Chuyên đề thực tập chuyên ngành
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ VỐN BẰNG TIỀN TẠI
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ 365 THĂNG LONG...............................................3
1.1. Đặc điểm vốn bằng tiền tại Công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long......3
1.2. Tổ chức quản lý vốn bằng tiền tại Công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng
Ch
Long...................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG TY
ên
uy
TNHH DỊCH VỤ 365 THĂNG LONG..................................................................6
2.1. Thủ tục chứng từ..........................................................................................6
2.1.1 Thủ tục chứng từ kế toán tiền mặt..........................................................6
đề
2.1.2 Thủ tục chứng từ kế toán tiền gửi ngân hàng......................................25
2.2. Kế toán chi tiết vốn bằng tiền tại Công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng
th
Long.................................................................................................................... 34
ực
2.2.1 Kế toán chi tiết tiền mặt.........................................................................34
2.2.2 Kế toán chi tiết tiền gửi ngân hàng.......................................................41
tậ
2.3. Kế toán tổng hợp vốn bằng tiền tại công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng
p
Long.................................................................................................................... 43
Kế
2.3.1 Kế tốn tổng hợp tiền mặt tại cơng ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long
......................................................................................................................... 43
án
to
2.3.2 Kế toán tổng hợp tiền mặt tại công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long
......................................................................................................................... 46
CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY
TNHH DỊCH VỤ 365 THĂNG LONG................................................................48
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán vốn bằng tiền tại Cơng ty và
phương hướng hồn thiện.................................................................................48
3.1.1- Ưu điểm................................................................................................48
3.1.2- Nhược điểm..........................................................................................49
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện...................................................................51
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH dịch
vụ 365 Thăng Long............................................................................................52
3.2.1- Về công tác quản lý vốn bằng tiền.......................................................52
3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán...................................52
3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ................................................54
3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết.............................................................................56
Ch
3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp.........................................................................58
3.2.6- Về báo cáo kế toán liên quan đến vốn bằng tiền.................................58
ên
uy
KẾT LUẬN............................................................................................................59
đề
ực
th
p
tậ
Kế
án
to
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Sơ đồ 2.1: Quy trình luân chuyển phiếu chi...........................................................6
Sơ đồ 2.2: Quy trình ln chuyển phiếu thu..........................................................7
Biểu sớ 1.1................................................................................................................9
Biểu sớ 1.2............................................................................................................... 10
Biểu số 1.3............................................................................................................... 11
Ch
Biểu số 1.4............................................................................................................... 12
Biểu số 1.5............................................................................................................... 13
ên
uy
Biểu số 1.6............................................................................................................... 14
Biểu số 1.7............................................................................................................... 15
Biểu số 1.8............................................................................................................... 16
đề
Biểu số 1.9............................................................................................................... 17
Biểu số 1.10............................................................................................................. 18
th
Biểu số 1.11............................................................................................................. 19
ực
Biểu số 1.12............................................................................................................. 20
Biểu số 1.13............................................................................................................. 21
tậ
Biểu số 1.14............................................................................................................. 22
p
Biểu số 1.15............................................................................................................. 23
Kế
Biểu số 1.16............................................................................................................. 24
Biểu số 1.17............................................................................................................. 25
án
to
Biểu số 1.18............................................................................................................. 26
Biểu số 1.19............................................................................................................. 27
Biểu số 1.20............................................................................................................. 28
Biểu số 1.21............................................................................................................. 29
Biểu số 1.22............................................................................................................. 30
Biểu số 1.23............................................................................................................. 31
Biểu số 1.24............................................................................................................. 32
Biểu số 1.25............................................................................................................. 33
Biểu số 1.26............................................................................................................. 34
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu số 1.27............................................................................................................. 36
Biểu số 1.28............................................................................................................. 39
Biểu số 1.29............................................................................................................. 40
Biểu số 1.30............................................................................................................. 41
Biểu số 1.31............................................................................................................. 42
Biểu số 1.32............................................................................................................. 44
Ch
Biểu số 1.33............................................................................................................. 46
Biểu số 1.34............................................................................................................. 55
ên
uy
Biểu số 1.35............................................................................................................. 56
Biểu số 1.36............................................................................................................. 57
đề
ực
th
p
tậ
Kế
án
to
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Nguyên nghĩa
1
NVL
Nguyên vật liệu
2
TSCĐ
Tài sản cố định
3
SXKD
Sản xuất kinh doanh
4
CPSX
Chi phí sản xuất
5
DV
Dịch vụ
6
TK
Tài khoản
ên
uy
Ch
Viết tắt
7
BCTC
Báo cáo tài chính
8
PGĐ
Phó giám đốc
9
KT - KT
Kinh tế - kỹ thuật
đề
HC – NS
Hành chính - nhân sự
11
TC – KT
Tài chính – Kế tốn
12
NSNN
13
SXKD
14
GĐ
15
TNHH
th
10
Ngân sách nhà nước
ực
Sản xuất kinh doanh
Giám đốc
tậ
Trách nhiệm hữu hạn
p
Kế
án
to
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thơi buổi kinh tế thị trường, nền kinh tế mở cửa cho sự hội nhập, đòi
hỏi các quốc gia trên thế giới phải có những thay đổi tích cực nhằm thúc đẩy nền
kinh tế phát triển với việc gia nhập WTO nền kinh tế Việt Nam phải cần có bước
đột phá thì mới bắt kịp với nền kinh tế thế giới, vì vây Đảng và nhà nước ta xác
định phát triển nền kinh tế là nhiệm vụ hàng đầu.
Ch
Qua hơn gần 20 năm đổi mới ngoài những thuận lợi của cơ chế mới thì các
doanh nghiệp ln phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt. Sau những mối quan tâm
ên
uy
về những yếu tố như nguồn nguyên liệu vật liệu, tìm thị trường cho sản phẩm chi
phí sản xuất… thì vấn đề vốn bằng tiền của doanh nghiệp luôn được quan tâm để
đứng vững và phát triển được các doanh nghiệp cần quản lý chặt chẽ vốn bằng tiền,
đề
là điều kiện nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động, bảo vệ chặt chẽ tài sản của
đơn vị. Vốn bằng tiền là một bộ phận vốn lưu động quan trọng của các đơn vị. Nó
th
vận động khơng ngừng, phức tạp và có tính ln chuyển cao.Vì vậy kế tốn vốn
ực
bằng tiền có vai trò đặc biệt quan trọng với hoạt động tài chính cửa doanh nghiệp.
Cũng giống như các doanh nghiệp trong cả nước dưới sự tác động cửa nền
tậ
kinh tế thị trường công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long phải đứng trước mn
p
vàn khó khăn và thử thách để tồn tại và phát triển. Nên ban lãnh đạo công ty đã
Kế
nhận thức rõ được sự cần thiết của công tác quản lý nguồn vốn bằng tiền là quan
trọng đối với bất kỳ một doanh nghiệp nào. Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng
tại công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long “
án
to
Long là một ví dụ thực tế, nên em đã chọn đề tài "Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền
Nghiên cứu đề tài kế toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp:
- Phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại công ty may Minh
Trang và chỉ ra những ưu, nhược điểm trong cơng tác kế tốn vốn bằng tiền.
Dưới sự giúp đỡ của các thầy cô trong khoa Kế tốn Trường đại học Kinh tế
q́c dân cùng sự giúp đỡ của các anh chị, các cô phịng Kế tốn Tài vụ cơng ty
TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long đã giúp em đi sâu vào chuyên đề Kế toán vốn bằng
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
tiền, em đã cố gắng trình bầy những vấn đề cơ bản nhất của cơng tác kế tốn Vốn
bằng tiền tại cơng ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long.
Nội dung chuyên đề gồm 3 chương:
Chương I: Đặc điểm và tổ chức quản lý vốn bằng tiền tại công ty TNHH Dịch
vụ 365 Thăng Long.
Chương II: Thực trạng kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty TNHH Dịch vụ 365
Ch
Thăng Long.
Chương III: Hồn thiện kế tốn vốn bằng tiền tại công ty TNHH Dịch vụ 365
ên
uy
Thăng Long.
đề
ực
th
p
tậ
Kế
án
to
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ
VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ 365
THĂNG LONG
1.1. Đặc điểm vốn bằng tiền tại Công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm tiền mặt tại quỹ tiền mặt tiền gửi tại
Ch
các ngân hàng, các công ty tài chính và theo dõi các khoản tiền đang chuyển.
ên
uy
- Kế toán vốn bằng tiền sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng tiền Việt
Nam.
- Các loại ngoại tệ phải quỷ đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá mua do ngân
hàng Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ để ghi sổ kế toán.
đề
- Các loại vàng, bạc đá quý được trị giá bằng tền tệ tại thời điểm mua vào
đơn vị có trụ sở hoạt động
ực
th
(hoặc được thanh toán) theo giá mua thực tế hoặc giá của ngân hàng địa phương nơi
Vì là doanh nghiệp thương mại nên Công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long
tậ
luôn một lượng tiền nhất định để phục vụ cho việc chi tiêu ngày và đảm bảo cho
hoạt động của công ty không bị gián đoạn. Tại công ty chỉ những nghiệp vụ phát
p
sinh không lớn mới thanh toán bằng tiền mặt đấy là dưới hai mươi triệu đồng, còn
Kế
trên hai mươi triệu sẽ thanh toán qua ngân hàng. Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của
Luồng tiền thu vào:
- Thu tiền bán hàng.
- Thu tiền thanh lý, nhượng bán tài sản cố định.
án
to
công ty tồn tại dưới dạng đồng nội tệ.
- Thu tiền lãi.
- Thu hồi công nợ.
Luồng tiền chi vào:
- Chi tiền mua hàng hóa.
- Chi lương nhân viên.
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
- Chi mua sắm các thiết bị, văn phòng phẩm.
- Chi các khoản nghĩa vụ của nhà nước…
1.2. Tổ chức quản lý vốn bằng tiền tại Công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long
Dựa vào các nguyên tắt sau mà công ty phân chia công việc chức năng của
từng cá nhân trong quản lý vốn băng tiền:
Nguyên tắc quản lý quỹ tiền mặt:
Ch
Tiền mặt là một loại vốn, bằng tiền có tại quỹ của công ty bao gồm: tiền Việt
Nam, ngoai tệ, vàng bạc, đá q…
ên
uy
Kế tốn tiền mặt phải tơn trọng các ngun tắc sau:
+ Tiền mặt của các doanh nghiệp được tập trung bảo quản tại quỹ
+ Mọi nghiệp vụ có liên quan đến thu, chi tiền mặt quản lý và bảo quản tiền
đề
mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm công việc thực hiện.
Nguyên tắc quản lý TGNH:
th
Trong quá trình SXKD, cơng ty có thể và cần thiết phải gửi tiền vào ngân
ực
hàng, Kho bạc Nhà nước hoặc công ty tài chính để thực hiện các nghiệp vụ thanh
tốn khơng dùng tiền mặt theo quy định hiện hành của pháp luật.
tậ
Tiền gửi ngân hàng do kế toán theo dõi tiền tệ của doanh nghiệp đảm nhận.
p
Khi có các nghiệp vụ kiểm tra liên quan tới việc gửi tiền và rút tiền kế toán phải lập
Kế
các chứng từ gốc: (Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi…) để gửi tiền hoặc rút tiền tại ngân
hàng. Khi nhận được giấy báo nợ, báo có hoặc sao kê của ngân hàng, kế toán tiến
thời sau đó ghi sổ kế tốn tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
án
to
hành kiểm tra đối chiếu số liệu giữa ngân hàng và doanh nghiệp để điều chỉnh kịp
Trong quá trình kinh doanh của Cơng ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long thì
vốn bằng tiền phản ánh vào tài khoản 111”Tiền mặt”, số Tiền mặt , tiền gửi ngân
hàng thực tế nhập xuất quỹ tiền mặt. Đối với những khoản thu được chhuyển ngay
vào tài khoản ngân hàng ( không qua quỹ tiền mặt) ghi nợ tài khoản 113”Tiền đang
chuyển”.
Các khoản tiền mặt cho doanh nghiệp khác hoặc cá nhân ký cược, ký quỹ tại
công ty được quản lý và hạch tốn như tiền mặt tại cơng ty.
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khi tiến hành xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi hoặc chứng từ của
người gửi, người nhận ký quỹ, theo quy định của chế độ kế toán. Một số trường hợp
đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
Kế tốn quỹ tiền mặt phỉ có trách nhiệm mở sổ kế tốn quỹ tiền mặt, ghi chép
hàng ngày liên tục trình tự các khoản thu, chi, xuất nhập quỹ tiền mặt.
Hàng ngày trong công ty phát sinh các khoản thu chi tiền mặt, tất cả các khoản
Ch
phải có lệnh thu, chi do giám đốc và kế tốn trưởng cơng ty ký. Khi đó thủ quỹ xuất
tiền, căn cứ vào chứng từ thu, chi kế toán vào sổ quỹ tiền mặt.
ên
uy
Thủ quỹ chịu trách nhiệm lập quản lý và xuất- nhập quỹ. Hàng ngày thủ quỹ
phải kiểm kê số tồn quỹ trên mặt thực tế và đối chiếu với số liệu với sổ quỹ tiền
mặt. Nếu có sai lệch, kế tốn và thủ quỹ kiểm tra xác định nguyên nhân và kiến nghị
đề
biện pháp làm giảm sai lệch.
ực
th
p
tậ
Kế
án
to
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
TẠI CƠNG TY TNHH DỊCH VỤ 365 THĂNG LONG
2.1. Thủ tục chứng từ
2.1.1 Thủ tục chứng từ kế toán tiền mặt
+ Chứng từ kế toán tiền mặt bao gồm:
- Phiếu thu.
Ch
- Phiếu chi.
- Giấy đề nghị tạm ứng
ên
uy
- Giấy thanh toán tạm ứng
- Biên lai thu tiền
- Bảng kiểm kê quỹ.....
đề
Trong tháng, từ các chứng từ gốc như hóa đơn, giấy đề nghị tạm ứng, bảng
thanh tốn....Kế toán viên sẽ lập phiếu thu, phiếu chi rồi chuyển cho kế tốn
th
trưởng và giám đốc ký duyệt. Sau đó, phiếu thu, phiếu chi được đưa cho thủ quỹ để
ực
làm thủ tục xuất, nhập quỹ. Kế toán tổng hợp sẽ mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi
chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ
tậ
tiền mặt , ngân phiếu và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm. Thủ quỹ sẽ quản lý và
p
nhập xuất quỹ tiền mặt theo các phiếu thu, phiếu chi,...hợp lệ theo quy định. Và
sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt.
Kế
hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu
án
to
Sơ đồ 2.1: Quy trình ln chuyển phiếu chi
Lệnh chi
Xé PC
Kế tốn viết
PC
Người nhận tiền
kí vào
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Kế toán trưởng duyệt
Giám đốc ký
duyệt
Thủ quỹ xuất
quỹ
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Sơ đồ 2.2: Quy trình ln chuyển phiếu thu
Lệnh thu
Kế tốn viết
PT
Người nộp tiền kí
vào PT
Giám đốc ký
duyệt
Thủ quỹ nhập
quỹ
ên
uy
Ch
Xé PT
Kế toán trưởng duyệt
- Bộ phận kế toán tiền tiếp nhận đề nghị thu – chi kế toán tiền mặt
Chứng từ kèm theo yêu cầu chi tiền có thể là: Giấy đề nghị thanh tốn, giấy đề
đề
nghị tạm ứng, giấy thanh toán tiền tạm ứng, thơng báo nộp tiền, hố đơn, hợp đồng,
…
th
Chứng từ kèm theo yêu cầu thu tiền (phiếu thu, ủy nhiệm thu) có thể là: Giấy
vốn, …
ực
thanh tốn tiền tạm ứng, hố đơn, hợp đồng, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản góp
tậ
- Kế tốn tiền mặt (kế tốn ngân hàng) đối chiếu các chứng từ và đề nghị thu -
p
chi, đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ (đầy đủ phê duyệt của phụ trách bộ phận liên quan
toán trưởng xem xét.
Kế
và tuân thủ các quy định, quy chế tài chính của Cơng ty). Sau đó chuyển cho kế
quan.
- Phê duyệt của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc.
án
to
- Kế tốn trưởng kiểm tra lại, ký vào đề nghị thanh toán và các chứng từ liên
Căn cứ vào các quy định và quy chế tài chính, quy định về hạn mức phê duyệt
của Cơng ty, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được ủy quyền xem xét phê duyệt đề
nghị thu - chi. Các đề nghị chi/mua sắm không hợp lý, hợp lệ sẽ bị từ chối hoặc yêu
cầu làm rõ hoặc bổ sung các chứng từ liên quan.
- Lập chứng từ thu – chi:
Đối với giao dịch tiền mặt tại quỹ: Kế toán tiền mặt lập phiếu thu, phiếu chi.
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Sau khi lập xong chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt.
6) Ký duyệt chứng từ thu – chi: Kế toán trưởng ký vào Phiếu thu/ủy nhiệm thu
hoặc Phiếu chi/ủy nhiệm thu.
7) Thực hiện thu – chi tiền:
Đối với giao dịch tiền mặt tại quỹ: Khi nhận được Phiếu thu hoặc Phiếu chi
(do kế toán lập) kèm theo chứng từ gốc , Thủ quỹ phải:
Ch
+ Kiểm tra số tiền trên Phiếu thu (Phiếu chi) với chứng từ gốc
+ Kiểm tra nội dung ghi trên Phiếu thu (Phiếu chi) có phù hợp với chứng từ
ên
uy
gốc
+ Kiểm tra ngày, tháng lập Phiếu thu (Phiếu chi) và chữ ký của người có thẩm
quyền.
tiền mặt.
đề
+ Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ
th
+ Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào Phiếu thu hoặc Phiếu chi.
ực
+ Thủ quỹ ký vào Phiếu thu hoặc Phiếu chi và giao cho khách hàng 01 liên.
+ Sau đó thủ quỹ căn cứ vào Phiếu thu hoặc Phiếu chi ghi vào Sổ Quỹ.
p
cho kế toán.
tậ
+ Cuối cùng, thủ quỹ chuyển giao 02 liên còn lại của Phiếu thu hoặc Phiếu chi
Kế
Trong mục này, học viên cần phải trình bày thủ tục, chứng từ, luân chuyển
chứng từ theo từng loại nghiệp vụ thu, chi vốn bằng tiền (lấy chứng từ thực tế của
Kế toán nghiệp vụ giảm tiền mặt
án
to
Công ty để minh họa)
NV1: Ngày 01/11/2014 Công ty TNHH dịch vụ 365 Thăng Long mua hàng
hóa của công ty TNHH Ngọc Thúy số tiền 12,870,000đồng kèm theo hóa đơn
0067739 (Biểu sớ 1.1, 1.2,1.3,14)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
8
Chun đề thực tập chun ngành
Biểu sớ 1.1
HĨA ĐƠN
Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Kí hiệu: AA/14T
Số: 0067739
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 01 tháng 11 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Ngọc thúy
Ch
Địa chỉ: 19 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
ên
uy
MST: 0110504336
Điện thoại: 04.367740
Họ tên người mua hàng: Lê Thị Linh
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH DV 365 Thăng Long
đề
Địa chỉ: Ngõ 358 Bùi Xương Trạch, Thanh Xn, TP Hà Nội.
MST: 0102026365
th
Hình thức thanh tốn: Tiền mặt
dịch vụ
A
B
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
C
tậ
Tên hàng hóa,
ực
STT
2
3
90.000
2.700.000
1
Bàn phím China
Chiếc
p
2
Cḥt quang
Chiếc
60
30
Kế
1
150.000
9.000.000
án
to
Cộng tiền hàng:
11.700.000
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.170.000
12,870,000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn
Ngày 0 1tháng 11 năm 2014
Người mua hàng
(Ký,họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu số 1.2
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long
Mẫu số: 01-VT
(QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 3 năm 2006)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 11 năm 2014
Ch
Nợ: TK 156
Nợ: TK 133
ên
uy
Có: TK 111
Họ và tên người giao hàng: Hoàng Thị Mai
Đơn vị giao hàng : Cơng ty TNHH Ngọc thúy
Lý do nhập hàng :
đề
Hóa đơn: Số 0067739
th
Nhập vào kho : S01
ực
Biên bản kiểm nghiệm số 10/KHKT
Tên nhãn hiệu
số
ĐVT
Số lượng
CT
nhập
30
30
90.000
2.700.000
2
Chuột quang
Chiếc
60
60
150.000
9.000.000
Cộng
án
to
Chiếc
Kế
Bàn phím China
Thành tiền
Thực
p
1
Đơn giá
Theo
tậ
STT
Mã
11.700.000
Nhập, ngày 01 tháng11 năm 2014
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
10
Chun đề thực tập chun ngành
ên
uy
Ch
Biểu sớ 1.3
CƠNG TY TNHH NGỌC THÚY
Địa chỉ: 19 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 04.3557940- Fax: 04.3557940
BIÊN BẢN GIAO NHẬN HÀNG HỐ
Hơm nay, ngày 01 tháng 11 năm 2014 Tại: kho số hàng hóa
Chúng tôi gồm:
Bên A (Bên nhận hàng) : Công ty TNHH DV 365 Thăng Long
- Địa chỉ : Ngõ 358 Bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, TP Hà Nội.
- Điện thoại : 04.6864.9158 Fax : 04.6864.9159
- Đại diện :
Ông: Trần Đức Đạt
Chức vụ: Nhân viên
Ông ……………………… ………. .Chức vụ: ……………………………………
BÊN B (Bên giao hàng) Công ty TNHH Ngọc thúy
- Địa chỉ : 19 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại : 84-313-850145 Fax : 84-313-850140
- Đại diện :
Ông (bà) : Hoàng Thị Mai Chức vụ: Nhân viên
Ông…………………………Chức vụ: ……………………………………
Hai bên cùng nhau thống nhất số lượng hàng hoá bàn giao như sau:
đề
ực
th
A
B
Bàn phím China
SL
C
1
Chiếc
30
Chiếc
60
án
to
Cḥt quang
ĐVT
p
Tên loại hàng hóa
Kế
tậ
STT
Kèm theo chứng từ :
1. Hóa đơn giá trị gia tăng.
2. Chứng chỉ xuất xưởng.
Chất lượng hàng hố :
Hàng hóa mới 100%
Biên bản kết thúc vào hồi 11 giờ cùng ngày. Hai bên đều thống nhất ký tên.
Biên bản được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như
nhau.
ĐẠI DIÊN BÊN A
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
ĐẠI DIỆN BÊN B
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu số 1.4
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long
Mẫu số: C30-BB
(QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội.
Ngày 20 tháng 3 năm 2006)
PHIẾU CHI
Ch
Ngày 01 tháng 11 năm 2014
Quyển số:02 Số:139
ên
uy
Nợ: 156,133
Có:111
đề
Họ và tên người nhận tiền: Hoàng Thị Mai
Địa chỉ: Công ty TNHH Ngọc Thúy
ực
Số tiền: 12.870.000 đồng
th
Lý do chi: Thanh toán tiền hàng
Số tiên viết bàng chữ : Mười hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn
p
tậ
Chứng từ kèm theo: kèm theo 01 chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Người nhận tiền
Người lập
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ)
án
to
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
Kế
Ngày 01 tháng 11 năm 2014
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
NV2: Tiền tạm ứng mua hàng hóa cho anh Nguyễn Văn An số tiền 10.000.000
phiếu chi 140 ngày 02/11/2014
Anh Nguyễn Văn An viết giấy đề nghị tạm ứng tiền mua hàng hóa. .Giấy đề
nghị tạm ứng được chuyển cho kế toán trưởng xem xét và ghi ý kiến đề nghị giám
đốc duyệt chi.
Căn cứ vào quyết định phê duyệt của giám đốc kế toán lập phiếu chi kèm theo
Ch
giấy đề nghị tạm ứng và chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục xuất quỹ.( Biểu số 1.5, 1.6)
Biểu số 1.5
Mẫu số: 03- TT
ên
uy
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long
(QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội.
Ngày 20 tháng 3 năm 2006)
đề
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Số: 01
th
Ngày 02 tháng 11 năm 2014
Tên tơi là: Nguyễn Văn An
ực
Kính gửi: Cơng ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long
tậ
Địa chỉ: Phịng kế tốn
Thời hạn thanh toán
( ký, họ tên)
(ký, họ tên)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Phụ trách bộ phận
(ký, họ tên)
Người đề nghị tạm ứng
án
to
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng
Kế
Lý do tạm ứng: Mua hàng hóa
p
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 10.000.000 (viết bằng chữ): Mười triệu đồng chẵn
(ký, họ tên)
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu số 1.6
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long
Mẫu số: C30-BB
(QĐ:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006)
Địa chỉ: bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 11 năm 2014
Ch
Quyển số:02 Số:140
ên
uy
Nợ: 141
Có:111
đề
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn An
Địa chỉ: Phịng kế tốn
th
Lý do chi: Tạm ứng mua hàng
ực
Số tiền: 10.000.000 đồng Mười hai triệu đồng
Số tiên viết bàng chữ : Mười triệu đồng chẵn
p
tậ
Chứng từ kèm theo: kèm theo 01 chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
Người lập
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ)
án
to
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
Kế
Ngày 02 tháng 11 năm 2014
NV3: Ngày 03/11/2014 chi lương tháng 10 cho nhân viên phòng hành chính là
19.000.000đờng.
Căn cứ vào bảng chấm công hàng ngày, đến cuối tháng kế toán lập bảng
lương thanh toán cho các nhân viên (Biểu số 1.7)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu số 1.7
Ch
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thănng Long
Bộ phận: Phòng Hành Chính
uy
2
3
TP
PP
NV
NV
NV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
4
5
6
7
8
9
10
x
x
x
x
x
CN
CN
CN
CN
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
ực
1
Ngày làm việc trong tháng
th
Nguyễn Thị Tú
Hoàng Thị Thơm
Nguyễn Thị Loan
Lê Hữu Thuyết
Đinh Thị Đào
Chức
vụ
đề
1.
2.
3.
4.
5.
Họ và tên
Tháng 10 năm 2014
ên
TT
BẢNG CHẤM CƠNG
Quy ra cơng
26
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Thai sản: TS
- Lương thời gian
x
Tai nạn:
T
- Ốm điều dưỡng
Ơ
Nghỉ phép:
P
- Con ốm
Cơ
Hội nghị học tập:
H
Nghỉ bù:
NB
Nghỉ không lương: KL
án
SP
to
- Lương sản phẩm :
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Lương
SP
(Ký, họ tên)
Kế
Ký hiệu bảng chấm công:
...
Người chấm công
p
Phụ trách bộ phận
28
CN
x
x
CN
x
x
CN
x
x
CN
x
x
CN
x
x
Ngày ......tháng ..... năm ...........
tậ
Người duyệt
27
Ngừng việc:
N
Lao động nghĩa vụ: LĐ
15
Lương
TG
26
26
26
26
26
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
ên
uy
Ch
đề
ực
th
tậ
p
Kế
to
án
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
16
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu số 1.8
Ch
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thănng Long
Bộ phận: Phòng Hành Chinh
uy
bảng thanh toán tiền lơng
ờn
Thỏng 10 nm 2014
Khoản BHXH, BHYT,
KPCĐ,BHTN 24% doanh nghiƯp
®ãng
Họ và tên
Mức
lương tớii
thiểu
Thành
tiền
Phụ
cấp
Tởng
lương
ực
Lương Ngày
1 ngày cơng
th
TT
Hệ sớ
Chức Ln
vu
g
CB
Lơng thời gian
BHXH
18%
BHTN
1%
BHYT
3%
KPC
2%
Khoản
BHXH,
BHYT,
BHTN
KPCĐ
10,5%
ngời LĐ
đóng
Lơng
Ký
thực lĩnh nhận
Nguyờn Thi Tu
TP
4,29 1.150.000 107.250
26 4.788.500 135.000 4.923.500
438.525
29.235
58.470
58.470
204.645
4.718.855
2
Hoàng Thị Thơm
PP
3,58 1.150.000
89.500
26 3.827.000 110.000 3.937.000
365.550
24.370
48.740
48.740
170.590
3.966.410
3
NguyễnThị Loan
NV
3,75 1.150.000
96.250
26 2.502.500 110.000 2.612.500
391.875
26.125
52.250
52.250
182.875
2.429.625
4
Lê Hữu Thuyết
NV
3,75 1.150.000
93.750
26 2.437.500 110.000 2.547.500
382.125
25.475
50.950
50.950
178.325
2.369.175
5
Đinh Thị Đào
NV
3,38 1.150.000
84.500
26 2.197.000
329.550
21.970
43.940
43.940
153.790
2.043.210
…… …….
…….
…
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
to
Tởng cợng
2.197.000
Kế
…….
p
…….
tậ
1
Người lập bảng
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
án
Ngày 30 tháng 10 năm 2014
Giám đốc
(Ký, họ tên)
17
…
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu số 1.9
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long
Mẫu số: C30-BB
(QĐ:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006)
Địa chỉ: bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội
ên
uy
Ch
PHIẾU CHI
Ngày 03 tháng 11 năm 2014
Quyển số:02 Số: 142
Nợ: 334
Có:111
đề
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Tú
Địa chỉ: Phòng Hành chính
Lý do chi: Thanh toán tiền lương T10
Số tiền: 19.000.000đồng
Số tiên viết bàng chữ : Mười chín triêu đồng chẵn.
Chứng từ kèm theo: kèm theo 01 chứng từ gốc
ực
th
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
p
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
tậ
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Ngày 03 tháng 11 năm 2014
Người lập
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế
án
to
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
18
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
NV4: Ngày 06/11/2014 Chi trả tiền điện cho công ty điện lực chi nhánh Thanh
Xuân hà nội 2.000.000 theo hóa đơn tiền điện tháng 10
Căn cứ vào hóa đơn tiền điện mà kế toán viết phiếu Chi tiền biểu số
Biểu số 1.10
Đơn vị: Công ty TNHH Dịch vụ 365 Thăng Long
Mẫu số: C30-BB
Địa chỉ: bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội
(QĐ:15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006)
ên
uy
Ch
PHIẾU CHI
Ngày 06 tháng 11 năm 2014
Quyển số:02 Số: 147
đề
Nợ: 311
Có:111
th
Địa chỉ: Phịng Kế toán
ực
Họ và tên người nhận tiền: Lê Thị Ngọc
p
Số tiền: 2.000.000đồng
tậ
Lý do chi: Chi tiền điện t10
Chứng từ kèm theo: kèm theo 01 chứng từ gốc
Kế
Số tiên viết bàng chữ : Hai triệu đồng đồng chẵn.
án
to
Ngày 06 tháng 11 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Người lập
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
19
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Kế toán tăng tiền mặt(Thu)
NV1: Ngày 01/11/2014 Thu tiền bán hàng của công ty TNHH Minh Anh số
tiền 16.500.000 đồng theo hđ 0989832
Căn cứ vào hóa đơn GTGT, giấy đề nghị thanh toán kế toán tiến hành lập
phiếu thu theo (Biểu số 1.11 Biểu sớ 1.12 Biểu sớ 1.13)
Biểu sớ 1.11
Ch
HĨA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
ên
uy
Liên 1: Lưu
Ngày 01 tháng 11 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH DV 365 Thăng Long
Địa chỉ: Ngõ 358 Bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, TP Hà Nội.
MST: 0102026365
Điện thoại: 04.367740
Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Kí hiệu: AA/14T
Số: 0989832
đề
ực
th
Họ tên người mua hàng: Lê Thị Hoa
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH Minh Anh
Địa chỉ: Thanh Xuân, TP Hà Nội.
MST: 0102021231
Hình thức thanh tốn: Tiền mặt
ĐVT
SL
C
Chiếc
Chiếc
1
2
1
p
Đơn giá
Thành tiền
2
2.500.000
10.000.000
Kế
A
1
2
Tên hàng hóa, dịch
vụ
B
Máy in Canon 2900
Máy tính xách tay
acer
tậ
STT
3
5.000.000
10.000.000
án
to
Cộng tiền hàng:
15.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
1.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
16.500.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười sáu triệu năm trăm đồng
Ngày 0 1tháng 11 năm 2014
Người mua hàng
(Ký,họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu sớ 1.12
SV: Đán Thị Thanh Nhàn – Lớp: K14
20