Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

File excel tính toán móng cẩu tháp CRANE TYPE QTZ 63

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.63 KB, 13 trang )

THUYẾT MINH TÍNH TỐN MĨNG CẨU THÁP/
CALCULATION NOTE FOR TOWER CRANE FOUNDATION
DỰ ÁN/ PROJECT:
TÊN CẤU THÁP/ CRANE TYPE: QTZ 63
I. CƠ SỞ TÍNH TỐN
1. TCVN 2737:2006 “Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế”
1. TCVN 2737- 2006: Load and effects - Design standard
2. TCVN 5574:2012 “Bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế”
2. TCVN 5574-2012: Concrete and reinforced concrete structure - Design standard
3. TCVN 10304:2014 “Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế”
3. TCVN 10304-2014: Pile Foundation - Design standard
4. TCVN 5575:2012 “Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế”
4. TCVN 5575:2012 Steel Structure - Design standard
5. TCVN 9395:2012 “Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu”
5. TCVN 9395-2012: Bored pile - construction, check and acceptance
6. Bảng thông số kỹ thuật của cẩu tháp do nhà sản xuất cung cấp
6. Tower crane technical data sheet by manufacture.
II. THÔNG SỐ CẨU THÁP/ TOWER CRAND PARAMETERS

1. Thông số kỹ thuật/ geometric parameters
QTZ 63
Loại cẩu tháp / Type
Tải tối đa / max. load
Tải đầu cần / boom tip load
Kích thước thân/ Case size
Chiều cao tự đứng lớn nhất / max free standing height
Chiều dài cần lớn nhất / max jib length

6
1.3
1.6


40
0

Page 1

(T)
(T)
(m)
(m)
(m)


2. Thông số tải trọng/ Load parameter
Dựa vào catalogue nhà sản xuất / Product loads by manufacture
Theo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (tương ứng với chiều cao tự đứng tối đa):
Follow data sheet fromm manufacture (At max. free standing height)
Tải trọng tiêu chuẩn (lấy từ bảng tải trọng của catalogue)/ Standard load ( By loading data)
Thông số/ Parameter
Làm việc/ Working load
Không làm việc/ Standby
Lực dọc/ Axial Load
N
kN
N
kN
445
385
Mô men/ Moment
M
kNm

M
kNm
1042
1631
Lực cắt / Shear
Q
kN
Q
kN
22
75
Trường hợp cọc chịu nén, hệ số vượt tải cho lực dọc, momen và lực cắt là 1,15
Compressed pile applied load factor 1,15 for axial load, moment and shear
Thông số/ Parameter
Lực dọc/ Axial Load
Mô men/ Moment
Lực cắt / Shear

Tải trọng tính tốn trong trường hợp chịu nén
Làm việc/ Working load
N
kN
512
M
kNm
1198
Q
kN
25


N
M
Q

Không làm việc/ Standby
kN
443
kNm
1876
kN
86

Trường hợp cọc chịu kéo, hệ số vượt tải cho momen và lực cắt là 1,15, hệ số giảm tải cho lực dọc là 0,9
Tensiled pile applied load factor 1,15 for moment and shear, 0,9 for axial load
Thông số/ Parameter
Lực dọc/ Axial Load
Mô men/ Moment
Lực cắt / Shear

Tải trọng tính tốn trong trường hợp chịu kéo
Làm việc/ Working load
N
kN
401
M
kNm
1198
Q
kN
25


N
M
Q

Không làm việc/ Standby
kN
347
kNm
1876
kN
86

Hệ số vượt tải cho trọng lượng bản thân đài móng và cọc trong trường hợp cọc chịu nén là:
Factor for pile and foundation selfweight in compression case:
Hệ số giảm tải cho trọng lượng bản thân đài móng và cọc trong trường hợp cọc chịu kéo là:
Factor for pile and foundation selfweight in tension case:

Page 2

1.1
0.9


IX. TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MĨNG / PILE CAP REBAR
1. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng/ Punching shear check
Tháp xuyên thủng đài móng bao trùm các đầu cọc nên đài móng thỏa mãn điều kiện xuyên thủng
Punching shear area cover pile head, pile cap is safe to punching shear

2. Tính tốn thép đài móng/ Pile cap rebar design

Bê tơng đài móng / Concrete grade

Punching shear area

B25
Rb
14.5 (Mpa)
Rbt
1.05 (Mpa)
Cốt thép sử dụng cho đài móng/ Rebar grade CIII, AIII d>=10
Rs
365 (Mpa)
Pmax
Phản lực đầu cọc/ Reaction max
744.5
(kN)
Pmin
Phản lực đầu cọc min/ Reaction min
-114.8
(kN)
(Pmax, Pmin tính thép đài khơng xét trọng lượng bản thân cọc)/ (Pmax, Pmin skip pile self weight)
2680 (kNm)
Momen gây kéo mặt dưới cọc/ Bending moment pile cap bottom
Momen gây kéo mặt trên cọc/ Bending moment pile cap top
413 (kNm)
Thép lớp trên đài/ Top rebar ao =
70
(mm)
Thép lớp dưới đài/ Bottom rebar ao =
150

(mm)
Thông số/
Thép lớp dưới / Bottom rebar
Thép lớp trên/ Top rebar
Parameter
Moment
536.0
(kNm/m)
82.6
(kNm/m)
b
1000
(mm)
1000
(mm)
h
1350
(mm)
1350
(mm)
ho
1200
(mm)
1280
(mm)
0.026
0.003
a
0.026
0.003

x
Astt
1239.9
177.2
(mm2)
(mm2)
Chọn
d18a200
d16a200
Select
2
As
1272.3
1005.3
(mm )
(mm2)
0.11
(%)
0.08
(%)
m
(OK)

(OK)

Page 8


X. KIỂM TRA BU LÔNG NEO/ ANCHOR BOLT
CẨU THÁP/ TOWER CRANE

Loại cẩu/ Type

BU LƠNG/ BOTL
Đường kính/ Dia
Diện tích danh định/
Gross area
Diện tích giảm yếu/
Effective area

QTZ 63

BÊ TƠNG/ CONCRETE
Loại bê tơng/ Grade

B25

Mác bê tơng tương đương/ Equivalent
TCVN grade
C/đ chịu nén tính toán/
Rb
Compressive strength
C/đ chịu nén tiêu chuẩn/
Rbn
service conpressive str.
C/đ chịu kéo tính tốn
Rbt
Tensile strength
C/đ chịu kéo tiêu chuẩn/
Rbtn
Service tensile strength

Mơ đun đàn hồi/
Eb
Elastic modulus

Cấp độ bền/ Grade

M350

Cường độ chịu cắt/
Shear strength
Cường độ chịu kéo/
Tensile strength
Cường độ chảy dẻo/
Yeild strength

14.5 MPa
18.5 MPa
1.05 MPa
1.6 MPa
30000 MPa

d

36
10.17 cm2

A

8.16 cm2


Abn
G

6.6

fvb

230 MPa

ftb

250 MPa

Fe

360 MPa

Số lượng/ No.

n

6

Chiều dài/ Length

L

1350 mm

Chiều dài từ mặt móng/

Length from surface

L0

250 mm

LH

0 mm

Chiều dài đoạn móc/
Hook length
LỰC TÁC DỤNG/ FORCES
Stt/ No

Lực tác dụng/ Forces

Ký hiệu/ Symbol

Đơn vị/ Unit

Giá trị tiêu chuẩn/
service load

HSVT/
Factor

Giá trị tính tốn/
Factored load


1

Lực nhổ (cho 1 chân cẩu tháp)
Uplift force (per one leg)

N

kN

599

1.15

689

2

Lực cắt (cho 1 chân cẩu tháp)
Shear (per one leg)

Q

kN

0

1.15

0


3

Lực nhổ (phân vào 1 bu lông)
Uplift force (per 1 bolt)

N1

kN

100

1.15

115

4

Lực cắt (phân vào 1 bu lông)
Shear force (per 1 bolt)

Q1

kN

0

1.15

0


Page 9


TÍNH TỐN - KIỂM TRA/ CHECK
A / Kiểm tra bu lông chịu kéo (theo TCVN)/ Tension bolt (as per TCVN)
Diện tích giảm yếu của bu lơng/ Effective area
Cường độ chịu kéo của bu lông/ Tensile strength
 Khả năng chịu kéo của 1 bu lông/ Bolt tensile capacity

Abn

cm2

8.16

ftb

250

MPa

[Ntb1]

204

kN

>

115


(OK)

>

0

(OK)

B/ Kiểm tra bu lơng chịu cắt/ shear bolt (as TCVN)
Diện tích danh định của bu lông/ effective area

Cường độ chịu cắt của bu lông/ shear strength
Hệ số điều kiện làm việc/ service factor

 Khả năng chịu cắt của 1 bu lông/ bolt shear capacity

A

10.17

fvb

230

gb

0.9

[Nvb]


211

2

cm

MPa

kN

C/ Kiểm tra bu lông chịu tuột/ Bolt anchor check
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông/
Concrete tensile strength
Các hệ số/ beta coefficient

 Khả năng chịu tuột của 1 bu lông/ Shear friction capacity

Rbtn

1.6

b

0.6

g

1.2


[N]

143

kN

Rbt

1.05

MPa

D1

0.25

m

h

1.1

m

D2

2.45

m


MPa
(Với trường hợp chịu kéo/ tension case)

(Bu lơng trịn trơn và có đầu móc/ Plain and hook
bolt)
>

115

(OK)

>

689

(OK)

D/ Kiểm tra chọc thủng (kiểm tra cụm bu lông)/ Punching check for bolt group
Cường độ chịu kéo tính tốn của bê tơng/
Concrete tensile strength
Đường kính đáy bé của tháp chọc thủng/ Small base of
punching shear pyramid
Chiều cao tháp chọc thủng/ punching shear pyramid
height
Đường kính đáy lớn của tháp chọc thủng/ Large base of
punching shear pyramid
 Khả năng chống chọc thủng/ Punching shear capacity

[PCT]


4,899

kN

KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ/ CONCLUSION
Bu lông cho cẩu tháp QTZ 63 đủ khả năng chịu lực

Anchor bolt QTZ 63 is satisy for resisting force

Page 10


XI. KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG
1. Tính tốn nội lực cọc
Lực cắt lớn nhất tại đáy đài:
Số cọc trong một đài:
Lực cắt lớn nhất tác dụng lên 1 cọc:
Moment lớn nhất ở đầu cọc:
Chiều dài đoạn cọc không nằm trong đất
N

Htt
n
H
M
l0

=
=
=

=
=

86
4
21.56
0
0

kN
kN
kNm
m



M

n

l0

H

0

y0

H


0

=1

H H

Đường kính ngồi của cọc:
Đường kính trong của cọc:
Module đàn hồi bê tơng:
Moment qn tính của tiết diện cọc:
Hệ số nền K0:
Hệ số biến dạng:
Chiều dài cọc trong đất:
Chiều dài cọc tính đổi trong đất:
Tra bảng G2, TCXD 205-1998:
Xác định chuyển vị ngang y0 và
góc xoay Y0 ở đầu cọc:
Moment uốn tại mặt đất:
Lực cắt tại mặt đất:
Xác định chuyển vị ngang y0 và
góc xoay Y0 ở mặt đất:
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở
cao trình đặt lực (đáy đài):
Áp lực tính tốn, moment uốn và lực cắt:
z=
M

z

M 0 =1


M H

M M
z

l

z

l

l

z

H M

D
d
Eb

=
=
=

0.5
0
2.30E+07


I
K0
bc
abd
l
le
A0
B0
C0
dHH
dHM
dMM
M0
H0
y0
Y0
D
Y

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=

=
=
=
=
=
=
=

0.0031
4375
1.25
0.481
35
16.85
2.441
1.621
1.751
3.1E-04
9.9E-05
5.2E-05
0.00
21.56
6.7E-03
2.1E-03
6.7E-03
2.1E-03



K


M
H
z e  y o A1  o B 1  2 o C 1  3 o
D1 
 bd
 bd
 bd E b I
 bd E b I


Ho
2
D3
  b d E Iy o A 3   b d E I o B 3 + M o C 3 
 bd

Q z   b3d E Iy o A 4   b2d E I  o B 4   b d M o C 4  H o D 4

m
kN/m2
m4
kN/m4
m
m
m

kNm
kN
m

rad
m
rad

Ok
Ok


Moment
0.00
-1.00

0.00

5.00

10.00

15.00

20.00

25.00

30.00

35.00

40.00


-2.00

Depth (m)

-3.00
-4.00
-5.00
-6.00
-7.00
-8.00
-9.00

M (kNm)

Mmax

=

34.40

kNm
;

2. Kiểm tra cọc chịu lực nén và momen
TCVN 5574 - 2012
BIỂU
TƯƠNG TÁC
500 mm
1
0.000ĐỒ-928.812

4155 mm
2
6.673
-900.422
3000
1
3
27.443
-793.998
10
4
79.711
-483.950
2500
18 mm
5
120.289 -213.684
70 mm
6
141.199
-50.781
2000
7.735 MPa
7
159.053 182.165
23000 MPa
8
172.793 377.443
1500
365 MPa

9
180.835 588.629
365 MPa
10
180.056 797.982
1000
200000 MPa
11
175.781 979.648
21
12
157.518 1229.944
500
0.95
13
134.507 1482.612
0.005
14
112.229 1709.022
0
0
20 15 40
60
80 1875.487
100
120
140
0.06
92.338
N (kN)

16
72.259 2027.592
M (kN.m)
-500
Mx
34.40
17
52.095 2165.862
My
0
18
32.972 2284.576
-1000
850
Mxtt
40
19
18.167 2364.293
Mytt
0
20
6.673
2419.185
-1500
TCXDVN
Nội lực
40
21
0.000
2427.892

Mtt
Tính tốn
As
Tỷ số
Calculatio
2545
0.45
(OK)
n
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
Cẩu tháp QTZ 63 đủ khả năng chịu lực nén và momen.
D
l
hscdtt
n
d
abv
Rb
Eb
Rs
Rsc
Es
np
CR
hlmin
hlmax

0
40


160

0
850

180

200

3. Kiểm tra cọc chịu lực kéo và momen
TCVN 5574 - 2012
500 mm
4155 mm
1
10
18 mm
70 mm
7.735 MPa
23000 MPa
365 MPa
365 MPa
200000 MPa
21
0.95
0.005
0.06
M (kN.m)
N (kN)
Mx
34.40

My
0
Mxtt
-115
34

D
l
hscdtt
n
d
abv
Rb
Eb
Rs
Rsc
Es
np
CR
hlmin
hlmax

3000
2500
2000
1500
1000
500
0
-500

-1000

0

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
20 15 40
16
17
18
19

BIỂU
TƯƠNG TÁC
0.000ĐỒ-928.812
6.673
-900.422
27.443

-793.998
79.711
-483.950
120.289 -213.684
141.199
-50.781
159.053 182.165
172.793 377.443
180.835 588.629
180.056 797.982
175.781 979.648
157.518 1229.944
134.507 1482.612
112.229 1709.022
60
80 1875.487
100
120
92.338
72.259 2027.592
52.095 2165.862
32.972 2284.576
18.167 2364.293

0
34

140

160


0
-115

180

200


Mytt
0
20
6.673
2419.185
-1500
TCXDVN
Nội lực
34
21
0.000
2427.892
Mtt
Tính tốn
As
Tỷ số
Calculatio
2545
0.34
(OK)
n

KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
Cẩu tháp QTZ 63 đủ khả năng chịu lực kéo và momen.


II. THÔNG SỐ CẨU THÁP

Chọn loại cẩu:

QTZ 63

Hệ số vượt tải:
Hệ số giảm tải:

1.15
0.9

III. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Dựa theo hồ sơ khảo sát địa chất, tiến hành chọn hố khoan gần sát vị trí đặt móng cẩu tháp nhất để tính tốn
Mơ tả
Lớp đất
c
Đáy lớp
j
g
Tên đất
Text
Trạng thái
kN/m2
độ
(-m)

kN/m3
0

0.0
0.0
0.0
--0.0
SL

Filling land



1

Organic clay

Dẻo chảy

1'

Silty clay

Dẻo mềm

n 

N

Q


Silty fine to coarse sand Chặt/ dense
2
Silty fine to coarse sand Chặt vừa/ medium dense
3
Silty clay
4
Dẻo mềm/ medium stiff
--6

--7a

--7b

--10

--11

--12

IV. CẤU TẠO CỌC
Đường kính cọc
500
(mm)
Cốt thép
10
d
18
Cường độ bê tơng
B22.5

Cường độ thép
CIII, AIII d>=10
Bề dày bê tông bảo vệ
100
(mm)
V. CÁC THƠNG SỐ CỌC
1.35
(m)
Chiều cao đài móng
Cao độ đáy đài (từ cao độ MDTN)
1.3
(m)
Cao độ đáy hố đào (từ cao độ MDTN)
1.2
(m)
Chiều dài thép neo vào đài cọc
1
(m)
Chiều dài cọc ngàm vào đài
0.15
(m)
Chiều dày bê tơng lót đài móng
0.1
(m)
Chiều dài cọc trong đất
35
(m)
Tổng chiều dài cọc
(m)
36.05

Chiều sâu đáy cọc (kể từ MĐTN)
(m)
36.2
Độ sâu mực nước ngầm
2.5
(m)
VI. SỨC CHỊU TẢI CỌC
Sức chịu tải :
Không xét đến mũi
γk =
Hệ số tin cậy theo đất
1.75
VII. XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN
N
:Lực dọc lớn nhất tác dụng lên móng
Q
:Sức chịu tải của 1 cọc
k
:hệ số xét ảnh hưởng của momen
Vậy ta chọn số cọc trong đài là

Trong đó

Thơng số đài cọc
Số cọc theo phương X
Số cọc theo phương Y
Khoảng cách 2 cọc theo phương X
Khoảng cách 2 cọc theo phương Y
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương X
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương Y

Chiều cao đài, H
Chiều dài đài, L
Chiều rộng đài, B
IX. TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MĨNG
B22.5
Bê tơng đài móng
CIII, AIII d>=10
Cốt thép sử dụng cho đài móng
Thơng số
Astt

Thép lớp dưới
1239.9

(mm2)

Thép lớp trên
177.2

(mm2)

g'
kN/m3
0.0

HK5

N
SPT
0.0


1

25

4.3

18

8.0

0.0

16

1

18.7

14.16

4.2

0.0

22.3
16.1
6
64.3


20.8
31
33.5
26.3

7.8

5.0

9.3
9.9
10.3

20.0
20.0
30.0

1.8

20.1
50.0
70.0
100.0

17.76
19.33
19.86
20.27

(cọc)

512
1111
4
4

(kN)
(kN)
(cọc)

2
2
3.6
3.6
0.45
0.45
1.35
5
5

(cọc)
(cọc)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)



Chọn
As chọn
m

d18a200
1272.3
0.11

2

(mm )
(%)

(OK)

d16a200
1005.3
0.08

2

(mm )
(%)

(OK)

X. KIỂM TRA BU LÔNG NEO
BU LÔNG
Đường kính
d

36
Diện tích danh định
A
10.17 cm2
Abn
Diện tích giảm yếu
8.16 cm2
Cấp độ bền
G
6.6
fvb
Cường độ chịu cắt
230 MPa
Cường độ chịu kéo
ftb
250 MPa
Cường độ chảy dẻo
Fe
360 MPa
Số lượng
n
5
Chiều dài
L
1350 mm
Chiều dài từ mặt móng L0
360 mm
Chiều dài đoạn móc
LH
200 mm

XI. KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG (Copy độ cứng lị xo dán vào Mơ hình mẫu)
Cao trình đầu cọc (từ cao độ MĐTN) (khơng kể phần ngàm trong đài)
Cao trình đáy hố đào (từ cao độ MĐTN)

Độ sâu so Hệ số nền Độ cứng
với
tỉ lệ
lò xo
MĐTN
k
K
4
(m)
(kN/m)
(kN/m )
0
0
0
1
0
0
2
10750
4222
3
10750
6332
4
10750
8443

5
2250
2209
6
2250
2651
7
2250
3093
8
2250
3534
9
2250
3976
10
2250
4418
11
2250
4860
12
2250
5301
13
2250
5743
14
2250
6185


Khoảng cách

Đài ở đây =>

1.4 (m)
1.2 (m)

Độ sâu
so với
đáy đài
trong
SAP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

-0.2 (m)
Độ cứng

lị xo
copy vào
File mơ
hình mẫu
0
4221.515
6332.273
8443.03
2208.932
2650.719
3092.505
3534.292
3976.078
4417.865
4859.651
5301.438
5743.224
6185.011


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

2250
2250
2250
2250
9200
9200
10250
10250
10250
10250
10250
10250
10250

10250
10250
10250
10250
10250
10250
10250
10250
10250
0
0
0
0

6627
7069
7510
7952
34322
36128
42264
44277
46289
48302
50315
52327
54340
56352
58365
60377

62390
64403
66415
68428
70440
72453
0
0
0
0

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40

6626.797
7068.583
7510.37
7952.156
34321.9
36128.32
42264.24
44276.82
46289.4
48301.99
50314.57
52327.15
54339.74
56352.32
58364.9
60377.48
62390.07
64402.65
66415.23
68427.81
70440.4
72452.98

0
0
0
0

3. Kết quả nội lực
(Dán lại hình vào ơ bên)

Mmax =

207 (kNm)


Tower crane
Type
Potain MCi 85A
Potain MC 115B
Potain MC 175B
Potain MC 205B
Potain MCT 205
Potain MCR 225A
Potain MCR 160 (1.6 - L30)
Potain MCR 160 (1.6 - L35)
Potain MCR 160 (1.6 - L40)
Potain MCR 160 (1.6 - L45)
Potain MCR 160 (1.6 - L50)
Potain FO/203B (1.6 - L50)
Potain MCR 160 (2.0 - L30)
Potain MCR 160 (2.0 - L35)
Potain MCR 160 (2.0 - L40)

Potain MCR 160 (2.0 - L45)
Potain MCR 160 (2.0 - L50)
Jarlway JTL65
Jarlway JTL140F10 (L30)
Jarlway JTL140F10 (L35)
Jarlway JTL140F10 (L40)
Jarlway JTL140F10 (L45)
Jarlway JTL140F10 (L50)
Jarlway JT6015 (L60)
Jarlway JTL150F10 (L68B2 - L30)
Jarlway 100F8
Jarlway JTL150F10 (L68B2 - L35)
Jarlway JTL150F10 (L68B2 - L40)
Jarlway JTL150F10 (L68B2 - L45)
Jarlway JTL150F10 (L68B2 - L50)
Jarlway JTL150F10 (L46A1 - L30)
Jarlway JTL150F10 (L46A1 - L35)
Jarlway JTL150F10 (L46A1 - L40)
Jarlway JTL150F10 (L46A1 - L45)
Jarlway JTL150F10 (L46A1 - L50)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L68B2 - L30)
Jarlway JTL150F10 (5023)(L68B2 - L35)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L68B2 - L40)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L68B2 - L45)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L68B2 - L50)
Jarlway JTL150F10 (5023)(L46A1 - L30)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L46A1 - L35)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L46A1 - L40)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L46A1 - L45)
Jarlway JTL150F10 (5023) (L46A1 - L50)

HPCT - 5013
Lycrane LTP200/10-5032 (L50)
QTZ 63
QTZ 6021
TT6520-12
QTZ 125 (TC 6015)
ZT6016-10 thân 1.6m
QTZ 160 (TC 6024)
Potain MC 205B thân 2m
Potain MC 235B
KROLL-K180
Zoomlion TC6015A-10F
JTZ 5510
1

Free
Mass Max
Tip
standing
width Load Load
N
height
m
m
T
T
kN
34.5
1.2
5

1.3
402
39
1.6
6
1.6 403.8
44
1.6
8
1.4 686.1
38.7
1.6
10
2.4 705.3
38.4
1.6
10
2.2
682
41.4
2
14
2.15
815
39.9
1.6
10
5
593
39.9

1.6
10
5
598
39.9
1.6
10
4.3
604
36.9
1.6
10
3.3
695
33.9
1.6
10
2.5
686
44.8
1.6
10
2.3
686
48.9
2
10
5
677
48.9

2
10
5
683
45.9
2
10
4.3
673
42.9
2
10
3.3
762
39.9
2
10
2.5
751
28.5
1.2
4
1
49.65
2
10
5.4
46.65
2
10

4.2
43.65
2
10
3.2
40.65
2
10
2.5
40.65
2
5
2.3
43.65
1.6
10
1.5
49.65
2
10
5.9
39
1.6
8
1.5
46.65
2
10
4.7
43.65

2
10
3.7
40.65
2
10
2.9
40.65
2
10
2.3
31.65
1.6
10
5.9
28.65
1.6
10
4.7
28.65
1.6
10
3.7
25.65
1.6
10
2.9
25.65
1.6
10

2.3
49.65
2
12
6.37
46.65
2
12
6.37
43.65
2
12
6.37
40.65
2
12
5.4
40.65
2
12
4.7
31.65
1.6
12
6.37
28.65
1.6
12
6.37
28.65

1.6
12
6.37
25.65
1.6
12
5.4
25.65
1.6
12
4.7
37.5
1.6
6
1.3
48.9
2
10
3.2
40
1.6
6
1.3
53
2
10
2.1
51.5
2
12

2
50
1.8
10
1.5
45.6
1.6
10
1.6
59.7
2
10
2.4
59.7
2
10
2.4 822.5
59.65
2
10
2.8 937.9
42.5 ######
10
2.3
45
1.6
10
1.5
40.8
1.65

6
1
2
3
4
5
6

MT

In Service

kNm
468.1
536.9
896.3
781.2
1604
1572
1235
1299
1363
1423
1420
1420
1524
1598
1553
1625
1627


CR

kNm
468.1
536.9
563.2
887.6
948
1315
1532
1519
1496
1414
1421
1421
1539
1525
1501
1418
1425

From Catalogue
ET

kN
21.26
20.46
32.39
32.08

49
58
53
51
51
50
48
48
57
55
54
53
51
18.9
36
30
29
28
28
23
36
18.5
30
29
28
28
26.8
21.1
21.4
20.5

20.5
36
30
29
28
28
28.2
22.2
22.5
21.5
21.5
31.5
42.59
22
147
164.3
25
97.3
43
1366 931.6 39.2
1426 670.9 40.32
50
24.4
31.5
7
8
9

CTM


N

MT

Out of Service

kNm
kN
kNm
108.6
352 1491
108.1 353.8 1574
175 606.1 3267
178.5 605.3 2693
207
582 2745
200
723 6611
160
593 4511
160
598 4916
158
604 5291
152
595 5156
152
586 5070
152
586 5070

160
677 5701
160
683 6162
158
673 6089
152
663 5978
152
651 5911
130
130
145
160
160
160
130
130
130
145
160
160
130
130
145
160
160
130
130
145

160
160
130
130
145
160
160
273
169
350
176
177.5 722.5
199 837.9
355
385
273
10
11

4963
5220

12

CR

kNm
194.52
204.84
635.06

951.62
-801
-1287
-1113
-1073
-1038
-996
-967
-967
-1113
-1073
-1038
-996
-967

ET

CTM

kN
kNm
74.58
0
70.87
0
116.3
0
110.5
0
111

0
180
0
145
0
151
0
157
0
155
0
153
0
153
0
164
0
170
0
170
0
169
0
168
0
77.3
0
150
0
125

0
119
0
113
0
113
0
113
0
150
0
65
0
125
0
119
0
113
0
113
0
109.7
0
85.8
0
85.6
0
80
0
80

0
150
0
125
0
119
0
113
0
113
0
115.2
0
90.2
0
90
0
84
0
84
0
90.52
0
145.4
0
75
0
147
0
164.3

0
100
0
97.3
0
153
0
907.57
142
0
1104.56 146.6
0
130
0
95.6
0
90.52
0
13
14
15

Calculation
In Service (per 4 Angles) Out of service (per 4 Angles) Tension force (per 1 angle)
N

M

Q


kN
kNm
kN
401.95 936.21 101.147
403.81 1073.8 77.7613
686.06 1459.45 125.545
705.3 1668.8 127.603
682
1863 153.875
815
2887
129
593
2767
126.5
598
2818
125.5
604
2860 124.25
695
2837
120
686
2841
119
720.9 1814.9
36
677
3063

108.5
683
3124
107.5
673
3054
106
762
3043
102.5
751
3052
101.5
341.7 1308.4
835
2042
83
822
1846
80
813
1692
87
802
1620
94
751
1676
94
637.2 1710.4

23
835
2042
83
500
1225
19
822
1846
80
813
1692
87
802
1620
94
751
1676
94
703.5 1277.6
95
690.4 1317.1
92
697.4 1253.4 101
687.3 1203.3 110
638.8 1256.6 110
835
2042
83
822

1846
80
813
1692
87
802
1620
94
751
1676
94
739
1342
95
726
1385
92
733
1318 102
722
1264 111
671
1320 111
456
1314 186
949
2632
445
1042
1084

4880
833
5505
670
2686
207
632.4
3243
900
2672
110
822
2298
108
938
1863
120
770
2720
186
760
2570
253
515
1314
181
16
17
18


N

M

kN
kNm
351.95 1296.83
353.81
1369
606.06 2632.34
605.3 1741.38
582
1944
723
5324
593
3397
598
3843
604
4253
595
4160
586
4103
620.9
2589
677
4588
683

5089
673
5051
663
4982
651
4944
291.7 1998.9
725
4204
712
3054
703
2900
692
2775
696
3029
622.2 2795.6
725
4204
425
1605
712
3054
703
2900
692
2775
696

3029
598.8 1129.1
585.8 1027.1
592.5 1235.3
582.6 1201.4
586.4 1443.2
725
4204
712
3054
703
2900
692
2775
696
3029
629
1186
616
1080
623
1299
612
1262
616
1516
396
2076
929
2406

385
1631
1084
4880
833
5505
570
2680
632
3243
800
4380
722
4056
838
1944
660
3220
680
2660
436
2077
19
20

Q

kN
37.29
35.435

58.145
55.25
55.5
90
72.5
75.5
78.5
77.5
76.5
123.6
82
85
85
84.5
84
75
63
60
57
57
102
75
65
63
60
57
57
55
43
43

40
40
75
63
60
57
57
58
45
45
42
42
45

50
77
71
73
65
48
45
21

In Service
kN
560
410
670
660
734

1140
1177
1200
1174
1182
1184
700
989
1010
945
955
960
919.5
513
447
395
372
405
1020
513
590
447
395
372
405
389
409
380
360
396

513
447
395
372
405
408
431
399
378
416
467
804
377
1290

Out of Service
kN
730
560
1090
670
772
1822
1468
1679
1873
1831
1806
1030
1551

1738
1725
1702
1691
1519.9
1305
902
850
808
897
1300
1305
950
902
850
808
897
349
307
398
385
491
1305
902
850
808
897
367
323
418

405
516
819
679
599
1540

Max
number of
bolt
nos
6
6
6
6
6
8
8
8
8
8
8
6
6
6
6
6
6
6
6

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

Bolt
dia.


mm
42
42
42
42
42
48
48
48
48
48
48
42
48
48
48
48
48
42
42
42
42
42
42
42
42
36
42
42
42

42
42
42
42
42
42
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48

Bolt

Diameter of Length from
bolt groups foot's surface
m
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.45
0.45

0.45
0.45
0.45
0.45
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

m
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15

0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.36
0.15

B


A Type
A Type
A Type
A Type
T Type
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing

Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
Luffing
A Type
Luffing
A Type
A Type
A Type
A Type
A Type

1050

1200

6

42


0.4

0.2

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK
OK

790
820

730
946
434

1340
1330
940
1006
781

6
6

45
45

0.4
0.4

0.15
0.18

OK A Type
OK T Type

6

42

0.4


0.15

22

23

6
5
8

48
42
42

0.4
0.25
0.6

24

25

26

27

OK A Type
OK A Type
28

29

50
55
60
60
60
55
30
35
40
45
50
50
30
35
40
45
50
36
30
35
40
45
50
60
30
50
35
40

45
50
30
35
40
45
50
30
35
40
45
50
30
35
40
45
50
50
50

6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6

6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
8.8
8.8
8.8
8.8
8.8
8.8
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6

6.6
6.6
6.6
6.6
6.6

6.6
6.6
60
65
60
60
60
60
60
60
60 6.6
50
30 31

mm
1350
1350
1450
1350
1350

Chiều dài
phần bẻ
cong

mm
200
200
300
200
200

1450
1350

500
500

1450

650

1350

200

1350
1350

200
200

Chiều dài
khơng tính
phần bẻ cong


1350

Khơng có số liệu

Cần Matec confirm data
47 Nguyễn Tuân
Sheraton Đà n
Sheraton Đà n
Việt Gia Phú

200
32

33


ố liệu

ần Matec confirm data
ễn Tuân
Sheraton Đà nẵng
Sheraton Đà nẵng



×