Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

2 đề toán + tiếng việt giữa kì 1 lớp 2 kết nối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.27 KB, 8 trang )

ĐỀ 1 – TIẾNG VIỆT 2
Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp .....................
I. Đọc hiểu: (4 điểm)
Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và thực hiện theo yêu cầu:
BÉ MINH QUÂN DŨNG CẢM
Nhà bé Minh Quân có một chú mèo vàng rất ngoan. Minh Quân yêu nó lắm.
Ngày chủ nhật, bố mẹ vắng nhà, Minh Quân và mèo vàng được dịp nơ đùa thỏa
thích. Mải đùa nghịch, chẳng may, Minh Qn gạt phải lọ hoa. Lọ hoa rơi xuống
đất, vỡ tan tành. Sợ bị bố mẹ la mắng nên khi thấy bố mẹ vừa về đến nhà, Minh
Quân đã vội vàng nói:
- Bố ơi! Con mèo nghịch làm vỡ bình hoa rồi.
Thế là con mèo bị phạt. Buổi tối hơm đó, mèo vàng bị bố xích lại và khơng
được ăn cá.
Tối hơm đó, nằm trên giường êm ấm, nghe tiếng mèo vàng kêu meo meo,
Minh Quân không tài nào ngủ được. Bé vùng dậy, chạy đến bên bố và thú nhận tất
cả rồi xin bố tha cho mèo. Bố ôm Minh Quân vào lòng và khen:
- Con trai bố trung thực và dũng cảm lắm.
Minh Hương kể
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Minh Quân làm vỡ bình hoa, thấy bố mẹ về Minh Qn nói:
A. Bố ơi, con nghịch làm vỡ bình hoa rồi.
B. Bố ơi, con mèo nghịch làm vỡ bình hoa rồi.
C. Bố ơi, gió thổi làm bình hoa rơi xuống đất vỡ rồi.
Câu 2. Tìm 4 từ chỉ sự vật có trong bài :

ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
Câu 3. Tìm 4 từ chỉ hoạt động có trong bài:

ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ


Câu 4. Viết 2 câu nêu hoạt động với hai từ vừa tìm được ở bài tập 3:

ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
II. KIỂM TRA VIẾT
Câu 1. Viết 2 khổ thơ đầu trong bài “Cô giáo lớp em” trang 48 Sách giáo khoa
Tiếng Việt 2 tập 1.

ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ


ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
2. Luyện viết đoạn: Em hãy viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) nói về một đồ
dùng học tập của em.

ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ



ĐỀ 2 – TIẾNG VIỆT 2
Họ và tên học sinh:..................................................................................Lớp:.....
Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi sau:
Cây xấu hổ
Bỗng dưng, gió ào ào nổi lên. Có tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khơ
lạt xạt lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
Nó bỗng thấy xung quanh xơn xao. Nó hé mắt nhìn: Khơng có gì lạ cả. Bấy
giờ, nó mới mở bừng những con mắt lá. Qủa nhiên, khơng có gì lạ thật.
Nhưng những cây cỏ xung quanh vẫn cứ xơn xao. Thì ra, vừa có một con
chim xanh biếc, tồn thân lóng lánh như tự tỏa sáng không biết từ đâu bay tới.
Chim đậu một thoáng trên cành thanh mai rồi lại bay đi. Các cây cỏ xuýt xoa: biết
bao nhiêu con chim đã bay qua đây, chưa có con nào đẹp đến thế.
Càng nghe bạn bè trầm trồ, cây xấu hổ càng tiếc. Khơng biết bao giờ con
chim xanh đó quay trở lại?
Theo Trần Hoài Dương
Câu 1: Nghe tiếng động lạ, cây xấu hổ đã làm gì?
A. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
B. Cây xấu hổ vẫy cành lá.
C. Cây xấu hổ hé mắt nhìn.
Câu 2: Cây cỏ xung quanh xơn xao về chuyện gì?
A. Có con chim lạ bay đến.
B. Một con chim xanh biếc, tồn thân lóng lánh khơng biết từ đâu bay tới rồi lại
vội bay đi ngay.
C. Có con chim chích chịe bay đến.
Câu 3: Cây xấu hổ nuối tiếc điều gì?
A. Vì chưa được bắt con chim.
B. Vì cây xấu hổ nhút nhát.
C. Vì chưa được nhìn thấy con chim xanh.
Câu 4: Tiếng lá khơ lướt trên cỏ như thế nào?
A. Róc rách.

B. Lạt xạt.
C. Xơn xao.
Câu 5: Tồn thân con chim thế nào?
A. Lóng lánh.
B. Lập lịe.
C. Líu lo.
Câu 6: Trong câu: “Cây xấu hổ co rúm mình lại.” Từ chỉ hoạt động là:
A. Cây xấu hổ.
B. Co rúm.
C. Co rúm mình lại.


Câu 7: Câu văn nào cho biết cây xấu hổ rất mong con chim xanh quay trở lại?

ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
Câu 8:
a, Điền vào chỗ chấm c hoặc k :
….úc áo;
…eo kiệt;
b, Điền vào chỗ chấm ang hoặc an:

tô …..anh;

con ….ênh

s……. trọng
lan c........
cái th.......

th...….tổ ong
Câu 9:
a.
Tìm 2 từ chỉ sự vật:...................................................................................................
Tìm 2 từ chỉ hoạt động:.............................................................................................
Tìm 2 từ chỉ đặc điểm:...............................................................................................
b. Đặt một câu với từ ngữ vừa tìm được ở phần a.
....................................................................................................................................
Câu 10: Viết 3 - 4 câu về một đồ dùng học tập mà em yêu thích.

ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ
ȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁȁ


ĐỀ 1 – TOÁN 2
Họ và tên:...........................................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền trước của 99 là:
A. 97


B. 98

C. 100

D. 101

2. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 91; 73; 58; 57; 24

C. 24; 57; 58; 73; 91
D. 91; 73; 57; 58; 24

3. Kết quả của phép tính : 14 – 6 + 5 = ….
A. 13

B. 14

C. 15

D. 16

4. Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 4 bông hoa. Liên
hái được số bông hoa là:
A. 20 bông hoa

B. 28 bơng hoa

C. 38 bơng hoa


D. 18 bơng hoa

5. Hình bên có:
A. 2 hình tam giác, 4 hình chữ
nhật
B. 4 hình tam giác, 3 hình chữ
nhật
C. 2 hình tam giác, 3 hình chữ
nhật
Câu 2. Tính
9 + 3 = …..

13 – 7 =…..

16 – 8 =…..

5 + 6 =…..

15 – 6 =…..

19 – 7 =…..

7 + 8 =…..

18 – 9 =….

11 – 4 =…..

Câu 3: Đặt tính rồi tính
34 + 5


53 + 24

78 – 12

89 – 5


Câu 4: Viết số thích hợp vào ơ trống:
8

+
+

7

=

15

=

13

Câu 5: Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:
7 + 6…….9

5 + 8……12

9 + 5…….7 + 7


17 – 8…….12 - 3

Câu 6. Giải toán
Đoạn dây màu xanh dài 97cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu
xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải

Câu 7: Giải toán
Lan làm được 15 bông hoa, Hà làm được nhiều hơn Lan 3 bông hoa. Hỏi Hà
làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải

Câu 8. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 6
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


ĐỀ 1 – TOÁN 2
Họ và tên:...........................................................................
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9
B. 10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24


B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ..........
Tổng hai xô nước là 14 lít ......
Bút chì B dài 9cm .............
Câu 5: Điền số thích hợp vào ơ trống.

Đáp án lần lượt của câu a và b là: A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
Câu 7: Cơ giáo chuẩn bị 7 chục món q cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp
cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn.
Hỏi cơ giáo cịn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món q D. 35 món q
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18
b. 19+ 35
c. 61 - 24
d. 100 – 82
............................ ............................ ............................ ............................


............................ ............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................ ............................
Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 – 10

26 + 17 + 12

..........................................................

..........................................................

.......................................................... ..........................................................
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi
cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:......................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: .........................................................



×