Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm kỹ năng địa lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 34 trang )

TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG 11
Cho bảng số liệu: trả lời câu hỏi 1,2,3
GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013
(Đơn vị: USD)

Câu 1. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD
B. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước đang phát triển khơng có sự chênh lệch nhiều về GDP/người
D. Khơng có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước
Câu 2. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Ê-tiơ-pi-a là
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Câu 3. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a.
B. GDP/người của THụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a
C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ơ-pi-a
D. GDP/người của Hoa Kì gấp 9,6 lần của Ấn Độ
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013
(Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu trả lời các câu hỏi 4,5:
Câu 4. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là:
A.Biểu đồ cột
B.Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D.Biểu đồ miền
Câu 5. Nhận xét nào sau đây khơng đúng?


A. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao
B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất thấp
C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ơ-pi-a có sự chênh lệch
D. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển
Câu 6. Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng
B. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi
C. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao
D. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp


Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn vị: %)
Khu vực kinh tế
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
1,6
22,3
76,1
Đang phát triển
19,8
35,2
45,0
(Nguồn: Ngân hàng thế giới)
Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?

A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát
Câu 8. Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP của một số nước năm 2000
Quốc gia
GDP theo giá thực Tỉ trọng GDP của Tỉ trọng GDP của
tế(tỉ USD)
10% dân cư nghèo 10% dân cư giàu
nhất
nhất
Chi –lê
75.5
1.2
47.0
Ha-mai-ca
8.0
2.7
30.3
Mê-hi-cô
581.3
1.0
43.1
Pa-na-ma
11.6
0.7
43.3
Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu trên
A. Chênh lệch thu nhập giữa người giàu và người nghèo rất lớn.

B. Chênh lệch thu nhập giữa người giàu và người nghèo rất nhỏ.
C. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo không có chênh lệch.
D. Thu nhập của 10 % dân cư nghèo lớn hơn 10% dân cư giàu.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI GIAI ĐOẠN 2000-2005
( Đơn vị:%)
Nhóm nước
0-14 tuổi
15-64 tuổi
>65 tuổi
Đang phát triển
32
63
5
Phát triển
17
68
15
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm
(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần



B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định khơng biến động
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm
(Đơn vị: tuổi)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển
B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển
C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân khơng tăng
D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng
Câu 12. Dựa vào bảng số liệu:
Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của thế giới và các nhóm nước
(Đơn vị: %)
Giai đoạn
1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005
Phát triển
1,2
0,8
0,6
0,2
0,1
Đang phát triển 2,3
1,9
1,9
1,7
1,5
Nhận xét nào đúng về tỉ lệ gia tăng dân số của nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển thấp và giảm nhanh.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát
triển.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao và giảm nhanh.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao và giảm chậm.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
(Đơn vị: tuổi)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình khơng biến động
B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
C. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
D. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau


Câu 14. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm
(Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.
B. Khơng có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung khơng ổn định.
D. Trong số các nước, An-giê-ri ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 15. Cho bảng số liệu (Đơn vị: %)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu dồ đường. C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. Biểu đồ tròn.

Câu 6. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ Latinh năm 2004( Đơn vị :
tỉ USD)
Quốc gia
GDP
Tổng số nợ
Quốc gia
GDP
Tổng số
nợ
Ac-hen-ti-na
151.5
158.0
Mê-hi-cô
676.5
149.9
Braxin
605.0
220.0
Pa-na-ma
13.8
8.8
Chi-lê
94.1
44.6
Pa-ra-goay
7.1
3.2
Ê-cu-a-do
30.3
16.8

Pê-ru
68.6
29.8
Ha-mai-ca
8.0
6.0
Vê-nê-xu-ê-la
109.3
33.3
Nhận xét nào sau đây khơng chính xác với bảng số liệu trên?
A. Các quốc gia Mĩ Latinh có tỉ lệ nợ nước ngồi cao.
B. Ac-hen-ti-na có tổng số nợ cao hơn tổng GDP.
C. Bốn quốc gia có tổng số nợ lớn hơn 50% tổng GDP.
D. Các quốc gia Mĩ Latinh có tỉ lệ nợ nước ngoài thấp.
Câu 17. Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm
(Đơn vị: %)


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm
B. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP khơng ổn định
C. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau
D. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước
Câu 18. Cho biểu đồ : Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985-2004.

Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La tinh
%

6

5
4
3
2.3
2
1
0
1985

6

2.9
0.5

0.4

0.5

1990

1995

2002
năm

Nhận xét nào sau đây khơng chính xác với biểu đồ trên?
A. Các nước Mĩ Latinh có tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều.
B. Năm 2004, các nước Mĩ Latinh có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.
C. Năm 1995, các nước Mĩ Latinh có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất.
D. Các nước Mĩ Latinh có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, khá đều.

Câu 19.Cho biểu đồ sau:


Nhận xét nào dưới nào dưới đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Đông Âu là khu vực xuất khẩu dầu, Tây Âu là khu vực nhập khẩu dầu.
B. Đông Á và Tây Âu là các khu vực nhập khẩu dầu.
C. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Âu là các nước xuất khẩu dầu.
D. Bắc Mĩ là khu vực nhập khẩu dầu thấp nhất.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau
Sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003
(đơn vị = nghìn thùng/ ngày)
Đơng
Trung Tây
Đơng
Khu vực
Đơng Á
Tây Âu Bắc Mỹ
Nam Á Á
Nam Á Âu
Nghìn thùng/
3414,8 2584,4 1172,8 21356,6 8413,2
6882,2
7986,4
ngày
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003 (nghìn thùng/
ngày), biểu đồ nào sau đây là thích hơp nhất?
A. Biểu đồ trịn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biều đồ miền.

Câu 21. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?


A. Sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
B. Cơ cấu sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau:
Sự phân bố trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới, năm 2008.
Khu vực
Dầu thô (tỉ tấn)
Khí đốt (tỉ m3)
Bắc Mỹ
6,2
8,5
Trung – Nam Mỹ
10,3
7,9
Đơng Âu và Liên Xô
11,3
66,0
(cũ)
Trung Đông
92,5
81,2
Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới năm 2008, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ miền
Câu 23. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới, năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Khu vực
Lượng dầu khai thác
Lượng dầu tiêu dùng
Đông Á
3414.8
145205.5
Nam Âu
146.8
4484.9
Tây Âu
161.2
6882.2
Bắc Mỹ
7986.4
22.226,8
Sắp xếp theo thứ tự 4 khu vực mức độ chênh lệch giữa sản lượng dầu khai thác và tiêu dùng từ lớn
đến nhỏ.
A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á - Nam Âu.
B. Bắc Mĩ - Đông Á - Tây Âu - Nam Âu.
C. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á - Nam Âu.
D. Bắc Mĩ - Đông Á- Nam Âu - Tây Âu.
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 24 đến Câu 32:
GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)


Năm
GDP

1991
475,5

1995
363,9

2000
259,7

2004
582,4

2010
2014
1524,9 1860,6

Câu 24. Để thể hiện GDP của LB Nga qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. tròn.
B. đường.
C. cột.
D. miền.
Câu 25. Biểu đồ nào sau đây thể hiện chính xác GDP của LB Nga qua các năm?


Biểu đồ thể hiện giá trị GDP của LB Nga giai đoạn 1991 - 2014
Câu 26. Từ năm 1991đến năm 2000, GDP của LB Nga giảm
A. 218,5 tỉ USD.

B. 215,8 tỉ USD.
C. 251,8 tỉ USD
D. 285,1 tỉ USD.
Câu 27. GDP của LB Nga bắt đầu tăng trong giai đoạn nào sau đây?
A. 1991 - 1995.
B. 1995 - 2000.
C. 2000 - 2004.
D. 1995 - 2014.
Câu 28. Trong giai đoạn 2000 - 2014, GDP của LB Nga tăng gần
A. 4,2 lần
B. 5,2 lần.
C. 6,2 lần.
D. 7,2 lần.
Câu 29. Từ năm 2000 đến năm 2014, GDP của LB Nga tăng
A. 1600,9 nghìn USD.
B. 1600,9 tỉ USD.
C. 1600,9 tỉ đồng.
D. 1500,9 tỉ USD.
Câu 30. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP của LB Nga?
A. Xu hướng tăng nhưng không ổn định, giai đoạn 2000 - 2004 giảm.
B. Không ổn định giai đoạn 1991 - 1995 giảm, giai đoạn 1995 -2000 tăng
C. Xu hướng giảm, giai đoạn 1991 - 2003 tăng, giai đoạn 2003 - 2004 giảm.
D. Biến động mạnh; giai đoạn 1991 - 2000 giảm, giai đoạn 2000 - 2014 tăng.
Câu 31. GDP của LB Nga giảm mạnh trong giai đoạn 1991 - 2000 là do
A. đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
B. khủng hoảng chính trị, kinh tế.
C. sự trừng phạt kinh tế của Mĩ.
D. khủng hoảng tài chính thế giới.
Câu 32. Từ năm 2000 đến năm 2014, GDP của LB Nga tăng là nhờ
A. ngành công nghiệp tăng trưởng mạnh.

B. tập trung phát triển kinh tế thị trường
C. kết quả của chiến lược kinh tế mới.
D. tăng cường xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt.
Câu 33. Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người.
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm.
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.
Cho bảng số liệu:
GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1995

2000

2004

2010

2015

GDP


967,3

363,9

259,7

582,4

1524,9

1326,0

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 34 đến 35:
Câu 34. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2015 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).


Câu 35. Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm.
B. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 - 2015
C. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh
D. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI.
Cho bảng số liệu:
Số dân của Hoa Kì qua các năm

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 36 đến 39:
Câu 36. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 –
2015 là

A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ thanh ngang
Câu 37. Nhận xét nào sau dây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 –
2015?
A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và khơng đồng đều
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động
Câu 38. Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm
A. 25,3 triệu người
B. 2,35 triệu người
C. 2,53 triệu người
D. 23,5 triệu người
Câu 39. Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số
dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?
A. 323,7 triệu người
B. 327,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 329,5 triệu
người
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
Số dân Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
1900
1920
1940
1960

1980
2005
2014
Dân số
76
105
132
179
227
296,5
318,9
Để thể hiện số dân Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 41. Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì.
Năm 1985
1990
1995
2000
2005
2010
2015
Mục
Số dân (triệu người)
240,7
252,8
266,3

282,9
296,1
309,9
321,8
Tỉ lệ gia tăng (%)

0,95

0,99

1,04

1,22

0,92

0,91

Biều đồ thích hợp thể hiện tình hình gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1985 – 2015 là:
A. Trịn.
B. Đường
C. Kết hợp
D. Cột
Câu 42. Cho bảng số liệu:
Một số tiêu chí về các nhóm tuổi của dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004 (Đơn vị: %)
Năm
1950
2004
Nhóm dưới 15 tuổi (%)
27.0

20.0
Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%)
65.0
68.0
Nhóm trên 65 tuổi (%)
8.0
12.0
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số Hoa Kì trong năm 1950 và 2005?
A. Đường
B. Trịn.
C. Miền
D. Cột

0,76


Câu 43. Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm
1975
1985
1995
2005
2015
Dân số thành thị
73,8
74,9
77,8
80,5

82,5
Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2016 là:
A. biểu đồ Miền.
B. Biểu đồ Tròn.
C. Biểu đồ Cột.
D. Biểu đồ Đường.
Câu 44. Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015
Năm
1975
1985
1995
2005
2015
Tổng số dân (triệu người)
218,9
240,7
266,3
296,1
321,8
Tỉ lệ dân thành thị (%)
73,8
74,9
77,8
80,5
82,5
Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của Hoa Kì là:
A. biểu đồ Miền.
B. biểu đồ Trịn.
C. biểu đồ Cột.

D. biểu đồ Đường.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
Một số tiêu chí về các nhóm tuổi của dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004
( Đơn vị%)
Năm
1950
2004
Nhóm dưới 15 tuổi (%)
27.0
20.0
Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%)
65.0
68.0
Nhóm trên 65 tuổi (%)
8.0
12.0
Nhận xét không đúng về cơ cấu dân số Hoa Kì:
A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi tỉ lệ ngày càng giảm.
B. Nhóm tuổi từ 15 đến 65 tuổi tỉ lệ ngày càng tăng.
C. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi tỉ lệ ngày càng tăng.
D. Nhóm tuổi trên 65 tuổi tỉ lệ ngày càng tăng.
Câu 46. Cho biểu đồ:
400

Triệu người

300

200


100

Năm

Tên biểu đồ:
A. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013.
B. Biểu đồ thể hiện dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013.
C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013.
D. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013.
Câu 47. Cho bảng số liệu sau:


Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm
1975
1985
1995
2005
2015
Dân số thành thị
73,8
74,9
77,8
80,5
82,5
Nhận xét nào không đúng về tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.
B. Từ năm 1985 đến 1995 tỉ lệ dân thành thị tăng nhiều nhất.
C. Từ năm 1975 đến 2015 tỉ lệ dân thành thị tăng 8,7%.

D. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục.
Câu 48. Cho biểu đồ:
400

Triệu người

300

200

100

Năm

Dựa vào biểu đồ dân số Hoa kì rút ra nhận xét?
A. Dân số Hoa Kì tăng khơng liên tục từ 1800 – 2013.
B. Dân số Hoa Kì giảm liên tục từ 1800 – 2013.
C. Dân số Hoa Kì tăng liên tục từ 1800 – 2013.
D. Dân số Hoa Kì tăng giảm khơng đều từ 1800 – 2013.
Câu 49. Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015
Năm
Tổng số dân (triệu người)
Tỉ lệ dân thành thị (%)

1975
218,9
73,8

1985

240,7
74,9

1995
266,3
77,8

2005
296,1
80,5

2015
321,8
82,5

Nhận xét nào khơng đúng về tình hình tăng dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975
– 2015?
A. Tổng số dân liên tục tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị liên tục tăng.
C. Tổng số dân từ 1975 – 2015 tăng 102,9 triệu người
D. Tỉ lệ dân thành thị từ 1975 – 2015 tăng 9,5%
Câu 50. Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004 (Đơn vị tỷ USD)
Toàn thế giới
40887.8
Hoa kỳ
11667.5
Châu âu
14146.7



Châu á
10092.9
Châu phi
790.3
Để so sánh giá trị GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
biểu đồ dạng
A. cột.
B. đường .
C. tròn.
D. miền.
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 51 đến Câu 53:
GDPcủa Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2014
(Đơn vị: tỉ USD)

Năm
2004
2014
Tồn thế giới
40887,8
76858,2
Hoa Kì
11667,8
17419,0
Châu Ẫu
14146,7
21785,9
Châu Á
10092,9
25 223,7
Châu Phi

790,3
2066,6
Câu 51. So với năm 2004, tỉ trọng GDP năm 2014 của Hoa Kì so với thế giới có giảm nhưng vẫn
còn chiếm gần
A. 29%.
B. 23%.
C. 3,5%.
D. 4,5%.
Câu 52. Năm 2014, GDP của Hoa Kì gấp bao nhiêu lần GDP của châu Phi?
A. 4,8 lần.
B. 37,2 lần.
C. 8,4 lần.
D. 15,3 lần.
Câu 53. Năm 2014, mặc dù chỉ là một quốc gia nhưng GDP của Hoa Kì chỉ nhỏ hơn GDP của châu
Âu và châu Á lần lượt là
A. 4366,9 tỉ đồng và 7804,7 tỉ đồng.
B. 4366,9 nghìn USD và 7804,7 nghìn USD.
C. 7804,7 tỉ USD và 4366,9 tỉ USD.
D. 4366,9 tỉ USD và 7804,7 tỉ USD
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:
GDP của thế giới, Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản và Trung Quốc năm 2014
(Đơn vị: tỉ USD)

Quốc gia/khu vực Thế giới Hoa Kì Tây Âu Nhật Bản Trung Quốc
GDP
76858,2 17419,0 9246,3
4601,5
10354,8
Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của các quốc gia và khu vực theo bảng số liệu
trên?

A. Tổng GDP của Hoa Kì và Trung Quốc đã chiếm tới 36,1% GDP toàn thế giới.
B. GDP của Trung Quốc đứng thứ hai thế giới và chiếm tới 23% GDP toàn thế giới.
C. GDP của Hoa Kì nhiều hơn GDP của Tây Âu 8172,7 tỉ USD.
D. GDP của Hoa Kì nhiều hơn GDP của Nhật Bản 3,8 lần.
Câu 55. Cho biểu đồ sau:

8
27

65

Năm 1950

13

20

67

Năm 2011
Chú giải
Nhóm người từ 0-14 tuổi
Nhóm người từ 15- 64 tuổi
Nhóm người từ 65 tuổi trở lên


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
C. Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.

D. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian
1950 - 2011.
Câu 56. Cho biểu đồ sau:

8
27

65

13

20

67

Năm 1950

Năm 2011
Chú giải
Nhóm người từ 0-14 tuổi
Nhóm người từ 15- 64 tuổi
Nhóm người từ 65 tuổi trở lên
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
C. Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
D. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian
1950 - 2011.
Câu 57. Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC, NĂM 2004

(Đơn vị: Tỉ USD)
Tồn thế giới
40887,8
Hoa Kì
11667,5
Châu Âu
14146,7
Châu Á
10092,9
Châu Phi
790,3
Theo bảng số liệu trên, năm 2004 GDP của Hoa Kì chiếm khoảng
A.1,93% GDP thế giới.
B.24,7% GDP thế giới.
C.28,5% GDP thế giới.
D.34,6% GDP thế giới.
Câu 58. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ NHẬT BẢN THEO ĐỘ TUỔI
Nhóm tuổi
1950
1970
1997
2005
Dưới 15 tuổi %
35,4
23,9
15,3
13,9
Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0

69,0
66,9
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên.
A. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày giảm.
D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày tăng.


Câu 59. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ NHẬT BẢN THEO ĐỘ TUỔI
Nhóm tuổi
1950
1970
1997
2005
Dưới 15 tuổi %
35,4
23,9
15,3
13,9

Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên.
A. Tỉ lệ trẻ em trong dân cư ngày càng nhỏ.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Số dân Nhật Bản ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày tăng.
Câu 60. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI
Nhóm tuổi
1950
1970
1997
2005
Dưới 15 tuổi %
35,4
23,9
15,3

13,9
Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm
trên là biểu đồ:
A. tròn.
B. cột.
C. miền.
D. đường.
Câu 61. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ NHẬT BẢN THEO ĐỘ
TUỔI
Nhóm tuổi
1950
1970
1997
2005
Dưới 15 tuổi %
35,4
23,9
15,3
13,9
Từ 15 – 64 tuổi (%)

59,6
69,0
69,0
66,9
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
So với năm1950 thì năm 2005 tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng bao nhiêu %
A. 3,8%.
B. 7,3%.
C. 14,2%.
D. 19,2%.
Câu 62. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN
Giai đoạn
1950 - 1954
1955 - 1959
1960 - 1964
1965 - 1969
1970 - 1973
Tăng GDP (%)
18,8
13,1
15,6

13,7
7,8
Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên.
A. Tốc độ tăng GDP giảm dần qua các giai đoạn.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, ổn định trong thời gian dài.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhưng biến động mạnh.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất vào giai đoạn 1960 – 1964.
Câu 63. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN
Giai đoạn
1950 - 1954
1955 - 1959
1960 - 1964
1965 - 1969
1970 - 1973
Tăng GDP (%)
18,8
13,1
15,6
13,7
7,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, ổn định trong thời gian dài.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP ln ở mức cao nhưng cịn biến động.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng trưởng cao nhất ở thời kỳ đầu 1950-1954.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP tăng trưởng thấp nhất ở thời kỳ cuối 1970-1973.
Câu 64. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP TRUNG BÌNH CỦA NHẬT BẢN
Giai đoạn
1950 - 1954
1955 - 1959
1960 - 1964

1965 - 1969
1970 - 1973
Tăng GDP (%)
18,8
13,1
15,6
13,7
7,8
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973 là
biểu đồ
A. tròn.
B. cột.
C. miền.
D. đường.
Câu 65. Cho bảng số liệu sau:


GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc năm 2014

Quốc gia/Khu vực
Thế giới
EU
Hoa Kì
Nhật Bản Trung Quốc
GDP (tỉ USD)
76858,2
18514.0 17419,0
4601,5
10354,8
Tỉ trọng GDP của Nhật Bản so với thế giới năm 2014 là

A. 72,3% .
B. 6,0%.
C. 16,7%.
D. 60%.
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 66 đến Câu 67: GDP và tốc độ tăng
trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010- 2014
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
GDP (tỉ USD)
5495,4 5905,6 5954,5 4919,6 4601,5
Tốc độ tăng trưởng
4,7
-0,5
1,8
1,6
-0,1
Câu 66. Trong thời gian trên, GDP của Nhật Bản có xu hướng
A. tăng đều.
B. ổn định,
C. giảm đều.
D. tăng đến năm 2012 rồi giảm.
Câu 67. Nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong thời gian
trên?
A. Thấp và tăng đều.
B. Thấp và không ổn định.
C. Cao nhưng giảm đều.

D. Cao và ổn định.
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 68 đến Câu 71:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2004 2010
2014
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
565,7 833,7
815,5
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
454,5
768,0
958,4
Cán cân thương mại
52,2
107,2
99,7
112,2
65,7
-142,9

Câu 68. Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm, dạng biểu đồ thích hợp nhất

A. trịn.
B. kết hợp.
C. cột ghép.
D. miền.
Câu 69. Biểu đồ nào sau đây thể hiện chính xác giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai
đoạn 1990 -2014?



Câu 79. Nhận xét nào sau đày đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 2014?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
C. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
Câu 71. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 2014?
A. Xuất siêu liên tục.
B. Nhập siêu liên tục.
C. Ổn định cao.
D. Không ổn định, năm 2014 nhập siêu.
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 72 đến 76:
Câu 72. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 –
2015 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Câu 73. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản
giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 74. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là
A. 858,7 tỉ USD. B. 1 020,2 tỉ USD.
C. 1 462,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ USD.
Câu 75. Tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là
A. 49,1% và 50,9%. B. 55,0% và 45,0%.
C. 52,6% và 47,4%. D. 55,8% và 44,2%.
Câu 76. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản tương đương giá trị xuất khẩu.
C. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng giảm.
Câu 77: Cho bảng số liệu sau về dân số và sản lượng lương thực của Trung Quốc:
Năm
1985
2004
Số dân (triệu người)
1.058
1.300
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
339
422
Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985, 2004 lần lượt là (kg/
người)
A. 320, 325
C. 325, 324
B. 324, 325

D. 320, 324
Câu 78. Cho bảng số liệu:
Dân số Trung Quốc năm 2014
(Đơn vị: triệu người)


Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.
C. Tỉ số giới tính là 105,1%.
Câu 79. Cho biểu đồ:

B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
D. Cơ cấu dân số cân bằng.

Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?
A. Cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
B. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.
Câu 80: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây khơng chính xác?
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC
Năm
Xếp hạng
Sản phẩm
1985
1995
2004
trên thế
giới
Than (triệu tấn)

961,5
1536,6
1634,9
1
Điện (tỉ KW)
390,6
956,0
2187,0
2
Thép (tỉ KWh)
390,6
956,0
2187,0
1
Xi măng (triệu tấn)
146,0
476,0
970,0
1
Phân đạm (triệu tấn)
13,0
26,0
28,1
1
A. Sản lượng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới
B. Sản lượng điện đứng nhì thế giới
C. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trưởng rất cao
D. Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là phân đạm
Câu 81: Cho bảng số liệu:
Diện tích một số cây cơng nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004

Đơn vị: Nghìn ha
Năm
1985
1995
2000
2002
2004
Chè
834
888
898
913
943
Cao su
300
395
421
429
420
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích trồng chè và cao su tăng liên tục qua các năm.
B. Diện tích trồng chè tăng chậm hơn so với diện tích trồng cao su.
C. Diện tích trồng cao su tăng nhanh hơn so với diện tích trồng chè.
D. Diện tích trồng cao su tăng nhưng không ổn định.
Câu 82: Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu và đàn bị của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004
Đơn vị: Nghìn con


Năm

1985
1995
2000
Trâu
19547
22926
22595

62714
100556
104554
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Số lượng đàn trâu và đàn bò tăng liên tục qua các năm.
B. Tốc độ tăng số lượng đàn trâu nhanh hơn đàn bị.
C. Số lượng đàn bị ln lớn hơn đàn trâu.
D. Số lượng đàn bò tăng đều qua các năm.
Câu 83: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004

2001
22765
106060

2004
22287
112537

Đơn vị: Tỉ USD
Năm
1985

1995
2000
2004
Xuất khẩu
27,4
148,8
249,2
593,4
Nhập khẩu
42,3
129,1
225,1
560,7
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Trịn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 84: Cho bảng số liệu:
Diện tích một số cây cơng nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004
Đơn vị: Nghìn ha
Năm
1985
1995
2000
2002
2004
Chè
834
888

898
913
943
Cao su
300
395
421
429
420
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây cơng nghiệp của Trung Quốc thời kì
1985 – 2004, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Trịn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 85 Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985, 1995 và 2004.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc, thời kì 1985 – 2004.
D. Giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985, 1995 và 2004.
Câu 86: Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 1985, 1995 và 2004 Trung Quốc đều nhập siêu.
B. Từ năm 1985 đến 2004, tỉ trọng xuất khẩu tăng.
C. Năm 1985, Trung Quốc là nước nhập siêu.
D. Từ năm 1995 đến 2004, tỉ trọng nhập khẩu tăng.

Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)

Dựa
vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 87 đến 90:
Câu 87. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là
A. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.
B. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.
C. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.
D. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.
Câu 88. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 –
2014 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 89. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới hầu như không thay đổi.
Câu 90. Qua bảng số liệu, có thể thấy
A. Trung Quốc ngày càng có vai trị quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới.
C. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới.
D. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm
(Đơn vị: triệu tấn)




×