2/21/2017
TÍNH TỐN Đ NG LỰC HỌC KÉO Ơ TƠ | Đ Văn Kha (TomS)
Đ Văn Kha (TomS)
ởH GI I V ộ KH4ộG C4ộG ọ ộG. ọ ộ ọI ở ĐI U ộủY CH ?
TÍNH TỐN Đ NG LỰC HỌC KÉO Ơ TƠ
NOV
ởÍộH ởỚÁộ Đ ộG ỗ C H C KÉỚ 4 ở4
[Xây dựng đồ thị đặc tính ngồi động cơ]
a. Cơng suất động cơ
Ởử dụng cơng th c th c nghiệm c a Ở.ờ.ỗaydecman
ởrong đó
ộemax ml – Cơng suất h u ích c c đ i c a đ ng cơ
ộe – Cơng suất h u ích đ ng cơ ng v i s vịng quay bất kỳ c a trục khuỷu trên đồ th đặc tính ngồi
nộ vịng /phềt – Ở vịng quay c a trục khuỷu đ ng cơ t ơng ng v i cơng suất c c đ i
ne vịng /phềt – Ở vịng quay c a trục khuỷu đ ng cơ t ơng ng v i công suất ộe
a,b,c – Các hệ s th c nghiệm c a đ ng cơ đ ợc ch n t ơng đ i theo ch ng lo i đ ng cơ nh sau
Đối với động cơ xăng a = b = c =
Đối với động cơ Diesel kỳ a = ,
b = .
c =
Đối với động cơ Diesel kỳ có buồng cháy trực tiếp a = , b = . c =
Đối với động cơ Diesel kỳ có buồng cháy dự bị a = , b = . c =
Đối với động cơ Diesel kỳ có buồng cháy xốy lốc a = , b = . c =
Chú ý Với các loại động cơ có các thơng số kỹ thuật chính như Nemax Memax và số vịng quay trục khuỷu tại các vị
trí đó. Các thơng số trên đã được nhà sản xuất động cơ xác định bằng thực nghiệm thì ta có thể xác định các hệ số a,
b, c một cách chính xác, bằng phương pháp giải tích như sau
ỗ i cơng th c
V i
Ộemax – Ộơ men xo n c c đ i đ ng cơ
/>Ộộ – Ộơ men xo n t i s vịng quay c c đ i đ ng cơ
1/6
2/21/2017
TÍNH TỐN Đ NG LỰC HỌC KÉO Ơ TƠ | Đ Văn Kha (TomS)
Ộộ – Ộơ men xo n t i s vịng quay c c đ i đ ng cơ
nộ – Ở vịng quay c c đ i đ ng cơ
nỘ – Ở vịng quay trục khuỷu t i v trí đ t mơ men xo n c c đ i
* Chú ý trong trường hợp đặc biệt nN/nM = . Tức là số vịng quay cực đại động cơ đúng bằng lần số vịng quay
đạt mơ men xoắn cực đại thì b = ¥ nên khơng tính tốn được các hệ số a, b, c. Ta có thể khắc phục bằng cách tăng
hoặc giảm số vịng quay nM một khoảng nhỏ để tính tốn với sai số chấp nhận được ví dụ nN/nM =
/
=
ta có thể thay bằng
/
= .
b. Mơ men xoắn trên trục khuỷu động cơ
c. Xây dựng đồ thị đặc tính ngồi động cơ
Ởau khi có các giá tr ộe, Ộe t ơng ng v i các giá tr ne ta có thể v đồ th ộe = f ne và đồ th Ộe = fʹ ne .
ví dụ nh sau
n v/ph
ộe Hớ
.
.
.
.
Ộe
KG.m
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ộh vậy sau khi xây d ng đ ợc đ ng đặc tính t c đ ngồi đ ng cơ. Chềng ta m i có cơ s để nghiên
c u tính chất đ ng l c h c c a ơtơ.
[Xác định nhân tố động lực học D]
D = Pk – Pw / Go
Trong đó Go – Trọng lượng tồn bộ xe KG
Pk – Lực kéo trên bánh xe chủ động KG
Pk = [ Me . ih . io / Rbx] .h KG
ở đây ih io – Tỉ số truyền hộp số và truyền lực chính
h – Hiệu suất truyền lực chọn theo chủng loại xe và hệ thống truyền lực
Hiệu suất truyền lực
4 tơ du lịch
.
4 tơ tải TLC cấp
.
4 tơ tải TLC cấp
.
ờbx – ọán kính bánh xe bằng bán kính bánh xe thực tế nhân với hệ số biến dạng lốp xe
Hệ số biến dạng lốp
Lốp Áp suất thấp
.
Lốp Áp suất cao
.
‑ .
‑ .
/>ớw – ỗ c cản khơng khí KG
2/6
2/21/2017
TÍNH TỐN Đ NG LỰC HỌC KÉO Ơ TƠ | Đ Văn Kha (TomS)
ớw – ỗ c cản khơng khí KG
Pw = k . F . V /
KG
k – Hệ số cản khơng khí k = ,
V – Tốc độ ơ tơ
V = ,
[ Rbx . n / ih . io] km/h
F – Diện tích cản chính diện xe m
F = B . H . ,
– Với , hệ số diện tích cản chính diện xe con = , xe tải, xe khách =
Gia t c t nh ti n J = D – f . g / d m/s
– Gia t c tr ng tr
ng g = . m/s
– Hệ s tính đ n ảnh h
d = ,
+ ,
ng c a kh i l ợng quán tính quay .
. i hi
Đ d c l n nhất mà ơtơ có thể kh c phục đ ợc xác đ nh theo cơng th c
imax = ỏmax – f
f – Hệ s cản lăn c a mặt đ
ng
Bảng hệ số cản lăn f ứng với V <= km/h
Đường nhựa tốt
.
– .
Đường nhựa bê tơng
.
– .
Đường rải đá
.
– .
Đường đất khơ
.
– .
Đường đất sau khi mưa
.
– .
Đường cát
.
– .
Ởau khi tính tốn nhận đ ợc các giá tr vận t c V và nhân t đ ng l c h c ỏ và gia t c t nh ti n c a ơtơ
theo đ ng đặc tính t c đ ngồi đ ng cơ. ởa lập bảng k t quả tính tốn và v đồ th nhân t đ ng l c h c
ỏ = f V và J = f V .
[Xác định thời gian tăng tốc của ôtô]
ởh i gian để ôtô tăng t c từ V đ n V xác đ nh theo công th c
ởrong đó J m/s – Gia t c di chuyển c a ơtơ
Ởử dụng ph ơng pháp đồ th để giải tích phân này. ởừ đồ th gia t c c a ơtơ, chia đ ng cong gia t c ra
thà