Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng Tin 2 EXCEL (HUBT) có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.77 KB, 30 trang )

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng
TIN 2 : EXCEL (HUBT)
Có đáp án

1. Một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010 có bao nhiêu dịng và cột?
A. 2^14 dịng và 2^20 cột.
B. 2^14 cột và 2^20 dòng.
C. 2^10 dòng và 2^20 cột.
D. 2^10 cột và 2^20 dịng
2. Cấu hình của địa chỉ tuyệt đối là gì?
A. $Dịng cột tên.
B. Cột Tên $ Dòng.
C. $Cột $Dòng.
D. Dòng cột Tên
3. Cấu trúc của cột tương đối địa chỉ, dòng đối lập tuyệt đối là gì?
A. $Dịng cột tên.
B. Cột Tên $ Dòng.
C. $Cột $Dòng.
D. Dòng cột Tên.
4. Cấu trúc của cột tuyệt đối địa chỉ, dịng đối lập là gì?
A. $Dịng cột tên.
B. Cột Tên $ Dòng.
C. $Cột $Dòng.
D. Dòng cột Tên.


5. Để chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, bạn nhấn phím
nào?
A.F1.
B. F2.
C.F3.


D. F4
6. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động động ở bên trái?
A. Excel 2019
B. 01/01/2021
C. -123356
D. 34%
7. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động động?
A. K25
B. Microsoft Excel
C. Số tiền 500000 đ
D. 31/12/2020.
8. Để xuống dịng trong bất kỳ tổ hợp phím bấm địa chỉ nào của 1 ô?
A. Alt + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Nhập
9. Để bật hộp thoại Định dạng ơ, nhấn phím nào?
A. Alt + F1
B. Ctrl + F1
C. Ctrl + 1
D. Khơng có câu trả lời đúng
10. Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ) nào?
Một số.


B. Căn chỉnh.
C. Phông chữ.
D. Điền vào.
11. Để thay đổi hướng dẫn của văn bản, tại hộp thoại Format Cells, hãy
chọn Căn chỉnh thẻ và chọn mục nào?

A. Căn chỉnh văn bản.
B. Kiểm soát văn bản.
C. Định hướng.
D. Shinrk cho phù hợp.
12. Insert thêm 1 new sheet thì new sheet sẽ nằm bên cạnh sheet hiện tại?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Cuối cùng trong tất cả các trang.
D. Khơng có câu trả lời đúng
13. Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào?
A. Chèn/Hình.
B. Chèn/Hình ảnh.
C. Chèn/Siêu liên kết.
D. Khơng có câu trả lời đúng
14. Để xuống dịng trong một ơ, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Enter.
B. Phím cách + Enter.
C. Shift + Enter.
D. Alt + Enter
15. Tại ô A1 nhập số 5, A2 nhập số 10, bôi đen vùng A1:A2, kéo xuống ô
A4, hỏi giá trị trong ô A4 là?
A. 15.
B. 20.


C. 25.
D. 30.
16. Tính năng nào cho phép điền giá trị từ động dạng: Thứ hai, Thứ ba,
Thứ tư, Thứ năm, ….?
A. Danh sách tùy chỉnh.

B. Điền vào.
C. Lưu & Gửi.
D. Khơng có câu trả lời đúng.
17. Thống kê nhóm bao gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. TRÁI, LEN, PHẢI, MID, REPT, ...
C. NẾU, KHÔNG, VÀ, HOẶC, ...
D. Khơng có câu trả lời đúng.
18. Nhóm hàm toán học bao gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. TRÁI, LEN, PHẢI, MID, REPT, ...
C. NẾU, KHƠNG, VÀ, HOẶC, ...
D. Khơng có câu trả lời đúng.
19. Nhóm hàm logic bao gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. TRÁI, LEN, PHẢI, MID, REPT, ...
C. NẾU, KHƠNG, VÀ, HOẶC, ...
D. Khơng có câu trả lời đúng.
20. Nhóm văn bản hàm bao gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. TRÁI, LEN, PHẢI, MID, REPT, ...
C. NẾU, KHƠNG, VÀ, HOẶC, ...
D. Khơng có câu trả lời đúng.


21. Để đặt mật khẩu cho tệp (Sách) trong Excel 2010, thực hiện lệnh nào?
A. Tờ Đánh giá/Bảo vệ.
B. Tệp/Thông tin/Bảo vệ sổ làm việc/Mã hóa bằng mật khẩu.
C. Xem lại/Chia sẻ Sổ làm việc.
D. Khơng có câu trả lời đúng.

22. Để đặt mật khẩu cho Sheet trong Excel 2010, thực hiện lệnh nào?
A. Tờ Đánh giá/Bảo vệ.
B. Tệp/Thông tin/Bảo vệ sổ làm việc/Mã hóa bằng mật khẩu.
C. Xem lại/Chia sẻ Sổ làm việc.
D. Khơng có câu trả lời đúng
23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. COUNTA đếm chỉ các ô chứa ký tự kiểu dữ liệu.
B. Đếm số và ký tự của các ô dữ liệu.
C. COUNTBLANK đếm chỉ các ô trống.
D. COUNTIF đếm chỉ các ô chứa số loại dữ liệu.
24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm COUNTA đếm các loại dữ liệu.
B. Hàm COUNT count các loại dữ liệu và ký tự.
C. Hàm COUNTBLANK đếm chỉ các ô trống.
D. Hàm COUNTIF đếm chỉ các ô chứa số kiểu dữ liệu.
25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT count các loại dữ liệu và ký tự.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu mãn tính một hoặc nhiều điều kiện.
D. Hàm COUNTIF đếm chỉ các ô chứa số kiểu dữ liệu.
26. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm AVERAGEIF để tính trung bình cộng theo điều kiện.


B. Hàm COUNT count các loại dữ liệu.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu mãn tính một điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm dữ liệu đồng bộ một điều kiện
27. Cơng thức =COUNTA(13,-20,10,"HUBT") có kết quả là bao nhiêu?
A. 3.
B 4.

C. #GIÁ TRỊ!.
D. #TÊN?.
28. Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
A. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …).
B. COUNTIF(phạm vi1,tiêu chí1,….).
C. COUNTIFS(số 1, số 2,…).
D. COUNTIFS(giá trị1,giá trị2,…).
29. Cấu trúc của hàm COUNTIF là gì?
A. COUNTIF(phạm vi1,tiêu chí1,….).
B. COUNTIF(phạm vi, tiêu chí).
C. COUNTIFS(số 1, số 2,…).
D. COUNTIF(giá trị1,giá trị2).
30. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị
mặc định là?
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. Không có câu trả lời đúng.
31. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị là
bao nhiêu if muốn xếp thứ hạng tăng dần theo giá trị?
A. 1.
B. 0.


C. -1.
D. Khơng có câu trả lời đúng
32. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số thứ tự nhận giá trị là
bao nhiêu if muốn xếp thứ hạng giảm dần theo giá trị?
A. 1.
B. 0.

C. -1.
D. Khơng có câu trả lời đúng.
33. Để tính trung bình cộng theo hai hoặc nhiều điều kiện thì chọn hàm
nào?
A. TRUNG BÌNH.
B. TRUNG BÌNHIF.
C. TRUNG BÌNH.
D. Khơng có câu trả lời đúng.
34. Giá trị của cơng thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) là gì?
A. ĐÚNG.
B. SAI.
C. 1.
D. 0.
35. Giá trị của cơng thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT")
là gì?
A. ĐÚNG.
B. SAI.
C. K25.
D. HUBT.
36. Giá trị của cơng thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT")
là gì?
A. ĐÚNG.
B. SAI.


C. K25.
D. HUBT.
37. Giá trị của công thức =POWER(2,-2) là gì?
Đ. #NUM!
B. #GIÁ TRỊ!

C. -4
D. 0,25
38. #GIÁ TRỊ! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Khơng có câu trả lời đúng
39. #TÊN? Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Không có câu trả lời đúng
40. ###### Là lỗi gì
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Sai tên hàm
C. Sai địa chỉ
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ơ
41. #DIV/0! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Chia một số cho số 0 (số không)
C. Sai số kiểu dữ liệu trong nhóm hàm tốn học
D. Khơng đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô


42. Địa chỉ nào không thay đổi cả cột và dịng khi sao chép sang vị trí khác?
A. Tương phản địa chỉ
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Cột tương phản địa chỉ, dòng tuyệt đối
D. Cột địa chỉ tuyệt đối, dòng đối số
43. Kết quả của công thức=INT(15/4)+ROUND(34.573,2)?

Đ. #NUM!
B. 38,50
C. 37,5
D. 37,57
44. Kết quả của công thức ="Tiền lương của bạn là: "&ROUND(9876597,3)?
A. Tiền lương của bạn là: 9877000
B. Tiền lương của bạn là: 9875000
C. Tiền lương của bạn là: 9876597
D. #GIÁ TRỊ!
45. Giá trị của công thức=FACT(MAX(-3,4,0))?
A. 24
B. #NUM!
C. 1
D. #GIÁ TRỊ!
46. Giá trị của công thức =FACT(MOD(30,6))?
A. 120
B. #NUM!
C. 1
D. #GIÁ TRỊ!
47. Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))?
A. 0


B. #NUM!
C. 1
D. #GIÁ TRỊ!
48. Giá trị của công thức =SUM(AVERAGE(15,5,1),IF(3<4,10,5))?
A. 7
B. 17
C. 12

D. #GIÁ TRỊ!
49. Nếu TODAY() có giá trị là: 31/03/2021 thì giá trị của cơng thức
=EOMONTH(TODAY(),3)?
A. 31/06/2021
B. 30/06/2021
C6
D. #GIÁ TRỊ!
50. Trong hàm WEEKDAY(serial_number, [return_type]) thì return_type
có giá trị mặc định là?
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
51. If TODAY() là thứ 7 thì cơng thức =WEEKDAY(TODAY()-5) có giá trị
là?
A. 1
B. 7
C. 5
D. 2
52. Hàm trả về thứ tự của ngày trong tuần là?
A. TUẦNNUM


B. NGÀY TUẦN
C. HÔM NAY()
D. NGÀY
53. Hàm trả về thứ tự trong năm là?
A. TUẦNNUM
B. NGÀY TUẦN
C. HÔM NAY()

D. NGÀY
54. Kết quả của công thức =DATEDIF("18/10/2020","17/01/2021","m")?
A. 3
B. 90
C. 1
D. 2
55. Kết quả của công thức =DATEDIF("20/10/2019","19/01/2021","y")?
A. 3
B. 90
C. 1
D. 2
56. Kết quả của công thức =DATEDIF("16/01/2019","17/02/2021","ym")?
A. 3
B. 13
C. 1
D. 2
57. Kết quả của công thức =DATEDIF("10/01/2020","17/01/2021","md")?
A. 11
B. 12
C. 7


D. 372
58. Để tính số ngày làm việc trong một khoảng thời gian chọn hàm nào?
A. THÁNG
B. NGÀY MẠNG
C. NGÀY MẠNG
D. Khơng có câu trả lời
59. Với kiểu định dạng dữ liệu dd/mm/yyyy, tại ơ D5 có dữ liệu là:
28/02/2021 thì cơng thức =DATE(YEAR(D5),MONTH(D5)+1,0) có giá trị

là?
A. 28/02/2021
B. 28/03/2021
C. 03/01/2021
D. Khơng có câu trả lời đúng
60. Với kiểu định dạng dữ liệu dd/mm/yyyy, tại ơ D5 có dữ liệu là:
29/02/2020 thì cơng thức =DATE(YEAR(D5)+3,MONTH(D5),DAY(D5)) có
giá trị là?
A. 28/02/2023
B. 29/02/2023
C. 03/01/2021
D. Khơng có câu trả lời đúng


Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dịng?
a. Có 1.048.576 (2^20) line và 16.384
b. Có 16.384 cột và 65.536 dịng
c. Có 255 cột và 1.048.576 dịng
d. Có 1.048.576 cột và 65.536 dịng
Câu 2: Cấu hình của địa chỉ tương đối là?
Một. $Dòng cột tên
b. Cột tên $ Dòng
c. $Cột tên $Dòng
d. Dòng cột tên
Câu 3: Cấu trúc của cột tương đối địa chỉ, dòng đối lập tuyệt đối là?
a. $Dòng cột tên
b. Cột tên $ Dòng
c. $Cột tên $Dòng
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Cấu trúc của cột địa chỉ tuyệt đối, dòng đối lập là?

a. $Dòng cột tên
b. Cột tên $ Dòng
c. $Cột tên $Dịng
d. Dịng cột tên
Câu 5: Địa chỉ ơ $E3 là?
Một. Tuyệt đối địa chỉ
b. Dòng đối số tuyệt đối và cột tương thích
c. Cột địa chỉ tuyệt đối và dịng đối số
d. Tương phản địa chỉ
Câu 6: Ô địa chỉ $D$3 là?
a. Tuyệt đối địa chỉ


b. Dịng đối số tuyệt đối và cột tương thích
c. Cột địa chỉ tuyệt đối và dòng đối số
d. Tương phản địa chỉ
Câu 7: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là?
a. XLSX
b. DOCX
c. CDR
d. PPTX
Câu 8: Mặc định kiểu dữ liệu Number về phía ơ nào?
a. Bên trái của ô
b. Bên trên của ô
c. Bên phải của ô
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Mặc định văn bản kiểu dữ liệu về ô nào?
a. Bên trái của ô
b. Bên trên của ô
c. Bên phải của ô

d. Tất cả đều saI
Câu 10: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ bất kỳ ký tự nào?
a. Dấu vết (=)
b. Dấu cộng (+)
c. Dấu vết = hoặc +
d. Dấu vết <>
Câu 11: Theo dõi (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
a. Trang chủ\Định dạng\Định dạng ô\Số\Hợp nhất ô
b. Trang chủ\Định dạng\Định dạng ô\Căn chỉnh\Hợp nhất ô
c. Trang chủ\Định dạng\Định dạng ô\Phông chữ\Hợp nhất ô


d. Home\Format\Định dạng ô\Border\Hợp nhất ô
Câu 12: Các thao tác copy và cut có điểm chung gì?
a. Di chuyển dữ liệu
b. Cùng lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian
c. Data
d. Dữ liệu nhân bản
Câu 13: Để thay đổi định dạng loại cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells
ta chọn tab (thẻ) nào?
a. Con số
b. Căn chỉnh
c. Nét chữ
d. Sự bảo vệ
Câu 14: Để bôi đen (chọn) các vùng khác nhau trong bảng tính, ta sử dụng
chuột kết hợp với phím nào?
a. thay thế
b. Điều khiển
c. Sự thay đổi
d. Chỉ cần kéo chuột

Câu 15: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức
năng gì?
a. Di chuyển con trỏ
b. Bội đen (Select)
c. Xóa dữ liệu
d. Khơng thực hiện được bất kỳ chức năng nào
Câu 16: Lệnh Hoàn tác thực hiện chức năng nào?
a. Đi tới bước tiếp theo trong Undo
b. Quay về bước trước đó trong Undo
c. Xóa dữ liệu


d. Tất cả đều sai
Câu 17: Chức năng Copy là gì?
a. Sao chép dữ liệu
b. Cut data
c. Di chuyển dữ liệu
d. Dán dữ liệu
Câu 18: Chức năng Cắt là gì?
a. Sao chép dữ liệu
b. Di chuyển dữ liệu sang vị trí mới
c. Dán vị trí dữ liệu được chỉ định
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Chức năng của Paste là gì?
a. Dán dữ liệu đã được sao chép vào vị trí chỉ định
b. Dán dữ liệu vừa xóa vị trí định vị
c. Dán dữ liệu vừa cắt ở vị trí chỉ định
d. Lấy dữ liệu trong bộ nhớ đệm Clipboard được đặt ở vị trí chỉ định
Câu 20: Để xuống dịng trong một ơ, ta sử dụng tổ hợp phím?
a. Ctrl + Enter

b. Phím cách + Enter
c. Shift + Enter
d. Alt + Enter
Câu 21: Để thay đổi độ rộng của cột, thực hiện chức năng nào?
a. Trang chủ \Định dạng\Chiều cao hàng
b. Trang chủ \Format\AutoFit Chiều cao hàng
c. Trang chủ \Định dạng\Chiều rộng cột
d. Trang chủ \Format\AutoFit Chiều rộng cột
Câu 22: Để mở hộp thoại nhanh Format Cells ta sử dụng tổ hợp phím nào
sau đây?


a. Ctrl +1
b. Ctrl +2
c. Ctrl +3
d. Ctrl +4
Câu 23: Để xóa một lệnh thực thi trên Sheet?
a. Home\tại Ơ chọn Xóa\Delete sheet
b. Chèn\tại Ơ chọn Xóa\Xóa trang tính
c. Trang chủ\Xóa\Di chuyển
d. Home\Delete\Xóa cột trang tính
Câu 24: Để định dạng các loại tiền tệ dữ liệu, tại ơ đó, chọn Home\tại Cells
chọn Format\Format Cells, tại thẻ Number select?
a. Phân số
b. Tiền tệ
c. Tổng quan
d. Kế toán
Câu 25: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
a. Tools\tại Ơ chọn Định dạng\Đổi tên trang tính
b. File\tại Cells chọn Format\Rename sheet

c. Insert\tại Cells chọn Format\Rename sheet
d. Kích chuột phải vào Sheet tên để thay đổi, chọn Rename
Câu 26: Muốn định dạng trang theo chiều dọc của trang giấy ta chọn?
a. Chân dung
b. Phong cảnh
c. Khổ giấy
d. Chia tỷ lệ
Câu 27: Để định dạng trang theo hướng ngang của trang giấy ta chọn?
a. Chân dung
b. Phong cảnh


c. Khổ giấy
d. Chia tỷ lệ
Câu 28: Giá trị nhập vào ô A1 là Thứ 2. Chọn ô A1 đưa con trỏ chuột vào
góc dưới bên phải của ơ, con trỏ chuột chuyển thành dấu +, giữ và kéo
chuột theo hàng ngang. Vậy ơ D1 sẽ có giá trị nào?
a. Thứ 4
b. Thứ 5
c. Năm thứ tư
d. Thứ tư
Câu 29: Để chèn siêu liên kết sử dụng chức năng?
a. Chèn\Siêu liên kết
b. Chèn\Đối tượng
c. Chèn\Sơ đồ
d. Tệp\Lưu không gian làm việc
Câu 30: Để liên kết lấy dữ liệu từ Trang tính này sang Trang tính khác
trong cùng một tệp ta nhập theo cấu trúc?
a. ='Bảng tên' ! Ô địa chỉ chứa dữ liệu
b. ='[Tên tệp.xls] Bảng tên' ! Ô địa chỉ chứa dữ liệu

c. ='Bảng tên' ! Ô địa chỉ chứa dữ liệu [Tên tệp.xls]
d. Cả 3 đều đúng
Câu 31: Để tạo danh sách chức năng trong Danh sách tùy chỉnh ta nhập
như sau?
a. GĐ, P GIA, TP, PP, NV
b. GĐ - P GIA - TP - PP - NV
c. GIA\P GIA\TP\PP\NV
d. GĐ PGD TP PP NV
Câu 32: Chế độ View\tại Zoom select Zoom cho phép phóng to khung hình
ở khoảng thời gian:
a. 100%


b. 200%
c. 400%
d. Trong khoảng 10% đến 400%
Câu 33: Để chèn biểu đồ ta đã chọn?
a. Insert\tại Charts chọn loại biểu đồ
b. File\tại Charts chọn loại biểu đồ
c. Page Layout\tại Charts chọn loại biểu đồ
d. Review\tại Charts chọn loại biểu đồ
Câu 35: Cấu trúc hàm AND là?
a. VÀ(logic1,logic2,...)
b. VÀ(số1,số2,...)
c. VÀ(giá trị1,giá trị2)
d. VÀ(phạm vi)
Câu 36: Cấu trúc của hàm IF là?
a. IF(kiểm tra logic, TRUE,FALSE)
b. IF(kiểm tra logic, value_if_true,value_if_false)
c. IF(giá trị_if_true,giá trị_if_false,kiểm tra logic)

d. IF(giá trị_if_true,kiểm tra logic,giá_trị_if_false)
Câu 37: Chọn cơng thức đúng?
a. KHƠNG(3>4,4<3)
b. KHƠNG(VÀ(7>6,3>2))
c. KHƠNG(9>8,a)
d. Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 38: Công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là?
a. ĐÚNG VẬY
b. SAI
c. KHÔNG


d. Tất cả đều sai
Câu 40: Choose phát biểu đúng?
a. Đặt quy tắc nhập dữ liệu thì thực thi Data\tại Data Tools chọn Data
Validation
b. Khi sắp xếp lệnh thực thi dữ liệu Data\Filter
c. Khi tổng hợp dữ liệu theo nhóm thực hiện lệnh Data\Sort
d. Để nhập dữ liệu cho csdl bảng, bôi đen bảng và thực thi lệnh Data\Sort
Câu 41: Hàm AVERAGE(13,-10,17,0) có kết quả là?
a. -10
b. 0
c. 17
d. 5
Câu 42: Hàm SUMIF dùng để?
a. Tính tổng đối số trong hàm có số kiểu
b. trung tính cộng bình luận với dữ liệu trong hàm có số kiểu
c. Tính tổng theo điều kiện
d. Tất cả đều sai
Câu 43: Dựa vào hình trên, cơng thức =SUM(A1:A5) có kết quả là?

a. 24
b. 25
c. 26
d. Tất cả đều sai
Câu 44: Dựa vào hình trên, tại D2 gõ =A1+B2, khi sao chép sang E1, kết
quả là?
a. 20
b. #GIÁ TRỊ!!
c. #REF!
d. Tất cả đều sai



×