XTEST - TẦN SUẤT, QUY CÁCH LẤY MẪU
(Lưu hành nội bộ - Cập nhật 02/2023)
Phần 1
:
Xi măng, cốt liệu cho bê tông, vữa và (hỗn hợp) bê tông, vữa
Trang
Phần 3
:
Gạch xây, ngói lợp, bê tơng khí, bê tơng bọt
Trang
12 - 14
Trang
23 - 25
Phần 2
Phần 4
Phần 5
Phần 6
Phần 7
Phần 8
Phần 9
Phần 10
Phần 11
Phần 12
Phần 13
Phần 14
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Thép cốt bê tông, thép tấm, thép hình, kiểm tra mối hàn
Hạ tầng giao thơng (Vật liệu, cống, hố ga…)
Gạch đá, ốp lát và các loại keo dán gạch, chít mạch
Bột bả, sơn các loại
Vật liệu chống thấm, khoan cấy hoá chất
Khung trần, vách, tấm thạch cao, alu, compact, phụ kiện inox
Kính, thanh profile, các hệ cửa và mặt dựng
Gỗ xây dựng, ván sàn, ván gỗ
Phụ gia khoáng và phụ gia hoá học
Vật liệu MEP (Điện nước, thơng gió và điều hồ khơng khí)
Cáp, nêm neo và vật tư thi công cáp
Vật liệu khác
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
1-3
4 - 11
15 - 22
26 - 28
29 - 32
33 - 34
35 - 39
40 -45
Trang
46 - 49
Trang
56 - 57
Trang
Trang
50 - 55
58 - 59
XTEST - TẦN SUẤT, QUY CÁCH LẤY MẪU: PHẦN 1
(Chỉ tiêu đánh dấu * nằm trong QC 16:2019/BXD)
TT
/No
1
2
3
4
Loại vật liệu
/Materials
Xi măng poóc
lăng
Xi măng poóc
lăng hỗn hợp
Xi măng poóc
lăng trắng
XI MĂNG, CỐT LIỆU, PHỤ GIA, BÊ TÔNG VÀ VỮA
Chỉ tiêu thử nghiệm
/Test item
T/c kỹ thuật
/Technical standards
Phương pháp thử
/Test method
1. Cường độ nén*
TCVN 6016:2011
2. Khối lượng riêng
TCVN 4030:2003
3. Độ mịn
4. Thời gian đông kết, phút
TCVN 4030:2003
TCVN 2682:2020
TCVN 6017:2015
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier*
TCVN 6017:2015
6. Hàm lượng SO3*
TCVN 141:2008
1. Cường độ nén*
TCVN 6016:2011
2. Khối lượng riêng
TCVN 4030:2003
3. Độ mịn
4. Thời gian đơng kết
TCVN 4030:2003
TCVN 6260:2020
TCVN 6017:2015
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier*
TCVN 6017:2015
6. Hàm lượng SO3*
TCVN 141:2008
1. Khối lượng riêng
TCVN 4030:2003
2. Cường độ nén
TCVN 6016:2011
3. Độ trắng tuyệt đối
4. Thời gian đông kết, phút
TCVN 5691:2000
TCVN 5691:2000
TCVN 6017:2015
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier
TCVN 6017:2015
6. Hàm lượng SO3*
TCVN 141:2008
1. Khối lượng riêng
TCVN 4030:2003
2. Cường độ nén
TCVN 6016:2011
Xi măng xây trát 3. Khả năng giữ nước
TCVN 9202-2012
TCVN 9202:2012
4. Hàm lượng SO3
TCVN 141:2008
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier
TCVN 6017:2015
Quy cách mẫu
/Sampling
procedure
Tần suất mẫu
/Sampling frequency
Căn cứ
/Basis
Lấy mẫu theo
TCVN 4787:2009,
Lô được coi là sản
xuất trong cùng một
điều kiện đồng
nhất.
(Thông thường 50
tấn/1 mẫu)
TCVN 4787:2009
không quy định tần
suất cụ thể mà phụ
thuộc vào hợp đồng
giữa người mua và
người bán.
Theo ASTM C183-02
(7. Sampling):
1. Tại nơi sản xuất: 6h
sản xuất lấy 1 mẫu.
2. Tại nơi lưu trữ lớn
hoặc các điểm dỡ
hàng: 400 tấn lấy ít
nhất hai mẫu riêng lẻ,
sau đó tạo 1 mẫu gộp.
3. Lơ hàng vận chuyển
bằng ô tô, cùng điều
kiện sản xuất: 100
tấn/mẫu gộp;
4. Từ xi măng đóng
bao: 5 tấn 1 mẫu.
Thời gian thử
nghiệm
/Testing time
Lấy tối thiểu ở 10
vị trí. Mẫu gộp tối
thiểu 10kg
Lấy tối thiểu ở 10
vị trí. Mẫu gộp tối
thiểu 10kg
Lấy tối thiểu ở 10
vị trí. Mẫu gộp tối
thiểu 10kg
Chỉ tiêu thơng
thường 3 ngày,
Cường độ: 28
ngày nếu yêu
cầu
Chỉ tiêu hóa: 5
ngày
Lấy tối thiểu ở 10
vị trí. Mẫu gộp tối
thiểu 10kg
XTEST - NIỀM TIN CHO TẦM CAO MỚI - Trang 1/7
TT
/No
Loại vật liệu
/Materials
Chỉ tiêu thử nghiệm
/Test item
T/c kỹ thuật
/Technical standards
1. Thành phần hạt*
7
7. Hàm lượng CL*-
50 kg với đá
Dmax = 20mm;
TCVN 7572-11:2006 Từ 70-80 kg với
Cứ một lô 200
m³(hoặc 300 tấn)
Dmax = 40;
TCVN 7572-9 : 2006
lấy mẫu một lần
Từ 100-120 kg
- Mỗi lô nhỏ hơn
với Dmax = 70
TCVN 7572-13:2006
200m3 xem như
trở lên
một lô.
kế
Nếu
thêm
thiết
TCVN 7572-12:2006
cấp phối x2/1 cấp
TCVN 7572-15:2006
phối
8. Khả năng phản ứng kiềm silic*
TCVN 7572-14:2006
3. Độ nén dập trong xi lanh (Với sỏi)*
Cốt liệu lớn - Cốt
liệu cho bê tông 4. Tạp chất hữu cơ*
TCVN
5. Hàm lượng thoi dẹt
7570:2006
6. Độ hao mòn khi va đập Los Angeles (Theo
TCVN 7570:2006
1. Thành phần hạt *
TCVN 7572-2:2006
2. Modun độ lớn
TCVN 7572-2:2006
3. Hàm lượng bụi bùn sét*
TCVN 7572-8:2006
Cát cho bê tông
4. Sét cục và tạp chất cục*
và vữa
TCVN 7570:2006
TCVN 7572-9 : 2006
6. Hàm lượng CL*-
TCVN 7572-15:2006
7. Khả năng phản ứng kiềm silic*
TCVN 7572-14:2006
Thời gian thử
nghiệm
/Testing time
2 - 3 ngày
TCVN 7572-1:2006
Phần 1: Lấy mẫu
Lấy các mẫu ban
Cứ một lô 350
đầu sau rút gọn m³(Hoặc 500 tấn)
mẫu từ 20-40 kg
lấy mẫu một lần
Nếu thêm thiết kế - Mỗi lô nhỏ hơn
cấp phối + 20-30 350m3 xem như
một lô.
kg/ 1 cấp phối
2 - 3 ngày
TCVN 7572-1:2006
Phần 1: Lấy mẫu
3 - 5 ngày
1. Thành phần hạt *
TCVN 7572-2:2006
2. Modun độ lớn
TCVN 7572-2:2006
TCVN 7572-2:2006
TCVN 9205:2012
TCVN 7572-8:2006
5. Hàm lượng CL*-
TCVN 7572-15:2006
6. Khả năng phản ứng kiềm silic*
TCVN 7572-14:2006
Lấy các mẫu ban
Cứ một lô 350
đầu sau rút gọn m³(Hoặc 500 tấn)
mẫu từ 20-40 kg
lấy mẫu một lần
Nếu thêm thiết kế - Mỗi lô nhỏ hơn
cấp phối + 20-30 350m3 xem như
một lô.
kg/ 1 cấp phối
2 - 3 ngày
TCVN 7572-1:2006
Phần 1: Lấy mẫu
3 - 5 ngày
Quan sát bằng mắt
2. Độ PH
Nước trộn bê
tông và vữa
TCVN 7572-8:2006
5. Tạp chất hữu cơ*
Cát nghiền cho 3. Hàm lượng hạt dưới sàng 0.075*
bê tông
4. Hàm lượng hạt sét
Căn cứ
/Basis
3 - 5 ngày
1. Lượng dầu mỡ
8
Tần suất mẫu
/Sampling frequency
TCVN 7572-8:2006
Y/c)
6
Quy cách mẫu
/Sampling
procedure
TCVN 7572-2:2006
2. Hàm lượng bụi bùn sét*
5
Phương pháp thử
/Test method
TCVN 6492:2011
3. Hàm lượng tạch chất hữu cơ
TCVN 6186:1996
TCVN 4506:2012
2 lít
4. Lượng cặn khơng tan
TCVN 4560:1988
5 Tổng lượng muối hòa tan
TCVN 4560:1988
1 nguồn/1 mẫu
TCVN 4506:2012
3 - 5 ngày
XTEST - NIỀM TIN CHO TẦM CAO MỚI - Trang 2/7
TT
/No
Loại vật liệu
/Materials
Chỉ tiêu thử nghiệm
/Test item
T/c kỹ thuật
/Technical standards
6. Hàm lượng CL-
TCVN 6194:1996
1. Hàm lượng chất khô
TCVN 8826:2011
2. Tỷ trọng
TCVN 8826:2011
3. Hàm lượng ion clo
9
Phương pháp thử
/Test method
Phụ gia hóa học
Quy cách mẫu
/Sampling
procedure
Tần suất mẫu
/Sampling frequency
Căn cứ
/Basis
Thời gian thử
nghiệm
/Testing time
2 lít
2 lít/Chủng loại
TCVN 8826:2011
3 ngày
5 kg
Lấy theo lơ
Mục 6.1 TCVN
6882:2016
30 ngày
20 kg
Lấy theo lô, khối
lượng mỗi lô không
quá 400 tấn
Mục 5.1 TCVN
4315:2007
Mẫu đã nghiền
mịn: 30 ngày
Mẫu chưa
nghiền: 35 ngày
5 kg
SF 20 tấn/ lô RHA 5
tấn/Lô
TCVN 8826:2011
TCVN 8826:2011
5. Độ PH
4. Tỷ lệ giảm nước so với mẫu đối chứng
(Tùy chọn)
Máy đo độ pH
(TCVN 9339:2012)
TCVN 3105:2022
1. Chỉ số hoạt tính cường độ
2. Thời gian đơng kết
10
Phụ gia khống
3. Độ bền nước của vữa vơi - phụ gia khống
cho xi măng
TCVN 6882:2016
TCVN 6882:2016
4. Hàm lượng bụi và sét (Với phụ gia dạng hạt)
5. Hàm lượng kiềm có hại
TCVN 4315:2007
TCVN 141:2008
1. Hệ số kiềm tính K
2. Chỉ số hoạt tính cường độ
Xỉ hạt lò cao
11 dùng để sản xuất
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO)
xi măng
TCVN 6016:2011
TCVN 4315:2007
TCVN 4315:2007
TCVN 141:2008
4. Hàm lượng xỉ cục > 100mm
12
5. Tạp chât đá, sỏi, than, hợp kim sắt
TCVN 4315:2007
1. Hàm lượng silic oxit (SiO2)
TCVN 7131:2002
Phụ gia khoáng 2. Độ ẩm
hoạt tính cao
dùng cho bê
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN)
tơng và vữa:
silicafume (SF)
4. Lượng sót trên sàng 45mm, %
và tro trấu
nghiền mịn
TCVN 7572-7:2006
TCVN 141:2008
TCVN 8827:2011
TCVN 8827:2011
30 ngày
XTEST - NIỀM TIN CHO TẦM CAO MỚI - Trang 3/7
TT
/No
Loại vật liệu
/Materials
nghiền mịn
(RHA)
Chỉ tiêu thử nghiệm
/Test item
T/c kỹ thuật
/Technical standards
Phương pháp thử
/Test method
5. Chỉ số hoạt tính cường độ
TCVN 8827:2011
6. Bề mặt riêng, m2/g
TCVN 8827:2011
1. Hàm lượng SO3 *
TCVN 141:2008
Quy cách mẫu
/Sampling
procedure
Tần suất mẫu
/Sampling frequency
Căn cứ
/Basis
Thời gian thử
nghiệm
/Testing time
20 kg
300 tấn/lô
Mục 5.1 TCVN
6882:2001
30 ngày
2. Hàm lượng canxi ôxit tự do CaOtd*
13
3. Hàm lượng mất khi nung*
Tro bay dùng
cho bê tơng và
4. Hàm lượng kiềm có hại(Kiềm hịa tan)*
vữa xây
TCVN 8262:2009
TCVN 10302:2014
5. Hàm lượng ion Cl-*
TCVN 8826:2011
6. Hoạt đọ phóng xạ tự nhiên*(Theo yêu cầu)
14
1. Xác định cường độ nén trên mẫu đá nguyên
khai
+ Trạng thái khô
Đá hộc
dùng làm cốt liệu + Trạng thái bão hịa nước
cho bê tơng (Cát
nghiền, đá dăm)
TCVN
7570:2006
2. Xác định mác thông qua giá trị độ nén dập
trong xi lanh
TCVN 6882:2016
TCVN
10302:2014
TCVN 7572-10 : 2006
6 viên đá có kích Lấy mẫu 1 lần cho 1
thước tối thiểu mỏ hoặc khi thay đổi
150x200x150mm địa tầng khai thác
TCVN 7570 : 2006
TCVN 7572-11:2006
20 kg
TCVN 7570:2006
Mục 4.2.3
(TCVN 7570 không quy
định cụ thể về lấy mẫu,
Cứ một lơ 200
có quy định chỉ số cường
m³(hoặc 300 tấn) lấy
độ)
mẫu một lần
- Mỗi lô nhỏ hơn
200m3 xem như một
lô.
2 - 3 ngày
Lấy mẫu xác định cường độ nén.
(Mẫu vuông 15x15x15 cm)
500 m³/lượt đổ/tổ
- Bê tông khối lớn
- Bê tơng móng lớn
15
Bê tơng cốt thép
- Bê tơng móng bệ máy
tồn khối
- Bê tơng kết cấu khung, cột, dầm ….
Theo độ tuổi
bê tông
100 m³/lượt đổ/tổ
Theo thiết kế/Deisgn
TCVN 3118:2022
50 m³/lượt đổ/tổ
TCVN 4453:1995
Phần: Nghiệm thu
20 m³/lượt đổ/tổ
XTEST - NIỀM TIN CHO TẦM CAO MỚI - Trang 4/7
TT
/No
Loại vật liệu
/Materials
Chỉ tiêu thử nghiệm
/Test item
T/c kỹ thuật
/Technical standards
Phương pháp thử
/Test method
Quy cách mẫu
/Sampling
procedure
Tần suất mẫu
/Sampling frequency
Căn cứ
/Basis
Thời gian thử
nghiệm
/Testing time
Lấy mẫu xác đinh cường độ chống thấm
Theo thiết kế/Deisgn
- Chống thấm mẫu trụ 15x15
TCVN 3119: 2022
Mẫu dầm
10x10x40, mẫu trụ
15x30
< 500m lấy 2 tổ;
≥ 500m lấy 4 tổ
TCVN 3119: 2022
Mẫu khoan D150
3 km/làn/mẫu
Khoan mẫu
Khoan lấy lõi
100 m/ 2 điểm khoan
1. Cường độ nén (Đầu - thân - mũi)
TCVN 3118:2022
Mẫu 15x15x15
1 R7 + 3 R28 tổ/cọc
2. Siêu âm có đặt ống trước
TCVN 9396:2012
10-15 % số cọc
(TCVN 9396: ít nhất
25%)
TCVN 9397:2012
50 % số cọc
TCXDVN 239:2006
1 - 3 % số cọc
1. Cường độ kéo khi uốn
16
Bê tông mặt
đường
(QĐ số 1951/QĐ- 2. Cường độ ép chẻ/bửa của mẫu khoan
BGTVT ngày
17/08/2012)
(QĐ số 1951/QĐ-BGTVT ngày
17/08/2012)
3. Chiều dày
17
Bê tông cọc
khoan nhồi
3. Phương pháp biến động dạng nhỏ (PIT)
(Theo yêu cầu)
TCVN 9395:2012
4. Khoan lấy lõi, khoan kiểm tra tiếp xúc mũi cọc đất
18
Vữa xây, trát, ốp
lát
500 m³/lượt đổ/tổ
TCVN 3116:2022
Cường độ nén
Độ bám dính với nền
Theo thiết kế/Deisgn
TCVN 4314 : 2003
TCVN 3121-11:2003
3 mẫu 4x4x16
Theo thiết kế
TCVN 3121-12:2003
Thử tại hiện
trường
3 - 6 ngày sau
R28
(QĐ số 1951/QĐ-BGTVT
ngày 17/08/2012) của Bộ
giao thông vận tải
1 ngày
Theo độ tuổi bê
tông
TCVN 9395:2012 - Cọc
khoan nhồi: Thi công
nghiệm thu. Mục 12.5
Sau 7 ngày dổ
Sau 28 ngày
Khơng có quy định cụ
Lấy mẫu để
thể, lấy theo từng
trong khuôn 2
công tác cụ thể
ngày, ngâm
(Trong TCVN 3121-2
nước 5 ngày, để
Chỉ ghi cách lấy
khô ráo 21 ngày,
không ghi quy định
(TCVN 9372-1,2,3:2012) nén ở 28 ngày
cụ thể về số mẫu tổ
tuổi
mẫu)
Khi có yêu cầu; sửa
chữa cải tạo
XTEST - NIỀM TIN CHO TẦM CAO MỚI - Trang 5/7
TT
/No
19
Loại vật liệu
/Materials
Vữa xây rãnh
nền đường
Chỉ tiêu thử nghiệm
/Test item
Cường độ nén
T/c kỹ thuật
/Technical standards
TCVN 9436:2012
Phương pháp thử
/Test method
TCVN 3121-11:2003
Thời gian thử
nghiệm
/Testing time
Quy cách mẫu
/Sampling
procedure
Tần suất mẫu
/Sampling frequency
3 mẫu 4x4x16
Lấy mẫu để
trong khuôn 2
Với mỗi tỷ lệ pha trộn
ngày, ngâm
cứ một ca thi công (TCVN 9346:2012) - Bảng
nước 5 ngày, để
làm 1 tổ mẫu thử
1 , mục 4 Yêu cầu chung
khô ráo 21 ngày,
cường độ.
nén ở 28 ngày
tuổi
Căn cứ
/Basis
Vật liêu:
- Xi măng:
+ Thông thường TCVN 2682 và TCVN 6260
Xem mục 1, 2
+ Bền sulfat TCVN 6067/7717 với các cấu kiện
trong vùng nước thay đổi và vùng ngập nước
Xem mục 3
10 kg
50 tấn / 1 mẫu
Theo thông lệ thông
thường
30 kg
350 m³(500 tấn)
TCVN 7572-1:2006
Phần 1: Lấy mẫu/
Bảng 2 TCVN 9346
- Cát:
+ Modun độ lớn lớn hơn hoặc bằng 2,0
+ Không gây phản ứng kiềm - silic, thử theo
TCVN 7572-14:2006
+ Cl ≤ 0,05 % (≤0,01 % BTCT ứng suất trước)
- Đá dăm (sỏi):
+ Không gây phản ứng kiềm - silic, thử theo
TCVN 7572-14:2006
Xem mục 6, 7
TCVN 9346:2012
Và các tiêu chuẩn kỹ thuật
vật liệu rời liên quan
+ Cl ≤ 0,01 %
20
Bê tông và bê
tông cốt thép
trong môi trường
biển
(TCVN
9346:2012)
5 ngày
Xem mục 5
50 kg
200 m³(300 tấn)
TCVN 7572-1:2006
Phần 1: Lấy mẫu/
Bảng 2 TCVN 9346
Xem mục 4
5 lít
2 lần 1 năm với 1
nguồn
TCVN 4506:2012 - Mục
6/
Bảng 2 TCVN 9346
6 viên mẫu trụ
15x15cm
500m3/1 công tác
TCVN 4453:1995
Phần: Nghiệm thu/
Bảng 1 TCVN 9346
- Nước:
+ PH: 6.5 ÷12.5
+ Cl ≤ 500 g/ml (≤350 g/ml BTCT ứng suất
trước)
+ SO 3 ≤ 1000 ml với cấu kiện trong vùng nước
thay đổi hoặc ngập nước
+ Muốn hoà tan ≤ 2000 ml với cấu kiện trong
vùng nước thay đổi hoặc ngập nước
Bê tông, bê tông cốt thép thành phẩm
+ Độ chống thấm cấp 8 ÷ 12 tuỳ theo mác bê
tông và vùng kết cấu làm việc
Theo thiết kế
3 - 5 ngày theo
cấp chống
thấm
XTEST - NIỀM TIN CHO TẦM CAO MỚI - Trang 6/7
TT
/No
Loại vật liệu
/Materials
Chỉ tiêu thử nghiệm
/Test item
T/c kỹ thuật
/Technical standards
Phương pháp thử
/Test method
+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ 40 ÷ 70 tuỳ
theo mác bê tơng và vùng nước ngập, lên
xuống và vùng khí quyến trên mặt nước hoặc
20 ÷ 50 tuỳ theo mác bê tơng và vùng khí
quyển trên bờ, gần bờ..
TCVN 9346:2012
Kiểm tra trong quá
trình cắp dựng
+ Hàm lượng Cl ≤ 0.6 kg/m 3 (≤0.3 kg/m 3
BTCT ứng suất trước)
TCVN 9346:2012
TCVN 7572-15:2006
Quy cách mẫu
/Sampling
procedure
3 viên mẫu
15x15 (Vuông
hoặc trụ)
Tần suất mẫu
/Sampling frequency
Căn cứ
/Basis
Thời gian thử
nghiệm
/Testing time
Bảng 2: TCVN
9346:2012
5 ngày
Ghi chú: Cốt liệu sử dụng cho mặt đường ngoài các chỉ tiêu trên cịn có các chỉ tiêu do Bộ GTVT QĐ số 1951/QĐ-BGTVT ngày 17/08/2012
- Tham khảo: TCVN, QCVN 16:2019/BXD, các tiêu chuẩn nước ngoài liên quan. Nội dung được tổng hợp và thẩm định bởi các chuyên gia nhiều kinh nghiệm.
- Bản quyền thuộc về XTEST, mọi nội dung là tham khảo, bạn đọc có thể cập nhật bằng các văn bản liên quan, XTEST không chịu trách nhiệm về mặt cung cấp thông tin.
- Mọi ý kiến đóng góp, cập nhật tài liệu xin liên hệ với XTEST tại địa chỉ www.xtest.vn /
XTEST - NIỀM TIN CHO TẦM CAO MỚI - Trang 7/7
XTEST - TẦN SUẤT, QUY CÁCH LẤY MẪU: PHẦN 2
KIM LO