Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Báo cáo cuối kì quản lý bán hàng quán coffee aloha môn quản trị cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.25 MB, 67 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


BÁO CÁO CUỐI KÌ

QUẢN LÝ BÁN HÀNG QN COFFEE ALOHA
Mơn: Quản trị cơ sở dữ liệu
Lớp: 45K21.1

Giảng viên hướng dẫn
Cao Thị Nhâm

Nhóm 5
Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh
Phạm Thị Thanh Hà
Trần Thị Kim Phú
Đỗ Nguyễn Minh Thư

Đà Nẵng, tháng 11 năm 2021


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được đề tài này, trước hết chúng em xin gửi đến Ban Giám hiệu Trường
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng lời cảm ơn sâu sắc vì đã cho chúng em cơ hội được
học tập và trải nghiệm những điều mới mẻ, bổ ích ở trường.
Học tập được những kiến thức từ cơ bản đến nâng cao từ quý thầy cô trong khoa Thống
kê – Tin học cùng các bạn sinh viên trong và ngồi lớp, các anh chị khóa trên đã giúp
nhóm chúng em hoàn thành đề tài “Quản lý bán hàng tại quán coffee Aloha”
Để có đủ kiến thức chuyên ngành, hoàn thiện được đề tài này, chúng em cũng xin gửi lời
cảm ơn chân thành nhất đến giảng viên hướng dẫn nhóm: Ths. Cao Thị Nhâm đã thường


xuyên kiểm tra, góp ý cho nhóm trong q trình học tập.
Do kiến thức còn nhiều hạn chế và những hiểu biết trong thực tế cịn hạn hẹp, nên đề tài
của nhóm cịn thiếu sót. Hy vọng chúng em sẽ nhận được sự góp ý từ phía cơ và các bạn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn.


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................................2
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................................5
DANH MỤC BẢNG BIỂU................................................................................................8
PHẦN MỞ ĐẦU.................................................................................................................9
1. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài.....................................................................................9
2. Nhiệm vụ của đề tài......................................................................................................9
3. Kết cấu của đề tài..........................................................................................................9
CHƯƠNG 1: COFFEE ALOHA VÀ CÁC CHỨNG TỪ THU THẬP ĐƯỢC..........11
1.1 Địa điểm tìm hiểu......................................................................................................11
1.2 Các chứng từ thu thập được......................................................................................11
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............14
2.1. Cơ sở dữ liệu – SQL Server.....................................................................................14
2.2. C# và lập trình winforms.........................................................................................16
2.3. DataSet và DataTable...............................................................................................18
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ GIẢI QUYẾT CÁC
VẤN ĐỀ VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU.......................................................................................19
3.1

Xây dựng mơ hình liên kết....................................................................................19

3.2

Thiết kế cơ sở dữ liệu mức logic...........................................................................22


3.3

Mơ tả thuộc tính các quan hệ................................................................................24

3.4

Mơ hình cơ sở dữ liệu (Database Diagram)..........................................................27

3.5 Xác định và tạo các index cho các thuộc tính...........................................................27
3.6 Xây dựng cơ chế backup dữ liệu phù hợp cho CSDL vừa tạo..................................39


3.7 Phương án giải quyết TỐT NHẤT cho vấn đề lượng dữ liệu rất lớn, không đủ lưu
trữ trong một ổ đĩa...........................................................................................................50
3.8 Phương án đề phòng hệ thống TESTDB bị tấn công bằng SQL Injection...............51
CHƯƠNG 4. TRIỂN KHAI HỆ THỐNG......................................................................53
4.1 Giao diện đăng nhập.................................................................................................53
4.2 Giao diện chính.........................................................................................................54
4.3 Giao diện Thơng tin cá nhân.....................................................................................57
4.4 Giao diện Quản lý Mua.............................................................................................57
4.5 Giao diện Quản lý Bán..............................................................................................60
4.6 Một số tiện ích khác..................................................................................................63
KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN.........................................................................65
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................66


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Hóa đơn mua hàng của qn tại nhà phân phối Phương Hiền............................10
Hình 1.2 Hóa đơn mua hàng của quán tại nhà phân phối Trường......................................11

Hình 1.3 Hóa đơn bán hàng cho khách..............................................................................12
Hình 2.1 Mơ hình 3 lớp......................................................................................................16
Hình 3.1 Mơ hình E-R đặt hàng.........................................................................................19
Hình 3.2 Mơ hình E-R bán hàng........................................................................................20
Hình 3.3 Tích hợp ER-1 và ER-2.......................................................................................21
Hình 3.4 Sơ đồ quan hệ......................................................................................................22
Hình 3.5 Sơ đồ cơ sở dữ liệu..............................................................................................26
Hình 3.6 Clustered index của bảng Hang...........................................................................27
Hình 3.7 Clustered index của bảng DatChiTiet..................................................................28
Hình 3.8 Tạo tài khoản Login nhân viên............................................................................30
Hình 3.9 Phân quyền cho tài khoản QLCFNv....................................................................31
Hình 3.10 Tạo tài khoản login Admin................................................................................32
Hình 3.11 Phân quyền truy cập vào Database (tồn quyền)...............................................33
Hình 3.12 Login vào Server bằng tài khoản QLCFNv.......................................................34
Hình 3.13 Truy cập Database ngồi...................................................................................34
Hình 3.14 Quyền của Nhân viên........................................................................................35
Hình 3.15 Quyền của Nhân viên........................................................................................35
Hình 3.16 Quyền của Nhân viên........................................................................................36
Hình 3.17 Login vào Server bằng tài khoản QLCFAdmin................................................36
Hình 3.18 Truy cập Database ngồi...................................................................................37
Hình 3.19 Quyền backup database.....................................................................................37
Hình 3.20 Backup thành cơng............................................................................................38
Hình 3.21 Tạo backup-full.................................................................................................39
Hình 3.22 Media option backup-full..................................................................................40
Hình 3.23 Backup option backup-full................................................................................40
Hình 3.24 Backup thành cơng............................................................................................41


Hình 3.25 Tạo backup-differential.....................................................................................41
Hình 3.26 Tạo backup-differential.....................................................................................42

Hình 3.27 Media option backup-differential......................................................................43
Hình 3.28 Backup option backup-differential....................................................................43
Hình 3.29 Backup thành cơng............................................................................................44
Hình 3.30 Tạo new Job backup-differential.......................................................................44
Hình 3.31 Job Step backup-full..........................................................................................45
Hình 3.32 Job Step backup-full(scrip)................................................................................45
Hình 3.33 Job Step backup-diff..........................................................................................46
Hình 3.34 Job Step backup-diff (scrip)..............................................................................46
Hình 3.35 Các bước backup...............................................................................................47
Hình 3.36 New Job Schedule.............................................................................................47
Hình 3.37 Kiểm tra lịch sử backup.....................................................................................48
Hình 3.38 Nơi lưu trữ bản backup......................................................................................49
Hình 3.39 Thư mục Database QLCF đã được đưa lên Microsoft Onedrive......................49
Hình 3.40 Tồn bộ dữ liệu được lưu trong file .sql của thư mục Database QLCF............50
Hình 3.41 File .sql ở Microsoft One drive được đồng bộ dữ liệu với máy tính.................50
Hình 3.42 Hàm InsertXuatHDChiTiet sử dựng parameter.................................................51
Hình 3.43 Hàm Login sử dựng parameter..........................................................................51
Hình 4.1 Giao diện đăng nhập............................................................................................52
Hình 4.2 Báo lỗi khi nhập sai tên đăng nhập hoặc mật khẩu.............................................52
Hình 4.3 Giao diện chính....................................................................................................53
Hình 4.4 Thực hiện order cho khách..................................................................................54
Hình 4.5 Thanh tốn cho khách hàng.................................................................................54
Hình 4.6 Trạng thái bàn sau khi thanh tốn sẽ thay đổi.....................................................55
Hình 4.7 Mục thơng tin tài khoản.......................................................................................55
Hình 4.8 Giao diện Thơng tin tài khoản.............................................................................56
Hình 4.9 Mục Mua.............................................................................................................57
Hình 4.10 Nhân viên sẽ khơng truy cập được vào mục Bán..............................................57
Hình 4.11 Giao diện Mua...................................................................................................58



Hình 4.12 Giao diện tab Hóa đơn nhập trong mục Mua....................................................59
Hình 4.13 Mục Bán............................................................................................................59
Hình 4.14 Giao diện Bán....................................................................................................60
Hình 4.15 Giao diện tab Tài khoản trong Bán....................................................................61
Hình 4.16 Giao diện Hóa đơn trong Bán............................................................................61
Hình 4.17 Mục Đăng xuất..................................................................................................62
Hình 4.18 Xác thực để dừng chương trình.........................................................................63


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1 Những thơng tin có trên hóa đơn đặt hàng..........................................................19
Bảng 3.2 Những thơng tin có trên hóa đơn bán hàng.........................................................21
Bảng 3.3 Hàng hóa.............................................................................................................24
Bảng 3.4 Người đặt hàng....................................................................................................24
Bảng 3.5 Đặt.......................................................................................................................24
Bảng 3.6 Món.....................................................................................................................25
Bảng 3.7 Bàn......................................................................................................................25
Bảng 3.8 Account...............................................................................................................25
Bảng 3.9 Xuất hóa đơn.......................................................................................................26
Bảng 3.10 Xuất hóa đơn chi tiết.........................................................................................26
Bảng 3.11 Đặt chi tiết.........................................................................................................27
Bảng 3.12 Nhà cung cấp.....................................................................................................27


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
 Tìm hiểu được mơi trường kinh doanh thực tế để xây dựng cơ sở dữ liệu.
 Có thể thiết kế và xây dựng cơ sở dữ liệu theo đúng quy trình cần có.
 Hiểu về index và tính ứng dụng của nó vào chính cơ sở dữ liệu đang xây dựng.
 Biết cách bảo mật cho cơ sở dữ liệu.

 Biết cách backup dữ liệu phù hợp cho cơ sở dữ liệu đang xây dựng.
 Có thể sử dụng một ngơn ngữ lập trình để phát triển một ứng dụng cho cơ sở dữ
liệu vừa xây dựng.
2. Nhiệm vụ của đề tài
 Sưu tầm các hóa đơn, chứng từ tại cơ sở kinh doanh nhóm lựa chọn.
 Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức khái niệm, logic và một phần cơ bản của thiết kế vật
lý.
 Xây dựng cơ sở dữ liệu cho bản thiết kế trên.
 Xác định và tạo các index cho các thuộc tính cần thiết.
 Xây dựng cơ chế bảo mật tương ứng cho cơ sở dữ liệu vừa tạo.
 Xây dựng cơ chế backup dữ liệu phù hợp cho cơ sở dữ liệu vừa tạo.
 Sử dụng một ngơn ngữ lập trình để phát triển một ứng dụng mang tên TESTDB
thực hiện các chức năng: thêm, sửa, xóa và tìm kiếm cho cơ sở dữ liệu vừa tạo.
3. Kết cấu của đề tài
Đề tài được tổ chức gồm phần mở đầu, 4 chương nội dung, phần kết luận, tài liệu
tham khảo và phụ lục kèm theo.
 Phần mở đầu
 Chương 1: Coffee Aloha và các chứng từ thu thập được


 Chương 2: Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu
 Chương 3: Thiết kế, xây dựng cơ sở dữ liệu và giải quyết các vấn đề về cơ sở dữ
liệu
 Chương 4: Triển khai hệ thống
 Kết quả và hướng phát triển
 Tài liệu tham khảo
 Phụ lục


CHƯƠNG 1: COFFEE ALOHA VÀ CÁC CHỨNG TỪ THU THẬP ĐƯỢC

1.1 . Địa điểm tìm hiểu
 Tên quán: Coffee Aloha.
 Địa chỉ: 182 Sóng Hồng, Phú Bài, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế.
 Mơ hình kinh doanh: nhỏ, hộ gia đình.
1.2 . Các chứng từ thu thập được
 Hóa đơn nhập:

Hình 1.1 Hóa đơn mua hàng của quán tại nhà phân phối Phương Hiền


Hình 1.2 Hóa đơn mua hàng của qn tại nhà phân phối Trường


 Hóa đơn xuất:

Hình 1.3 Hóa đơn bán hàng cho khách


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Cơ sở dữ liệu – SQL Server
2.1.1. Khái niệm
Cơ sở dữ liệu (Database) là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức, thường được lưu trữ
và truy cập điện tử từ hệ thống máy tính. Khi cơ sở dữ liệu phức tạp hơn, chúng
thường được phát triển bằng cách sử dụng các kỹ thuật thiết kế và mô hình hóa chính
thức.
SQL (Structured Query Language) là ngơn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc, là một
loại ngơn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ liệu từ một hệ quản trị cơ sở dữ
liệu quan hệ. SQL là ngôn ngữ chuẩn cho hệ cơ sở dữ liệu quan hệ. Tất cả các hệ
thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDMS) như MySQL, MS Access, Oracle,
Sybase, Informix, Postgres và SQL Server đều sử dụng SQL làm ngôn ngữ cơ sở dữ

liệu chuẩn.
SQL Server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database
Management System (RDBMS)) sử dụng câu lệnh SQL (Transact-SQL) để trao đổi dữ
liệu giữa máy Client và máy cài SQL Server.
T-SQL hay còn gọi là Transact-SQL, là một phần mở rộng của ngôn ngữ SQL và phát
triển dựa theo chuẩn ISO (International Organization for Standardization) và ANSI
(American National Standards Institute).
T-SQL được chia ra làm 3 nhóm chính như sau:

 Data Definition Language (DDL): Là tập hợp những lệnh dùng để xử lý dữ liệu
như các lệnh như Create, Alter và Drop table, các lệnh này dùng để định nghĩa
cấu trúc của một table.


 Data Control Language (DCL): Dùng để phân quyền user truy cập vào các đối
tượng table, view, function ... Nhóm này gồm các câu truy vấn như Grant, Deny,
Revoke.
 Data Manipulation Language (DML): Là tập hợp các câu lệnh dùng để thao tác
sàng lọc dữ liệu như: Select, Insert, Update, Delete. Những lệnh này giúp chúng
ta truy vấn tìm kiếm dữ liệu một cách chính xác nhất.
Ngơn ngữ thủ tục được thiết kế để mở rộng khả năng của SQL trong khi có khả năng
tích hợp tốt với SQL. Một số tính năng như các biến địa phương và xử lý chuỗi/dữ liệu
được thêm vào.
2.1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu
Giai đoạn 1 - Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức khái niệm: Xây dựng mơ hình liên kết
Tạo ra cấu trúc dữ liệu trừu tượng để thể hiện các đối tượng trong thế giới thực một
cách chân thực nhất.
-

Bước 1: Chọn lọc thông tin → Từ điển dữ liệu


-

Bước 2: Xác định thực thể

-

Bước 3: Xác định mối quan hệ

-

Bước 4: Vẽ sơ đồ: Vẽ thực thể, vẽ mối quan hệ, sắp xếp lại cho cân đối, dễ
nhìn, bổ sung thuộc tính, gạch chân thuộc tính định danh và xác định bản số

-

Bước 5: Chuẩn hóa

Giai đoạn 2 - Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức logic
Chuyển mơ hình khái niệm thành mơ hình dữ liệu logic (mơ hình quan hệ)


-

Chỉ cần xem xét các quan hệ mới phát sinh ở bước 2 (biểu diễn quan hệ)

-

Thực hiện chuẩn hóa theo quy tắc


-

Các quan hệ nên để ở dạng chuẩn 3

-

Loại đi những quan hệ thừa

-

Chính xác hóa các từ đồng nghĩa

-

Hợp nhất các quan hệ cùng khóa

→ KẾT QUẢ: các quan hệ có cấu trúc tốt
Giai đoạn 3 - Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức vật lý: xây dựng bảng và mối quan hệ.
2.2. C# và lập trình winforms
2.2.1. Khái niệm
C# (C Sharp) là một ngơn ngữ lập trình hướng đối tượng đa năng, mạnh mẽ, được phát
triển bởi Microsoft và được xây dựng trên nền tảng của 2 ngôn ngữ mạnh nhất là C++
và Java. C# với sự hỗ trợ mạnh mẽ của .NET Framework giúp cho việc tạo một ứng
dụng Windows Forms hay WPF (Windows Presentation Foundation), phát triển game,
ứng dụng Web, ứng dụng Mobile trở nên rất dễ dàng.
Winform hay còn gọi là Windows form là giải pháp chạy trên nền Windows. Winform
là công nghệ của Microsoft, cho phép lập trình các ứng dụng Windows trên PC.
2.2.2. Lập trình winform với C#
Windows Form có các phần cơ bản như Form, Panel, Button, Textbox, ComboBox,
RadioButton, v.v.

-

Bước 1: Tạo một Project mới


-

Bước 2: Kết nối Database SQL Server trong C#

-

Bước 3: Thiết kế các form để tạo ra giao diện người dùng cuối cùng

-

Bước 4: Lập trình chức năng cho form

-

Bước 5: Hồn thành và chạy thử chương trình

2.2.3. Mơ hình 3 lớp
Mơ hình 3 lớp hay cịn được gọi là mơ hình Three Layer (3-Layer), mơ hình này ra đời
nhằm phân chia các thành phần trong hệ thống, các thành phần cùng chức năng sẽ
được nhóm lại với nhau và phân chia cơng việc cho từng nhóm để dữ liệu khơng bị
chồng chéo và chạy lộn xộn.

Hình 2.4 Mơ hình 3 lớp
Mơ hình 3-layer gồm có 3 phần chính:



-

Presentation Layer (GUI): Lớp này có nhiệm vụ chính là giao tiếp với người
dùng. Nó gồm các thành phần giao diện (winform, webform…) và thực hiện các
công việc như nhập liệu, hiển thị dữ liệu, kiểm tra tính đúng đắn dữ liệu trước khi
gọi lớp Business Logic Layer (BLL).

-

Data Access Object (DAO): Lớp này phân ra 2 thành nhiệm vụ: (1) Đây là nơi
đáp ứng các yêu cầu thao tác dữ liệu của GUI layer, xử lý chính nguồn dữ liệu từ
Presentation Layer trước khi truyền xuống Data Access Layer và lưu xuống hệ
quản trị CSDL. (2) Đây còn là nơi kiểm tra các ràng buộc, tính tồn vẹn và hợp lệ
dữ liệu, thực hiện tính tốn và xử lý các yêu cầu nghiệp vụ, trước khi trả kết quả
về Presentation Layer.

-

Data Transfer Object (DTO): Lớp này có chức năng giao tiếp với hệ quản trị
CSDL như thực hiện các công việc liên quan đến lưu trữ và truy vấn dữ liệu (tìm
kiếm, thêm, xóa, sửa…).

2.3. DataSet và DataTable
DataTable là đối tượng chứa dữ liệu, nó có tên, các dịng, cột qua đó nó là ánh xạ của
một bảng (Table) của CSDL.
DataSet là một cấu trúc phức tạp, thành phần cơ bản của ADO.NET. Nó ánh xạ CSDL
nguồn (SQL Database) vào thành các đối tượng trong bộ nhớ. DataSet là một đối tượng
có thể chứa nhiều DataTable cùng với mối liên hệ giữa chúng (relationship) và kể cả các
ràng buộc (constraint) được lưu hoàn toàn trong bộ nhớ để làm việc offline.

Cấu trúc của DataSet và DataTable
Namespace: System.Data
Một DataSet như một tập tin database vật lý hoàn chỉnh nhưng được lưu trong bộ nhớ.
DataSet bao gồm các DataTable, DataTable bao gồm các DataColumn, DataRow và
các constraint. Các property của DataSet và DataTable dùng để lưu trữ các collection.


Ngồi cách nạp dữ liệu vào DataSet từ database, cịn có thể tạo dữ liệu động cho
DataTable thơng qua các collection Columns và Rows.

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ GIẢI QUYẾT CÁC
VẤN ĐỀ VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1 Xây dựng mơ hình liên kết
3.1.1. Xây dựng ER cho ĐƠN ĐẶT HÀNG
Bước 1: Chọn lọc thông tin
Từ trong HSDL

Từ rõ nghĩa

Viết tắt

Tên khách

Tên người đặt hàng

TenNDH

Địa chỉ

Địa chỉ


DiaChi

Tên hàng

Tên hàng

TenHang

ĐVT

Đơn vị tính

DonVi

Số lượng

Số lượng

SoLuong

Đơn giá

Đơn giá

DonGia

Thành tiền

Thành tiền


ThanhTien

Thời gian

Thời gian đặt hàng

ThoiGian

Số

Mã đơn đặt hàng

MaDDH

Tên nhà cung cấp

Tên nhà cung cấp

TenNCC

Địa chỉ cung cấp

Địa chỉ cung cấp

DiaChi

Số điện thoại

Số điện thoại nhà cung cấp


SDT


Tổng cộng

Tổng thành tiền

TongTien

Bảng 3.1 Những thơng tin có trên hóa đơn đặt hàng
Bước 2: Xác định thực thể, thuộc tính
-

NGƯỜI ĐẶT HÀNG (MaNDH, TenNDH, DiaChi)

-

HÀNG (MaHang, TenHang, DonVi, DonGia)

-

NHÀ CUNG CẤP (MaNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)

Bước 3: Xác định quan hệ
-

ĐẶT (MaDDH, SoLuong, ThanhTien, ThoiGian, TongTien)

Bước 4: Vẽ


Hình 3.5 Mơ hình E-R đặt hàng
3.1.2. Xây dựng ER cho PHIẾU XUẤT HĨA ĐƠN
Bước 1: Chọn lọc thơng tin
Từ trong HSDL
Số HD

Từ rõ nghĩa
Số hóa đơn xuất

Viết tắt
SoHDX


Giờ vào

Giờ khách vào

GioVao

Giờ ra

Giờ khách ra

GioRa

Ngày

Ngày xuất hóa đơn


NgayXuat

Tên món

Tên món

TenMon

Số lượng

Số lượng

SoLuong

Đơn giá

Đơn giá

DonGia

Thành tiền 1

Thành tiền

ThanhTien

Tổng tiền

Tổng cộng


TongCong

Bàn

Vị trí bàn

Ban

Bảng 3.2 Những thơng tin có trên hóa đơn bán hàng
Bước 2: Xác định thực thể
-

MÓN (MaMon, TenMon, DonGia)

-

BÀN (SoBan, TinhTrang)

Bước 3: Xác định quan hệ
-

XUẤT (SoHDX, GioVao, GioRa, NgayXuat, SoLuong, ThanhTien, TongCong)

Bước 4: Vẽ


Hình 3.6 Mơ hình E-R bán hàng

Hình 3.7 Tích hợp ER-1 và ER-2
3.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu mức logic



Bước 1: Chuyển thực thể, thu được:
-

NGƯỜI ĐẶT HÀNG (MaNDH, TenNDH, DiaChi)

-

HÀNG (MaHang, TenHang, DonVi, DonGia)

-

MÓN (MaMon, TenMon, DonGia, TinhTrang)

-

BÀN (SoBan, TinhTrang)

-

NHÀ CUNG CẤP (MaNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)

Bước 2: Chuyển quan hệ, thu được:
-

XUẤT HÓA ĐƠN (SoHDX, GioVao, GioRa, NgayXuat, SoLuong, ThanhTien,
TongCong, TinhTrang, MaMon, SoBan)

-


ĐẶT (MaDDH, MaNCC, SoLuong, ThanhTien, TongTien, ThoiGian, MaHang,
MaNDH)

Bước 3: Chuẩn hóa
-

Chuẩn hóa quan hệ ĐẶT, thu được:
 ĐẶT (MaDDH, MaNDH, MaNCC, ThoiGian, TongTien, TinhTrang)
 ĐẶT_ChiTiet (MaDDH, MaHang, SoLuong, ThanhTien)

-

Chuẩn hóa quan hệ XUẤT, thu được:
 XUẤT_HD

(SoHDX,

SoBan,

GioVao,

GioRa,

NgayXuat,

TinhTrang)
 XUẤT_HD_ChiTiet (SoHDX, MaMon, SoLuong, ThanhTien)
Bước 4: Vẽ sơ đồ quan hệ


TongCong,


Hình 3.8 Sơ đồ quan hệ


3.3 Mơ tả thuộc tính các quan hệ
3.3.1. Bảng Hàng hóa
STT

Thuoc Tinh

1

MaHang

2

TenHang

3

DonVi 

4

DonGia

Khoa
Primary Key 

 

 

KieuDuLieu

MoTaDuLieu

Int

Mã hàng hóa 

Nvarchar(50) 

Tên hàng hóa 

Nvarchar(10) 

Đơn vị

Numeric(15,0) 

Đơn giá

Bảng 3.3 Hàng hóa
3.3.2. Bảng Người đặt hàng
STT 

Thuoc Tinh 




MaNDH



TenNDH



DiaChi

Khoa 
Primary Key 
 

KieuDuLieu 

MoTaDuLieu 

Int 

Mã người đặt hàng

Nvarchar(50)

Tên người đặt hàng 

Nvarchar(150)


Địa chỉ

Bảng 3.4 Người đặt hàng
3.3.3. Bảng Đặt
STT

Thuoc Tinh

Khoa

KieuDuLieu

MoTaDuLieu

1

MaDDH

Primary Key 

Int

Mã đơn đặt hàng

2

MaNDD

Foreign Key


Int

Mã người đặt hàng

3

MaNCC

Foreign Key

Int

Mã nhà cung cấp

4

ThoiGian

Date

Thời gian

5

TongTien

Numeric(15,0)

Tổng tiền


6

TinhTrang

Nvarchar(100)

Tình trạng

 

Bảng 3.5 Đặt


×