Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề Thi Số 08.Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.63 KB, 6 trang )

ĐỀ THI SỐ 08
A. LÝ THUYẾT
1. Nếu doanh nghiệp mua hàng hóa phục vụ cho SXKD thuộc loại chịu thuế GTGT được
khấu trừ, giá trị mua hàng trên 20 triệu nhưng trong kỳ chưa thanh tốn cho người bán thì
hóa đơn GTGT đó có được kê khai lên bảng kê mua vào thuế GTGT không?
2. Nêu các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng? Trình tự hạch tốn doanh thu bán hàng
trong điều kiện bán hàng trả chậm, trả góp?

B. THỰC HÀNH
Cơng ty TNHH ABC có các thơng tin ban đầu như sau:
Ngày bắt đầu hạch tốn

01/01/2020

Năm tài chính

Năm 2020

Đồng tiền hạch toán

VNĐ

Chế độ hạch toán

Áp dụng theo TT200/2014/TT-BTC

Lĩnh vực hoạt động

Thương mại, dịch vụ

Phương pháp tính thuế GTGT



Phương pháp khấu trừ

Phương pháp tính giá xuất kho

Bình qn cuối kỳ

Cơ quan thuế quản lý

Chi cục Thuế Ba Đình

Giám đốc

Phạm Khánh Toàn

Số đăng ký kinh doanh

0124568923

I.

KHAI BÁO DANH MỤC
1. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
1

Số tài khoản
9000.1111.0010

Tên ngân hàng

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

2. Danh mục khách hàng
STT
1
2

Mã KH
CT_KIMLIEN
CT_NGOCHA

Tên KH
Công ty TNHH Kim Liên
Công ty TNHH Ngọc Hà

Địa chỉ
Số 24, Bà Triệu, Hà Nội
Số 98, Chùa Bộc, Hà Nội

3. Danh mục nhà cung cấp

Trang 1


STT
1
2
3
4


Mã NCC
CT_THUYAN
CT_MYHANH
CT_TOANPHAT
CH_HONGHA

Tên NCC
Công ty TNHH Thúy An
Công ty TNHH Mỹ Hạnh
Cơng ty TNHH Tồn Phát
Cửa hàng Hồng Hà

Địa chỉ
Số 213, Xuân Thủy, Hà Nội
Số 46, Văn Cao, Hà Nội
Số 7, Hoàng Hoa Thám, Hà Nội
Số 41, Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội

4. Danh mục vật tư, hàng hóa
ST
T
1
2

Mã VTHH
XM_HP
XM_HT

Tên VTHH


Tính chất

Xi măng Hải
Phịng
Xi măng Hồng
Thạch

Vật tư hàng
hóa
Vật tư hàng
hóa

ĐVT
Bao

Thuế suất
(%)
10

Kho ngầm
định
156

TK
kho
1561

Bao

10


156

1561

5. Danh mục cơ cấu tổ chức
Mã đơn vị
PKT
PKD

Tên đơn vị
Phòng Kế tốn
Phịng Kinh doanh

Cấp tổ chức
Phịng ban

PHCTH

Phịng Hành chính Tổng hợp

Phòng ban

II.

Phòng ban

SỐ DƯ BAN ĐẦU

1. Số dư các tài khoản:

Đơn vị tính: VNĐ

Số hiệu TK
Cấp 1
111

Cấp 2
 
1111

112
131

156
211

214

1121
 
Chi
tiết
 
1561
 
2113
2114
 

Tên TK


Số dư đầu kỳ

Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Tiền gửi NH 
Tiền Việt Nam (ngân hàng BIDV)
Phải thu của khách hàng 

Nợ
 80.000.000
80.000.000
600.000.000
600.000.000
100.000.000

Công ty TNHH Ngọc Hà

100.000.000

Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Tài sản cố định hữu hình
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Hao mòn TSCĐ 

360.000.000
360.000.000
530.000.000

500.000.000
30.000.000


 
 
 
 

 
 

260.000.000
Trang 2


2141
242
331

 
Chi
tiết

353
411

Hao mịn TSCĐ hữu hình
Chi phí trả trước
Phải trả cho người bán 


260.000.000
 

100.000.000 

Công ty TNHH Thúy An

100.000.000

3532
 

Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ phúc lợi
Vốn đầu tư của chủ sở hữu

30.000.000
30.000.000
1.200.000.000

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

1.200.000.000

414

421

4211

Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
năm trước
Tổng cộng

20.000.000
80.000.000
95.000.000
1.685.000.000

1. 685.000.000

2. Số tồn vật tư hàng hóa đầu kỳ:
Mã hàng

Đơn vị tính

Tên hàng

Giá trị

Số lượng

XM_HP

Xi măng Hải Phịng


Bao

3.000

210.000.000

XM_HT

Xi măng Hồng Thạch Bao

2.000

150.000.000

TỔNG CỘNG

360.000.000

3. Công cụ dụng cụ tồn đầu kỳ
ST
T


CCDC

Tên CCDC

1
2


BAN01
BAN02

Bàn làm việc
Bàn làm việc

2

MVT

Máy vi tính Intel
01
TỔNG CỘNG

01/01/2019
01/01/2019

Số kỳ
phân
bổ
24
24

10.000.000
12.000.000

5.000.000
6.000.000


01/01/2018

36

12.000.000

8.000.000

34.000.000

19.000.000

Phịng
ban

Ngày ghi
tăng

Kế toán
Kinh
doanh
Kế toán

Giá trị đã
phân bổ

Giá trị
CCDC

4. TSCĐ tồn đầu kỳ:

Mã TSCĐ

Tên TSCĐ

Phịng
ban

Ngày tính
khấu hao

MT01

Máy vi tính Kế tốn
Intel 01

01/01/2019

Thời
gian sử
dụng
(năm)
3

Nguyên
giá

HMLK

30.000.000


10.000.000
Trang 3


OTO_SUZUKI

Ơ tơ tải
SUZUKI

Kinh
doanh

02/01/2015

TỔNG CỘNG
III.

10

500.000.000 250.000.000
530.000.000 260.000.000

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

Trong tháng 01 năm 2020, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ ki nh tế như sau:
1. Ngày 07/01/2020, mua hàng của Cơng ty TNHH Thúy An, chưa thanh tốn tiền:
XM_HP
SL: 1000
ĐG: 65.000
XM_HT

SL: 1200
ĐG: 68.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu
AC/19E, số 0013564, ngày 07/01/2020.
Đơn vị được hưởng chiết khấu 1% trên mỗi mặt hàng.
2. Ngày 09/01/2020, chuyển khoản ngân hàng thanh toán tiền hàng cho Cơng ty TNHH
Thúy An theo hóa đơn GTGT số 0013564 ngày 07/01/2020, đã nhận được giấy báo
Nợ của ngân hàng.
Tài khoản ngân hàng Công ty Thúy An là: 1305.20100.6930 tại ngân hàng
NN&PTPNT Tràng An
3. Ngày 13/01/2020, chuyển khoản ngân hàng (thanh toán số tiền thuê kho hàng cho
Cơng ty TNHH Tồn Phát, số tiền: 60.000.000, số tiền th sẽ được phân bổ trong
vịng 12 tháng tính vào chi phí bán hàng, đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
Tài khoản ngân hàng Cơng ty Tồn phát là: 0005.00101.1523 tại ngân hàng
Techcombank.
4. Ngày 15/01/2020, Công ty TNHH Ngọc Hà thanh toán tiền hàng kỳ trước bằng tiền
gửi số tiền: 100.000.000, đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng.
5.

Ngày 18/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Kim Liên, chưa thu tiền:
XM_HP
XM_HT

SL: 700
SL: 600

ĐG: 85.000
ĐG: 89.000

Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu

HK/19E, số 0000001, ngày 18/01/2020.

Trang 4


6. Ngày 18/01/2020, tạm ứng cho Đỗ Thúy Lan – NV kinh doanh đi công tác tại Thái
Nguyên số tiền 4.000.000đ.
7. Ngày 23/01/2020, nhận được giấy báo có của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam về khoản tiền Cơng ty TNHH Kim Liên thanh tốn cho lơ hàng ngày
18/01/2020 theo hóa đơn GTGT số 0000001.
8. Ngày 26/01/2020, chi tiền mặt tiếp khách tại nhà hàng Quê Hương tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp số tiền: 2.800.000, VAT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số
01GTKT0/001, ký hiệu AE/19E, số 0124576, ngày 26/01/2020.
9. Ngày 26/01/2020, Đỗ Thúy Lan thanh tốn tạm ứng chi phí cơng tác tại Thái Ngun
gồm các khoản sau: Cơng tác phí: 1.000.000; Vé xe: 200.000; Phịng nghỉ:
1.000.000đ. Số tiền cịn lại thu hồn ứng bằng tiền mặt.
10. Ngày 26/01/2020, chi tiền mặt mua VPP của Cửa hàng Hồng Hà về sử dụng ngay cho
phòng kế tốn, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp số tiền: 1.500.000, VAT 10%,
theo hố GTGT mẫu số 01GTKT0/001, kí hiệu AB/19E, số 0012357, ngày
26/01/2020.
11. Ngày 27/01/2020, chuyển khoản thanh tốn tiền điện tháng 01/2020 cho Cơng ty
Điện Lực Hà Nội (tính vào chi phí QLDN) số tiền: 3.000.000, VAT: 10%, theo hóa
đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AQ/19E, số 0015280, ngày 27/01/2020
12. Ngày 28/01/2020, tính tiền lương tháng 01/2020 phải trả cho nhân viên là 50.000.000
(tính vào chi phí QLDN: 20.000.000; tính vào chi phí QLBH: 30.000.000). Các khoản
tính theo lương (tính trên lương cơ bản) như sau:
BHXH: 8 % khấu trừ vào lương nhân viên, 18% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHYT: 1,5% khấu trừ vào lương nhân viên, 3% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHTN: 1% khấu trừ vào lương nhân viên, 1% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
13. Ngày 30/01/2020, chuyển khoản trả lương cho nhân viên tháng 01.

14. Ngày 31/01/2020, thực hiện các bút tốn cuối kỳ:
Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDc.
Tính giá xuất kho.
Lập báo cáo thuế và Khấu trừ thuế GTGT.
Kết chuyển lãi lỗ để xác định kết quả kinh doanh.

Trang 5


IV.

YÊU CẦU

1. Tạo cơ sở dữ liệu kế toán năm 2020 cho Cơng ty TNHH ABC nói trên
2. Khai báo các danh mục và số dư ban đầu của các TK nói trên.
3. Hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong kỳ.
4. Cân đối sổ sách, báo cáo và kiểm tra lại các báo cáo như:
-

Bảng cân đối tài khoản.

-

Bảng cân đối kế toán.

-

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Trang 6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×