Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Điện đại cương câu hỏi ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.01 KB, 6 trang )

CÂU HỎI CHƯƠNG 1 ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG
C1 : 4 phần tử cơ bản của mạch điện là những phần tử nào (k kể dây dẫn) ?
Đáp án : điện trở , cuộn cảm , nguồn , tụ điện
C2 : Tụ điện là phần tử đặc trưng cho năng lượng gì ?
Đáp án : có khả năng tích và phóng năng lượng (điện trường )
C3 : Cuôn cảm L là phần tử đặc trưng cho năng lượng gì ?
Đáp án : có khả năng tích và phóng năng lượng (từ trường )
C4 : Cấp điện áp thuộc lưới điện truyền tải của hệ thống điện Việt Nam là ?
Đáp án : 500kV 220 kV 110kV
C5 : Dòng điện của phần tử , phần dung tỉ lệ như thế nào với điện áp của nó ?
1

Đáp án: phần dung tụ tỉ lệ : Uc = C ∫ idt (đạo hàm 2 vế )
duc 1
=> dt = c .i

duc

=> I = C . dt

biến thiên của điện áp trên nó

KẾT LUẬN : Dịng điện qua tụ C tỉ lệ với tốc độ
v=

∆s
∆t

C6 : Dòng điện áp trên cuộn cảm tỉ lệ như thế nào với điện áp của nó ?
di
Đáp án UL= dt . L => Tỉ lệ với tốc độ biến thiên qua nó



BÀI TẬP : Điện trở có điện áp U = 200V , tiêu thụ công suất P = 10W . Hỏi dòng
điện I = ? qua điện trở là ? (đơn vị : mA)
Đáp án: công thức P=U.I => I = P / U = 10/200 = 0,05 A = 0.05 . 103 = 50mA
C7 : Mạch điện là gì ?
Đáp án Là mạch khép kín có dịng điện chạy qua các nguồn điện ,dây dẫn ,thiết
bị
C8 : Chiều dòng điện được quy ước như nào ?


Đáp án Là chiều chuyển động của các hạt mang điện tích dương (+)
BÀI TẬP : Cho 3 điện trở R1= 5 Ω R2= 15 Ω
R3= 20 Ω . Mắc SONG SONG
với nhau và có nguồn cấp U = 40 V . Tính dịng điện I =? Chạy qua điện trở R3 ?\
Giải : Cho U tổng = 40 V

U 40
Theo công thức R= I = 20 =2(A )

C9 : thiết bị có cơng suất P = 600W vận hành liên tục trong 6h. Hỏi điện năng là ?
Giải : CÔNG THỨC P .T = 600.6 = 3600Wh
C9b : Năng lượng sơ cấp của nhà máy thuỷ điện là gì ? giải : Thế năng của nước
C10 : Có 3 điện trở R1 R2 R3 mắc SONG SONG . Hỏi công thức là ?
Giải :

1
1
1
1
=

+
+
( Công thức mạch mắc SONG SONG )
R tổng R1 R 2 R 3

C11 : Có 3 điện trở R1 R2 R3 mắc NỐI TIẾP . Hỏi công thức là ?
Giai :

R tổng = R1 + R2 + R3 ( Công thức mạch mắc NỐI TIẾP )

C12 : Phát biểu : Tổng đại số của 1 dòng điện đi vào 1 nút bất kỳ là ?
Giai : Định luật Kichoff 1 hoặc Định luật Kichoff về dòng điện
C13 : Cho hạt electron , hạt nhân , atom , nơton , proton . hạt nào là nguyên tử ?
Giải : nơton electron , hạt nhân
C14 : Cho hạt electron , hạt nhân , atom , nơton , proton . hạt nào mang điện ?
Giải : electron

proton

hạt nhân

C15 : Cho hạt electron , hạt nhân , atom , nơton , proton . hạt nào không mang
điện ?
giải : nơton
atom
C16 : phần tử đặc trưng cho hiện tượng tiêu tán trong chuyển hoá điện năng là
phần tử nào trong mạch điện ? giải : Điện trở ( kí hiệu :R )
C17 : phần tử lưu trữ năng lượng từ trường ? giải : Cuộn cảm L
C18 : phần tử lưu trữ năng lượng điện trường ? giải : Tụ điện



C19 : Đinh luật Kichoff 2 hay ( Định luật kichoff về điện áp ) ?
Giai : Trong 1 vòng kín tổng các đại số sụt áp trên các phần tử = tổng đại số sức
điện động
C20 : Mạch điện có U= 200 V , điện trở R = 10k Ω . Hỏi công suất P toả nhiệt ?
200 2
U2
=4 Ω
Giải : công thức P= =
R
10.103

C21 : viết công thức liên hệ giữa dòng điện và điện áp trên cuộn cảm L
di

Giai : Ul=L dt

C22 : viết công thức liên hệ giữa dòng điện và tụ điện C trên cuộn cảm L
Giải : Uc=1/C . ∫ idt
C23 xác định điện dẫn của R=5 Ω .
giải : G= 1/R = 1/5
C24: dòng điện và điện áp 1 chiều là dòng điện ntn ?
giải : không thay đổi theo thời gian
C25 phần tử gồm 2 bản dẫn ddienj được ngăn cách bởi dịng điện mơi là
Đáp án: TỤ điện c
C26: Định luật kichoff , nút là gì ? Đáp án : giao điểm của 3 nhánh trở lên
C27: theo kichoff , nhánh là gì ? Đáp án : đoạn mạch nối trực tiếp giữa 2 nút
C28 theo kichoff , vịng là gì : Đáp án là 1 mạch khép kín qua 1 nhánh
C29 nhà máy phổ biển ở VN : Đáp án thuỷ


,

nhiệt ,

mặt trời

Chương 3 : C1 Máy điện nào thuộc điện tĩnh Đáp án máy Biến áp
C2 : máy điện khơng đồng bộ ở chế độ máy phát có HST là Đáp án S<0
C3 máy điện đồng bộ là gì ?

,gió


giải : là máy điện xoay chiều quay với vận tốc không đổi ở trạng thái ổn định
C4 : Máy điện đồng bộ có thể làm việc ở chế độ nào ? giải Động cơ và máy phát
C5 : máy phát điện đồng bộ có tốc độ quay n =1000 vòng/phút . tần số f =50
Hz .Hỏi số cực từ của máy ?
60 f

Giai : Công thức n= p (khi p là số cặp cực) thay số tìm ra p=3 => có 6 cực từ
C6 : máy phát điện đồng bộ có tốc độ quay n = 300 vịng/phút. Tần số f = 50hz.
Tính số đơi cực của máy ? ( Hỏi đôi cực = cặp cực )
60 f

Giai : n= p

thay số tìm ra p = 1 ( khi p là số cặp cực)

C7 : 1 máy phát đồng bộ có n = 1000 vịng/phút và f = 50hz . Hỏi tốc độ từ trường?
Giải : n =1000 vòng/phút = n từ trường =1000 vịng/p

C8 ;1 động cơ khơng đồng bộ có cặp cực p = 2 . tần số f = 50 , S = 0.04 . Xác định
tốc độ quay n của động cơ ?
60 f
Giải : Công thức n= p . ( 1− S ) tℎayay số tìm được n=1440 vịng / pℎat

C9: 1 động cơ k đồng bộ 3 pha có Pđm = 200kW , Uđm = 220V, n1 = 1500v , S
=0.02. Hỏi tốc độ quay n của n động cơ ?
Giải : n=n 1. ( 1 − S )=1500. ( 1 −0.02 )=1470 vòng/ pℎayút
C10 : Trong máy điện đồng bộ , tốc độ của roto và tốc độ của từ trường quay có
đặc điểm nào ? giải : n=1
C11 cơng dụng của máy biến áp là ? giải :Tăng biến áp từ MPĐ lên đường dây
điện đi xa và giảm điện áp ở cuối đường cáp quang ( tóm lại là tăng hoặc giảm phù
hợp sử dụng
C12 động cơ điện làm nhiệm vụ gì ? giải : biến điện năng thành cơ năng
C13 : máy phát điện có nv gì ? giải : biến cơ năng thành điện năng
C14 : máy điện làm việc dựa trên định luật : giải : cảm ứng điện từ


C15 : loại máy điện nào tốc độ n roto = tốc độ từ trường giải : máy điện đồng bộ
C16 : 1 máy phát điện có số cực ( p/2) =8 cực và tần số f = 50hz . Hỏi tốc độ quay
60 f 60.50
n của máy phát ? giải Cơng thức n= p = 4 = 750 vịng/phút

C17 : mát phát điện 3 pha có cơng suất định mức Pđinh mức =500kV , điện áp thứ
cấp U thứ cấp = 22kV . Hỏi dòng điện thứ cấp ( I thức cấp )
P địnℎaymức
500
=
=13,12 kV
Giải : I tℎayứ cấp=

√ 3 .Utℎayứ cấp √ 3. 22

C18 : 1 máy phát điện đồng bộ cực ẩn có số cặp cực là bn? Giải : p=4
C19 Cơng thức dịng điện định mức của máy sơ cấp liên áp ?
P địnℎaymức
S địnℎaymức
Giải I tℎayứ cấp= 3 .Utℎayứ cấp ℎayoặc I địnℎay mức= 3 .U địnℎay mức



C20 Nguồn điện cấp cho động cơ không đồng bộ là ? giải : nguồn 2 pha hoặc 3pha
C21 máy phát điện 1 pha có S đinh mức = 15kV . Cos φ = 0,8. Tính cơng suất áp
dụng ?
giải : P = Sđịnh mức . Cos φ = 15.0,8 =12kV
C22 dịng kích từ trong máy phát điện đồng bộ sử dụng điện áp là gì ?
Giải : là dịng điện 1 chiều
C24 . Một động có kdb có 3 pha và 4 cực ( =>p=2) làm việc tần số f = 50hz , tốc
độ quay n = 1450,5. Hỏi HST ( hỏi S)?
60 f
GIẢI : Công thức n= p . ( 1− S ) thay số tìm đc S =0.033

C25 : máy phát nào chuyển từ cơ thành điện? giải : máy phát điện
C26 : máy phát nào chuyển từ điện thành cơ ? giải : máy cơ điện
C27 ứng dụng phổ biến máy phát điện đồng bộ ? giải máy phát điện đồng bộ
C28 ứng dụng phổ biến máy phát điện không đồng bộ ? giải máy động cơ


C29 : roto của máy phát điện không đồng bộ chia làm mấy loại giải : roto lồng sóc
và roto dây quấn
C30: cấu tạo cơ bản của máy biến áp ? giải lõi thép , dây quấn, vỏ máy

C31 máy biến áp làm việc theo định luật ? giải : cảm ứng điện từ
C32 : máy biến áp 1 pha có tần số f= 60hz , điện áp thứ cấp Uthứ cấp2 = 110kW ,
tỉ số k = 3. Điện áp sơ cấp ( U1 )bằng bao nhiêu ?
U1

U1

Giải : công thức k = U 2 ( ¿ ) 3= 110 =¿ U 1=36,6 kV
C33 : máy phát điện dựa theo nguyên lý năng lượng
Giải : máy phát điện tĩnh và máy phát điện quay
C34 : ở máy phát điện đồng bộ , xác định tần số ( f ) SĐĐ cảm ứng ?
n. p
Giải : f = 60

C35 vì sao gọi là động cơ khơng đồng bộ ?
Giải vì tốc độ quay động cơ roto < tốc độ quay của từ trường quay



×