Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Hợp đồng thiếc, đồng phế liệu (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.39 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

越南社会主义共和国
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
独立- 自由- 幸福

HỢP ĐỒNG
交易合同
(V/v: MUA BÁN PHẾ LIỆU)

(V/V:肥料买卖)肥料买卖)
Số: 112017/ HĐMBPL-BOULDER
合同编号:肥料买卖)112017/BOULDER
- Căn cứ Luật Doanh nghiệp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số
60/2005 QH11 ngày 29/11/2005.
根据越南社会主义共和国国会于 2005 年 11 月 29 日颁布的 60/2005 QH11
号企业法。
根据 2005 年 11 月 29 日颁布的越南社会主义西也发 2005、QH11 第 36 号
- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH 11 ngày 14.06.2005.
-根据 2005 年 6 月 14 日第 36/2005/QH 号商法。
Hôm nay, ngày 25 tháng 11 năm 2017. Tại Công ty TNHH Boulder Việt Nam
chúng tơi gồm có:
今日 2017 年 11 月 25 日在越南 boulder 责任有限
I.
I.

BÊN A: CÔNG TY TNHH BOULDER (VIỆT NAM)
甲方:肥料买卖)Boulder 越南有限公司

Địa chỉ
: Nhà xưởng CN06-5, lơ CN06, KCN Bình Xun II, xã Bá Hiến,


H. Bình Xuyên, T. Vĩnh Phúc.
地址:肥料买卖) 永福省平川县巴贤公社平川二工业园 CN06-5 号工厂
Điện thoại

: 02113.592.888

电话号码:肥料买卖) 02113.592.888
Mã số thuế

: 2500569662

税号:肥料买卖)2500569662
Đại diện: Ông YE TIAN JIN
法定代表:肥料买卖) 叶天金
1


Chức vụ: Giám đốc
职务:肥料买卖)
II.

BÊN B: CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG
AN THIẾT HÙNG
二、方:肥料买卖)安泰洪贸易建设有限公司

Địa chỉ

: Khu 2, P.Phúc Thắng, TX.Phúc Yên, T.Vĩnh Phúc.

地址:肥料买卖)

Điện thoại

: 0976 519 568
- Fax: 0211.6268012

Mã số thuế

: 2500393352

Tài khoản số : 42610003998888 - Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt
Nam - Chi nhánh Phúc Yên
福安分行
Đại diện: NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH
法定代表
Chức vụ: Giám đốc
Sau khi thảo luận, hai bên đồng ý ký kết hợp đồng thu mua phế liệu với các
điều khoản sau:
经甲乙双方共同(商量/切商)一致签订提合同具体条款如下:肥料买卖)
ĐIỀU 1: NỘI DUNG VÀ THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
第一条:肥料买卖)合同内容与期间
- Bên A chuyển giao cho Bên B những loại phế liệu được thải ra từ quá trình
sản xuất của bên A. Bên B đồng ý thu mua các mặt hàng phế liệu trên của bên A theo
giá cả hai bên cùng thỏa thuận như sau:
-甲方将甲方生产过程中
乙方同意按照双方共同协议的价格购买以下的废料,具体价格如下:肥料买卖)

2


ST

T

Tên phế liệu
废料明证




Tỷ giá

So với

价格比例

备注

Đồng phế liệu loại 1

Giá đồng thế giới

一类

1

Đồng phế liệu loại 2 (có vỏ nhựa)

Giá đồng thế giới

二类


2

世界价格

43%

Thiếc phế liệu

3

世界价格

65%

60%

废料

Giá thiếc thế giới
世界价格

Lưu ý:
注意:肥料买卖)

- Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10%
-以上的单价
- Đơn giá biến động tăng giảm theo giá của thị trường quốc tế tại thời điểm mua
hàng.
-单价波动根据购买时的国际市场价格而增减
- Đơn giá tại từng thời điểm mua hàng có phụ lục kèm theo

- 购买时的
- Tỷ giá so với giá quốc tế là cố định
-汇率与国际价格是固定的
- Hợp đồng này có thời hạn kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 đến ngày 25
tháng 11 năm 2018.
-本合同有效期为 2017 年 11 月 25 日至 2018 年 11 月 25 日。
ĐIỀU 2: GIAO NHẬN VÀ VẬN CHUYỂN PHẾ LIỆU
第二条:肥料买卖)废料的交付和运输
- Địa điểm giao nhận phế liệu: Tại kho lưu giữ phế liệu của công ty ty TNHH
Boulder (Việt Nam).
3


-交付地点:肥料买卖)云南 Boulder 有限责任公司废料库
- Thời gian giao nhận: Sau khi bên A báo trước cho bên B hai ngày.
-交付时间:肥料买卖)甲方通知甲方之后两天
- Phương tiện vận chuyển: Bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm vận chuyển, bốc
xếp phế liệu ra khỏi kho lưu giữ của Bên A. Bên A hỗ trợ xe nâng trong trường hợp
hàng nặng.
-运输方式:肥料买卖)乙方权利负责装车,运输等工作将把废料从甲方储存库伴奏。
- Đơn giá thu gom, vận chuyển, xử lý phế thải được quy đổi và tính bằng Việt
Nam đồng.
- 废物收集,运输,处理,处理等单价安越南盾计算。
- Hai bên sẽ lập biên bản giao nhận chất thải cho từng chuyến làm cơ sở để hai
bên thanh quyết toán hợp đồng. Trường hợp bên A phát sinh chất thải mới hai bên sẽ
thống nhất phương án xử lý và đơn giá bổ xung tại phụ lục hợp đồng.
- 双方江将每批运输完成之后进行订立记录,作为合同结算依据。
- Đơn giá trên sẽ được điều chỉnh lại theo sự thay đổi của thị trường thông qua
đàm phán và nhất trí giữa hai bên bằng văn bản.
- 上述单价将根据市场价格的变动,经双方协商达成一致后书面同意进行调整确

定/决定。
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC THANH TỐN
第三条:肥料买卖)付款方式
- Bên B thanh tốn tồn bộ cho số tiền cho bên A bằng hình thức chuyển trả
bằng séc, chuyển khoản hoặc bằng tiền mặt vào tài khoản của bên A chậm nhất trong
khoản thời gian 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu khối
lượng chất thải và nhận được hóa đơn tài chính hợp lệ.
- 乙方自收到付款之日起十五天内通过支票、银行转账或现金将全部款项支

付给甲方,并签署废物量验收记录并接收有效的财务发票。
ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA BÊN A
第四条:肥料买卖)甲方的责任和权利
- Thực hiện thu gom, phân loại và tập kết về nơi lưu chứa phế liệu tạm thời của
Bên A trước khi bàn giao cho Bên B.
- 收集、分类、集中至甲方临时废料存放处,然后移交给乙方。
- Thông báo thời gian đến thu gom cho Bên B biết trước để tiến hành thực hiện
hoặc tùy theo tình trạng thực tế.
- 提前告知乙方取件时间进行或视实际情况而定。
- Tạo điều kiện thuận lợi cho cán bộ của Bên B thực hiện Hợp đồng.

- 为乙方人员履行本合同创造有利条件。
4


- Bên A có cán bộ xác nhận khối lượng chất thải xử lý để làm cơ sở nghiệm thu
và thanh tốn hợp đồng.
- 安排工作人员与乙方确认废料数量,作为合同签收和结算依据。
- Bên A có quyền kiểm tra giám sát quá trình cân đo khối lượng, vận chuyển và
xử lý chất thải của mình, với điều kiện việc giám sát, kiểm tra này không được làm
ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất của bên B.

- Bên A chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về các phế liệu đã bàn giao
cho bên B xử lý.
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA BÊN B
- Cung cấp các loại giấy tờ cần thiết theo quy định.
- Bên B đưa phương tiện vận chuyển vào địa điểm lưu chứa phế liệu của Bên A
để bốc xếp, vận chuyển theo quy định, chịu trách nhiệm về người và phương tiện
chuyên chở phế liệu.
- Thanh toán tiền thu mua phế liệu theo quy định tại Điều 3.
- Cùng Bên A xác nhận khối lượng phế thải xử lý để làm cơ sở nghiệm thu và
thanh toán hợp đồng.
ĐIỀU 6: BẢO MẬT
- Các bên có trách nhiệm phải bảo mật tất cả những thơng tin mà mình nhận
được từ Bên kia trong suốt thời hạn và sau khi hết hạn của Hợp đồng này và phải thực
hiện mọi biện pháp cần thiết duy trì tính bảo mật của thơng tin này.
- Mỗi bên sẽ đối xử với các thông tin hợp đồng như là các thơng tin bảo mật,
có giá trị và độc quyền, và sẽ không tiết lộ và đảm bảo rằng các nhân viên của mình
cũng sẽ khơng tiết lộ bất kỳ thông tin Hợp đồng nào cho bất kỳ bên thứ ba nào khác
nếu như khơng có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia.
ĐIỀU 7: SỬA ĐỔI VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
- Hợp đồng này và các phụ lục của hợp đồng có thể sửa đổi theo thỏa thuận
bằng văn bản của các bên.
- Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong trường hợp sau:
+ Hợp đồng hết hạn
+ Hai bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng bằng văn bản
ĐIỀU 8: VI PHẠM HỢP ĐỒNG
a) Vi phạm chất lượng, khơng đúng chủng loại hàng hóa: phạt 8% giá trị phần hợp
đồng kinh tế bị vi phạm về chất lượng.

5



b) Vi phạm thời hạn thực hiện hợp đồng: Nếu bên A hoặc bên B hồn tồn khơng thực
hiện hợp đồng kinh tế đã ký sẽ phạt 20% giá trị phần hợp đồng kinh tế bị vi phạm.
ĐIỀU 9: BẤT KHẢ KHÁNG
- Sự kiện bất khả kháng là sự kiện mang tính chất khách quan và nằm ngồi
tầm kiểm sốt của các bên, khơng dự đốn được hoặc khơng khắc phục được.
- Việc mỗi bên khơng hồn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng
sẽ khơng phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng.
- Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng
sẽ được kéo dài bằng đúng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh
hưởng không thể thực hiện được các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.
ĐIỀU 10: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Hai bên chủ dộng thông báo cho nhau biết tiến độ triển khai hợp đồng, nếu có vấn
đề gì cần giải quyết, hai bên kịp thời thơng báo cho nhau bằng văn bản và chủ động bàn
bạc, giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo lợi ích của hai bên.
- Hợp đồng lập thành 04 bản mỗi bên giữ 02 bản và có giá trị pháp lý như
nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

6


Phụ lục số 01
附录 01
Phụ lục này là một phần không tách rời của Hợp đồng chuyển giao trách nhiệm thu
gom, vận chuyển và xử lý phế liệu số: 112017/ HĐVCPL-BOULDER
(ký ngày 25 tháng 11 năm 2017).

本附录是废料收集,运输和处理责任转移合同的组成部分:肥料买卖)编号 112017 /
HDVCPL-BOULDER
(于 2017 年 11 月 25 日签署)。

Giữa Bên A: Công ty TNHH Boulder Việt Nam
Và Bên B: Công ty TNHH MTV TM&XD An Thiết Hùng
甲方(出让方):肥料买卖)BOULDER 有限公司
乙方(受让方):肥料买卖)安设有限公司

1. Giá chuyển giao phế liệu áp dụng như sau:
BẢNG GIÁ ĐỒNG, THIẾC PHẾ LIỆU THÁNG 11/2017
2017 年 11 月价格表

STT

顺序

Tên phế liệu

Giá tháng 11
( VNĐ/kg)

1

Đồng phế liệu loại 1

102.000

2


Đồng phế liệu loại 2 (có vỏ nhựa)

67.000

3

Thiếc phế liệu

265.000

商品名称

2017 年 11 月价
7


( 越南盾/kg)kg))
1

碎铜 1 类

2

碎铜 2 类 (含塑料外壳)

3

废料锡

102.000

67.000
265.000

(Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10%)
(以上价格已含税)

- Giá chuyển giao sẽ biến động tăng giảm theo giá của thị trường quốc tế tại thời
điểm mua hàng.
- 价格将根据购买时的国际市场价格波动。

- Đơn giá trên áp dụng từ ngày 25/11/2017 đến hết ngày 30/11/2017.
- 以上价格自 2017 年 11 月 25 日起至 2017 年 11 月 30 日止。

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

甲方代表

乙方代表

8



×