TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG- EM4412
Tuần số
9
BIỂU ĐỒ PARETO VÀ SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
Bộ môn Quản lý công nghiệp, e-mail:
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
Biểu đồ Pareto
2
3
EM4412-Quản trị chất lượng
Sơ đồ nhân quả
Câu hỏi kiểm tra
Chương 6
2
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Giúp sinh viên hiểu và sử dụng được biểu đồ Pareto để xác định các
vấn đề chính
Giúp sinh hiểu và sử dụng được sơ đồ nhân quả trong việc xác định
các nguyên nhân gây ra vấn đề chất lượng
Chương 6
3
1. Biểu đồ Pareto
80% số của cải ở Ý là do 20% số người sở hữu (Pareto)
20% nỗ lực mang lại 80% kết quả công việc
20% SP mang lại đến 80% doanh thu
20% số KH quan trọng mang lại 80% tổng lợi nhuận
NGUYÊN LÝ 80-20: LÀM
ÍT KẾT QUẢ NHIỀU
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
4
1. Biểu đồ Pareto
Khái niệm
Là biểu đồ dạng cột
và đường phản ánh
các nguyên nhân gây
ra vấn đề được sắp
xếp theo mức độ tác
động của các nguyên
nhân đến vấn đề
Công dụng
Thu hẹp vấn đề cần xem xét lại
Cho thấy sự đóng góp của mỗi cá thể tới
hiệu quả/hậu quả
Giúp phát hiện cá thể quan trọng nhất
Xếp hạng những cơ hội cải tiến
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
5
1. Biểu đồ Pareto
Cách xây dựng
1. Sắp xếp các nhóm dữ liệu (nguyên nhân, khuyết tật, vấn đề CL, …)
theo tần số giảm dần
2. Tính tỷ lệ phần trăm tích lũy
3. Vẽ biểu đồ cột cho tần số xuất hiện và biểu đồ đường cho tỷ lệ
phần trăm tích lũy cho các nhóm dữ liệu trên cùng 1 biểu đồ
4. Xác định điểm % tích lũy theo định luật 80-20
5. Xác định các vấn đề ưu tiên và phân loại ABC
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
6
1. Biểu đồ Pareto
Ví dụ
EM4412-Quản trị chất lượng
STT
Khuyết tật ở bộ phận
1
2
3
4
5
6
Vào cổ
Làm khuy
Vào vai
Cắt
Lên lai
Làm túi
Số sản phẩm
bị khuyết tật
(cái)
87
30
75
23
40
25
280
Chương 6
7
1. Biểu đồ Pareto
Ký hiệu
khuyết tật
Khuyết tật
ở bộ phận
A
Vào cổ
Số sản
phẩm bị
khuyết tật
(cái)
87
B
Vào vai
75
162
26,8
57,9
C
Lên lai
40
202
14,3
72,1
D
Làm khuy
30
232
10,7
82,9
E
Làm túi
25
257
8,9
91,8
F
Cắt
23
280
8,2
100
280
EM4412-Quản trị chất lượng
Tần số tích
Tỷ lệ
Tần số tích
lũy sản phẩm
khuyết tật lũy khuyết
khuyết tật
(%)
tật (%)
(cái)
87
31,1
31,1
100
Chương 6
8
1. Biểu đồ Pareto
250
280
100
90
200
80
70
150
60
50
100
40
30
50
20
Số sản
phẩm bị
khuyết tật
(cái)
Tần số tích
lũy khuyết
tật (%)
10
0
0
Vào cổ
Vào vai
Lên lai
Làm khuy
Làm túi
Cắt
Biểu đồ trên cho thấy vào cổ, vào vai, lên lai gây ra 72,1% khuyết tật
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
9
1. Biểu đồ Pareto
Để giúp cải tiến chất lượng dịch vụ xét nghiệm, nhóm tư vấn đã tiến hành thu thập dữ
liệu trước và sau cải tiến. Kết quả thu thập dữ liệu được cho trong các bảng dưới đây.
Em hãy thực hiện phân tích Pareto để cho lãnh đạo bệnh viện lời khuyên trong việc cải
tiến dịch vụ này?
Các vấn đề
Sai tên bệnh nhân sai
Sai một số nội dung xét nghiệm
Kết quả xét nghiệm không đúng
Thái độ phục vụ kém
Tính sai tiền
Qui trình xét nghiệm phức tạp
Trả kết quả chậm so với hẹn
Tổng
EM4412-Quản trị chất lượng
Số lượng
(Trước cải tiến)
75
68
46
32
24
18
12
275
Số lượng
(Sau cải tiến)
8
6
3
12
5
26
15
75
Chương 6
10
2. Sơ đồ nhân quả
Công dụng
Phát hiện các nguyên nhân gây ra
Là sơ đồ biểu
diễn mối quan hệ
giữa kết quả và
các nguyên nhân
gây ra
sai hỏng
Nâng cao sự hiểu biết, tư duy lôgic
Tăng sự gắn kết giữa các thành
viên
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
11
2. Sơ đồ nhân quả
4
1
4
6
Môi trường
Environment
2
3
4
1
6 2
3
5
6
3
4
1
5
5
2
6
3
4
1
5
2
EM4412-Quản trị chất lượng
Thiết bị
Machine
Nguyên vật liệu
Materials
Nhân sự
Man
6
Đo lường
Measure
4
1
5
2
3
Vấn đề
chất
lượng
1
5
6
2
3
Phương pháp
Method
Chương 6
12
2. Sơ đồ nhân quả
Các bước xây dựng
Bước 1: Xác định rõ và ngắn gọn chỉ tiêu hoặc vấn đề cần
phân tích. Viết nó ở bên phải của mũi tên
Vấn đề cần
phân tích
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
13
2. Sơ đồ nhân quả
Các bước xây dựng
Bước 2:
Xác định các ngun nhân chính
(ngun nhân cấp 1). Thơng thường
có 6 ngun nhân chính là:
• Con người
• Máy, thiết bị
• Phương pháp
• Đo lường
• Vật liệu
• Mơi trường
EM4412-Quản trị chất lượng
Con
người
Máy,
Thiết
bị
Phương
pháp
Vấn
đề
Mơi
trường
Vật
liệu
Đo
lường
Chương 6
14
2. Sơ đồ nhân quả
Các bước xây dựng
Bước 3:
Phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê các
Con
người
Máy,
Thiết
bị
Phương
pháp
nguyên nhân tiềm năng ở cấp tiếp theo
Vấn
đề
và biểu diễn các nguyên nhân này bằng
các mũi tên nối với nguyên nhân chính.
Xác định các nguyên nhân tiềm năng
theo các câu hỏi sau đây:
EM4412-Quản trị chất lượng
Môi
trường
Vật
liệu
Đo
lường
Chương 6
15
2. Sơ đồ nhân quả
Một số câu hỏi liên quan đến 6M
Nhân lực (manpower)
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Người đó có làm đúng tiêu chuẩn khơng?
Người đó làm việc có hiệu quả khơng?
Người đó có tinh thần cởi mở trước mọi vấn đề khơng?
Người đó có tinh thần trách nhiệm khơng?
Người đó có đủ tiêu chuẩn tư cách khơng?
Người đó có kinh nghiệm khơng?
Người đó đã được giao cho đúng việc khơng?
Người đó có tinh thần cải tiến trong cơng việc khơng?
Người đó có giao tiếp tốt với đồng nghiệp khơng?
Người đó có sức khỏe tốt để làm việc không?..
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
16
2. Sơ đồ nhân quả
Một số câu hỏi liên quan đến 6M
Máy móc (machine)
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Máy đó có đáp ứng được u cầu của sản xuất khơng?
Máy đó có thích hợp với khả năng của quy trình khơng?
Việc tra dầu mỡ có phù hợp với máy đó khơng?
Việc kiểm tra máy đó có thích hợp khơng?
Cơng việc có bị ngừng trệ vì trục trặc cơ học hay khơng?
Máy đó có thỏa mãn những địi hỏi về độ chính xác khơng.
Máy đó có gây ra tiếng động bất thường khơng?
Máy đó có được lắp ráp một cách phù hợp hay khơng?
Số máy có đủ dùng hay không?
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
17
2. Sơ đồ nhân quả
Một số câu hỏi liên quan đến 6M
Vật tư (Materials)
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Có sự nhầm lẫn về số lượng, khối lượng khơng?
Có sự nhầm lẫn về chất lượng khơng?
Có sự nhầm lẫn về tên nhãn hiệu khơng?
Ngun liệu đó có dính tạp chất khơng?
Mức tồn kho có thích hợp khơng?
Có sự tồn thất, thất thốt khơng?
Việc vận chuyển hàng hóa có thích hợp khơng?
Việc sắp xếp vật tư có thích hợp khơng?
Số lượng tiêu chuẩn đề ra có thích hợp không?..
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
18
2. Sơ đồ nhân quả
Một số câu hỏi liên quan đến 6M
Phương pháp (Methods)
•
•
•
•
•
•
•
EM4412-Quản trị chất lượng
Những tiêu chuẩn làm việc có thích hợp khơng?
Tiêu chuẩn làm việc đã được khơi phục chưa?
Phương pháp làm việc có chắc chắn khơng?
Phương pháp đó có hiệu quả khơng?
Cơng việc đó có thích hợp khơng?
Cơng việc đã được dàn xếp một cách thích hợp
khơng?
Các quy trình đưa ra có thích hợp khơng?’’
Chương 6
19
2. Sơ đồ nhân quả
Một số câu hỏi liên quan đến 6M
Mơi trường ( Mother nature)
•
Q trình có bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ khơng ?
•
Q trình có bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, độ rung, tiếng ồn, ánh sáng
khơng ?
•
Q trình có được chạy trong mơi trường được kiểm sốt khơng ?
•
Nhiệt độ và độ ẩm có thích hợp khơng?
•
Ánh sáng và thơng gió có thích hợp không?
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 6
20