Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm QLNN VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ( HUBT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.11 KB, 17 trang )

Câu 1: Thế nào là khoa học?
Một. Khoa học là hệ thống tri thức của các loại nhân về tự nhiên được tích lũy
trong q trình lịch sử.
b. Khoa học là hệ thống tri thức gồm các loại nhân vật về xã hội và con người
được tích lũy trong quá trình lịch sử.
c. Khoa học là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển sự vật,
hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả ba phương án trên
Câu 2: Thế nào là nghiên cứu khoa học?
Một. Là hoạt động khám phá, phát hiện, tìm kiếm quy luật của sự vật, hiện
tượng.
b. Là hoạt động tìm hiểu bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng tự nhiên.
c. Là hoạt động khám phá, phát hiện, tìm hiểu bản chất, quy luật của sự vật,
hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy; sáng tạo giải pháp hướng tới ứng dụng
vào thực tiễn.
d. Là hoạt động sáng tạo giải pháp nhằm ứng dụng vào thực tế.
Câu 3: Cơng nghệ được hiểu là gì?
a. Một. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kỹ thuật có kèm theo hoặc khơng kèm
theo cơng cụ, phương tiện tiện ích để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.
b. Là công cụ, phương tiện tiện ích để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.
c. Là một tập hợp các máy móc, thiết bị, phương tiện và công cụ.
d. Cả ba phương án trên
Câu 4: Khoa học tự nhiên có vai trị như thế nào trong đời sống xã hội?
Một. Chỉ ra cho người biết quy luật vận động của tự nhiên để con người được
cái lợi và tránh bị tổn hại cho mình.
b. Xây dựng các thảo luận cơ bản, giải pháp làm cơ sở xây dựng các công cụ
ứng dụng cũng như sử dụng những lợi ích tự nhiên mang lại, góp phần cải thiện
và nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
c. Cung cấp thông tin và nâng cao khả năng hiểu biết của người dùng.
d. Tất cả các phương án trên



Câu 5: Cơng nghệ có vai trị quan trọng như thế nào đối với xã hội và con
người?
Một. Thay thế con tác động vào giới tự nhiên tạo ra lao động mật khẩu cao để
có cường độ lao động lớn hơn và tăng năng suất lao động.
b. Thay thế năng lượng của cơ sở dữ liệu, tạo ra sự chuyển động của công cụ,
đặc biệt là cho phép tạo công cụ lớn, quy mô và tiêu chuẩn cao.
c. Quyết định chất lượng của công cụ, làm tăng độ bền, độ chính xác, độ an tồn
khi người sử dụng cơng cụ, quyết định chất lượng, số lượng, giá thành sản
phẩm.
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Thế nào là hoạt động khoa học và công nghệ?
Một. Là hoạt động nghiên cứu khoa học, nghiên cứu và phát triển khai thực
nghiệm.
b. Là sự phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ, dịch vụ KH&CN.
c. Là phát huy sáng kiến và hoạt động sáng tạo khác nhằm phát triển KH&CN.
d. Là hoạt động nghiên cứu khoa học, nghiên cứu và phát triển khai thực
nghiệm, phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ, dịch vụ KH&CN, phát huy
sáng kiến và hoạt động sáng tạo khác nhằm phát triển KH&CN
Câu 7: Khoa học xã hội có vai trị quan trọng như thế nào đối với đời sống
xã hội?
a. Một. Chỉ cho con người các phương pháp hợp tác với nhau để lao động, sinh
hoạt ngày một tốt hơn.
b. Tìm kiếm các quy trình cơng nghệ mới nhằm tăng cường nhanh chóng và rút
ngắn chu kỳ sản phẩm.
c. Phát minh ra các ứng dụng về giáo dục, thiên văn học, công nghệ giúp người
dùng dễ dàng tìm hiểu, tiếp cận thơng tin.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: Khoa học và cơng nghệ có vai trò như thế nào để phát triển kinh tế
xã hội?

Một. Biến đổi cơ sở kỹ thuật của sản phẩm xã hội.
b. Thúc đẩy nhanh quá trình tăng trưởng kinh tế và thay đổi cấu hình kinh tế.


c. Biến đổi xã hội và con người.
d. Cả ba phương án trên
Câu 9 : Những tác động mang tính tích cực của cách mạng cơng nghiệp lần
thứ tư là gì?
Một. u cầu các quốc gia phải có hệ thống cung cấp sản phẩm mới sáng tạo,
chuyển đổi sản phẩm sản xuất ở cấp độ cao hơn, tri thức hơn, tạo năng suất và
giá trị cao hơn…
b. Tác động mạnh mẽ đến phương pháp quản trị và điều hành của nhà nước.
c. Tác động mạnh mẽ đến phương pháp quản trị và điều hành của doanh nghiệp
d. Cả ba phương án trên
Câu 10: Các hướng dẫn công nghệ ưu tiên hiện nay ở Việt Nam là gì?
Một. Cơng nghệ thơng tin và truyền thông
b. Công nghệ sinh học
c. New vật liệu công nghệ
d. Cả ba phương án trên
Câu 11: Thế nào là kinh tế tri thức?
A, Một. Là trình độ phát triển cao của kiến trúc tầng trên.
b. Là quá trình lao động của từng người và tồn bộ lao động xã hội, trong đó,
hàm lượng lao động cơ bắp tăng lên đáng kể.
c. Là quá trình phát triển nâng cao năng lực của nhà sản xuất năng lượng, trong
đó, sản phẩm sinh sản và việc sử dụng tri thức của con người đóng góp đã được
quyết định chắc chắn nhất để phát triển kinh tế, tạo ra cải tiến, nâng cao chất
lượng cuộc sống bài hát.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chủ yếu của kinh tế tri
thức?

Một. Tri thức trở thành năng lực sản xuất trực tiếp, là vốn quý nhất.
b. Cơ cấu tổ chức và phương thức hoạt động kinh tế có nhiều biến đổi sâu sắc,
nhanh chóng;
c. Những tiến bộ trong công nghệ gen đã tạo ra cuộc cách mạng về lương thực,
thực phẩm


d. Công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực
Câu 13: Phương án nào sau đây không phải là quan điểm phát triển khoa
học và công nghệ của Đảng và Nhà nước ta?
Một. Cùng với giáo dục đào tạo, KH&CN là quốc sách hàng đầu, là động lực
phát triển kinh tế - xã hội.
b. Phát triển KH&CN là sự nghiệp của các nhà nước và các nhà khoa học.
c. Hội nhập quốc tế về KH&CN là mục tiêu đồng thời là giải pháp quan trọng
để đưa ra phần đưa ra KH&CN Việt Nam sớm đạt được trình độ quốc tế.
d. Phát triển KH&CN gắn kết bảo vệ và cải thiện môi trường sinh thái, bảo đảm
phát triển kinh tế - xã hội nhanh và bền vững…
Câu 14: Mục tiêu phát triển khoa học và công nghệ ở nước ta là gì?
Một. Phát triển đồng bộ khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, khoa
học kỹ thuật và công nghệ;
b. Đưa khoa học và công nghệ thực sự trở thành năng lực rồi chốt, đáp ứng các
yêu cầu cơ bản của một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
c. Hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ.
d. Cả ba phương án trên
Câu 15: Khoa học xã hội và nhân vǎn có nhiệm vụ tập trung nghiên cứu
các vấn đề nào sau đây?
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường đi lên chủ nghĩa
xã hội của Việt Nam.
b. Xây dựng quan hệ sản xuất theo đường xã hội chủ nghĩa; sự biến đổi các giai
cấp, tầng xã hội; các chính sách bảo đảm an ninh

hội và cơng tác xã hội; xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
c. Sáng chế máy dựa trên công nghệ hiện đại giúp giảm thiểu sức lao động.
d. Cả a và b
Câu 16: Hoạt động khoa học và công nghệ có những biểu tượng nào sau
đây?
Một. Có tính năng xã hội cao
b. Khơng u cầu vốn lớn, ít rủi ro


c. Liên quan trực tiếp và rất quan trọng đến khả năng phịng quốc tế và kinh tế;
Cần có những điều kiện, tiền đề mà chỉ có Nhà nước mới tạo ra được.
d. Cả a và c
Câu 17: Mối quan hệ giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội có thể hiện
thực như thế nào?
a. Khoa học tự nhiên tạo ra nhu cầu và cung cấp các công thức tri thức, phương
tiện làm việc hỗ trợ cho sự phát triển của khoa học xã hội.
b. Khoa học xã hội nền tảng là chủ nghĩa Mác - Lênin, giúp các nhà khoa học
định hướng đúng trong quá trình nghiên cứu mọi lĩnh vực khoa học tự nhiên và
công nghệ.
c. Khoa học xã hội góp phần hướng dẫn người đến các chân giá trị, thiện, mỹ và
hướng dẫn các hoạt động khoa học tự nhiên và công nghệ phục vụ con người.
d. Tất cả các phương án trên
18. Tác động của tiến bộ khoa học và công nghệ tới quản lý nhà nước như
thế nào?
a. Khoa học và công nghệ trở thành năng lực sản xuất trực tiếp.
b. Thay đổi nhận thức về quản lý hoạt động khoa học và cơng nghệ.
c. Vai trị của giáo dục đào tạo trong thời đại khoa học và công nghệ hiện đại
d. Cả ba phương án trên.
Câu 19: Chọn đáp án đúng để hồn thành câu sau:
Cơng nghệ là………….kỹ thuật có kèm theo hoặc khơng kèm theo cơng cụ,

phương tiện tiện ích để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.
a, Giải pháp, công nghệ, bí quyết
b. Khoa học, quy trình, bí quyết
c. Giải pháp, quy trình, bí quyết
d. Giải pháp, khoa học, bí quyết
Câu 20: Vì sao nhà nước phải quản lý khoa học và công nghệ?
a. Hoạt động khoa học và công nghệ có tính xã hội cao
b. Hoạt động khoa học và công nghệ Hỏi vốn lớn, nhiều rủi ro, liên quan trực
tiếp và rất quan trọng đến khả năng phòng quốc tế và kinh tế.


c. Tác động của tiến bộ khoa học và công nghệ tới quản lý nhà nước.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Quản lý nhà nước về khoa học công nghệ là những hoạt động về các thiết bị:
………..đối với hoạt động khoa học và công nghệ.
A, Kế hoạch, định nghĩa, tổ chức
b. Kế hoạch, lược đồ, tổ chức, chỉ huy, điều tiết, điều khiển, kiểm tra, kiểm soát
c. Định nghĩa, tổ chức, huy động
d. Tổ chức, chỉ huy, điều tiết, điều khiển, kiểm tra
Câu 22 : Quản lý nhà nước về khoa học cơng nghệ có những nhiệm vụ nào
sau đây?
Một. Điều chỉnh các hệ thống xã hội trong lĩnh vực hoạt động KH&CN.
b. Hỗ trợ hoạt động KH&CN.
c. Bảo vệ thành quả của KH&CN hoạt động.
d. Cả 3 phương án trên
Câu 23: Vì sao Nhà nước phải làm cốt cốt trong nghiên cứu KH&CN?
Một. Nhà nước đầu tư xây dựng cơ sở nghiên cứu KH&CN.
b. Nhà nước tuyển dụng, sử dụng năng lượng lao động KH&CN.
c. Nhà nước giao và tiếp tục nhận các thành phẩm nghiên cứu KH&CN.

d. Cả 3 phương án trên
Câu 24: Hỗ trợ hoạt động KH&CN của nhà nước có các hình thức nào sau
đây?
Một. Động viên ý chí của những người làm cơng tác nghiên cứu KH&CN.
b. Hỗ trợ về vật chất, tài năng tạo điều kiện chính cho các nhà khoa học.
c. Hỗ trợ trí tuệ thơng qua hệ thống giáo dục, đào tạo quốc gia.
d. Cả ba phương án trên
Câu 25: Để bảo vệ thành quả của hoạt động KH&CN, nhà nước cần thực
hiện những phương pháp nào sau đây?


a. Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc chấp hành luật pháp về KH&CN, xử lý các
vi phạm PL.
b. Ghi nhận, gắn tên các nhà khoa học có phát minh khoa học, các sáng kiến
trúc kỹ thuật…
c. Quản lý chặt chẽ các kết quả nghiên cứu và đưa vào danh mục sản phẩm và
thực hiện quản lý công sản phẩm.
d. Cả 3 phương án trên
Câu 26: Chọn câu trả lời để hoàn thành câu sau: Đối tượng đúng quản lý
chủ yếu của quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ bao gồm: nghiên
cứu cơ bản ……….. và tiêu chuẩn đo lường quốc gia
a. nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu - Nghiên cứu phát triển
b. nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu - Nghiên cứu phát triển, phát triển công
nghệ, nguồn lực, chất lượng
c. nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu - Nghiên cứu phát triển, phát triển công
nghệ
d. nghiên cứu ứng dụng, phát triển công nghệ nghiên cứu, các nguồn lực, phát
triển công nghệ
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản lý nhà nước về
KH&CN?

a. Quy định việc đánh giá, thử nghiệm, ứng dụng và công bố kết quả NCKH &
phát triển CN
b. Giải thưởng về KH&CN
c. Các nguyên tắc xây dựng cơ sở phát triển bền vững
d. Tổ chức thống kê công tác chỉ đạo, thông tin KHCN
Câu 28: Việc tổ chức đào tạo, bồi bổ, nâng cao trình độ chun mơn,
nghiệp vụ về KH&CN cho vương ngũ nhân lực KH&CN trên phạm vi cả
nước làm cơ quan nào chủ trì?
a. Bộ Khoa học và Công nghệ;
b. Bộ quản lý chuyên ngành;
c. Bộ Giáo dục và Đào tạo;
d. Các trường đào tạo bậc đại học.


Câu 29: Hoạt động KH&CN cần thủ công các nguyên tắc nào sau đây?
a. Bảo đảm quyền tự sáng tạo, phát huy dân chủ trong hoạt động khoa học và
công nghệ vì sự phát triển của đất nước.
b. Tự chủ về tài chính, tự chịu trách nhiệm.
c. Bảo đảm bí mật quốc gia đối với tất cả các sản phẩm KH&CN
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 30: Quản lý nhà nước về KH&CN bao gồm những nội dung nào sau
đây:
a. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, chính sách, kế hoạch, kế hoạch,
nhiệm vụ KH&CN
b. Ban hành và tổ chức thực hiện các quy phạm pháp luật về KH&CN
c. Tổ chức bộ quản lý KH&CN
d. Cả ba phương án trên
Câu 31: Thế nào là quyền sở hữu trí tuệ?
a. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ, bao gồm quyền tác giả
và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối

với giống cây trồng.
b. Là quyền của nhà nước đối với các tài sản trí tuệ.
c. Là quyền của tổ chức dành cho các tài sản trí tuệ.
d. Là quyền của cá nhân đối với tài sản trí tuệ.
Câu 32: Vì sao nhà nước phải bảo sở hữu trí tuệ?
a. Ngăn chặn sản xuất và tiêu thụ hàng giả, hàng nhái
b. Khuyến khích tạo động lực cho sự sáng tạo, cống hiến những nỗ lực, cống
hiến của nhiều cá nhân vào hoạt động cải tiến kỹ thuật, nghiên cứu khoa học
thúc đẩy ra những sản phẩm vật chất và tinh thần thần cho xã hội.
c. sân đảm bảo cho người sáng tạo có thể khai thác giá trị kinh tế giá trị từ các
sản phẩm sáng tạo của mình để bù đắp lại cơng lao sáng tạo.
d. Cả ba phương án trên
Câu 33: Nội dung nào sau đây khơng phải là nội dung chính của hoạt động
hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ?


a. Hoạt động hợp nhất tạo ra tri thức khoa học
b. Hoạt động hợp nhất tạo công nghệ
c. Hoạt động hợp tác đào tạo nghề cho người lao động
d. Hoạt động hợp nhất ứng dụng KH&CN vào thực tế
Câu 34: Nhà nước đã sử dụng công cụ nào sau đây để quản lý nhà nước về
KH & CN?
a, Pháp luật, chính sách, tài chính
b. Thống kê và thanh tra
c. Tổ chức quản lý
d. Cả 3 phương án trên
Câu 35: Nhà nước sử dụng cơng cụ tài chính trong quản lý nhà nước về
KH&CN nhắm mục tiêu nào sau đây?
a. Tạo nhiều nguồn vốn để phát triển KH&CN
b. Sử dụng các nguồn vốn đầu tư hiệu quả

c. Thực hiện hạch toán kinh tế trong hoạt động KH&CN
d. Cả ba phương án trên
Câu 36: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của nhà nước cố
vấn phát triển khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu?
a. Ưu tiên và tập trung mọi nguồn lực quốc gia cho phát triển khoa học và công
nghệ;
b. Tổ chức chỉ đạo công tác thống kê, KHCN thông tin.
c. Tạo điều kiện phát triển thị trường khoa học và công nghệ;
d. Chủ động, tích cực hội nhập quốc tế về khoa học và cơng nghệ; nâng cao vị
trí quốc gia về khoa học và công nghệ trong khu vực và thế giới.
Câu 37: Thanh tra khoa học và cơng nghệ có nhiệm vụ nào sau đây?
a. Thanh tra thi hành chính sách, luật về KH&CN; Chứng minh, kết luận, kiến
nghị giải quyết hao suy, tố cáo các vi phạm pháp luật trong lĩnh vực KH&CN.
b. Xây dựng bản văn về chất lượng và tiêu chuẩn đo lường quốc gia.
c. Tuyên truyền, truyền bá cho các nhà khoa học.


d. Cả 3 phương án trên.
Câu 38: Mục đích của việc ban hành Luật học và cơng nghệ là gì?
a. Phát triển khoa học và công nghệ,
b. Nâng cao hiệu quả hoạt động và tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước về
KH&CN,
c. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong hoạt động
KH&CN; xây dựng nền KH&CN tiên tiến….
d. Cả ba phương án trên
Câu 39: Quản lý hoạt động nghiên cứu – phát triển các cơng đoạn nào sau
đây?
a. Tổ chức cấu hình và xây dựng nhiệm vụ
b. Tổ chức tuyển chọn, đánh giá nhiệm vụ
c. Tổ chức phát triển khai thực hiện và kiểm tra quá trình thực hiện; Tổ chức

đánh giá, thực nghiệm.
d. Cả ba phương án trên
Câu 40: Các biện pháp chính trong tổ chức quản lý cơng nghệ là gì?
a. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản luật trong quản lý cơng nghệ; Hình
thành và quản lý trường cơng nghệ
b. Tổ chức bình chọn sản phẩm cơng nghệ.
c. Hình thành các trung tâm công nghệ, khu công nghệ, vườn xà công nghệ, các
tổ chức dịch vụ KH&CN, các cơ quan quản lý kỹ thuật và công nghệ.
d. Phương án A và C.
Câu 41: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Vai trò và tác dụng của khoa học xã hội rất phong phú, đa dạng nhưng tập trung
vào ba mặt chính: chỉ cho con người……………và bổ sung kiến thức cho mình.
a. Cách cảm nhận cái đẹp,
b. Cách làm việc, LĐ, giải trí, cảm nhận và thụ hưởng nghệ thuật.
c. Biết hợp lý, biết đấu tranh, biết hoàn thiện
d. Cách đấu tranh giai cấp, đấu tranh dành độc lập dân tộc, đấu tranh Địi bình
đẳng nam nữ.


Câu 42: Quản lý bằng cách tổ chức các cơ sở nghiên cứu và phát triển
nhằm đạt được những mục tiêu sau đây?
a. Tổ chức lại các cơ sở hiện có cho hợp lý, hoạt động có hiệu quả gắn kết với
sản xuất, đào tạo và đủ mạnh để giải quyết các nhiệm vụ KH&CN trọng điểm
của nhà nước.
b. Mở rộng quyền tự chủ, năng động và sáng tạo của các Viện.
c. Phân loại các viện cụ thể để có chế độ đầu tư, thực hiện công việc đánh giá
định kỳ.
d. Cả ba phương án trên
Câu 43: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau đây: Phát
triển công nghệ là hoạt động sử dụng kết quả nghiên cứu cơ bản, nghiên

cứu ứng dụng, thông qua việc phát triển khai thực nghiệm và sản xuất thử
nghiệm để hồn thiện cơng nghệ hiện có,...........
a. Tạo cơng nghệ mới;
b. Tạo ra sản phẩm mới;
c. Tạo quy trình mới;
d. Tạo ra sản phẩm công nghệ mới
Câu 44: Trọng công nghệ, yếu tố nào có ý nghĩa quyết định chất lượng của
cơng cụ lao động?
a. Vật liệu
b. Quy trình, phương pháp, bí quyết
c. Năng lượng
d. Cả ba phương án trên
Câu 45: Nhà nước có chính sách và biện pháp nào sau đây để xây dựng và
phát triển thị trường khoa học và cơng nghệ:
a. Khuyến khích mọi hoạt động chuyển nhượng, chuyển giao cơng nghệ theo
ngun tự nguyện, bình đẳng, các bên cùng có lợi.
b. Hồn thiện chính sách, pháp luật về sở hữu trí tuệ và chuyển giao cơng nghệ.
c. Áp dụng chế độ thưởng cho tập thể lao động và cá nhân có hoạt động đổi mới
sáng tạo, sáng chế, sáng kiến trúc, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản phẩm sản
xuất, ứng dụng cơng nghệ mới được chuyển giao.


d. Cả ba phương án trên
Câu 46: Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển là gì??
a. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Thúc đẩy hoàn thiện hệ thống sản xuất
c. Thúc đẩy phương thức đổi mới quản trị phát triển
d. Cả ba phương án trên
Câu 47: Ai đang nghiên cứu ứng dụng?
a. Là hoạt động nghiên cứu khoa học nhắm tạo ra công nghệ mới

b. Đang hoạt động thay đổi công nghệ mới
c. Là hoạt động nghiên cứu sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học nỗ lực tạo ra
công nghệ mới, đổi mới cơng nghệ phục vụ lợi ích của con người và xã hội.
d. Cả ba phương án trên
Câu 48: Ai đang nghiên cứu cơ bản?
a. Là hoạt động nghiên cứu nỗ lực khám phá chất, quy luật của sự vật, hiện
tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là hoạt động nghiên cứu quy trình, phương pháp cơng nghệ
c. Là phương pháp nghiên cứu hoạt động, bí quyết cơng nghệ
d. Là hoạt động nghiên cứu quy trình, phương pháp, bí quyết cơng nghệ
Câu 49: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau: Tổ chức
khoa học và cơng nghệ là tổ chức có chức năng chủ yếu là nghiên cứu khoa
học, nghiên cứu phát triển khai và phát triển công nghệ, ……… …, được
thiết lập và đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật.
a. Thống kê và thanh tra KH&CN
b. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực khoa học
c. Hoạt động dịch vụ khoa học và cơng nghệ,
d. Tìm kiếm cơng nghệ mới của quy trình
Câu 50: Nội dung nào sau đây khơng phải là cấu hình hạ tầng phục vụ phát
triển khoa học và cơng nghệ?
a. Đo lường hệ thống, thí nghiệm phịng thí nghiệm


b. Hệ thống giải thưởng khoa học và công nghệ
c. Khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao,
d. Hạ tầng thông tin, thống kê khoa học và công nghệ
Câu 51: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động KH&CN?
a. Xây dựng lý thuyết thảo luận về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội của Việt Nam.
b. Nâng cao năng lực khoa học và công nghệ để làm công nghệ tiên tiến, làm

chủ công nghệ cao, phương pháp quản lý tiên tiến.
c. Ban hành động và tổ chức thực hiện các quy phạm về KH&CN.
d. Tiếp thu thành tựu khoa học và công nghệ của thế giới để tạo ra, ứng dụng
mang lại hiệu quả cho công nghệ mới; tạo ra sản phẩm mới có sức sống cạnh
tranh cao…
Câu 52: Những thành phần chính của khoa học và cơng nghệ trên thế
giới ?
a. Cách mạng công nghệ thông tin
b. Cách mạng sinh học
c. Tri thức kinh tế
d. Cả ba phương án trên
Câu 53: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống những từ còn thiếu trong
câu sau đây: Chức năng nghiên cứu khoa học là tên gọi thể hiện trình độ và
năng lực nghiên cứu khoa học của ……..… động động trong lĩnh vực khoa
học, bao gồm hỗ trợ nghiên cứu, nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính,
nghiên cứu viên cao cấp.
a. Nhà nước
b. Tổ chức
c. Cá nhân
d. Cả ba phương án trên
Câu 54: Cá nhân khi tham gia hoạt động khoa học và cơng nghệ có quyền
nào sau đây?
a. Tự do sáng tạo, bình đẳng trong hoạt động khoa học và công nghệ.


b. Đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc được giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
c. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt
động khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ và
chuyển giao công nghệ.

d. Cả ba phương án trên
Câu 55: Ngân sách nhà nước chi cho KH&CN nhắm mục tiêu nào sau đây?
a. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ưu tiên, trọng điểm, nhiệm vụ
KH&CN các cấp lợi ích chung của xã hội;
b. Duy trì và phát triển năng lực khoa học và công nghệ quốc gia, tư vấn và hỗ
trợ xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho tổ chức khoa học.
c. Phát triển nguồn nhân lực KH&CN.
d. Cả ba phương án trên
Câu 56: Nghĩa vụ của cá nhân hoạt động khoa học và cơng nghệ là gì?
a. Đóng góp trí tuệ, tài năng cho sự phát triển nghiệp vụ phát triển khoa học và
công nghệ, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm phòng quốc gia, an ninh.
b. Thực hiện hợp đồng khoa học và công nghệ đã được ký kết.
c. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ làm cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền giao dịch.
d. Cả ba phương án trên
Câu 57: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau đây: Phát
triển đồng bộ …(1)….., khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật và công nghệ;
…(2)….. thực sự trở thành thành động lực rồi chốt, đáp ứng các yêu cầu cơ
bản của một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
a. (1) Khoa học xã hội và nhân văn; (2) khoa học và công nghệ
b. (1) Khoa học xã hội và nhân văn; (2) công nghệ thông tin
c. (1) Khoa học xã hội và nhân văn; (2) công nghệ sinh học
d. (1) Khoa học và cơng nghệ; (2) cơng nghệ thơng tin
Câu 58: Mục đích chi ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ là gì?
a. Thực hiện nhiệm vụ KH&CN các cấp lợi ích ích chung của xã hội;


b. Duy trì và phát triển năng lực KH&CN quốc gia, tư vấn và hỗ trợ xây dựng
cơ sở vật chất - kỹ thuật cho tổ chức KH&CN.
c. Phát triển nguồn nhân lực KH&CN

d. Tất cả các câu trả lời
Câu 59: Hội nhập quốc tế về KH&CN dựa trên những nguyên tắc nào sau
đây?
a. Tích cực, chủ động và bảo đảm độc lập, chủ quyền, an ninh quốc gia, bình
đẳng và cùng có lợi.
b. Đa dạng hóa, đa phương hóa hợp tác, đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực
KH&CN.
c. Tiếp tục lựa chọn kinh nghiệm lọc của các nước tiên tiến, tranh thủ tối đa cơ
hội để nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, đặc biệt
là công nghệ cao.
d. Cả ba phương án trên
Câu 60: Hội nhập quốc tế về KH&CN có những hoạt động nào sau đây?
a. Liên kết, tham gia hoạt động khoa học và cơng nghệ với nước ngồi
b. Xây dựng và thực hiện chương trình, dự án chung về nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
c. Thu hút, chuyên gia, nhà khoa học là người Việt Nam ở nước ngoài, chuyên
gia, nhà khoa học nước ngoài tham gia vào chương trình, dự án nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
d. Cả ba phương án trên
Câu 61: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động dịch vụ khoa học
và công nghệ?
a. Hoạt động phục vụ, hỗ trợ kỹ thuật cho công việc nghiên cứu khoa học và
phát triển cơng nghệ;
b. Cơ sở hồn thiện cho hoạt động hội nhập quốc tế về KH&CN.
c. Hoạt động liên quan đến sở hữu trí tuệ, chuyển giao cơng nghệ, …..
d. Dịch vụ về thông tin, tư vấn, đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến, ứng dụng thành
vật KH&CN trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội.


Câu 62: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau đây:

KH&CN phải đóng vai trị trị chơi chủ đạo để….…….., đổi mới mơ hình
tăng trưởng, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, Thúc đẩy
nhanh quá trình CNH, Hiên đất nước.
a. Thu hút chuyên gia, nhà khoa học nước ngồi
b. Tiếp theo có thể chọn lọc kinh nghiệm của các nước tiên tiến
c. Tạo bước phát triển mạnh mẽ về năng lực sản xuất,
d. Phát triển nguồn nhân lực KH&CN
Câu 63: Để thúc đẩy hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ cần thực
hiện những biện pháp nào sau đây?
a. Quy định việc đăng ký, đánh giá đề tài tài khoa học; Đẩy mạnh việc tham gia,
ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, đồng ý quốc tế về hợp tác KH&CN.
b. Cơ sở hoàn thiện cho hoạt động hội nhập quốc tế về KH&CN.
c. đẩy mạnh việc tham gia, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, đồng ý quốc tế
về hợp tác KH&CN; đẩy mạnh đào tạo, bồi bổ, nâng cao trình độ chun mơn,
ngoại ngữ cho đội ngủ nhân lực KH&CN.
d. Phương án B và C
Câu 64: Chọn đáp án để hoàn thành câu sau: Nâng đúng cao năng lực khoa
học và công nghệ để làm chủ công nghệ tiên tiến, công nghệ cao, phương
pháp quản lý tiên tiến; ………., bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe con
người; để dự báo, phòng, chống, hạn chế và hậu quả thiên tai.
a. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên,
b. Thực hiện chiến lược, chính sách,
c. Tiếp thu thành phần KH&CN của thế giới
d. Ứng dụng có cơng nghệ mới hiệu quả.
Câu 65: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia được thành lập
nhằm đạt được mục tiêu gì?
a. Tài trợ, cấp kinh phí cho cơng việc thực hiện nghiên cứu cơ bản và nghiên
cứu ứng dụng;
b. Tài trợ, cấp kinh phí cho nhiệm vụ KH&CN đột xuất có ý nghĩa quan trọng
về khoa học và thực tiễn, nhiệm vụ KH&CN tiềm năng;…



c. Hỗ trợ nhà khoa học trẻ tham gia hội nghị, hội thảo quốc tế; hỗ trợ nâng cao
năng lực KH&CN quốc gia…
d. Cả ba phương án trên
Câu 66: Chọn câu trả lời đúng để hồn thành câu sau: Cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa là q trình chuyển đổi cơ bản, tiếp cận các hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội, từ use sức lao động
thủ cơng là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với…….;
dựa trên sự phát triển của công ty và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo
ra năng lực lao động cao.
a. Công nghệ thông tin, công nghệ vũ trụ
b. Công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại
c. Công nghệ vững chắc, công nghệ chất lượng mới
d. Công nghệ thông tin, công nghệ năng lượng mới
Câu 67: Để thúc mạnh sự nghiệp CNH, Phần mềm đất nước, Việt Nam cần
phải làm gì trước sự phát triển mạnh mẽ của KH&CN ?
a. Khai thác và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên.
b. Ứng dụng các thành phần khoa học và công nghệ hiện đại
c. Nâng cao nguồn nhân lực chất lượng.
d. Phát triển các ngành cơng nghiệp mũi khun.
Câu 68: Lợi ích của cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư là gì?
a. Giúp công ty dễ dàng hợp tác và chia sẻ dữ liệu giữa khách hàng, nhà sản
xuất, nhà cung cấp và các bên khác trong ứng dụng chuỗi.
b. Nâng cao khả năng cạnh tranh tồn cầu thơng qua hợp tác và liên minh các
cơng ty.
c. Tối ưu hóa q trình sản xuất; Phát triển công nghệ tăng tốc.
d. Cả ba phương án trên




×