Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 56 trang )

12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
CTĐT TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày 06 tháng 07 năm 2022

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
Học phần: Tài chính tiền tệ
Câu hỏi mức: Vận dụng
STT
(Câu hỏi)

1

2

Nơi mà các nguồn tài chính được luân chuyển từ nơi thừa đến nơi thiếu được gọi là thị
trường gì?
A. Thị trường hàng hố
B. Thị trường vốn
C. Thị trường tài chính
D. Thị trường phái sinh
0.25


C. Thị trường tài chính
Giá phải trả cho việc đi vay được gọi là gì?
A. Chỉ số giá chung
B. Lãi suất
C. Tỷ giá
D. Lạm phát
B.

Lãi suất

Phát biểu nào sau đây đúng nhất về cổ phiếu? Cổ phiếu là:
A. Giá phải trả cho việc sử dụng vốn
B. Quyền sở hữu một phần thu nhập của người phát hành
C. Cam kết thanh toán định kỳ trong một khoảng thời gian nhất định
D. Không có câu nào đúng
0.25

4

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

0.25

3

Số tín chỉ: 2+0
Số lượng: 120 câu hỏi


D. Khơng có câu nào đúng

Chức năng của thị trường tài chính là gì?
A. Làm kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn
B. Thực hiện việc mua bán cổ phiếu
C. Cấp tín dụng
D. Tất cả đều đúng
0.25

A. Làm kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn
1

about:blank

1/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

5

Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch của cơng cụ tài chính nào?
A. Tiền

B. Các cơng cụ nợ ngắn hạn
C. Tiền và các công cụ nợ ngắn hạn đều đúng
D. Tiền và các công cụ nợ ngắn hạn đều sai
0.25

6

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

C.

Tiền và các công cụ nợ ngắn hạn đều đúng

Thị trường vốn là nơi giao dịch của cơng cụ tài chính nào?
A. Cơng cụ nợ ngắn hạn
B. Công cụ nợ trung dài hạn
C. Công cụ vốn
D. Công cụ nợ trung dài hạn và Công cụ vốn đúng

7

D. Công cụ nợ trung dài hạn và Công cụ vốn đúng
Các tài sản tài chính giao dịch trên thị trường tiền tệ có tất cả các đặc điểm dưới đây,
ngoại trừ:
A. Ngắn hạn
B. Là tiền
C. Rủi ro thấp
D. Tính lỏng cao

0.25
B. Là tiền

8

Chọn phát biểu đúng nhất trong các câu dưới đây. Tài sản có tính thanh khoản cao là:
A. Tài sản có thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng và dễ dàng
B. Cổ phần của một resort ven biển
C. Khó bán
D. Cơng cụ nợ dài hạn

0.25

0.25

9

A. Tài sản có thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng và dễ dàng

Thị trường tài chính nơi giao dịch các tài sản tài chính ngắn hạn được gọi là gì?
A. Thị trường trái phiếu
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường vốn
D. Thị trường chứng khoán
0.25

B.

Thị trường tiền tệ


2

about:blank

2/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

10

Thị trường chứng khoán là thị trường con của thị trường nào dưới đây?
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường hàng hoá
C. Thị trường vốn
D. Thị trường ngoại hối
0.25

11

13

Thị trường vốn


C.

Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 3 tháng

Điền vào chỗ trống trong câu sau: Sự dễ dàng và tốc độ chuyển đổi thành tiền của tài
sản được gọi là ……. của tài sản.
A. Tính hiệu quả
B. Tính thanh khoản
C. Khả năng thanh tốn
D. Tất cả đều sai
0.25
B. Tính thanh khoản
Tiền được định nghĩa là:
A. Phương tiện trao đổi
B. Bất cứ thứ gì được chấp nhận làm phương tiện trao đổi sản phẩm dịch vụ hoặc trả
nợ.
C. Phương tiện tích trữ giá trị khơng có rủi ro
D. Tất cả đều đúng
0.25

14

C.

Tài sản tài chính nào sau đây được bán trên thị trường tiền tệ?
A. Cổ phiếu của các tập đoàn kinh tế Nhà nước
B. Trái phiếu kỳ hạn 2 năm của ngân hàng thương mại
C. Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 3 tháng
D. Trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 20 năm

0.25

12

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

B. Bất cứ thứ gì được chấp nhận làm phương tiện trao đổi sản phẩm dịch
vụ hoặc trả nợ.

Tổ chức chịu trách nhiệm xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ ở Việt Nam tổ chức
nào?
A. Kho bạc Nhà nước
B. Bộ Tài chính
C. Ngân hàng Nhà nước
D. Kiểm toán Nhà nước
0.25
C. Ngân hàng Nhà nước

3

about:blank

3/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án


BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

15

Tiền cơ sở bao gồm những thành phần nào?
A. Tiền mặt trong lưu thông và dự trữ của ngân hàng trung gian
B. Giấy tờ có giá của Chính phủ phát hành do ngân hàng Trung ương sở hữu và các
khoản cho vay tái chiết khấu
C. Giấy tờ có giá của Chính phủ phát hành do ngân hàng Trung ương sở hữu và tiền
mặt trong lưu thông
D. Các khoản cho vay tái chiết khấu và dự trữ của hệ thống ngân hàng trung gian
0.25

16

18

A. Tiền mặt trong lưu thông và Dự trữ của Ngân hàng trung gian

Lãi suất tái chiết khấu là gì?
A. Giá mà ngân hàng Trung ương trả cho các ngân hàng trung gian để mua giấy tờ
có giá
B. Lãi suất cho vay của các giấy tờ có giá
C. Giá mà ngân hàng trung gian trả cho ngân hàng Trung ương để mua giấy tờ có giá
D. Lãi suất cho vay của ngân hàng Trung ương trên cơ sở chiết khấu giấy tờ có giá
mà ngân hàng trung gian đã chiết khấu

0.25

17

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

D. Lãi suất cho vay của ngân hàng Trung ương trên cơ sở chiết khấu giấy
tờ có giá mà ngân hàng trung gian đã chiết khấu

Dự trữ của ngân hàng trung gian bao gồm:
A. Dự trữ bắt buộc và Dự trữ thừa
B. Tiền mặt trong kho và tiền gửi ngân hàng Trung ương
C. Dự trữ bắt buộc, Dự trữ thừa, Tiền mặt trong kho và tiền gửi ngân hàng Trung
ương
D. Dự trữ bắt buộc
C. Dự trữ bắt buộc, Dự trữ thừa, Tiền mặt trong kho và tiền gửi ngân
0.25
hàng Trung ương
Tổ chức nào chịu trách nhiệm về số lượng tiền và tín dụng cung ứng cho nền kinh tế?
A. Ngân hàng Trung ương
B. Ngân hàng thương mại
C. Bộ Tài chính
D. Kho bạc Nhà nước
A. Ngân hàng Trung ương
So với nền sản xuất sử dụng tiền làm trung gian trao đổi, nền sản xuất trao đổi trực tiếp
hạn chế ở chỗ nào?
A. Đòi hỏi sự trùng khớp về nhu cầu
B. Làm giảm chi phí trao đổi hàng hố

C. Khuyến khích sự phân cơng lao động xã hội
D. Tất cả đều đúng
0.25

19

4

about:blank

4/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

0.25

20

C.

Thống nhất về giá trị


A. Dễ hư hỏng

Tiền có tính lỏng cao, hay tiền có quyền lực cao bao gồm những loại nào?
A. Tiền mặt trong lưu thông
B. Tiền gửi khơng kỳ hạn
C. Tiền gửi thanh tốn
D. Tất cả đều đúng
0.25

24

B. Tiền giúp tăng cường sự chun mơn hố vì cho phép người dân tập
trung sản xuất những gì mà họ làm tốt nhất.

Một loại hàng hoá muốn trở thành tiền phải đáp ứng các tiêu chí sau, ngoại trừ:
A. Dễ hư hỏng
B. Dễ chia nhỏ
C. Dễ vận chuyển
D. Được chấp nhận rộng rãi trong xã hội
0.25

23

Đòi hỏi sự trùng khớp về nhu cầu

Một loại hàng hoá muốn trở thành tiền thì hàng hố đó phải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Khó trao đổi
B. Khơng được ưa thích trong xã hội
C. Thống nhất về giá trị
D. Khó vận chuyển

0.25

22

A.

Tại sao việc phát minh ra tiền giúp tăng hiệu quả của nền sản xuất hàng hoá so với nền
sản xuất tự cung tự cấp?
A. Việc phát hành tiền không tốn kém chi phí
B. Tiền giúp tăng cường sự chuyên mơn hố vì cho phép người dân tập trung sản
xuất những gì mà họ làm tốt nhất
C. Tiền khơng hề tác động đến tính hiệu quả của nền sản xuất hàng hoá
D. Tất cả đều sai
0.25

21

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

D. Tất cả đều đúng

Hạn chế của tiền kim loại so với tiền giấy là gì?
A. Khó chia nhỏ
B. Khó bảo quản
C. Cồng kềnh, khó vận chuyển
D. Thống nhất về giá trị
5


about:blank

5/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

0.25

25

C.

Cồng kềnh, khó vận chuyển

Tiền dấu hiệu khơng chuyển đổi được thành vàng gọi là gì?
A. T
t khả hốn
B. Tiền vật chất
C. Tiền ảo
D. Tiền điện tử
0.25


26

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

A.

Tiền bất khả hốn

So với tiền gửi, tiền mặt có hạn chế là gì?
A. Phải được đảm bảo bằng vàng
B. Khó làm giả
C. Tính lỏng thấp hơn
D. Khơng an tồn
D. Khơng an tồn
Ngân hàng thương mại B có 800 tỷ tiền gửi trong tài khoản mở tại ngân hàng Trung
ương, trong đó có 600 tỷ là Dự trữ quá mức, vậy 200 tỷ cịn lại là gì?
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của Ngân hàng B
B. Dự trữ bắt buộc của Ngân hàng B
C. Nợ của Ngân hàng B
D. Tài sản của ngân hàng Trung ương
0.25

27

0.25

28


29

B.

Dự trữ bắt buộc của Ngân hàng B

Công cụ nợ ngắn hạn do doanh nghiệp phát hành, thể hiện cam kết thanh toán của
với một khoản mua chịu hàng hố được gọi là gì?
A. T
phiếu
B. Trái phiếu
C. Cổ phiếu
D. Tín phiếu
0.25
A. Thương phiếu
Cơng cụ nào sau đây có thể được mua bán trên thị trường tiền tệ?
A. Khoản vay ngân hàng
B. Thương phiếu
C. Trái phiếu dài hạn
D. Cổ phiếu
0.25

B.

Thương phiếu

6

about:blank


6/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

30

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Công cụ nào sau đây không thể chuyển nhượng được?
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Kỳ phiếu đích danh
D. Tín phiếu kho bạc

31

C. Kỳ phiếu đích danh
Loại thương phiếu nào sau đây do người bán lập và yêu cầu người mua thanh toán cho
bên thứ ba?
A. Kỳ phiếu ký danh

B. Lệnh phiếu
C. Kỳ phiếu vô danh
D.
0.25
D. Hối phiếu

32

Tín dụng ngân hàng biểu hiện dưới hình thức nào?
A. Các ngân hàng huy động tiền gửi
B. Các ngân hàng phát hành cổ phiếu
C. Các ngân hàng thành lập quỹ đầu tư
D. Khơng có câu trả lời nào đúng

0.25

0.25

33

Tín dụng ngân hàng là quan hệ giữa những bên nào?
A. Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng, tổ chức tài chính với các chủ thể khác trong nền kinh tế
C. Ngân hàng, tổ chức tài chính với các doanh nghiệp
D. Ngân hàng, tổ chức tài chính với hộ gia đình
0.25

34

A. Các ngân hàng huy động tiền gửi


B.

Ngân hàng, tổ chức tài chính với các chủ thể khác trong nền kinh tế

Hãy chọn câu trả lời đúng về khái niệm lãi suất:
A. Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền gốc phải trả tính trên tổng số vốn vay
trong một thời gian nhất định
B. Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng số vốn vay
trong một thời gian nhất định
C. Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng số vốn chủ sở
hữu trong một thời gian nhất định
D. Lãi suất là số tiền, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng số vốn vay trong một
thời gian nhất định
7

about:blank

7/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)


0.25

35

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

B. Lãi suất là tỷ lệ phần trăm, phản ánh tiền lãi phải trả tính trên tổng
số vốn vay trong một thời gian nhất định

Bản chất của lãi suất là gì?
A. Lãi (lợi tức) là giá cả của vốn tín dụng
B. Lãi (lợi tức) là giá cả của tư bản cho vay
C. Lãi suất là công cụ phản ánh giá cả của vốn tín dụng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Hãy chọn câu trả lời sai về vai trò của lãi suất:
A. Lãi suất là một trong những công cụ dự báo, điều tiết vĩ mô nền kinh tế
B. Lãi suất là phương tiện kích thích vật chất để thu hút mọi nguồn vốn nhàn rỗi
trong nền kinh tế
C. Lãi suất chỉ là địn bẩy kích thích doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả
D. Lãi suất là cơng cụ kích thích đầu tư phát triển kinh tế
0.25

36

0.25

37


Lãi suất tái chiết khấu là gì?
A. Lãi suất cho vay của Ngân hàng nhà nước (Ngân hàng trung ương) đối với các
ngân hàng thương mại (NHTM) dưới hình thức chiết khấu lại các giấy tờ có giá
B. Lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại đối với các chủ thể dưới hình thức
chiết khấu các giấy tờ có giá
C. Lãi suất cho vay giữa các ngân hàng thương mại trên thị trường liên ngân hàng
D. Lãi suất do Ngân hàng trung ương ấn định để làm cơ sở cho điều hành chính sách
tiền tệ của Ngân hàng trung ương

0.25

38

C. Lãi suất chỉ là địn bẩy kích thích doanh nghiệp kinh doanh có hiệu
quả

A. Lãi suất cho vay của Ngân hàng nhà nước (Ngân hàng trung ương) đối
với các ngân hàng thương mại dưới hình thức chiết khấu lại các giấy tờ có
giá

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về hiệu ứng Fisher:
A. Khi lạm phát giảm thì lãi suất thực tăng
B. Lãi suất thực = lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát
C. Với mức lạm phát 4%, nếu lãi suất công bố tại các ngân hàng là 7% thì lãi suất
thực phải là 11%
D. Khi
thì l
8


about:blank

8/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

0.25

39

Giảm

A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
A. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng
B. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa giảm
C. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa lúc tăng lúc giảm
D. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa khơng đổi
0.25

42


B.

Trong một nền kinh tế, khi lạm phát dự tính tăng lên sẽ tác động đến lãi suất nào?
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng
D. Tất cả đều đúng
0.25

41

D. Khi lạm phát tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng

Khi nền kinh tế suy thoái thì nên thực hiện chính sách lãi suất gì?
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng trước rồi giảm sau
D. Giảm trước rồi tăng sau
0.25

40

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

A. Lạm phát là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng

Lạm phát gây ra tác động gì?

A. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa
B. Sự bất ổn về kinh tế - xã hội do tài sản của cải của người dân ngày càng bị giảm
đi về giá trị
C. Sự thịnh vượng về kinh tế - xã hội do tài sản của cải của người dân ngày càng
tăng lên về giá trị
D. Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa, nhưng sẽ dừng lại ở một thời gian
nào đó
0.25

B. Sự bất ổn về kinh tế - xã hội do tài sản của cải của người dân ngày
càng bị giảm đi về giá trị

9

about:blank

9/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

43


NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM
Lạm phát là do nguyên nhân gì?
A. Do cầu kéo
B. Do chi phí đẩy
C. Do cơ cấu nền kinh tế
D. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều đúng
Nguyên nhân nào gây ra lạm phát chi phí đẩy?
A. Trong hồn cảnh sản xuất khơng tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí giảm xuống thì
sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
B. Trong hồn cảnh sản xuất khơng tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí khơng tăng thì
sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
C. Trong hồn cảnh sản xuất khơng tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ
sinh ra lạm phát chi phí đẩy
D. Trong hồn cảnh sản xuất khơng tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí lúc tăng lên
lúc giảm đi thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
0.25

44

0.25

45

C. Trong hồn cảnh sản xuất khơng tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí
tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy


Các khối tiền tệ là:
A. Cơng cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi ngân hàng trung ương
B. Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
C. Công cụ đo lường của hệ thống ngân hàng thương mại
D. Công cụ đo lường của cải của các cá nhân
A. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi ngân hàng trung
ương
“Giấy bạc ngân hàng” thực chất là:
A. Tiền được làm bằng giấy
B. Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của
ngân hàng
C. Một loại tín tệ
D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra
0.25

46

0.25

C. Một loại tín tệ

10

about:blank

10/56


12/20/23, 12:02 AM


Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

47

48

ĐIỂM

Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:
A. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại
B. Các ràng buộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
C. Một số ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân
hàng khác
D. Tất cả các ý trên đều sai
C. Một số ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng
0.25
loạt các ngân hàng khác
Hãy chọn đáp án đúng về đường cong Phillips:
A. Sự đánh đổi giữa lạm
B. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp tự nhiên
C. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp cơ cấu
D. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chu kỳ
0.25

49


B. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất danh
nghĩa tăng

Căn cứ vào nguyên nhân, lạm phát được phân loại thành những loại nào?
A. Lạm phát tiền tệ
B. Lạm phát cầu kéo
C. Lạm phát chi phí đẩy
D. Tất cả các đáp án trên
0.25

51

A. Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.

Hãy chọn đáp án đúng về hiệu ứng Fisher:
A. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất thực tăng
B. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng
C. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) tăng thì lãi suất thực kì vọng tăng
D. Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kì vọng) giảm thì lãi suất danh nghĩa tăng
0.25

50

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

D. Tất cả các đáp án trên.

Hãy chọn đáp án sai về những biện pháp cấp bách để kiềm chế lạm phát:
A. Nhà nước mu vàng và ng

B. Đóng băng tiền tệ
C. Nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Chống đầu cơ tích trữ
0.25

A. Nhà nước mua vàng và ngoại tệ
11

about:blank

11/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

52

Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là ai?
A. Người bán hàng trung gian
B. Người bán hàng cuối cùng
C. Người mua hàng
D. Khơng có đáp án đúng
0.25


53

B.

Thuế hàng hoá, dịch vụ

D. Tất cả đều đúng

Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
A. Tăng thu ngân sách nhà nước
B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng khơng khuyến khích
C. Kích thích sản xuất
D. Kích thích tiêu dùng
0.25

56

Người mua hàng

Đối tượng nộp thuế đồng thời là đối tượng chịu thuế trong trường hợp nào?
A. Thuế tài sản
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
0.25

55

C.


Người nộp thuế không phải là người chịu thuế trong trường hợp nào?
A. Thuế tài sản
B. Thuế hàng hoá, dịch vụ
C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Tất cả các đáp án đều đúng
0.25

54

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

B.

Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng khơng khuyến khích

Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây?
A. Nguyên tắc ổn định
B. Nguyên tắc công bằng
C. Nguyên tắc hiệu quả
D. Rõ ràng, minh bạch
0.25

B.

Nguyên tắc công bằng

12


about:blank

12/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

57

Thuế được coi là có vai trị quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì sao?
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách nhà nước và là công cụ quản lý và điều
tiết vĩ mô nền
B. Thuế là cơng cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư
nước ngồi vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn cơng nghiệp hố, hiện đại hố hiện
nay
C. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính
quốc gia
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về thuế thường do Luật định
0.25

58


C.

Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư

Chính sách tài khố được hiểu là gì?
A. Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
B. Chính sách tài chính quốc gia
C. Là chính sách kinh tế vĩ mơ nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông qua
các công cụ thu, chi ngân sách nhà nước
D. Là bộ phận cấu thành chính sách tài chính quốc gia, có các công cụ thu, chi ngân
sách nhà nước và các công cụ điều tiết cung cầu tiền tệ
0.25

60

A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách nhà nước và là công cụ quản
lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế quốc dân

Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách nhà nước bao gồm những gì?
A. Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc
B. Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư
D. Giảm thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ để vay tiền dân cư
0.25

59

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM


C. Là chính sách kinh tế vĩ mơ nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế
thông qua các công cụ thu, chi ngân sách nhà nước

Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách nhà nước bao gồm
những gì?
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí
B. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ
C. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần của nhà nước
D. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hồn lại
13

about:blank

13/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

0.25

61


C.

Lập, phê chuẩn, thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước

Nhận định nào đúng về lệ phí?
A. Việc thu lệ phí nhằm bù đắp chi phí thường xuyên hoặc bất thường như phí về xây
dựng, bảo dưỡng, duy tu của nhà nước đối với những hoạt động phục vụ người nộp phí
B. Lệ phí mang tính hồn trả trực tiếp cho người nộp
C. Tất cả mọi người đều phải đóng dù có hoặc khơng có hưởng lợi ích
D. Tất cả đều sai
0.25

64

B. Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước và đầu tư vào hạ tầng cơ
sở của nền kinh tế

Chu trình ngân sách bao gồm những hoạt động nào?
A. Thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước
B. Lập và thực hiện ngân sách nhà nước
C. Lập, phê chuẩn, thực hiện và quyết toán ngân sách nhà nước
D. Khơng có đáp án nào đúng
0.25

63

A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí

Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách nhà nước là chi cho đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội?

A. Chi dự trữ nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư
B. Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền
kinh tế
C. Chi trợ giá mặt hàng chính sách
D. Chi giải quyết chế độ tiền l ương khối hành chính sự nghiệp
0.25

62

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

B.

Lệ phí mang tính hồn trả trực tiếp cho người nộp

Những khoản thu nào không thuộc khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân
sách nhà nước?
A. Phí, lệ phí
B. Phát hành trái phiếu chính phủ
C. Thuế
D. Phí, lệ phí, thuế
0.25
B. Phát hành trái phiếu chính phủ

14

about:blank


14/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

65

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Phát biểu nào đúng về khoản thu từ vay nợ của chính phủ?
A. Mang tính hồn
B. Khơng mang tính hồn trả trực tiếp
C. Ln nhằm mục đích bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mang tính hồn trả gián tiếp
A. Mang tính hồn trả trực tiếp
Theo nguyên tắc cân đối ngân sách nhà nước Việt Nam, vay bù đắp bội chi phải đảm
bảo nguyên tắc nào?
A. Vay bù đắp bội chỉ được sử dụng cho tiêu dùng
B. Vay bù đắp bội chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển
C. Vay bù đắp bội được sử dụng cho tiêu dùng một phần, còn lại sử dụng cho mục
đích đầu tư phát triển

D. Tất cả đều sai
0.25

66

0.25

67

B.

Vay bù đắp bội chỉ được sử dụng cho đầu tư phát triển

Các khoản chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội thuộc khoản mục nào?
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thường xuyên
C. Chi sự nghiệp
D. Chi quản lý nhà nước
B. Chi thường xuyên
Thuế trực thu là gì?
A. Loại thuế nhà nước thu trực tiếp từ cá nhân và pháp nhân khi có thu nhập hoặc tài
sản nộp thuế
B. Loại thuế đánh vào việc tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ
C. Loại thuế thu trực tiếp từ cá nhân và pháp nhân khi họ tiêu thụ hàng hóa dịch vụ
D. Tất cả đều sai
0.25

68

0.25


69

A. Loại thuế nhà nước thu trực tiếp từ cá nhân và pháp nhân khi có thu
nhập hoặc tài sản nộp thuế

Vay hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) gồm những hình thức nào?
A. ODA khơng hồn lại, ODA vay ưu đãi, ODA vay không ưu đãi
B. ODA vay hỗn hợp, ODA không hoàn lại, ODA vay ưu đãi
C. ODA vay hỗn hợp, ODA khơng hồn lại, ODA vay khơng ưu đãi
D. Tất cả các đáp án đều sai
0.25

B.

ODA vay hỗn hợp, ODA khơng hồn lại, ODA vay ưu đãi.
15

about:blank

15/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT

(Câu hỏi)

70

Các khoản chi thường xuyên bao gồm những gì?
A. Chi sự
chi
lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh
B. Chi sự nghiệp, chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh, chi dự trữ nhà nước
C. Chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh, chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
Nhà nước
D. Chi sự nghiệp, chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh, chi hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp Nhà nước
0.25

71

A. Chi sự nghiệp, chi quản lý Nhà nước, chi quốc phòng an ninh

Thuế trực thu bao gồm những loại nào dưới đây?
A. Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân
D. Thuế môn bài, thuế giá trị gia tăng
0.25

72

NỘI DUNG ĐÁP ÁN


ĐIỂM

C.

Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân.

Chi sự nghiệp bao gồm khoản chi nào dưới đây?
A. Chi đo đạc địa giới hành chính
B. Chi cho y tế, giáo dục
C. Chi định canh, định cư
D. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Vốn huy động của Ngân hàng thương mại bao gồm những loại nào?
A. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại khác và các tổ chức tín dụng phi
ngân hàng, vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác
B. Tiền gửi, vốn vay Ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước, vốn được
ngân sách cấp bổ sung
C. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
D. Tiền gửi, vốn vay Ngân hàng thương mại, vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác
0.25

73

0.25

A. Tiền gửi, vốn vay các ngân hàng thương mại khác và các tổ chức tín
dụng phi ngân hàng, vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác

16


about:blank

16/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

74

Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A. Tiền gửi thanh tốn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay Ngân hàng thương mại
B. Tiền gửi thanh tốn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay Tổ chức tín
dụng khác
C. Tiền gửi thanh tốn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác
D. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác
0.25

75

D. Một loại hình trung gian tài chính

Lãi suất liên ngân hàng là gì?
A. Lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng trung ương

B. Lãi suất cho vay của Ngân hàng đối với khách hàng
C. Lãi suất mà các Ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau
D. Lãi suất Ngân hàng trung ương chỉ đạo
0.25

77

C. Tiền gửi thanh tốn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi
khác

Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
A. Công ty cổ phần lớn
B. Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước
C. Một tổng cơng ty đặc biệt được chun mơn hóa và hoạt động kinh doanh tín
dụng
D. Một loại hình
0.25

76

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

C.

Lãi suất mà các Ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau

Mục tiêu hoạt động của Ngân hàng thương mại là gì?
A. Vì mục tiêu

nhuận
B. Trợ giúp cho hoạt động của Ngân hàng Trung ương
C. Mục tiêu phi lợi nhuận
D. Tất cả đều sai
A. Vì mục tiêu lợi nhuận
Căn cứ vào tính chất sở hữu, có thể phân loại Ngân hàng thương mại thành những loại
hình nào?
A. Ngân hàng thương mại chuyên doanh, Ngân hàng thương mại hỗn hợp, chi nhánh
Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
B. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, chi nhánh
Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng thương mại hỗn hợp
C. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng
,
,
0.25

78

17

about:blank

17/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN


STT
(Câu hỏi)

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM
ngoài
D. Tất cả đều sai

0.25

79

Căn cứ vào phạm vi hoạt động và tính chất kinh tế, có thể phân loại Ngân hàng thương
mại thành những loại hình nào?
A. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, chi nhánh Ngân
hàng nước ngoài, Ngân hàng thương mại hỗn hợp
B. Ngân hàng thương mại chuyên doanh, Ngân hàng thương mại hỗn hợp
C. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng
thương mại liên doanh, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng 100% vốn nước
ngoài
D. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương m ại cổ phần
0.25

80

C. Ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần,
ngân hàng thươn
c

hánh Ngân hà
Ngân
hàng 100% vốn nước ngoài

B. Ngân hàng thương mại chuyên doanh, Ngân hàng thương mại hỗn
hợp

Căn cứ theo tính chất huy động, có thể phân loại các hình thức huy động vốn của Ngân
hàng thương mại thành những loại hình nào?
A. Huy động vốn bằng nội tệ và huy động vốn bằng ngoại tệ
B. Huy động vốn từ khách hàng cá nhân và huy động vốn từ khách hàng doanh
nghiệp
C. Huy động vốn từ tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn
D. Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi và huy động vốn bằng hình thức phát
hành giấy tờ có giá
0.25

D. Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi và huy động vốn bằng
hình t
h giấy tờ có giá

18

about:blank

18/56


12/20/23, 12:02 AM


Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

81

Căn cứ vào cách thức và tính chất góp vốn, quỹ đầu tư được chia làm những dạng nào?
A. Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư dạng hợp đồng
B. Quỹ đầu tư dạng đóng và Quỹ đầu tư dạng mở
C. Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn
D. Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường tiền tệ
0.25

82

Quỹ đầu tư dạng đóng và Quỹ đầu tư dạng mở

D. Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường
tiền tệ

Phương thức đồng bảo hiểm là gì?
A. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách chuyển giao phần rủi ro
vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận
B. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách tập hợp nhiều doanh
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng
C. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách tập hợp nhiều doanh
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng

D. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách chuyển giao phần rủi ro
vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận
0.25

84

B.

Căn cứ vào phạm vi hoạt động, quỹ đầu tư được chia làm những dạng nào?
A. Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư dạng hợp đồng
B. Quỹ đầu tư dạng đóng và Quỹ đầu tư dạng mở
C. Quỹ đầu tư dạng công ty và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn
D. Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường vốn và Quỹ đầu tư tương hỗ thị trường tiền tệ
0.25

83

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

B. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách tập hợp
nhiều doanh nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng

Phương thức tái bảo hiểm là gì?
A. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách tập hợp nhiều doanh
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng
B. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách tập hợp nhiều doanh
nghiệp cùng tham gia bảo hiểm cho một đối tượng
C. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách chuyển giao phần rủi ro

vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận
D. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều ngang, bằng cách chuyển giao phần rủi ro
vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công ty tái bảo hiểm đảm nhận
19

about:blank

19/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

ĐIỂM

0.25

85

C. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn, nghiệp vụ sử dụng vốn và nghiệp vụ
trung gian thanh toán

Phân loại theo sản phẩm, tín dụng của Ngân hàng thương mại bao gồm những loại nào?
A. Cho vay, cho thuê tài chính, tín dụng ngắn hạn

B. Tín dụng sản xuất, tín dụng tiêu dùng
C. Tín dụng trung dài hạn, tín dụng tiêu dùng, tín dụng sản xuất
D. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán
0.25

87

C. Phương thức phân tán rủi ro theo chiều dọc, bằng cách chuyển giao
phần rủi ro vượt quá khả năng gánh chịu của doanh nghiệp cho một công
ty tái bảo hiểm đảm nhận

Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng thương mại bao gồm những nghiệp vụ nào?
A. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn và nghiệp vụ sử dụng vốn
B. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn và nghiệp vụ trung gian
C. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn, nghiệp vụ sử dụng vốn và nghiệp vụ trung gian
thanh toán
D. Nghiệp vụ sử dụng vốn và nghiệp vụ trung gian thanh toán
0.25

86

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

D. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán

Nguyên tắc vay vốn của ngân hàng thương mại là gì?
A. Có thể sử dụng vốn vay vào bất cứ mục đích nào cũng được; khi nào có tiền thì
hồn trả nợ gốc, cịn lãi vốn vay thì khách hàng trả đến khi trả hết nợ gốc
B. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng; khi nào
có tiền thì hồn trả nợ gốc, cịn lãi vốn vay thì khách hàng trả đến khi trả hết nợ gốc

C. Có thể sử dụng vốn vay vào bất cứ mục đích nào cũng được; hoàn trả nợ gốc và
lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
D. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng; hồn trả
nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đ ã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng

0.25

D. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín
dụng;
n đã thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng

20

about:blank

20/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

88


Cho vay khơng có đảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?
A. Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B. Dựa vào uy tín của khách hàng
C. Khả năng hoàn trả gốc và lãi vay đúng hạn
D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả
0.25

89

C.

Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng, trái phiếu ngân hàng.

C. Khách hàng tổ chức, khách hàng cá nhân, khách hàng tổ chức tín
dụng

Các nguyên tắc trong hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại là gì?
A. Bảo mật thơng tin tài khoản của khách hàng
B. Hồn trả đầy đủ vốn gốc và lãi khi khách hàng có nhu cầu rút vốn, bảo mật thông
tin tài khoản của khách hàng
C. Công khai minh bạch thông tin tài khoản của khách hàng
D. Chỉ khi nào đến hạn mới cho khách hàng rút vốn gốc và lãi đối tiền gửi có kỳ hạn
0.25

92

Dựa vào uy tín của khách hàng

Khách hàng của Ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay bao gồm những đối tượng
nào?

A. Khách hàng tổ chức
B. Khách hàng tổ chức, khách hàng cá nhân
C. Khách hàng tổ chức, khách hàng cá nhân, khách hàng tổ chức tín dụng
D. Tất cả đều sai
0.25

91

B.

Giấy tờ có giá mà Ngân hàng thương mại có thể phát hành gồm những loại nào?
A. Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng
B. Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng, thương phiếu
C. Chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng, trái phiếu ngân hàng
D. Chứng chỉ tiền gửi, thương phiếu
0.25

90

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

B. Hoàn trả đầy đủ vốn gốc và lãi khi khách hàng có nhu cầu rút vốn,
bảo m
tài khoản của khách hàng

Điều kiện vay vốn ngân hàng bao gồm những nội dung nào?
A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá
trị lớn

B. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả
C. Khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của
21

about:blank

21/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

ĐIỂM

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp
D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn

0.25

93

94


95

96

C. Khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị
pháp lý của khách hàng vay; sử

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
0.25
B. Giảm
Nếu Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi thì cung tiền sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định được
0.25
A. Tăng
Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt mức (dự trữ thừa) để đảm bảo khả
năng thanh toán, số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không ảnh hưởng
B. Tăng nhiều
C. Giảm
D. Tăng không đáng kể

0.25
C. Giảm
Nghiệp vụ thị trường mở là gì?
A. Nghiệp vụ mua bán tín phiếu chính phủ và tín phiếu của ngân hàng trung ương
B. Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn giữa ngân hàng thương mại với doanh nghiệp
C. Nghiệp vụ mua bán tín phiếu chính phủ và tín phiếu của ngân hàng trung ương,
nghiệp vụ cho vay ngắn hạn giữa ngân hàng thương mại với doanh nghiệp
D. Nghiệp vụ cung ứng tín dụng ngắn hạn giữa các ngân h àng thương mại với nhau
0.25

A. Nghiệp vụ mua bán tín phiếu chính phủ và tín phiếu của ngân hàng
trung ương
22

about:blank

22/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

97


98

Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại: (1) Chính ngân hàng đó; (2)
Kho bạc nhà nước; (3) Ngân hàng trung ương.
A. (1) Chính ngân hàng đó
B. (2) Kho bạc nhà nước
C. (3) Ngân hàng trung ương
D. (1) và (2) Chính ngân hàng đó và Kho bạc nhà nước
0.25
C. (3) Ngân hàng trung ương
Chọn câu đúng về ngân hàng trung ương:
A. Ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại cùng nhau phát hành tiền mặt ra
lưu thơng
B. Ngân hàng trung ương có thể độc lập hoặc phụ thuộc vào chính phủ
C. Ngân hàng trung ương thực hiện quản lý trên lĩnh vực tiền tệ - tín dụng – chứng
khốn
D. Ngân hàng trung ương giao dịch với mọi thành phần kinh tế: quần chúng nhân
dân, ngân hàng trung gian, tổ chức tín dụng khác
0.25

99

B.

Ngân hàng trung ương có thể độc lập hoặc phụ thuộc vào chính phủ

Chọn câu đúng:
A. Ngân hàng trung ương là cơ quan độc quyền cung ứng tiền vào lưu thông
B. Ngân hàng trung ương là ngân hàng phát hành tiền độc quyền của nhà nước
C. Ngân hàng trung ương thuộc sự quản lý của chính phủ

D. Ngân hàng trung ương thuộc sự quản lý của quốc hội
0.25

100

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

B. Ngân hàng trung ương là ngân hàng phát hành tiền độc quyền của
nhà nước

Chọn câu đúng:
A. Công cụ trao đổi trên thị trường mở bao gồm tín phiếu kho bạc, tín phiếu ngân
hàng trung ương
B. Ngân hàng trung ương chỉ nhận tiền gửi từ ngân hàng thương mại dưới hình thức
dự trữ bắt buộc
C. Ngân hàng trung ương chỉ cho ngân hàng thương mại vay
D. Giống với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương cũng hoạt động vì mục
tiêu lợi nhuận
0.25

A. Công cụ trao đổi trên thị trường mở bao gồm tín phiếu kho bạc, tín
phiếu ngân hàng trung ương

23

about:blank

23/56



12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

101

ĐIỂM

Chọn câu đúng:
A. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái
chiết khấu luôn luôn làm cho lãi suất thị trường tăng
B. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương mua chứng
khoán trên thị trường mở luôn luôn làm cho cung tiền tăng
C. Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương có thể giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Để kiềm chế lạm phát, ngân hàng trung ương có th ể giảm lãi suất cơ bản

0.25

102

B. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương
mua chứng khoán trên thị trường mở luôn luôn làm cho cung tiền tăng


Lãi suất tái chiết khấu là gì?
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B. Lãi suất ngân hàng thương mại cho khách hàng tốt nhất vay
C. Là lãi suất do ngân hàng trung ương ấn định
D. Là lãi suất do ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay bằng cách
chiết khấu giấy tờ có giá
0.25

103

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

D. Là lãi suất do ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại
vay bằng cách chiết khấu giấy tờ có giá

Cơ quan nào quản lý hoạt động của ngân hàng thương mại?
A. Ngân hà
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Tư pháp
D. Bộ Cơng an
A. Ngân hàng trung ương
Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các cơng cụ chủ yếu
nào?
A. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động
trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng
B. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động
trên thị trường mở, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu, chính sách hạn chế tín dụng
C. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách cơng nghiệp hố, các
hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng
D. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động

trên thị trường mở, chính sách tài chính doanh nghiệp
0.25

104

24

about:blank

24/56


12/20/23, 12:02 AM

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

BM.05.DAPAN

STT
(Câu hỏi)

0.25

105

106

107

A. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các

hoạt động trên t
chính sách hạ
n dụng

Tại sao tài chính quốc tế lại tác động đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia?
A. Tài chính quốc tế
cho sự mở rộng và tăng cường các quan hệ trao
đổi, hợp tác quốc tế
B. Tài chính quốc tế mở ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế xã hội như: khai thác vốn,
trao đổi kỹ thuật cơng nghệ và mở rộng thị trường
C. Tài chính quốc tế giúp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính trong
nước
D. Tất cả đều đúng
0.25
D. Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế tốn ghi chép tồn bộ các giao dịch dưới hình thức giá trị giữa một
quốc gia với các quốc gia khác trên thế giới trong một khoảng thời gian nhất định được
gọi là gì?
A. Cán cân thanh toán quốc tế
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân tài chính
0.25
A. Cán cân thanh tốn quốc tế
Tổ chức nào sau đây khơng thuộc nhóm Ngân hàng thế giới?
A. Câu lạc bộ (xử lý nợ) London (London Club)
B. Cơng ty tài chính quốc tế (IFC)
C. Cơ quan bảo lãnh đầu tư đa phương (MIGA)
D. Trung tâm giải quyết tranh chấp về đầu tư quốc tế (ICSIO)
0.25


108

NỘI DUNG ĐÁP ÁN

ĐIỂM

A. Câu lạc bộ (xử lý nợ) London (London Club)

Luồng vốn nước ngồi nào khơng chảy vào khu vực tư nhân?
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Tín dụng xuất khẩu
D. Nguồn vốn ODA
0.25

D. Nguồn vốn ODA

25

about:blank

25/56


×