Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

BTL Thiết bị năng lượng 1 Động cơ MAN L70MCE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.71 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT TÀU THỦY
-----    -----

BÀI TẬP LỚN
THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG TÀU THỦY 1 (TR2017)

SVTH: Lý Thành Tiến
MSSV: 2112432
GVHD: ThS. Nguyễn Vương Chí

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12, năm 2023


MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... i
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................................i
BÀI SỐ 1 .......................................................................................................................... 1
1. Tìm hiểu về động cơ .............................................................................................1
2. Mô tả động cơ .......................................................................................................2
3. Các động cơ khác ................................................................................................. 5
BÀI SỐ 2 .......................................................................................................................... 6
1. Tính tốn chu trình cơng tác .................................................................................6
2. Đồ thị công chỉ thị .............................................................................................. 15
3. So sánh kết quả tính tốn và đồ thị .................................................................... 17
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................18


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 . So sánh các loại động cơ ............................................................................................................5


Bảng 2 . Số liệu cho trước của động cơ ....................................................................................................6
Bảng 3 . Kết quả tính tốn q trình nạp ..................................................................................................7
Bảng 4 . Kết quả tính tốn q trình nén ..................................................................................................8
Bảng 5 . Thông số nhiên liệu sử dụng cho quá trình cháy ....................................................................... 9
Bảng 6 . Kết quả tính tốn q trình cháy .............................................................................................. 10
Bảng 7 . Kết quả tính tốn q trình giãn nở ..........................................................................................12
Bảng 8 . Kết quả tính tốn q trình xả khí ............................................................................................13
Bảng 9 . Xác định chỉ tiêu chỉ thị và thông số có ích .............................................................................14
Bảng 10 . Thơng số cơ bản để tính giá trị của đồ thị cơng .....................................................................15
Bảng 11 . Bảng số liệu để xây dựng đồ thị công chỉ thị .........................................................................16

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 . Mặt cắt của động cơ MAN L70MCE ......................................................................................... 1
Hình 2 . Sơ đồ cấu tạo .............................................................................................................................. 2
Hình 3 . Sơ đồ hoạt động của động cơ hai kỳ qt vịng ..........................................................................3
Hình 4 . Đồ thị công chỉ thị khai triển của động cơ hai kỳ ...................................................................... 4
Hình 5 . Pha phân phối khí của động cơ hai kỳ ........................................................................................4
Hình 6 . Đồ thị công chỉ thị lý thuyết .....................................................................................................15

i


BÀI SỐ 1
1. Tìm hiểu về động cơ
-

Động cơ: MAN L70MCE

-


Hãng: MAN B&W

-

Phân loại: Động cơ diesel 2 kỳ, quét thẳng qua xupap, tăng áp, tốc độ thấp

-

Kích thước (dài x rộng x cao): 22672 x 9500 x 14035 mm

-

Đường kính trong x hành trình xilanh: 700 x 2360 mm

-

Cơng suất một xi lanh: 1890 kW

-

Tốc độ quay định mức: 100 vòng/phút

-

Áp suất tăng áp: 0.35 MPa

-

Suất tiêu hao nhiên liệu: 174 g/kWh


Hình 1. Mặt cắt của động cơ MAN L70MCE
1


2. Mô tả động cơ
2.1. Sơ đồ cấu tạo
1. Trục khuỷa
2. Thanh truyền
3. Máy nén khí
4. Xilanh
5. Vịi phun
6. Xupap thải
7. Piston
8. Buồng khí
9. Cửa thổi

Hình 2. Sơ đồ cấu tạo

2.2. Nguyên lý hoạt động
Việc thải sạch khí xả khỏi xilanh bằng khơng khí đã được nén tới một áp suất nhất
định. Khơng khí được nén trước nhờ máy nén tăng áp. Khí thải trong xilanh được thốt
ra ngồi qua xupap xả nằm trên nắp xilanh.
Kỳ một - nén: Đầu kỳ một, tiếp tục quá trình quét và nạp đầy môi chất mới vào
xilanh (đường m-c trên đồ thị công). Khơng khí rừ áp suất p0 được máy nén nén đến áp
suất ps để thực hiện việc quét và nạp khí mới. Thời điểm đóng kín cửa qt và cửa xả
quyết định thời điểm kết thúc quá trình thay đổi mơi chất (điểm b’). Cửa qt có thể
đóng đồng thời hoặc muộn hơn so với cửa xả. Áp suất môi chất trong xilanh động cơ
cuối q trình thay đổi khí thường lớn hơn áp suất khí quyển và phụ thuộc vào áp suất
khí qt ps. Q trình nén bắt đầu khi kết thúc q trình thải và qt khí. Trước khi
piston đến ĐCT khoảng (10 - 30)° gqtk nhiên liệu được phun vào xilanh.

Như vậy, trong kỳ một, động cơ thực hiện các quá trình sau: kết thúc các quá trình
thải, qt và nạp đầy mơi chất mới vào xilanh ở đầu hành trình, sau đó thực hiện nén.
2


Hình 3. Sơ đồ hoạt động của động cơ hai kỳ quét vòng

Kỳ hai: Cháy và giãn nở tương ứng với hành trình piston từ ĐCT đến ĐCD. Trong
xilanh thực hiện q trình cháy (đường c-z của đồ thị cơng) và bắt đầu q trình giãn
nở sinh cơng (đường z-b). Piston mở cửa xả trước, do chênh áo bên trong và ngồi
xilanh sản vật cháy bắt đầu thốt ra ngồi đường ống xả, lúc ấy áp suất bên trong
xilanh bắt đầu giảm nhanh (đoạn b-d trên đồ thị công). Khi piston mở cửa quét thì áp
suất bên trong xilanh xấp xỉ bằng áp suất khí qt trong khơng gian cửa qt. Khơng
khí qt qua cửa qt đi vào xilanh và tiếp tục đẩy sản vật cháy còn lại qua xupap xả
ra ngồi và nạp đầy mơi chất mới vào trong xilanh. Q trình này gọi là q trình thay
đổi mơi chất (đoạn d-m trên đồ thị công).
Như vậy ở kỳ hai, trong xilanh thực hiện quá trình cháy của nhiên liệu và tỏa nhiệt,
giãn nở mơi chất, xả khí thải, thực hiện một phần việc quét và nạp đầy môi chất mới.

3


2.3. Đồ thị công chỉ thị khai triển
Đồ thị công chỉ thị khai triển p = f(φ) của động cơ diesel hai kỳ được cho trên
Hình 4. Cơng có ích của động cơ được xác định bằng diện tích md’b’czbdm với trục
hồnh. Cơng dương của khí cơng tác trong xilanh ở kỳ 2 và cơng âm trịng kỳ 1.

Hình 4. Đồ thị công chỉ thị khai triển của động cơ hai kỳ

2.4. Pha phân phối khí

Pha phân phối khí có giá trị khác nhau đáng kể, phụ thuộc vào sơ đồ trao đổi khí.
Pha phân phối khí của động cơ qt khí qua cửa xả ln đối xứng qua ĐCD, cịn qt
qua xupap có thể đối xứng hoặc khơng đối xứng. Cửa quét thường mở từ (40 ÷ 65)°
gqtk trước ĐCD, cịn cửa xả từ (60 ÷ 70)° gqtk trước ĐCD. Xupap xả thường mở ở
góc (70 ÷ 95)° gqtk trước ĐCT, và đóng lại ở (55 ÷ 80)° gqtk sau ĐCT.

Hình 5. Pha phân phối khí của động cơ hai kỳ
a) Quét vòng qua cửa; b) quét thẳng qua xupap
4


3. Các động cơ khác
Dưới đây là bảng so sánh giữa các động cơ của hãng MAN, các động cơ đều là
động cơ 2 kỳ, có 7 xilanh và đường kích piston nằm trong khoảng 700 ÷ 800 mm.
Bảng 1. So sánh các loại động cơ

Động cơ

7L70MCE

7L70ME-C8

Hành trình xilanh
(mm)

2360

2360

2800


2600

Tốc độ quay
(vịng/phút)

100

108

91

104

Cơng suất (kW)

13.230

18.312

18.312

25.368

Thể tích (l)

11.56

11.56


13.72

14.56

Suất tiêu hao nhiên
liệu (g/kWh)

174

170

169

172

5

7S70ME-C8 7K80ME-C9


BÀI SỐ 2
1. Tính tốn chu trình cơng tác
Bảng 2. Số liệu cho trước của động cơ

Thông số

Giá trị

Công suất Ne, kW


1890

Tốc độ quay n, v/ph

100

Áp suất tăng áp pk, MPa

0.35

Nhiệt độ môi trường T0, K

300

Áp suất môi trường p0, MPa

0.103

Hệ số khí sót γr

0.06

Tỷ số nén ε

13

Mức gia nhiệt khơng khí nạp từ vách xilanh ΔT, K

10


Tổn thất áp suất trong bình làm mát khơng khí Δplm, MPa
Mức giảm nhiệt độ khơng khí nạp do làm mát ΔTlm, K
Phần hành trình piston tổn thất để qt khí ψP

0.005
135
0.07415

Chỉ số nén đa biến trong máy nén nk

1.7

Nhiệt độ khí sót Tr, K

750

Hệ số lượng dư khơng khí α

2.7

Đối với động cơ hai kỳ, tăng áp, quét thẳng qua xupap, tốc độ thấp có giá trị nằm
trong khoảng:


Hệ số khí sót r = (0.02 ữ 0.08)

ã

T s nộn = (11 ÷ 15)




Nhiệt độ khí sót Tr = (700 ÷ 900) K

ã

H s lng d khụng khớ = (1.8 ữ 2.7)
6


Bảng 3. Kết quả tính tốn q trình nạp

Thơng số

Cơng thức tính

Nhiệt độ khơng khí sau máy nén
Tk, K

p 
T0  k 
 p0 

nk 1
nk

 0.35 
300 

 0.103 


Nhiệt độ khơng khí trước cơ cấu
nạp Ts, K

1.7 1
1.7

Tk  Tlm
496  135

Nhiệt độ khơng khí nạp ở cuối
q trình nạp Ta, K

Ts  T   rTr
1  r
361  10  0.06  750
1  0.06

Áp suất khơng khí trước cơ cấu
nạp ps, MPa

pk  plm
0.35  0.005

Áp suất khơng khí nạp ở cuối
q trình nạp pa, MPa

0.95 ps
0.95  0.345


Hệ số nạp ηv

Kết quả

 pa Ts 1
1  
  1 ps Ta 1   r
13 0.3278 361
1



1 0.07415 
13  1 0.345 393 1  0.06

496

361

393

0.345

0.3278

0.820

Đối với động cơ hai kỳ, tăng áp, quét thẳng qua xupap, tốc độ thấp có giá trị nằm
trong khong:
ã


p sut cui quỏ trỡnh np pa = (0.90 ữ 1.1) ps

ã

H s np v = (0.65 ữ 0.85)

7


Bảng 4. Kết quả tính tốn q trình nén

Thơng số

Cơng thức tính

Nhiệt dung mol đẳng tích
của khơng khí cv' ,
kJ/(mol.K)

19.26  0.0025T

Nhiệt dung mol đẳng tích
của sản vật cháy cv" ,
kJ/(mol.K)

20.47  0.0036T

Nhiệt dung riêng của hỗn
hợp khơng khí và khí sót ở

hành trình nén cv ,
kJ/(mol.K)
Chỉ số avc và bc

 r cv"   1   r    r  cv'
 1   r 

19.2853

0.06  cv"  2.7 1  0.06   0.06  cv'

+0.002523T

2.7 1  0.06 

Dựa vào phương trình ở dịng trên

Chỉ số nén đa biến trung
bình n1

n1  1 
n1  1 

Áp suất cuối quá trình nén
pc, MPa

Kết quả

avc = 19.2853
bc = 0.002523


8.314

avc  bcTa 1   n1 1 
8.314

1.3646

19.2853  0.002523  393 1  13 n1 1 
pa n1
0.3278 131.3646

Nhiệt độ cuối quá trình nén
Tc, K

Ta n1 1
393 131.3646 1

10.855

1001

Đối với động cơ hai kỳ, tăng áp, quét thẳng qua xupap, tốc độ thấp có giá trị nằm
trong khoảng:


Chỉ số nén đa biến trung bình n1 = (1.34 ữ 1.38)

ã


p sut cui quỏ trỡnh nộn pc = (4.0 ữ 11.0) MPa

ã

Nhit cui quỏ trỡnh nén Tc = (850 ÷ 1100) K

8


Bảng 5. Thông số nhiên liệu sử dụng cho quá trình cháy

Thơng số

Giá trị
C = 0.877

Khối lượng thành phần của nhiên liệu, kg/(kg nhiên liệu)

H = 0.120
S = 0.002
O = 0.001

Nhiệt trị thấp của nhiên liệu QT, kJ/kg

42.170

Hệ số sử dụng nhiệt tại điểm z, ξz

0.90


Hệ số sử dụng nhiệt tại điểm b, ξb

0.98

Tỷ số tăng áp suất khi cháy λ

1.2

Nhiên liệu dùng cho động cơ diesel thấp tốc:


C = (0.84 ữ 0.88)

ã

H = (0.11 ữ 0.14)

ã

S = (0.0001 ữ 0.05)

ã

O = (0.001 ữ 0.03)

ã

H s s dng nhit ti im z, z = (0.75 ữ 0.90)

ã


H s s dng nhit ti im b, b = (0.86 ữ 0.98)

ã

T s tăng áp suất khi cháy λ = (1.15 ÷ 1.35)

9


Bảng 6. Kết quả tính tốn q trình cháy

Thơng số

Cơng thức tính

Lượng khơng khí
thực tế cho q
trình cháy L,
kmol/(kg nhiên
liệu)

 C H S O
    
0.21  12 4 32 32 

Hệ số biến đổi
phân tử lý thuyết
(hóa học) β0


Hệ số biến đổi
phân tử thực tế β

2.7  0.877 0.12 0.002 0.001 





0.21  12
4
32
32 
1

8H  O
32 L

8  0.12  0.001
1
32 1.3258

0   r
1  r
1.0227  0.06
1  0.06

Lượng nhiên liệu
cháy tại điểm z,
xz

Hệ số biến đổi
phân tử tại điểm
z, βz

Nhiệt dung riêng
trung bình đẳng
tích tại điểm z,
cvz , kJ/(kmol.K)

Nhiệt dung riêng
trung bình đẳng
tích tại điểm b,
cvb , kJ/(kmol.K)

 z b
0.9 0.98
1

0  1
xz
1  r

1.0227  1
1
 0.9184
1  0.06

 m   r  cv"   1  r    xz   r  cv'
 1   r    m  1 xz
1.0612  0.06  cv"  2.7 1  0.06   0.9184  0.06  cv'

2.7 1  0.06   1.0612  1  0.9184
 m   r  cv"    11  r cv'
 1   r    m  1
1.0612  0.06  cv"  2.7 1 0.9184  0.06 cv'
2.7 1  0.06   1.0612  1 

10

Kết quả

1.3258

1.0227

1.0214

0.9184

1.0196

19.6766
+0.002878T

19.7242
+0.002922T


Nhiệt độ cháy
cực đại Tz, K


 z QT  '
  cvc  8.314   r cvc"  8.314  Tc
L
  z 1   r  c pz" Tz
0.9  42170  '
 cvc  8.314 1.2   r  cvc"  8.314 1.2 1001
1.3258

1705.12

 1.0196 1  0.06  c pz" Tz

Áp suất cháy
cực đại pz, MPa

 pc
1.2 10.855

13.026

Đối với động cơ hai kỳ, tăng áp, quét thẳng qua xupap, tốc độ thấp có giá trị nằm
trong khoảng:


Nhiệt độ cháy cực đại Tz = (1700 ÷ 1800) K



Áp suất cháy cực đại pz = (6.0 ÷ 14.0) MPa


Các thành phần khác được tính bằng cơng thức:



H O
0.12 0.001


M
4
32
4
32  1.0612
 1
 1
Hệ số cháy thuần túy m  1 
L
1.3258
L0

2.7



Mối quan hệ giữa nhiệt dung riêng đẳng tích và đẳng áp c p"  cv"  8.314

11


Bảng 7. Kết quả tính tốn q trình giãn nở


Thơng số

Cơng thức tính

Tỷ số giản nở
sớm ρ

 z Tz
 Tc
1.0196 1705.12

1.2
1001

Tỷ số giãn nở
sau δ
Chỉ số giản nở
đa biến trung
bình n2

 
13 1.4475

n2  1 

Áp suất cuối
quá trình giãn
nở pb, MPa


1.4475

8.981



8.314  z Tz  Tb 



QT  b   z   z
  avz  bzTz  Tz   avb  bbTb Tb
L 1   r   

 1.0196

8.314 
1705.12  933.2 
 1.0214

42170  0.98  0.9 
1.0196

 cvz  1705.12  cvb  933.12
1.3258 1  0.06 1.0214 1.0214

Nhiệt độ cuối
quá trình giãn
nở Tb, K


Kết quả

1.2746

Tz

 n 1
2

1705.12
8.9811.2746 1

933.2

pz

n

2

13.026
8.9811.2746

0.7938

Đối với động cơ hai kỳ, tăng áp, quét thẳng qua xupap, tốc độ thấp có giá trị nằm
trong khoảng:


Tỷ số giản nở sm = (1.2 ữ 1.6)


ã

Ch s gin n a bin trung bỡnh n2 = (1.2 ữ 1.3)

ã

Nhit cui quỏ trỡnh gión n Tb = (900 ữ 1000) K

ã

p suất cuối q trình giãn nở pb = (0.25 ÷ 0.85) MPa

12


Bảng 8. Kết quả tính tốn q trình xả khí

Thơng số

Cơng thức tính

Áp suất khí sót
pr, MPa

p0  pr
0.103  0.025

Nhiệt độ khí sót
Tr, K


Tb
 pb 
 
 pr 

 0.7938 


 0.128 

c p"'

0.128

nx 1
nx

612.5

933.2

Nhiệt dung riêng
mol trung bình

Kết quả

1.31
1.3


a  1 c p'  c p"  0
a  1   0

28.546

1.25  1 27.574  0.0025T   28.784  0.0036T 1.0227

+0.00338T

1.25  1  1.0227

Nhiệt độ khí cháy
TT, K

c p"  0Tr  c p' a  1Ts
c p"'   0  a  1

c p"  1.0227  612.5  c p'  1.25  1  361

565.5

c p"' 1.0227  1.25  1

Đối với động cơ hai kỳ, tăng áp, quét thẳng qua xupap, tốc độ thấp có giá trị nằm
trong khoảng:


Tổn thất áp suất trên ống xả Δpr = (0.005 ÷ 0.025) MPa




Chỉ số đa biến trung bình nx = (1.30 ÷ 1.35)



Nhiệt độ khí sót Tr = (550 ÷ 650) K

ã

H s quột a = (1.25 ữ 1.8)

13


Bảng 9. Xác định chỉ tiêu chỉ thị và thông số có ích

Thơng số

Cơng thức tính

Kết
quả

Xác định các chỉ tiêu chỉ thị
Áp suất chỉ thị trung
bình lý thuyết p’i, MPa

Áp suất chỉ thị trùng
thực tế pi, MPa
Suất tiêu hao nhiên liệu

chỉ thị gi, kg/(kW.giờ)
Hiệu suất chỉ thị ηi

pc 
 
1 
1 
1 
     1 
1  n2 1  
1  n1 1 
 1 
n2  1  
 n1  1  


1.2  1.4475 
1

1.2 1.4475 1  1.2746  1 1  8.9811.2746 1 
10.855 



13  1 
1
1






 1  1.3646 1 
1.3646  1  13




1.569

pi' 1  P   1.569  0.95  1  0.07415 

1.396

433

psv
0.345  0.827
 433
LTs pi
1.3258  361 1.396
3600
3600

gi QT 0.185  42170

0.185
0.462

Xác định các thơng số có ích

Áp suất có ích trung
bình pe, MPa

pim  1.396  0.92

1.284

Suất tiêu hao nhiên liệu
chỉ thị ge, kg/(kW.giờ)

g i m  0.185 0.9 2

0.201

Hiệu suất có ích của
động cơ ηe

i m  0.462  0.92

0.425

Đối với động cơ hai kỳ, tăng áp, quét thẳng qua xupap, tốc độ thấp:


Áp suất chỉ thị trùng thực tế pi = (0.8 ữ 1.7) MPa

ã

Sut tiờu hao nhiờn liu ch th gi = (0.194 ữ 0.150)


ã

Hiu sut ch th i = (0.44 ữ 0.575)

ã

Hiu sut c gii m = (0.87 ữ 0.94)

ã

p sut cú ớch trung bỡnh pe = (0.75 ữ 1.7) MPa

ã

Sut tiờu hao nhiờn liu ch th ge = (0.160 ữ 0.205)

ã

Hiu sut cú ớch ca ng cơ ηe = (0.54 ÷ 0.42)
14


2. Đồ thị công chỉ thị
Bảng 10. Thông số cơ bản để tính giá trị của đồ thị cơng

Thơng số

Ký hiệu Kết quả

Tỷ số giãn nở sớm


ρ

1.447

Tỷ số nén

ε

13

Chỉ số nén đa biến trung bình

n1

1.3646

Chỉ số giãn nở đa biến trung bình

n2

1.2746

Áp suất cuối quá trình nén, MPa

pc

10.855

Áp suất cháy cực đại, MPa


pz

13.026

Áp suất cuối quá trình nạp, MPa

pa

0.328

Áp suất cuối quá trình giãn nở, MPa

pb

0.794

Tỷ lệ biểu đồ theo trục hoành, mm/m3

mv Vc

1 25

Tỷ lệ bản đồ theo trục tung, MPa/mm

mp

0.06

Các tỷ lệ biểu đồ để xây dựng đồ thị nên theo tỷ số


pz mv Vc 2

mp 
3

Hình 6. Đồ thị công chỉ thị lý thuyết
15


Bảng 11. Bảng số liệu để xây dựng đồ thị công chỉ thị
V
Vc

V 
lg  
 Vc 

V 
n1 lg  
 Vc 

V 
 
 Vc 

1

0.000


0.000

1.25

0.097

1.447

n1

V 
n2 lg  
 Vc 

p,
MPa

p, mm

1.000

10.855

180.92

0.132

1.356

8.005


133.42

0.161

0.219

1.656

6.553

109.22

0.205

1.5

0.176

0.240

1.739

6.242

104.04

1.75

0.243


0.332

2.146

5.058

2

0.301

0.411

2.575

2.5

0.398

0.543

3

0.477

4

V 
 
 Vc 


n2

p,
MPa

p, mm

1.602

13.026

217.10

0.224

1.677

12.448

207.46

84.30

0.310

2.041

10.227


170.45

4.215

70.26

0.384

2.419

8.627

143.78

3.492

3.109

51.81

0.507

3.215

6.491

108.19

0.651


4.478

2.424

40.40

0.608

4.056

5.145

85.75

0.602

0.822

6.631

1.637

27.28

0.767

5.853

3.566


59.53

6

0.778

1.062

11.531

0.941

15.69

0.992

9.814

2.127

35.44

8

0.903

1.232

17.075


0.636

10.60

1.151

14.160

1.474

24.56

10

1.000

1.365

23.153

0.469

7.81

1.275

18.819

1.109


18.48

11

1.041

1.421

26.368

0.412

6.86

1.327

21.250

0.982

16.37

11.5

1.061

1.447

28.017


0.387

6.46

1.352

22.489

0.928

15.47

12

1.079

1.473

29.693

0.366

6.09

1.376

23.742

0.879


14.65

12.25

1.088

1.485

30.540

0.355

5.92

1.387

24.375

0.856

14.27

12.5

1.097

1.497

31.394


0.346

5.76

1.398

25.010

0.834

13.91

12.75

1.106

1.509

32.254

0.337

5.61

1.409

25.650

0.814


13.56

13

1.114

1.520

33.120

0.328

5.46

1.420

26.293

0.794

13.23

16


3. So sánh kết quả tính tốn và đồ thị
Diện tích đường cơng biểu đồ cơng chỉ thị lý thuyết Fi = 7641.62 mm2
Độ dài của biểu đồ ld = 325 mm
Áp suất chỉ thị trung bình
pid  Fi m p ld  7641.62  0.06 325  1.4107 MPa


Áp suất chỉ thị trung bình thực tế pi  1.396 MPa
Sai số giữa kết quả tính tốn từ lý thuyết với đồ thị:
1.4107  1.396
1.396

100%  1.067%

→ Sai số không vượt quá 2%

17


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Nguyễn Thạch. Động cơ đốt trong tàu thủy. NXB ĐHQG TP.HCM, 2014.

18



×