 
AN

đ  s NP
4 12
6

Câu 46: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho sđ 
AM 



trên đường tròn

Sa

Câu 45: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho sđ 
AM 

4

 k
1
3
0 
AOM  2  0  
 2    k   có 4 giá trị của k . Vây có 4 vị trí của M
4
2
2
2

  sđ NP

  5
Tam giác MNP cân tại N  NM  NP  sđ NM
12

hệ

đường

C. 6.
Lời giải

đường trịn

Trên

  5
Ta có sđ MN
12

dụng

B. 4.

k 2
0 
AOM  2  0 
 2  0  k  5  có 5 giá trị của k . Vây có 5 vị trí của M trên
5

Câu 44: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung AM 


Áp

5

A. 5.
Trên

Vậy Số đo lượng giác OA, OP  

A. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung



 m 2, m   và sđ Ox, Ov     n 2 , n   . Ta có
4
4

hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 450.
C. Đối nhau.
Ta có Ox, Ou   Ox, Ov  

B. Trùng nhau.
D. Vng góc.
Lời giải

   
  
4  4 2



Câu 52: Cho

hai

góc

lượng

giác

sđ Ox, Ou   45  m360, m  



Ox, Ov   315  n360, n   . Ta có hai tia Ou
A. Tạo với nhau góc
C. Đối nhau.

450.





và Ov

Câu 58: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) 


B. Trùng nhau.
D. Vng góc.
Lời giải

A. k  3  12l .

Ta có Ox, Ou   Ox, Ov   45  315   360
Câu 53: Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou   

D. Tạo với nhau một góc


4

.

C. 1, 4 .

D. 0, 4 .

Ta có 2   

3

trịn

C. 3.
Lời giải
định


hướng

3

D. 12.
ta



 k

,
AOM  
3
3



 k
0 
AOM  2  0  
 2  1  k  5  có 6 giá trị của k . Vây có 6 vị trí của M trên
3
3

A. m  4  24k .


3




m
có cùng tia đầu và tia cuối khi m có giá trị là
12

C. m  4  20k .
D. m  4  22k .
Lời giải
Để hai góc lượng giác trùng nhau thì tồn tại một số nguyên k sao cho
m 
  k 2  m  4  24  k  4  24k
12

B. m  4  14k .

3

Câu 57: Cho lục giác đều A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 , A 1 là điểm gốc, thứ tự các điểm sắp xếp ngược chiều kim
đồng hồ. Số đo cung A 2 A 4 là
A. 240  k 360 .

B. 240  k 360 .

B. cos   0 .

C. tan   0 .
Lời giải

D. cot   0 .


C. sin   0 .
Lời giải

D. cos   0 .

5
nên tan   0 .
2

3
, tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
2
A. sin x  0.
B. cos x  0.
C. tan x  0.
Lời giải

C. 240  k180 .
Lời giải

D. 240  k180 .

D. cot x  0.

sin x  0
cos x  0
3



.
Ta có :    
2
 tan x  0
cot x  0


Câu 62: Cho góc

đường trịn
Câu 56: Hai góc lượng giác

2

Câu 61: Cho    

 k
Câu 55: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ 
AM  
,k  ?

đường

12

Câu 60: Cho 2   

Lời giải

Trên


D. k  4  6l

DẠNG 1: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

5
. Chọn mệnh đề đúng.
2
A. tan   0 .
B. cot   0 .

5   
     2
2  2

B. 4.

C. k  3  6l .
Lời giải

Khẳng định đúng là tan   0 .

137 
137 
Ta có Ou , Ov   

 28  0, 6
5
5


A. 6.

k
, tìm k để Ou vng góc với Ov
12

B. k  4  12l .

A. sin   0 .

B. Ou và Ov đối nhau.

B. 27, 4 .



Câu 59: Cho góc  thoả mãn 90    180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

137
Câu 54: Biết góc lượng giác Ou, Ov  có số đo là 
 thì góc Ou , Ov  có số đo dương nhỏ nhất là:
5

A. 0, 6 .

4

4



và sđ Ox, Ov     n 2 , n  
2

Lời giải
Ta có Ox, Ou   Ox, Ov   



 k 
Để Ou vng góc với Ov thì tồn tại một số nguyên l sao cho 
  l  k  3  12l

5
 m 2 , m  
2

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau.
C. Ou và Ov vng góc.

A 2 OA 4  240 , OA 2 , OA 4  ngược chiều kim đồng hồ nên sđ 
A2 A4  240  k 360
Ta có 

 thỏa

A. cos   0 .




3
    . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
2

B. cot   0 .

C. sin   0 .
Lời giải

D. tan   0 .


Do  3     nên điểm M biểu diễn cung AM có số
2

 thuộc góc phần tư số II. Do đó

-Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin   0; cos   0; tan   0; cot   0
=> chỉ có Câu A thỏa mãn.

sin   0, cos   0, tan   0, cot   0 .

2021
2023
x
Câu 63: Cho
. Khẳng định nào sau đây đúng?
4
4
A. sin x  0, cos 2 x  0 . B. sin x  0, cos 2 x  0 .C. sin x  0, cos 2 x  0 .D. sin x  0, cos 2 x  0 .


Lời giải
2021
2023
5
7
x
 504 
 x  504 
Ta có
nên sin x  0 .
4
4
4
4
2021
2023
2021
2023

3
x

 2x 
 1010   2 x  1010 
Lại có
4
4
2
2

2
2

nên cos 2 x  0 .

Câu 65: Cho 2   

5
. Kết quả đúng là:
2

A. tan   0; cot   0 . B. tan   0; cot   0 . C. tan   0; cot   0 . D. tan   0; cot   0 .
Lời giải
Vì 2   

5
nên tan   0; cot   0
2

Câu 66: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , cos  cùng dấu?
A. Thứ II.
B. Thứ IV.
C. Thứ II hoặc IV.
D. Thứ I hoặc III.
Lời giải
Câu 67: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu cos   1  sin 2  .
A. Thứ II.
B. Thứ I hoặc II.
C. Thứ II hoặc III.
D. Thứ I hoặc IV.

Lời giải
Ta có cos   1  sin 2   cos   cos 2   cos   cos   cos  .
Đẳng thức cos   cos   cos   0  điểm cuối của góc lượng giác



ở góc phần tư thứ I

hoặc IV.
Câu 68: Cho


2

    . Kết quả đúng là:

A. sin   0; cos   0 . B. sin   0; cos   0 .
C. sin   0; cos   0 . D. sin   0; cos   0 .
Lời giải
Câu 64: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. sin   0 .
B. cos   0 .
C. tan   0 .
D. cot   0 .
Lời giải
Nhìn vào đường trịn lượng giác:





2

    nên tan   0; cot   0 .

Câu 69: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. tan   0 .
B. sin   0 .
C. cos   0 .
D. cot   0 .
Lời giải
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin   0; cos   0; tan   0; cot   0 .

 chỉ có C thỏa mãn.
Câu 70: Cho  thuộc góc phần tư thứ nhất của đường trịn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau đây.
A. sin   0.
B. cos   0.
C. tan   0.
D. cot   0.
Lời giải
sin   0

cos   0
 thuộc góc phần tư thứ nhất  
 tan   0
cot   0


Câu 71: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin  , tan trái dấu?

A. Thứ I.
B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ II hoặc III.
D. Thứ I hoặc IV.
Lời giải
Câu 72: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin 2   sin  .
A. Thứ III.
B. Thứ I hoặc III.
C. Thứ I hoặc II.
D. Thứ III hoặc IV.
Lời giải

2

Đẳng thức sin   sin   sin   0  điểm cuối của góc lượng giác



ở góc phần tư thứ I

hoặc II.

Câu 77: Cho

Bấm máy ta được: sin  

2

2


   0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.

    . Xét các mệnh đề sau đây:

A. Chỉ I.

2

3
1
. II. cos   . III. tan   3 .
2
2

B. Chỉ II và III.











I. cos      0 . II. sin      0 . III. cot      0 .
2
2
2







Câu 73: Cho a  15000 .Xét câu nào sau đây đúng?

A. Chỉ I và II.

   

Mệnh đề nào đúng?

Ta có sin 2   sin   sin   sin  .

I. sin  



C. Cả I, II và III.
Lời giải

D. Chỉ I và III.

B. Chỉ I và II.

C. Chỉ II và III.
Lời giải


D. Cả I, II và III.

  3

          
nên đáp án là D
2 2


Câu 78: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. sin 90  sin150 .
C. cos 9030 '  cos100 .

B. sin 9015'  sin 9030 ' .
D. cos150  cos120 .
Lời giải

Các góc trong đề bài đều là góc tù, chú ý rằng các góc tù thì nghịch biến với cả hàm sin và

3
1
; cos = ; tan   3.
2
2

cos

Từ đó dễ nhận thấy phương án đúng là phương án C.

=>Cả I, II, III đều đúng.

Câu 74: Cho 3   

10
.Xét câu nào sau đây đúng?
3

A. cos   0 .

3   

B. sin   0 .

C. tan   0 .
Lời giải

D. cot   0 .

10

 2      2    nên α thuộc cung phần tư thứ III vì vậy đáp án đúng là
3
3

B
Câu 75: Cho

7
   2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4


A. cos   0 .

B. sin   0 .

C. tan   0 .
Lời giải

D. cot   0 .

7
3 
   2 
    2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A
4
2
4

Câu 76: Cho


2

Câu 79: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin    cos  .
B. cos   sin  .
C. cos   sin  .
Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau
Nghĩa là cos   sin  ; cot   tan  và ngược lại.

    . Xét các mệnh đề sau:




Câu 80: Cho 0    . Khẳng định nào sau đây đúng?
2







I. cos      0 . II. sin      0 . III. tan      0 .
2
2




2


A. sin     0.

B. sin     0.

C. sin      0.

D. sin     0.


Lời giải

Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I.

D. cot   tan  .

Lời giải

B. Chỉ II.

C. Chỉ II và III.
Lời giải

D. Cả I, II và III.

Ta có 0   



         điểm cuối cung    thuộc góc phần tư thứ
2
2


III  sin     0.
Câu 81: Cho 0   


2


Câu 85: Cho    
A. M  0.

. Khẳng định nào sau đây đúng?



B. cot      0.
C. tan      0.
2

Lời giải



A. cot      0.
2




  
 cot      0
2

.

3


0          

 tan      0


2
2



Ta có 

Câu 82: Cho


2

0  



2





D. tan      0.

2


 



2



B. cos     .
2


C. cos  .

DẠNG 2: TINH GIA TRỊ LƯỢNG GIAC CỦA MỘT CUNG

D. tan    .

Lời giải



sin       sin  ; cos      sin  ; cos    cos ; tan      tan  .
2

sin   0







Do
cos   0
2
 tan   0




 3

 3

    0. C. tan 
    0.
B. tan 
 2

 2

Lời giải

 3

    0.
D. tan 
 2



 


    . Xác định dấu của biểu thức M  cos      .tan    .
 2

A. M  0.
B. M  0.
C. M  0.
D. M  0.
Lời giải

Câu 84: Cho

A. sin  

 35
.
6

B. sin  

C. sin  

5
.
6

D. sin  


2

Ta có    

35
 1 

2
 sin   0 . Nên sin    1  cos    1     
.
6
2
 6 

1
.
3

5
3
   2 .

3
2
1
2
B.  .
C. .
3

3
Lời giải

Ta có: sin 2   1  cos 2   1 
Do

Câu 88: Cho cos x 
A.

2
D.  .
3

5 4
2
  sin    .
9 9
3

3
2
   2 nên sin   0 . Vậy sin    .
2
3
2  

   x  0  thì sin x có giá trị bằng
5  2



3
.
5

B. 

3
.
5

C. 

1
.
5

Lời giải

2




 

 cos       0
 2      0   2    2 
2




 M  0.
Ta có 
       0       
 tan      0
 2
2

35
.
36

Lời giải

A.

  3

sin  2     0
3
3

 

 3

0
   



 tan 
    0.
Ta có    
2
2
2
 2

cos  3     0




  2



1 
 
Câu 86: Cho cos = ;     
 . Tính sin .
6 
2 

Câu 87: Tính sin  , biết cos  

3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 83: Cho    
2

 3

    0.
A. tan 
 2



3
3




 sin      0
    2   2        2     2 
2


Ta có 
    3  2      5 
 cot      0

2
2

M  0 .

    . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?


A. sin    .

3


. Xác định dấu của biểu thức M  sin     .cot    .
2
2

B. M  0.
C. M  0.
D. M  0.
Lời giải

Vì 


2

 x  0  sin x  0
2

 2  1
2
2
2
2
Ta có sin x  cos x  1  sin x  1  cos x  1  
 
 5 5


Vậy sin x  

1
.
5

D.

1
5

35
.
6


Câu 89: Cho sin  

1
biết 00    900 . Tính cos  ; tan 
4

15
15
; tan  
.
4
15


A. cos   
C. cos  

2

cos 21 sin
Áp dụng hệ thức sin 2  cos 2  1 ta có: α

B. cos   

15
15
; tan   
.
4
15

D. cos  

15
15
; tan   
.
4
15
15
15
; tan  
.
4

15

Lời giải

1

sin   4
15
15
 cos   
Ta có 
; với 00    900 nên cos  
.
4
15
4
cos 2   1  sin 2  

16
Và sin  

sin 
1
15
1


nên tan  
.
4

cos 
15 15

Câu 90: Cho cos   
21
.
5

A.

2
90o    180o , khi đó tan  bằng:
5

B. 

21
.
2

C. 

Vậy, tan  

21
.
5

21
.

3

D.


2

     cos  

Câu 92: Cho sin   
4 3
A.  ; .
5 4

3
4
 cos   0  cos   
2
5
3

sin
3
tan 
 5 .
cos  4 4
5
4
3
Vậy cos   ; tan  .

5
4
4

Câu 93: Cho cos    với     . Tính giá trị của biểu thức M  10sin   5 cos  .
5
2
1
A. 10 .
B. 2 .
C. 1 .
D. .
4
Lời giải




2

9
4
3
 4
 sin 2   1  cos 2   1     
 sin   
5
5
25
 5


    nên sin  

3
.
5

3
 4
M  10sin   5 cos   10.  5.     2 .
5
 5

Câu 94: Cho cos  

sin 
21

.
cos 
2

3

Câu 91: Cho sin   và     . Giá trị của cos là:
5
2
4
4
4

A. .
B.  .
C.  .
5
5
5
Lời giải



9 16  4 

  .
25 25  5 

2

21
4 21
 sin  

.
5
25 25

Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2  =1  sin 2  1 

1  

2


Do    

cos   

Lời giải
2
2
Ta có: sin   1  cos   1 

cos


2

A. sin   

1
7
   4 . Khẳng định nào sau đây đúng?

3
2
2 2
.
3

B. sin  

2 2

.
3

C. sin  

2
.
3

D. sin   

2
.
3

Lời giải
D.

16
.
25

4

cos   5
9 16

.

25 25

cos    4

5

4
.
5

3
3
và    
. Khi đó giá trị của cos và tan  lần lượt là
5
2
4 3
4 3
3 4
B.  ;  .
C. ;  .
D. ;  .
5 4
5 4
4 5
Lời giải

2 2
8
1
1
 sin 2   1  cos 2   1      sin   

3
3
3
9
 
2

cos  



2 2
7
.
   4 nên sin   
3
2

Câu 95: Cho góc  thỏa mãn 
A.

4 3
.
2


2

1
1

   0 và cos   . Giá trị của biểu thức P sin  
bằng
2
cos 

B.

4 3
.
2

1 3
.
2
Lời giải

C.

Cách 1: Ta có: sin 2   cos 2  1 sin 2  1 cos 2 
2

Với cos  

3
1
1 3
 sin 2  1     sin   
2
2
2 4


D.

1 3
.
2



×