Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Mạch điện máy điều hòa không khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.63 MB, 70 trang )

SINGAPORE TRAINING CENTRE
5. MAÏCH ÑIEÄN5. MAÏCH ÑIEÄN
Noäi dung
chính
Noäi dung
chính
SINGAPORE TRAINING CENTRE
NỘI DUNG
5.1 Khái niệm
5.2 Các ký hiệu điện cơ bản
5.3 Khởi động từ
5.4 Công tắc
5.5 Mạch tự hành
5.6 Rờ le thời gian - ‘Tắt’ & ‘Mở’ trễ
5.7 Ví dụ về mạch điện
5.8 Thực hành
5.9 Các bộ phận điện
Nội dung
chính
Nội dung
chính
SINGAPORE TRAINING CENTRE
i. Tất cả các nguồn điện cấp không được kết nối.
ii. Toàn bộ các thiết bò được hiển thò ở trạng thái nghỉ.
iii. Tất cả các thiết bò điện & mạch được bỏ quên trạng thái
giải thoát của nó.
iv. Tất cả thiết bò & mạch ở trạng thái cài đặt.
i. Tất cả các nguồn điện cấp không được kết nối.
ii. Toàn bộ các thiết bò được hiển thò ở trạng thái nghỉ.
iii. Tất cả các thiết bò điện & mạch được bỏ quên trạng thái
giải thoát của nó.


iv. Tất cả thiết bò & mạch ở trạng thái cài đặt.
Nguyên tắc việc sử dụng các ký hiệu điện:Nguyên tắc việc sử dụng các ký hiệu điện:
5.1
Khái niệm
N
ội dung
chính
N
ội dung
chính
SINGAPORE TRAINING CENTRE
5.2
Ký hiệu điện cơ bản
Mô tả Ký hiệu Ghi u1ú
Dây dẫn
(Nhà máy nối sẵn)
Dây dẫn
(khách hàng cấp)
Dây dẫn giao nhau
(không kết nối)
Dây dẫn giao nhau
(kết nối)
Đặt tại
điểm giao nhau
Dây nhánh
Đặt tại
điểm phân nhánh
Đầu nối
Ghi số đầu nối
Nội dung

phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
Mô tả Ký hiệu Ghi chú
Đánh dấu các thứ
nằm cùng bộ phận
Nối liên hoàn
Mô tơ máy nén 3Ø
Mô tơ quạt 3Ø
Mô tơ quạt 1Ø
MC
MF
MF
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
Mô tả Ký hiệu Ghi chú
Đèn
hay
Cuộn dây
Cuộn dây của rờ le
hay rờ le thời gian
Cuộn dây của van
điện từ
Cầu chì
Công tắc
T1

SV
Fu
Open phase (necked)
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
Mô tả Ký hiệu Ghi chú
Tụ điện thông thường
Tụ điện phân
Biến tụ
Điện trở
Chỉnh lưu
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
Không
cho phép
Nối đất
Ghi chúKý hiệuMô tả
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
5.3
Khụỷi ủoọng tửứ

Daõy chớnh
C
A
B
Noọi dung
phuù
Noọi dung
phuù
SINGAPORE TRAINING CENTRE
C
Cuộn dây Mạch chính Mạch phụ
K
ý hiệu
(khởi động từ)
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
CUỘN DÂY
Không có điện Có điện
( Tiếp điểm A)
thường mở
( Tiếp điểm B)
thường đóng
5.4
Tiếp điểm
Nội dung
phụ
Nội dung

phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
MS
RRSW
CH
R
Noäi dung
phuï
Noäi dung
phuï
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R MS
R RSW
CH
R
Noäi dung
phuï
Noäi dung
phuï
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R MS
R RSW
CH
MS
Noäi dung
phuï
Noäi dung
phuï
SINGAPORE TRAINING CENTRE
Số

Tiếp điểm A Tiếp điểm B
1. Tiếp điểm
2. Tiếp điểm
3. Công tắc
5.4.1
Ký hiệu tiếp điểm
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
Tiếp điểm B
4. Công tắc
6. Tiếp điểm của
rờ le thời gian
5. Tiếp điểm của
rờ le thời gian
Tiếp điểm A
Số
5.4.1
Ký hiệu tiếp điểm
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
5.5
Maùch tửù haứnh
MR1
BS2

MR1
BS1
BS2
MR2
MR3
MR2
BS1
Noọi dung
phuù
Noọi dung
phuù
SINGAPORE TRAINING CENTRE
5.6.1 Mạch Rờ le thời gian ‘TẮT’ trễ
R
T
Tải
A
B
R
T
R
A
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
Tải
A
B

T
R
R
TT
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
5.6.1 Mạch Rờ le thời gian ‘TẮT’ trễ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R
T
Load
A
B
Tải
T
R
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
5.6.1 Mạch Rờ le thời gian ‘TẮT’ trễ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R
T
Tải
A
B
R

T
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
5.6.1 Mạch Rờ le thời gian ‘TẮT’ trễ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R
T
Tải
A
B
R
Không cấp
điện sau một
khoảng thời
gian
T
T
5
Bấm giờ
4
Bấm giờ
3
Bấm giờ
2
Bấm giờ
1
Bấm giờ
0

Bấm giờ
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
5.6.1 Mạch Rờ le thời gian ‘TẮT’ trễ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R
T
Load
A
B
R
T
Tải
Không cấp
điện sau một
khoảng thời
gian
T
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
5.6.1 Mạch Rờ le thời gian ‘TẮT’ trễ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R
T
Tải
A

B
R
T
R
A
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ
5.6.2 Mạch Rờ le thời gian ‘MỞ’ trễ
SINGAPORE TRAINING CENTRE
R
T
Tải
B
R
T
A
5.6.2 Mạch Rờ le thời gian ‘MỞ’ trễ
Nội dung
phụ
Nội dung
phụ

×