Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De hoc ky 1 toan 7 nam 2022 2023 phong gddt xuan truong nam dinh 11 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.52 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*******
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

đề
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135

Câu
1
2
3
4
5
6
7


8
9
10
11
12
13
14
15
16

Đáp
án
D
B
B
A
D
C
A
C
A
C
D
B
A
B
C
D



đề
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
HỌC KỲ I - MƠN TỐN LỚP 7
Năm học : 2022 - 2023

Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Đáp
án
B
B
D
A
A
C
C
B
A
B
D
A
D
D
C
C


Mã đề

Câu

Đáp án

359
359
359
359
359
359
359
359
359
359
359
359
359
359
359
359

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

D
B
A
C
A
C
D
D
B
D
A
A
B
C
C
B


đề

486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486
486

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16

Đáp
án
A
A
B
C
C
D
D
B
D
A
A
D
B
C
B
C

Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài

Câu

Thực hiện phép tính:


Nội dung

1 −4
−4
+2 .
5
2 5
−4 
1
=
. 17,5 + 2 
a
5 
2
(0,5đ)
−4  35 5 
=
. + 
5  2 2
−4 40
=
. = −16
5 2

Điểm

a )17,5.

1

(1,0 đ)

b
(0,5đ)

2

1 1
−3  3 
b) 1,2 −
− − 
 :1 +
4  20
4  2

 6 1  21 3 9
=  − : + −
 5 2  20 4 4

 12 5  20 3 9
=  − . + −
 10 10  21 4 4

0,25

0,25

0,25



=
a
(0,5đ)
2

(1,0 đ)

b
(0,5đ)

7 20 3 9 8
9 27 −5
+ −
=
. + − =
10 21 4 4 12 12 12 6

3 1
2
1
2 3
1
−7
+ : x =⇒ : x =− =
> :x=
4 4
5
4
5 4
4

20
1 −7 1 −20 −5
=
> x =.
=.
= .
4 20 4 7
7
−5
.
Vậy x =
7

−6 =
> x −3 =
6
b) x − 3 =
6 hoặc x − 3 =−6
=> x − 3 =
Với x – 3 = 6 => x = 9
Với x – 3 = -6 => x = -3
Vậy x = 3; x = -3.
Gọi số gạo ủng hộ của ba xã I, II, III lần lượt là x, y, z (tạ)
(x, y, z > 0)
x
9

Theo bài ra ta có: =

3

(1,0 đ)

y z
=
và x + y + z = 120
7 8

0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, ta có :

x y z x + y + z 120
= = =
=
= 5
9 7 8 9 + 7 + 8 24

Hình
vẽ +
GT,
KL


Tính được x = 45, y = 35, z = 40 (thỏa mãn điều kiện)
Kết luận đúng

0,25
0,25

(0,25đ)
0,25
4
(2,5 đ)

∆AED ;
Chứng minh: ∆ABD =

a
(1,0 đ)

Xét ∆ABD và ∆AED
Chỉ ra được AB = AE (gt) và AD là cạnh chung
Có AD là tia phân giác của góc A (gt)
 =A

Suy ra A
1
2

0,5
0,25



b
(0,75
đ)

∆AED (c.g.c)
Suy ra ∆ABD =
Chứng minh AC = AF ;
Xét ∆ABC và ∆AEF ta có
AB = AE (GT) và có góc BAE là góc chung
∆AED (cmt)
Mà ∆ABD =
ABD = 
AED (hai góc tương ứng)
Suy ra 
∆AEF (g.c.g)
=> ∆ABC =
Suy ra AC = AF (hai cạnh tương ứng)
Chứng minh ba điểm A, D, M thẳng hàng

0,25
0,25
0,25
0,25

∆KDE (cạnh huyền-góc nhọn)
1. Chứng minh được ∆HDB =

c
(0,5 đ)


0,25
Suy ra được HD = DK và BH = EK (các cạnh tương
ứng)
∆KDM (cạnh huyền-cạnh góc
2. Chứng minh được ∆HDM =
vuông)
suy ra HM = KM (hai cạnh tương ứng)

Từ đó suy ra BM = EM
∆AEM (c.c.c)
3. Chứng minh được ∆ABM =
 = EAM
 (hai góc tương ứng)
=> BAM

=> AM là tia phân giác của góc A (1)
Mà AD là tia phân giác của góc A ( gt) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm A, D, M thẳng hàng.

0,25

Cho các số a, b, c, d ≠ 0 và thỏa mãn

a 3 + b3 + c 3 a
=
b= ac; c= bd ; b + c + d ≠ 0 . Chứng minh rằng 3 3
b + c + d3 d
a b
b 2 = ac ⇒ =
b c

b c
c 2 = bd ⇒ =
c d
a b c
a 3 b3 c 3
⇒ = = ⇒ 3 = 3 = 3 (*)
b c d
b
c
d
2

5 (0,5 đ)

2

3

3

3

0,25

a 3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
Từ (*) ⇒ 3 = 3 = 3 = 3 3 3 (1) .
b
c
d
b +c +d

a3 a a a a b c a
=
=
. .
=
. .
(2)
Lại có:
b3 b b b b c d d

Từ (1) và (2) ⇒

a 3 + b3 + c 3 a
=
(đpcm)
b3 + c 3 + d 3 d

0,25

Lưu ý:
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày,
nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.


2) Bài hình (tự luận) phải vẽ hình, nếu hình vẽ sai ở phần nào thì khơng cho điểm phần lời
giải liên quan đến hình của phần đó.




×